Bài giảng Sinh học đại cương A2 - Chương 8: Máu, hệ tuần hoàn và đáp ứng miễn nhiễm ở động vật hữu nhủ
NỘI DUNG GIÁO TRÌNH I. MÁU 1. CÁC THÀNH PHẦN CỦA MÁU 2. SỰ ĐÔNG MÁU II. HỆ TUẦN HOÀN III. CÁC CƠ CHẾ MIỄN NHIỄM IV. HỘI CHỨNG AIDS
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học đại cương A2 - Chương 8: Máu, hệ tuần hoàn và đáp ứng miễn nhiễm ở động vật hữu nhủ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
CHƯƠNG 8
GIẢNG VIÊN: NGÔ THANH PHONG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KHOA HỌC – BỘ MÔN SINH HỌC
MÁU, HỆ TUẦN HOÀN
VÀ ĐÁP ỨNG MIỄN NHIỄM
Ở ĐỘNG VẬT HỮU NHỦ
2
NỘI DUNG GIÁO TRÌNH
I. MÁU
II. HỆ TUẦN HOÀN
III. CÁC CƠ CHẾ MIỄN NHIỄM
IV. HỘI CHỨNG AIDS
3
I. MÁU
4
1. CÁC THÀNH PHẦN CỦA MÁU
5
MÁU (MÔ LIÊN KẾT-MÔ MẠCH)
CHẤT DỊCH CƠ BẢN
(HUYẾT TƯƠNG)
50-60%
YẾU TỐ HỮU HÌNH
(CÁC TẾ BÀO)
40-50%
HỒNG CẦU (95,1%)
BẠCH CẦU (0,1%)
TIỂU CẦU (4,8%)
1. CÁC THÀNH PHẦN CỦA MÁU
NƯỚC (92%)
CÁC CHẤT HÒA TAN
+ Ion vô cơ và muối
+ Protein huyết tương
+ Chất hữu cơ – chất dd
+ Chất thải có N
+ Các sản phẩm đặc biệt
+ Khí hòa tan
6
1. CÁC THÀNH PHẦN CỦA MÁU (tt)
7
1. CÁC THÀNH PHẦN CỦA MÁU (tt)
BẠCH CẦU:
NHÂN TO, HÌNH DẠNG KHÔNG ỔN ĐỊNH
NHIỀU LOẠI KHÁC NHAU (NHUỘM MÀU)
BẢO VỆ CƠ THỂ, ĐÁP ỨNG MIỄN NHIỄM
SỐ LƯỢNG:
+ 7.000-10.000/mm 3 : Bình thường
+ 12.000 – 13.000/mm 3 : Nhiễm trùng máu
+ 15.000/mm 3 trở lên: Bạch cầu ác tính
8
1. CÁC THÀNH PHẦN CỦA MÁU (tt)
HỒNG CẦU:
HÌNH ĐĨA, LÕM 2 MẶT
TÍCH TỤ NHIỀU HEMOGLOBIN
VẬN CHUYỂN O 2 VÀ CO 2
5 TRIỆU/mm 3 ; ĐỜI SỐNG 120 NGÀY
BỊ PHÁ HỦY Ở GAN VÀ TỤY (2 triệu HC/giây)
9
1. CÁC THÀNH PHẦN CỦA MÁU (tt)
1 Hb GỒM CÓ:
1 GLOBIN
VÀ
4 NHÓM HEM
Hemocyamin nhân Sulfate C u
10
1. CÁC THÀNH PHẦN CỦA MÁU (tt)
11
1. CÁC THÀNH PHẦN CỦA MÁU (tt)
TIỂU CẦU:
LÀ TẤM MÁU DO TẾ BÀO CÓ NHÂN KHỔNG LỒ MEGAKARYOCYTE THẮT EO
KHÔNG MÀU, KHÔNG NHÂN, NHIỀU HẠT
CÓ VAI TRÒ TRONG ĐÔNG MÁU (Ngưng kết và phóng thích serotonin gây co mạch)
250.000/mm 3
12
1. CÁC THÀNH PHẦN CỦA MÁU (tt)
13
2. SỰ ĐÔNG MÁU
14
2. SỰ ĐÔNG MÁU
Prothrombin thromboplastin, Ca++ Thrombin
Fibrinogen Fibrin
Có 13 yếu tố tham gia vào quá trình đông máu
15
II. HỆ TUẦN HOÀN
16
1. CON ĐƯỜNG TUẦN HOÀN
17
TĨNH MẠCH CỬA
TÂM NHỈ PHẢI
TÂM THẤT PHẢI
ĐỘNG MẠCH PHỔI
TĨNH MẠCH PHỔI
TÂM NHỈ TRÁI
TÂM THẤT TRÁI
ĐỘNG MẠCH CHỦ
TIỂU ĐỘNG MẠCH
TIỂU TĨNH MẠCH
1. CON ĐƯỜNG TUẦN HOÀN
18
CHÚ Ý:
ĐỘNG MẠCH – TĨNH MẠCH
BUỒNG MAO MẠCH
MÁU ĐỎ TƯƠI – MÁU ĐỎ THẨM
TRAO ĐỔI KHÍ Ở PHỔI - Ở MÔ
SỰ VẬN CHUYỂN O 2 VÀ CO 2
1. CON ĐƯỜNG TUẦN HOÀN (tt)
19
1. CON ĐƯỜNG TUẦN HOÀN (tt)
20
1. CON ĐƯỜNG TUẦN HOÀN (tt)
21
HOẠT ĐỘNG CỦA TIM:
NHỊP NHÀNG, 1 CHU KỲ TIM GỒM CÓ TÂM TRƯƠNG (GIÃN) VÀ TÂM THU (CO)
DIỄN BIẾN MỘT CHU KỲ TIM
TÍNH TỰ ĐỘNG CỦA TIM
TIẾNG TIM VÀ ĐIỆN TIM
2. SỰ BƠM MÁU
22
HUYẾT ÁP:
KHI TIM CO BÓP TỐNG MÁU VÀO ĐỘNG MẠCH ÁP SUẤT TÁC ĐỘNG LÊN THÀNH MẠCH HUYẾT ÁP
THÀNH ĐỘNG MẠCH CO DUY TRÌ HUYẾT ÁP
TÂM THU HA TỐI ĐA (120mmHg)
TÂM TRƯƠNG HA TỐI THIỂU (80mmHg)
2. SỰ BƠM MÁU (tt)
23
TỐC ĐỘ DÒNG MÁU:
CHẬM DẦN: ĐM TIỂU ĐM MAO MẠCH
NGUYÊN NHÂN: DO CHÊNH LỆCH BỀ MẶT CẮT NGANG VÀ HUYẾT ÁP
2. SỰ BƠM MÁU (tt)
CHỨC NĂNG CỦA MAO MẠCH:
MAO MẠCH CÓ ĐƯỜNG KÍNH NHỎ, PHÂN NHÁNH NHIẾU, THÀNH MAO MẠCH MỎNG ĐẢM BẢO TRAO ĐỔI CHẤT
24
Tập trung ở những vùng cửa ngõ, dễ bị nhiễm khuẩn
Bao gồm đại thực bào, Lympho bào
Chức năng: bảo vệ cơ thể
3. HỆ BẠCH HUYẾT
25
III. CƠ CHẾ MIỄN NHIỄM
26
VI KHUẨN
VIRUS
TẾ BÀO GHÉP
ĐỘC TỐ
HẠT PHẤN
III. CƠ CHẾ MIỄN NHIỄM
KHÁNG NGUYÊN
(Antigen)
CƠ
THỂ
KHÁNG
THỂ
(Antibody)
27
MIỄN NHIỄM ĐÁP ỨNG QUA THỂ DỊCH:
THỂ DỊCH: MÁU, BẠCH HUYẾT, DỊCH MÔ
LYMPHO BÀO B
MIỄM NHIỄM ĐÁP ỨNG QUA TẾ BÀO TRUNG GIAN:
ĐÁP ỨNG BẰNG LYMPHO BÀO T TẾ BÀO MANG KHÁNG NGUYÊN
ĐẠI THỰC BÀO TÓM LẤY VÀ TIÊU DIỆT TẾ BÀO CÓ KHÁNG NGUYÊN
III. CƠ CHẾ MIỄN NHIỄM (tt)
28
III. CƠ CHẾ MIỄN NHIỄM (tt)
29
III. CƠ CHẾ MIỄN NHIỄM (tt)
30
IV. HỘI CHỨNG AIDS
31
SIÊU KHUẨN HIV
TẤN CÔNG
LYMPHO BÀO T
TIÊU HỦY ĐÁP ỨNG MIỄN NHIỄM
1. CÁC THÀNH PHẦN CỦA MÁU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_sinh_hoc_dai_cuong_a2_chuong_8_mau_he_tuan_hoan_va.ppt