Bài giảng Tài chính tiền tệ - Chương 5: Tài chính quốc tế
1. Internationalfinance: Tài chính quốc tế
2. Exchangerate: Tỷ giá hối đoái
3. Buyingexchangerate: Tỷ giámua
4. Sellingexchangerate: Tỷ giá bán
5. Balanceofinternationalpayment: Cáncânthanh toán quốc tế
6. Internationalcredits: Tín dụng quốc tế
7. Internationalinvestment: Đầutư quốc tế
8. FDI=Foreigndirectinvestment: Đầutư trực tiếp nước ngoài
9. FII=Foreignindirect investment: Đầutư gián tiếp nước
ngoài
10.ODA=Officialdevelopmentassistance: Viện trợ phát triển
chính thức
15 trang |
Chia sẻ: phuongdinh47 | Lượt xem: 2388 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tài chính tiền tệ - Chương 5: Tài chính quốc tế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Chương 5: TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
Những vấn đề chung Các tổ chứcNội dung hoạt động
UNDPADBWBIMFODA
Đầu
tư
quốc
tế
Tín
dụng
quốc
tế
Khái
niệm
Cán
cân
thanh
toán
Tỷ
giá
hối
đoái
Cơ sở
hình
thành
quan
hệ
TCQT
21. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TÀI
CHÍNH QUỐC TẾ
1.1. Khái niệm TCQT
Đứng trên góc độ từng quốc gia
Đứng trên góc độ toàn cầu
31.2. Cơ sở hình thành quan hệ tài chính quốc tế
Các quan hệ quốc tế giữa các quốc gia
Chức năng trao đổi, thanh toán quốc tế của tiền
41.3. Tỷ giá hối đoái
1.3.1. Khái niệm
1.3.2. Các phương pháp niêm yết tỷ giá
Niêm yết tỷ giá trực tiếp
Hàng hoá yết giá Đơn vị yết giá Đồng tiền định giá Đơn vị tính Đơn giá
Gạo 1 Kg VNĐ VNĐ/1Kg 15.000
Vàng 1 Chỉ VNĐ VNĐ/1Chỉ 3.720.000
Vải 1 Mét VNĐ VNĐ/1Mét 100.000
Trứng 1 Quả VNĐ VNĐ/1Quả 2.500
(Nguồn: Tác giả tổng hợp, 04/2011)
51.3.2. Các phương pháp niêm yết tỷ giá
Đồng tiền yết giá Đơn vị yết giá Đồng tiền định giá Đơn vị tính Đơn giá
USD 1USD VNĐ VNĐ/1USD 20.930
GBP 1GBP VNĐ VNĐ/1GBP 34.043
JPY 1JPY VNĐ VNĐ/1JPY 249,39
EUR 1EUR VNĐ VNĐ/1EUR 30.301
(Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, 14/04/2011)
61.3.2. Các phương pháp niêm yết tỷ giá
Niêm yết tỷ giá gián tiếp
Đồng tiền yết giá Đơn vị yết giá Hàng hoá định giá Đơn vị tính Đơn giá
VNĐ 1VNĐ Gạo Kg/1VNĐ 0,000066667
VNĐ 1VNĐ Vàng Chỉ/1VNĐ 0,000000269
VNĐ 1VNĐ Vải Mét/1VNĐ 0,000010000
VNĐ 1VNĐ Trứng Quả/1VNĐ 0,000400000
(Nguồn: Tác giả tổng hợp, 04/ 2011)
71.3.2. Các phương pháp niêm yết tỷ giá
Đồng tiền yết giá Đơn vị yết giá Đồng tiền định giá Đơn vị Đơn giá
VNĐ 1VNĐ USD USD/1VNĐ 0.000047778
VNĐ 1VNĐ GBP GBP/1VNĐ 0.000029374
VNĐ 1VNĐ JPY JPY/1VNĐ 0.004009783
VNĐ 1VNĐ EUR EUR/1VNĐ 0.000033002
(Nguồn: Chuyển đổi từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, 14/04/2011)
81.3.3. Nhân tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái
Cung cầu
về ngoại tệ
Chính sách
thương mại
Năng suất
lao động
của các nước
Lợi tức
kỳ vọng
Tâm lý
công chúng
Ngoài các nhân tố trên, còn rất nhiều các nhân tố khác ảnh hưởng đến tỷ giá
hối đoái: Khủng hoảng tài chính, giá dầu thế giới, chính sách nhà nước,
91.3.4. Phân loại tỷ giá
Căn cứ
vào
Phương tiện thanh toán
quốc tế
Thời điểm mua bán
ngoại hối
Nghiệp vụ kinh doanh
ngoại hối
Việc quán lý
ngoại hối
TG séc
TG hối phiếu
TG tiền mặt
TG chuyển khoản TG đóng cửa
TG mở cửa
TG
bán
ra
TG
mua
vào
TG giao nhận ngay
TG giao nhận
có kỳ hạn
TG thả nổi
có điều tiết
TG thả nổi
TG chính thức
TG cố định
10
1.3.5. Vai trò của tỷ giá hối đoái
Đại lượng xác định quan hệ về mặt giá trị, so sánh
sức mua của các đồng tiền với nhau
Tác động to lớn đến xuất – nhập khẩu hàng hóa, dịch
vụ
Công cụ điều tiết vĩ mô của nhà nước
11
1.4. Cán cân thanh toán
Cán cân
thanh toán
Tài khoản vãng lai (1) Lỗi và sai sót (3)
Phân loại cán cân
thanh toán quốc tế
Cán cân tổng thể (4)
Cán cân vốn
và tài chính (2)
Tài trợ chính thức (5)
Biện
pháp
thăng
bằng
Cán cân thương mại
IMF, NHTW khác
Cán cân thu nhập
Chuyển tiền
đơn phương
Luồng vốn ngắn hạn
Cán cân vốn dài hạn
TD quốc tế dài hạn
FII, ODA
Sai lệch về thống kê (4) = (1) + (2) + (3)
Dự trữ ngoại hối
Cán cân thương mại
Dự báo - báo cáo
Vãng lai – vốn –
tổng hợp
• Giảm chi
tiêu NN
• Thu hút FDI
• Điều chỉnh
tỷ giá
• Chiết khấu
• Bảo hộ mậu
dịch
12
Bài tập áp dụng
Bài 4: Một cư dân Việt Nam viếng thăm Bắc Kinh và
chi tiêu hết 2.000USD cho khách sạn, ăn uống và tiêu
vặt. Giả sử rằng vị cư dân này sử dụng thẻ thanh toán
và trong 1 năm chỉ có giao dịch quốc tế như trên. Như
vậy, bạn hãy ghi nhận giao dịch này trên cán cân
thanh toán như thế nào?
13
2. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA
TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
Tín dụng
quốc tế
Đầu tư
quốc tế
ODA
Tín
dụng
thương
mại
Tín
dụng
NH
Tín
dụng
chính
phủ
TD
tư nhân
& phi
chính phủ
TD các
tổ chức
TCQT
FDI FII
Khái
niệm
Phân
loại
Ý
nghĩa
Tính chất
tài trợ
Mục đích
sử dụng
Điều kiện
nhận ODA
Nhà
tài trợ
Că
n
cứ
14
3. CÁC TỔ CHỨC TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
IMF WB ADB UNDP
TL: 1945. Trụ sở:
Washington.
Mục tiêu:
-Thúc đẩy hợp tác
QT.
-Tạo ĐK mở rộng
& tăng trưởng mậu
dịch QT.
-
TL: 1944. Trụ
sở: Washington.
Mục tiêu:
Thúc đây tăng
trưởng KT và
XH ớ các nước
đang p.triển
TL: 1966. Trụ sở:
Mandaluyong.
Mục tiêu:
Cải thiện phúc lợi
cho người dân
Châu Á – TBD
TL: 1966. Trụ
sở: New york.
Mục tiêu:
Xóa bỏ nghèo
đói, tạo công
ăn việc làm
và
15
Thuật ngữ tiếng Anh
1. International finance: Tài chính quốc tế
2. Exchange rate: Tỷ giá hối đoái
3. Buying exchange rate: Tỷ giá mua
4. Selling exchange rate: Tỷ giá bán
5. Balance of international payment: Cán cân thanh toán quốc tế
6. International credits: Tín dụng quốc tế
7. International investment: Đầu tư quốc tế
8. FDI = Foreign direct investment: Đầu tư trực tiếp nước ngoài
9. FII = Foreign indirect investment: Đầu tư gián tiếp nước
ngoài
10. ODA = Official development assistance: Viện trợ phát triển
chính thức
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_5_tai_chinh_quoc_te_4148.pdf