Bài giảng Tâm lý khách hàng: Khách hàng – chìa khóa cho sự thành công của thị trường
Các đặc tính của giá trị khách hàng
• Giá trị tín dụng: Khả năng về mức độ tín
nhiệm về mặt tài chính
• Giá trị tài chính: Khả năng chi trả
• Giá trị tiện dụng: Sự thoải mái, tiện nghi
• Giá trị cá nhân hóa: Làm tăng các giá trị
cá nhân khi sử dụng sản phẩm
8 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2233 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tâm lý khách hàng: Khách hàng – chìa khóa cho sự thành công của thị trường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giảng viên: Th.S. Nguyễn Ngọc Long
Email: LNGUYEN647@GMAIL.COM
Mobile: 098 9966927
Chương 3 – Khách hàng – chìa khóa
cho sự thành công của thị trường
Tầm quan trọng của khách hàng
Các kiểu khách hàng, hành vi và
vai trò của khách hàng
Nhu cầu và ước muốn
Giá trị thị trường
Tầm quan trọng của việc hiểu
hành vi khách hàng
Chìa khóa s thành công:
Tha mãn khách hàng
K tc quan ñim Marketing
ð"t ñ#$c s %ng h& trong xã h&i
“80% l$i nhu.n do 20% khách hàng mang l"i”
• Thừa nhận văn hóa khách hàng
– Xem việc thỏa mãn khách hàng như là một
phần nhiệm vụ của công ty và hiểu hành vi,
thái ñộ của khách hàng là ñầu vào cho tất cả
các kế hoạch và quyết ñịnh Marketing
Thỏa mãn khách hàng Kế tục quan ñiểm Marketing
• Quan ñiểm Marketing
Trọng tâm
– Sản xuất những gì mà
khách hàng muốn và
cần
• Quan ñiểm bán hàng
Trọng tâm
– Tìm kiếm người mua
cho sản phẩm
– Bán hàng và thu tiền
vs.
Kế tục quan ñiểm Marketing
Nhà máy
Sản phẩm
sẵn có
Bán hàng &
Thúc ñẩy
Lợi nhuận qua
Doanh thu
Thị trường
Nhu cầu
Khách hàng
Marketing
Tổng hợp
Lợi nhuận qua
Sự thỏa mãn
Quan niệm về bán hàng
Quan niệm về Marketing
Khởi ñầu Trọng tâm Phương tiện Kết thúc
Phân bi5t bán hàng và Marketing
Khởi ñầu Trọng tâm Phương tiện Kết thúc
ðạt ñược sự ủng hộ
• Xã hội luôn ủng hộ doanh nghiệp vì DN
phục vụ các thành viên khác trong xã hội
bằng việc ñáp ứng các nhu cầu và ước
muốn:
– Tập trung vào nhu cầu & ước muốn của
khách hàng
– Chú ý tới hành vi, thái ñộ của khách hàng
– Hành ñộng theo nhu cầu, ham muốn và sự
thích thú của khách hàng
Các lợi thế cạnh tranh thông qua
thỏa mãn khách hàng
Mua lặp lại Giá cao Trung thành Thuyết phục Cải tiến SP
Hiệu quả DN
Mua một lần
Tăng trưởngLợi nhuận
Thỏa mãn
KH
Tăng lợi nhuận
• Những lợi thế
– Hiệu suất chi phí từ khách hàng mua lặp lại
– Lợi nhuận cao từ khách hàng cũ
– Khách hàng trung thành khi công ty gặp khó
khăn
Tăng trưởng
• Những lợi thế
– Thuyết phục khách hàng ñến với công ty
– Mua hàng lần ñầu (mở rộng khách hàng)
– Cải tiến hoặc phát triển sản phẩm
Tạo dựng lòng tự hào trong
nhân viên
• ðịnh hướng khách hàng tác ñộng ñến
nhuệ khí của nhân viên
– Thỏa mãn nhân viên dẫn ñến thỏa mãn khách
hàng
– Khách hàng mãn nguyện dẫn ñến nhân viên
mãn nguyện
Hành vi, kiểu và vai trò
của khách hàng
Kiểu khách hàng Vai trò
Hoạt ñộng ý thức
Hoạt ñộng vật chấtDN
Hộ gia ñình
(Người TD)
Người trả Người dùng
Người mua
Hành vi
Hành vi, kiểu và vai trò
của khách hàng
Ho"t ñ&ng ý th9c
• Là hoạt ñộng ñược hình thành từ quá trình
lao ñộng, kết hợp tư duy của con người.
• Hoạt ñộng ý thức bị ảnh hưởng bởi giác
quan như:
Ảnh nhận từ mắt và ảo ảnh
Quá trình nhận và xử lý thông tin
Khả năng của trí nhớ
Các hiểu biết và ñánh giá cá nhân
Hành vi, kiểu và vai trò
của khách hàng
Ho"t ñ&ng ý th9c
ðỏ Xanh
Vàng
Tím Trắng
ðen
Hành vi, kiểu và vai trò
của khách hàng
Ho"t ñ&ng ý th9c
Hành vi, kiểu và vai trò
của khách hàng
Ho"t ñ&ng ý th9c
Hành vi, kiểu và vai trò
của khách hàng
Ho"t ñ&ng v.t ch:t
Là vi5c v.n ñ&ng c< th
b=ng c< x#<ng và hao
t>n năng l#$ng nh:t
ñ@nh: ði b&, ch"y, ch<i
th thao, mua hàng…
Vai trò của khách hàng
• Người dùng: Người sử dụng
• Người trả tiền: Người mang lại doanh thu cho
công ty
• Người mua hàng: Là mục tiêu mọi hoạt ñộng
của doanh nghiệp
Phạm vi hành vi khách hàng
Hộ Gð DN
Dịch vụ
Sản phẩm
Dịch vụ
Doanh nghiệp
Dịch vụ
Tiêu dùng
Sản phẩm
doanh nghiệp
Sản phẩm
tiêu dùng
Phạm vi hành vi khách hàng
• Sản phẩm tiêu dùng: Là sản phẩm hữu hình
ñược tiêu dùng bởi cá nhân, hộ gia ñình hoặc ñồ
dùng gia ñình, không phục vụ mục ñích kinh
doanh (lợi ích)
• Sản phẩm doanh nghiệp: Là sản phẩm hữu
hình dùng cho mục ñích kinh doanh (lợi nhuận)
• Dịch vụ tiêu dùng: Các dịch vụ cung cấp cho
người tiêu dùng cuối cùng (Khám chữa bệnh,
giặt ủi, tài chính cá nhân…) – Lợi ích
• Dịch vụ doanh nghiệp: Là dịch vụ phục vụ mục
ñích kinh doanh (tài chính, ngân hàng, môi giới
ñầu tư, tư vấn pháp luật…) – Lợi nhuận
Nhu cầu và ước muốn
của khách hàng
•Nhu cầu ñược khơi gợi bởi sự thiếu tiện nghi
trong các ñiều kiện tâm, sinh lý của mỗi cá
nhân.
•Ước muốn xảy ra khi con người muốn cải
thiện ñiều kiện tâm, sinh lý của mình trong
cuộc sống và có sự lựa chọn ñể thỏa mãn nhu
cầu
Nhu cầu và ước muốn
của khách hàng
• Nhu cầu (need): Là ước muốn cơ bản của con
người ñể tồn tại.
– MDi loài ñEu có nhu cFu
– Nhu cFu mang tính t nhiên
– Là th9 ñ#$c quan tâm tr#Jc tiên
• Ước muốn (Want): Là khi có nhiều lựa chọn ñể thỏa
mãn nhu cầu.
– KJc mu>n không nh=m giúp s>ng sót mà giúp tha mãn s
thích thú.
• Cầu (Demand): Là sự phối hợp của Nhu cầu với
Ước muốn và việc sẵn lòng bỏ chi phí ñể thỏa mãn
nhu cầu và ước muốn ñó.
Giá trị thị trường
• Giá trị thị trường là giá ước tính cao nhất mà
người mua sẵn sàng trả và người bán sẵn sàng
bán ở một thị trường bán cạnh tranh.
• Giá trị thị trường là khả năng thỏa mãn nhu cầu
và ước muốn của khách hàng của sản phẩm hay
dịch vụ.
• Giá trị ñược tạo ra chỉ khi hàng hóa và dịch vụ
có khả năng thỏa mãn nhu cầu và ước muốn của
khách hàng
C"nh tranh hoàn hOo
• Không có sự khống chế thị trường của cả người
mua và người bán
• Phải có các giả thiết:
– Chất lượng hàng hóa là như nhau
– Thông tin mở
– Dễ dàng gia nhập và rút lui khỏi thị trường
Phân loại các giá trị thị trường
• Các giá trị chung: Các giá trị ảnh hưởng
tới tất cả mọi người (thực phẩm ñể nuôi
sống, quần áo ñể mặc, ñiện thoại ñể
nghe…)
• Các giá trị cá nhân: Các giá trị ñược
chấp nhận bởi cá nhân
Ma trận giá trị và vai trò
của khách hàng
Vai trò của khách hàng
Các giá trị cá nhân
• ðặc tính nhóm
• ðặc tính cá nhân
Các giá trị chung
Người muaNgười trả tiềnNgười dùng
• Giá trị tiện dụng
• Giá trị cá nhân hóa
• Giá trị tín dụng
• Giá trị tài chính
• Giá trị xã hội
• Giá trị xúc cảm
Giá trị dịch vụGiá cảGiá trị sử dụng
Các ñặc tính của giá trị khách hàng
• Giá trị sử dụng: ðặc tính vốn có của sản
phẩm
• Giá cả: Giá người mua sẵn sàng trả
• Giá trị dịch vụ: Các dịch vụ cộng thêm
• Giá trị xã hội: Tiếng tăm do sảm phẩm
mang lại cho người tiêu dùng
• Giá trị xúc cảm: Sự thỏa mãn, thích thú,
ñam mê của người mua
Các ñặc tính của giá trị khách hàng
• Giá trị tín dụng: Khả năng về mức ñộ tín
nhiệm về mặt tài chính
• Giá trị tài chính: Khả năng chi trả
• Giá trị tiện dụng: Sự thoải mái, tiện nghi
• Giá trị cá nhân hóa: Làm tăng các giá trị
cá nhân khi sử dụng sản phẩm
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ch3_6452.pdf