Bài giảng Sinh học phân tử - Điều hòa hoạt động gen
ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
- Điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra = gen có được phiên mã và dịch mã hay không
- Điều hòa hoạt động gen ở prokaryote: chủ yếu xảy ra trong quá trình phiên mã
- ĐIỀU HÒA PHIÊN MÃ (KIỂM SOÁT PHIÊN MÃ)
+ KIỂM SOÁT CẢM ỨNG ÂM
+ KIỂM SOÁT ỨC CHẾ ÂM
+ KIỂM SOÁT CẢM ỨNG DƯƠNG
- ĐIỀU HÒA HẬU DỊCH MÃ (KIỂM SOÁT SAU DỊCH MÃ)
32 trang |
Chia sẻ: Tiểu Khải Minh | Ngày: 17/02/2024 | Lượt xem: 165 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học phân tử - Điều hòa hoạt động gen, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
Ths. Nguyễn Thanh Tố Nhi
ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
Điều hòa lƣợng sản phẩm của gen đƣợc tạo ra =
gen có đƣợc phiên mã và dịch mã hay không
Điều hòa hoạt động gen ở prokaryote: chủ yếu xảy
ra trong quá trình phiên mã
ĐIỀU HÒA PHIÊN MÃ (KIỂM SOÁT PHIÊN MÃ)
oKIỂM SOÁT CẢM ỨNG ÂM
oKIỂM SOÁT ỨC CHẾ ÂM
oKIỂM SOÁT CẢM ỨNG DƢƠNG
ĐIỀU HÒA HẬU DỊCH MÃ (KIỂM SOÁT SAU DỊCH MÃ)
ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
KIỂM SOÁT PHIÊN MÃ
Operon: đơn vị phiên mã, gồm:
Promoter: khởi động phiên mã
Gen cấu trúc: gen phiên mã mARN protein = enzyme
Operator: vị trí để protein ức chế (repressor) gắn vào ngăn cản
phiên mã
KIỂM SOÁT PHIÊN MÃ
Vị trí Operator/ADN
Nằm cạnh promoter
Phủ lên 1 vùng của promoter
KIỂM SOÁT PHIÊN MÃ
• Đối với protein đòi hỏi 1 điều kiện môi trƣờng nhất
định, các gen tạo ra protein – enzym đƣợc điều hòa
bởi protein điều hòa
• Đối với sản phẩm của gen “không đƣợc điều hòa”: số
lƣợng sản phẩm phụ thuộc ái lực của promoter với
ARN polymerase.
KIỂM SOÁT PHIÊN MÃ
Protein điều hòa: đƣợc tổng hợp từ gen điều hòa – đk hoạt động
gen cấu trúc gồm:
• Protein ức chế (điều hòa, repressor, regulator)
– Gắn operator ngăn cản phiên mã gen cấu trúc
– Gen bị điều hòa âm
• Protein hoạt hóa (activator)
– Gắn promoter/ enhancer
kích thích phiên mã gen cấu trúc
– Gen đƣợc điều hòa dƣơng:
cần cho biểu hiện operon;
tham gia p/ƣ dị hóa
KIỂM SOÁT PHIÊN MÃ
Enhancer: trình tự tăng cƣờng / ADN tăng số lƣợng ARN pol
kích thích phiên mã
Chất cảm ứng: giúp gen phiên mã đƣợc, tham gia p/ƣ
dị hóa
Chất ức chế: đóng gen, làm gen ngừng phiên mã, tham gia p/ƣ
đồng hóa
KIỂM SOÁT PHIÊN MÃ
Các loại kiểm soát phiên mã
Kiểm soát cảm ứng âm
Kiểm soát ức chế âm
Kiểm soát cảm ứng dƣơng
Kiểm soát sau dịch mã
KIỂM SOÁT CẢM ỨNG ÂM
1. Âm = điều hòa bởi protein ức chế (repressor,
regulator) = repressor đang ức chế phiên mã
2. Cảm ứng = chất cảm ứng bất hoạt repressor, thúc
đẩy phiên mã
3. Xảy ra trong phản ứng dị hóa
KIỂM SOÁT CẢM ỨNG ÂM
Hệ lactose hoang dại gồm
Gen điều hòa (lac I): điều hòa hoạt động operon
Operon lac :
Promoter
Operator
Gen cấu trúc của β-galactosidase (lac z), permease (lac y),
transacetylase (lac a)
KIỂM SOÁT CẢM ỨNG ÂM
β galactosidase:
Lactose Glucose + Galatose (phân giải lactose)
Lactose allolactose (chuyển hóa thành đồng phân)
Permease: vận chuyển lactose qua màng vào TB
HỆ OPERON LAC – E.COLI
• Không có lactose không hoặc ít enzyme.
• Repressor gắn operator ARN pol không gắn
vào promoter không phiên mã gen cấu trúc
không có enzym tạo thành
HỆ OPERON LAC – E.COLI
• Có lactose, không có glucose có enzyme
• 1 vài lactose đƣợc permease chuyển qua màng
• β-galactosidase chuyển lactose thành allolactose
• Allolactose gắn vào repressor biến hình dị lập thể không
gắn vào operator ARN pol bám vào promoter để phiên mã
gen cấu trúc có enzyme tạo thành
Chất cảm ứng hệ lactose:
allolactose
Lƣợng permease tănglactose đƣợc chuyển qua màng nhiều
β-galactosidase phân giải lactose thành glucose + galactose
Lactose cạn kiệt, allolactose tách khỏi protein ức chế
Repressor gắn vào operator ngừng phiên mã các gen cấu trúc
HỆ OPERON LAC – E.COLI
a) Không có lactose
b) Có lactose, không
glucose
HỆ OPERON LAC – E.COLI
HỆ OPERON LAC – E.COLI
Câu hỏi:
1. Kiểu điều hòa hệ lactose?
2. Thành phần hệ lactose hoang dại?
3. Vai trò β-galactosidase?
4. Khi nào hệ lac operon đóng phiên mã?Giải thích?
5. Khi nào gen cấu trúc đƣợc phiên mã, phiên mã đến
khi nào ngừng?Giải thích
6. Chất cảm ứng hệ lac operon? Vai trò chất cảm ứng?
KIỂM SOÁT ỨC CHẾ ÂM
Âm = điều hòa bằng repressor (chất ức chế gốc) không chức
năng gen cấu trúc đƣợc phiên mã
Ức chế = chất ức chế hoạt hóa repressor phức hợp đồng ức
chế ngăn cản phiên mã của gen cấu trúc
Xảy ra trong phản ứng đồng hóa
KIỂM SOÁT ỨC CHẾ ÂM
Operon tryptophan:
Operator
Promoter
Gen cấu trúc: 5 gen mã hóa 5 enzym tham gia tổng hợp tryptophan
KIỂM SOÁT ỨC CHẾ ÂM
Thiếu tryptophan cần enzyme để tổng hợp tryptophan cho TBVK
Repressor là chất ức chế gốc không chức năng, không gắn lên
operator
ARN pol bám vào promoter phiên mã 5 gen cấu trúc
KIỂM SOÁT ỨC CHẾ ÂM
Tryptophan dƣ thừa không cần enzyme để tổng hợp tryptophan
Tryptophan gắn repressor phức hợp ức chế có chức năng gắn
lên operator ngăn cản phiên mã 5 gen cấu trúc
Tryptophan: chất đồng ức chế
KIỂM SOÁT ỨC CHẾ ÂM
Nồng độ tryptophan giảm xuống tryptophan tách khỏi chất ức
chế gốc
Chất ức chế gốc rời khỏi operator ARN pol tổng hợp đƣợc
mARN đa cistron cho 5 enzym tổng hợp tryptophan
KIỂM SOÁT ỨC CHẾ ÂM
KIỂM SOÁT CẢM ỨNG DƢƠNG
Hệ arabinose gồm:
Gen điều hòa araC
Ara Operon:
Operator ara O
Promoter: đƣợc hoạt hóa nhờ cAMP qua trung gian CAP/ CRP
giúp ARN pol gắn đƣợc vào promoter
Gen cấu trúc araB, A, D mã hóa các enzym tham gia chuyển hóa
arabinose
KIỂM SOÁT CẢM ỨNG DƢƠNG
KIỂM SOÁT CẢM ỨNG DƢƠNG
Hệ arabinose: điều hòa âm tính & dƣơng tính
Môi trƣờng không có arabinose điều hòa âm tính: repressor
bám vào araO làm ADN có dạng loop ARN pol không bám vào
đƣợc promoter ngăn cản phiên mã 3 gen cấu trúc 3 enzym
dị hóa arabinose chỉ có 1 lƣợng nhỏ
KIỂM SOÁT CẢM ỨNG DƢƠNG
2 dạng điều hòa cho hệ arabinose: âm tính & dƣơng tính
Môi trƣờng có arabinose điều hòa dƣơng tính: Arabinose gắn
repressor activator (phức hợp hoạt hóa) rời khỏi operator
(araO) ARN pol gắn promoter (araI) khởi động phiên mã 3 gen
cấu trúc 3 enzym tham gia chuyển hóa arabinose tăng
KIỂM SOÁT CẢM ỨNG DƢƠNG
KIỂM SOÁT HẬU DỊCH MÃ
• Sự biểu hiện gen đƣợc điều hoà sau khi protein hình
thành
• Kìm hãm ngƣợc: sự ức chế bởi sản phẩm cuối: Sản
phẩm cuối của qtr sinh tổng hợp liên kết với enzym
đầu tiên phong bế hoạt tính xúc tác của enzym do
thay đổi cấu hình dị lập thể ngăn sản xuất quá độ
sản phẩm cuối
• Sản phẩm cuối liên kết vị trí gần chất kìm hãm (vị trí
điều hòa) của enzym làm biến hình dị lập thể enzym
KIỂM SOÁT HẬU DỊCH MÃ
VD: sp cuối cùng isoleucin trong E.coli
Nồng độ isoleucin cao isoleucin liên kết với enzym đầu tiên
của qtr STH kìm hãm toàn bộ con đƣờng STH
Nồng độ isoleucin trở lại mức bình thƣờng do TB tiêu thụ
hoạt hóa con đƣờng STH
KIỂM SOÁT HẬU DỊCH MÃ
KIỂM SOÁT SAU DỊCH MÃ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_sinh_hoc_phan_tu_dieu_hoa_hoat_dong_gen.pdf