Bài giảng Tích phân kép (phần 1)

Khi f khả tích, việc tính tích phân không phụ thuộc vào phân hoạch. Do đó có thể phân hoạch D theo các đường song song Ox, Oy. Dk là hình chữ nhật với các cạnh x,y

ppt32 trang | Chia sẻ: truongthinh92 | Lượt xem: 2373 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tích phân kép (phần 1), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÍCH PHÂN BỘIChương 2:Phần 1: TÍCH PHÂN KÉPBÀI TOÁN THỂ TÍCHXét vật thể hình trụ  được giới hạn trên bởi mặt cong z = f(x, y) > 0, mặt dưới là Oxy, bao xung quanh là mặt trụ có đường sinh // Oz và đường chuẩn là biên của miền D đóng và bị chận trong Oxy. Tìm thể tích .Dz = f(x, y)zxyDXấp xỉ  bằng các hình trụ conDijThể tích xấp xỉ của hình trụ conĐỊNH NGHĨA TÍCH PHÂN KÉPCho hàm số z = f(x, y) xác định trong miền D đóng và bị chận.DDkPhân hoạch D thành các miền con D1, D2, , DnSk là diện tích của miền con Dk.d(Dk) = đường kính Dk = khoảng cách lớn nhất giữa 2 điểm trong Dk.Đường kính phân hoạchMkf(Mk)Tổng tích phân của fMk được chọn tùy ý trong DkDf khả tích nếu: với phân hoạch tùy ý của DTích phân kép của f trên D là giới hạn nếu có của SnPhân hoạch D theo các đường // ox, oyDijKhi f khả tích, việc tính tích phân không phụ thuộc vào phân hoạch. Do đó có thể phân hoạch D theo các đường song song Ox, Oy.Dk là hình chữ nhật với các cạnh x, y  Thay cách viết tp kép Sk = x. y Nhận dạng hàm khả tích Đường cong (C) : y = y(x) trơn tại M(x0,y0)  (C) nếu y’(x) liên tục tại x0. (C) trơn từng khúc nếu (C) được chia thành hữu hạn các đoạn trơn.Nếu f(x,y) liên tục trên miền D đóng, bị chận và có biên trơn từng khúc thì f khả tích trên D.Tính chất hàm khả tíchCho D là miền đóng và bị chận(Diện tích D)Định lý giá trị trung bìnhD là miền liên thông nếu 2 điểm tùy ý trong D có thể nối nhau bởi 1đường cong liên tục trong D.Cho f liên tục trên tập đóng, bị chận, liên thông D. Khi đó tồn tại M0(x0, y0)  D sao chogọi là giá trị trung bình của f trên D.CÁCH TÍNH TÍCH PHÂN KÉPDabCách viết:DcdCách viết:VÍ DỤ1/ Tính với D là tam giác OAB,O(0, 0), A(1, 0), B(1, 1)y = x11OABCÁCH 1y = x11OABCÁCH 22/ Tính với D: x2 + y2  1, y  01-11-13/ Tính với D giới hạn bởi các đường y = x, y = x2y = xy = x24/ Tính với D giới hạn bởi các đường y2 + 8x = 16, y2 – 24x = 48y2 – 24x = 48y2 + 8x = 165/ Tính diện tích miền D giới hạn bởi các đườngHoành độ giao điểm6/ Tínhmiền D giới hạn bởi các đường: y = 0, y= 4 – x2, x  0,Khó lấy nguyên hàm4Đổi thứ tự27/ Tínhmiền D giới hạn bởi các đường: y = 0, y= 2 – x221y = xD1D26/ Tínhmiền D giới hạn bởi các đường: y = 0, y= 2 – x221y = xD2D17/ Vẽ miền lấy tích phân và đổi thứ tự lấy tp trong các VD sau

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptbai9_tich_phan_kep_7809.ppt
Tài liệu liên quan