Bài giảng Thuế tiêu thụ đặc biệt - Nguyễn Thị Mỹ Linh

3.4.4.2- Cơ sở sản xuất, kinh doanh quyết toán thuế khi sáp nhập, chia, tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi hình thức sở hữu, giao, bán, khoán, cho thuê doanh nghiệp nhà nước có số thuế TTĐB nộp thừa, sẽ hoàn lại số thuế TTĐB nộp thừa. 3.4.4.3- Cơ sở sản xuất, kinh doanh được hoàn thuế TTĐB theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền.

ppt28 trang | Chia sẻ: hao_hao | Lượt xem: 2019 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Thuế tiêu thụ đặc biệt - Nguyễn Thị Mỹ Linh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 3: THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Mỹ Linh Nội dung: 3.1 Khái niệm và mục đích 3.2 Đối tượng chịu thuế, nộp thuế 3.3 Căn cứ và phương pháp tính thuế 3.4 Đăng ký, kê khai, nộp thuế, hồn thuế www.themegallery.com Company Logo Luật thi hành 1 3 4 3 Website: Luật sớ 27/2008/QH12 ngày 14/11/2008, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/04/2009. - Nghị định số 113/2011/NĐ-CP ngày 08/12/2011, sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2009/NĐ-CP ngày 16/3/2009. - Thơng tư số 05/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính, hướng dẫn thi hành Nghị định số 113/2011/NĐ-CP ngày 08/12/2011. www.themegallery.com Company Logo 3.1 Khái niệm và mục đích 1 3 4 3 Website: 3.1.1 Khái niệm - Là loại thuế gián thu Thu vào các hàng hĩa, dịch vụ đặc biệt (là hàng hĩa, dịch vu khơng thiết yếu, thậm chí là xa xỉ đối với đại bộ phận dân cư hiện nay) theo danh mục do Nhà nước qui định. Đặc điểm: mức thuế suất cao, nhằm điều tiết thu nhập của những người có thu nhập cao, đảm bảo cơng bằng xã hợi. www.themegallery.com Company Logo 3.1 Khái niệm và mục đích 1 3 4 3 Website: 3.1.2 Mục đích - Thu ngân sách Nhà nước. - Quản lý hàng hĩa và dịch vụ đặc biệt. - Hướng dẫn sản xuất, tiêu dùng hàng hĩa, dịch vụ đặc biệt. - Điều tiết thu nhập, phân phối lại thu nhập cơng bằng hơn. www.themegallery.com Company Logo 1 3 4 3 Website: 3.2- Đối tượng chịu thuế, nộp thuế TTĐB: 3.2.1- Đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt Hàng hĩa 1) Thuốc lá điếu, xì gà; 2) Rượu; 3) Bia; 4) Ơ tơ dưới 24 chỗ ngồi; 5) Xe mơ tơ hai bánh, xe mơ tơ ba bánh cĩ dung tích xi lanh trên 125cm3 6) Tàu bay 7) Du thuyền www.themegallery.com Company Logo 1 3 4 3 Website: 3.2- Đối tượng chịu thuế, nộp thuế TTĐB: 8) Xăng các loại, 9) Điều hịa nhiệt độ cơng suất <= 90.000 BTU; 10) Bài lá; 11) Vàng mã, hàng mã. www.themegallery.com Company Logo 1 3 4 3 Website: Dịch vụ 1) Kinh doanh vũ trường 2) Kinh doanh mát-xa, ka-ra-ơ-kê 3) Kinh doanh ca-si-nơ, trị chơi điện tử cĩ thưởng 4) Kinh doanh đặt cược 5) Kinh doanh gơn 6) Kinh doanh xổ số 3.2- Đối tượng chịu thuế, nộp thuế TTĐB: www.themegallery.com Company Logo 1 3 4 3 Website: 3.2- Đối tượng chịu thuế, nộp thuế TTĐB: *** Đối tượng khơng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt (1). Sản xuất, gia cơng trực tiếp xuất khẩu ra nước ngồi. (2). Bán tại hội chợ triển lãm ở nước ngồi. (3). Hàng hố nhập khẩu để: viện trợ; quà tặng theo mức quy định; được hưởng tiêu chuẩn miễn trừ ngoại giao; tiêu chuẩn hành lý miễn thuế. www.themegallery.com Company Logo 1 3 4 3 Website: 3.2- Đối tượng chịu thuế, nộp thuế TTĐB: 4). Hàng hố chuyển khẩu, quá cảnh, mượn đường qua Việt Nam. (5). Hàng hố tạm nhập khẩu để tái xuất khẩu. (6). Hàng tạm nhập khẩu để dự hội chợ, triển lãm. (7). Hàng hố từ nước ngồi nhập khẩu vào khu chế xuất, trừ ơ tơ dưới 24 chỗ ngồi. (8). Hàng hố nhập khẩu để bán tại các cửa hàng kinh doanh hàng miễn thuế. (9) Tàu bay, du thuyền sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hàng hóa, hành khách và kinh doanh du lịch. www.themegallery.com Company Logo 1 3 4 3 Website: (10) Xe chở người chuyên dùng trong các khu vui chơi giải trí, thể thao khơng tham gia giao thơng; các loại xe đặc biệt: xe cứu thương, xe chở phạm nhân, xe tang lễ;… (11) Điều hồ nhiệt độ cĩ cơng suất từ 90.000 BTU trở xuống, theo thiết kế của nhà sản xuất chỉ để lắp trên phương tiện vận tải, bao gồm ơ tơ, toa xe lửa, tàu, thuyền, tàu bay. 3.2- Đối tượng chịu thuế, nộp thuế TTĐB: www.themegallery.com Company Logo 1 3 4 3 Website: 3.2.2- Đối tượng nộp thuế tiêu thụ đặc biệt Là tổ chức, cá nhân (gọi chung là cơ sở) có sản xuất, nhập khẩu hàng hóa và kinh doanh dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB. Cơ sở kinh doanh xuất khẩu mua hàng chịu thuế TTĐB của cơ sở sản xuất để xuất khẩu nhưng khơng xuất khẩu mà tiêu thụ trong nước. 3.2- Đối tượng chịu thuế, nộp thuế TTĐB: www.themegallery.com Company Logo 1 3 4 3 Website: 3.3- Căn cứ và phương pháp tính thuế TTĐB: 3.3.1- Giá tính thuế TTĐB 3.3.1.1- Đối với hàng sản xuất trong nước - Là giá bán chưa cĩ thuế GTGT, chưa cĩ thuế TTĐB và khơng loại trừ giá trị vỏ bao bì (nếu cĩ). Giá bán chưa có thuế GTGT Giá tính thuế TTĐB = 1 + Thuế suất thuế TTĐB www.themegallery.com Company Logo 1 3 4 3 Website: Ví dụ : Đối với bia hộp (lon), giá bán của 1lít bia hộp chưa cĩ thuế GTGT là 20.000đ, thuế suất TTĐB 50%, giá tính thuế TTĐB?     3.3- Căn cứ và phương pháp tính thuế TTĐB: www.themegallery.com Company Logo 3.3.1.2- Đối với hàng nhập khẩu: Là giá tính thuế nhập khẩu cộng với thuế nhập khẩu. 3 4 3 Website: 3.3- Căn cứ và phương pháp tính thuế TTĐB: Ví dụ: - Nhập khẩu 1 lơ hàng gồm 10.000 lít bia lon. Giá tính thuế nhập khẩu là 12.000 đồng/lít. Thuế suất NK: 65%; thuế suất TTĐB là 50%, thì: Thuế NK /1 lít bia = 12.000 x 65% = 7.800 (đ) Giá tính thuế TTĐB (cho 1 lít bia) = 12.000 + 7.800 = 19.800(đ) Thuế TTĐB phải nộp cho cả lơ hàng = 10.000 x 19.800 x 50% = www.themegallery.com Company Logo 1 3 4 3 Website: 3.3- Căn cứ và phương pháp tính thuế TTĐB: 3.3.1.3- Đối với rượu chai, bia chai: khơng được trừ giá trị vỏ chai. 3.3.1.4- Đối với hàng hố gia cơng: Là giá bán chưa cĩ thuế GTGT và chưa cĩ thuế TTĐB của cơ sở đưa gia cơng. 3.3.1.5- Đối với hàng hĩa bán theo phương thức trả gĩp: Là giá bán chưa GTGT; chưa TTĐB của hàng hĩa bán trả ngay. www.themegallery.com Company Logo 1 3 4 3 Website: 3.3.1.6- Giá tính thuế đới với HH, DV dùng để trao đởi, tiêu dùng nợi bợ, biếu, tặng, cho, khuyến mại: Là giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm phát sinh các hoạt đợng này. 3.3- Căn cứ và phương pháp tính thuế TTĐB: www.themegallery.com Company Logo 1 3 4 3 Website: 3.3- Căn cứ và phương pháp tính thuế TTĐB: 3.3.1.7- Giá tính thuế đối với dịch vụ chịu thuế TTĐB: Là giá cung ứng dịch vụ của cơ sở kinh doanh chưa cĩ thuế GTGT và chưa cĩ thuế TTĐB Ví dụ: Doanh thu chưa cĩ thuế GTGT kinh doanh vũ trường của cơ sở trong kỳ là 420.000.000 đồng, thuế suất thuế TTĐB là 40%, thì: 420.000.000 Giá tính thuế TTĐB = 1 + 40% = 300.000.000 (đồng) Thuế TTĐB phải nộp = 300.000.000 x 30% = 90 trđ www.themegallery.com Company Logo 1 3 4 3 Website: 3.3.2- Thuế suất thuế TTĐB Thuế suất thuế TTĐB được áp dụng theo thông tư số 64/2009/TT-BTC ngày 27/03/2009, cĩ hiệu lực từ 1/4/2009. Thuế suất thuế TTĐB khơng phân biệt hàng hố NK hay hàng hố sản xuất trong nước. 3.3- Căn cứ và phương pháp tính thuế TTĐB: www.themegallery.com Company Logo 1 3 4 3 Website: 3.4- Đăng ký, kê khai, nộp thuế, hoàn thuế: 3.4.1- Đăng ký thuế - Cơ sở sản xuất hàng hĩa, kinh doanh dịch vụ chịu thuế, kể cả các, chi nhánh, cửa hàng trực thuộc. + Đối với cơ sở mới thành lập: chậm nhất là 10 ngày, kể từ ngày cấp giấy chứng nhận kinh doanh. + Trong trường hợp sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, phá sản, thay đổi ngành nghề... chậm nhất là 05 ngày trước khi cĩ những thay đổi trên. - Đăng ký mẫu nhãn hiệu hàng hĩa sử dụng: chậm nhất khơng quá 05 ngày, kể từ ngày nhãn hiệu được sử dụng. www.themegallery.com Company Logo 1 3 4 3 Website: 3.4- Đăng ký, kê khai, nộp thuế, hoàn thuế: 3.4.2- Kê khai thuế 3.4.2.1- Đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh dịch vụ: Theo mẫu: Tờ khai 01/TTĐB, Bảng kê hàng hĩa dịch vụ bán ra 01-1/TTĐB; mua vào chịu thuế TTĐB 01- 2/TTĐB. - Thời gian: khơng quá ngày 20 của tháng sau. - Riêng cơ sở sản xuất HH lớn phải kê khai định kỳ 05 ngày hoặc 10 ngày một lần (xem tài liệu). Kỳ khai thuế TTĐB: khai theo tháng 3.4.2.2- Đối với cơ sở nhập khẩu hàng hĩa: - Khai theo từng lần nhập khẩu. www.themegallery.com Company Logo 1 3 4 3 Website: 3.4.2.3- Đối với cơ sở sản xuất mặt hàng chịu thuế TTĐB bằng nguyên liệu đã chịu thuế TTĐB: 3.4- Đăng ký, kê khai, nộp thuế, hoàn thuế: www.themegallery.com 1 3 4 3 Website: Ví dụ 3.7: + Nhập khẩu 10.000 lít rượu nước + Đã nợp thuế TTĐB khi NK 250 triệu đờng + Xuất kho 8.000 lít để sản xuất 12.000 chai rượu. + Xuất bán 9.000 chai rượu, sớ thuế TTĐB phải nợp của 9.000 chai rượu xuất bán là 350 triệu đờng. Sớ thuế TTĐB đã nợp ở khâu nhập khẩu nước rượu phân bở cho 9.000 chai rượu đã bán ra là 150 triệu đờng. Sớ thuế TTĐB cơ sở A phải nợp trong kỳ là: 350 triệu đờng - 150 triệu đờng = 200 triệu đờng 3.4- Đăng ký, kê khai, nộp thuế, hoàn thuế: www.themegallery.com Company Logo 1 3 4 3 Website: 3.4- Đăng ký, kê khai, nộp thuế, hoàn thuế: 3.4.2.4- Đối với cơ sở sản xuất nhiều loại hàng hĩa và kinh doanh nhiều loại dịch vụ chịu thuế TTĐB cĩ các mức thuế suất khác nhau thì phải: - Kê khai đối với từng loại hàng hĩa, dịch vụ; - Nếu khơng phải nộp thuế theo mức cao nhất. 3.4.2.5 Đối với cơ sở kinh doanh xuất khẩu mua hàng để xuất khẩu nhưng khơng xuất khẩu mà bán trong nước thì trong thời hạn 5 ngày kể từ khi bán hàng phải kê khai và nộp đủ thuế TTĐB thay cho cơ sở sản xuất. www.themegallery.com Company Logo 1 3 4 3 Website: 3.4- Đăng ký, kê khai, nộp thuế, hoàn thuế: 3.4.3- Nộp thuế: bằng đồng Việt Nam và: - Cơ sở sản xuất, kinh doanh dịch vu: ngày cuối cùng của ngày nộp thời khai (ngày 20 tháng sau). - Đối với cơ sở kê khai thuế theo định kỳ 05 ngày hoặc 10 ngày một lần phải nộp thuế TTĐB ngay sau khi kê khai. - Cơ sở nhập khẩu hàng hĩa: theo từng lần nhập khẩu tại nơi kê khai nộp thuế nhập khẩu. Thời hạn nộp thuế TTĐB theo thời hạn thơng báo và nộp thuế nhập khẩu. www.themegallery.com Company Logo 1 3 4 3 Website: 3.4- Đăng ký, kê khai, nộp thuế, hoàn thuế: 3.4.4- Hồn thuế 3.4.4.1- Đối với hàng hĩa nhập khẩu: Hàng tạm nhập khẩu đã nộp thuế TTĐB, khi tái xuất khẩu được hồn lại số thuế TTĐB đã nộp tương ứng với số hàng tái xuất khẩu. Hàng nhập khẩu đã nộp thuế TTĐB theo khai báo, nhưng thực tế nhập khẩu ít hơn so với khai báo; Hàng bị hư hỏng, mất cĩ lý do xác đáng, đã nộp thuế TTĐB. www.themegallery.com Company Logo 1 3 4 3 Website: 3.4- Đăng ký, kê khai, nộp thuế, hoàn thuế: - Hàng tạm nhập khẩu để dự hội chợ, triển lãm đã nộp thuế TTĐB, khi tái xuất khẩu được hồn thuế. - Đối với nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất, gia cơng hàng xuất khẩu thì tổng số thuế số TTĐB được hồn lại tối đa khơng quá số thuế TTĐB đã nộp của nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu. www.themegallery.com Company Logo 1 3 4 3 Website: 3.4- Đăng ký, kê khai, nộp thuế, hoàn thuế: 3.4.4.2- Cơ sở sản xuất, kinh doanh quyết tốn thuế khi sáp nhập, chia, tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi hình thức sở hữu, giao, bán, khốn, cho thuê doanh nghiệp nhà nước cĩ số thuế TTĐB nộp thừa, sẽ hồn lại số thuế TTĐB nộp thừa. 3.4.4.3- Cơ sở sản xuất, kinh doanh được hồn thuế TTĐB theo quyết định của cơ quan cĩ thẩm quyền.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptchuong_3_thue_ttdb_8291.ppt
Tài liệu liên quan