Bài giảng Quản trị vốn lưu động

Việc đánh giá các chính sách tíndụng thể hiện quan điểm tương quan giữarủi ro &lợi nhuận mà DN thu được. Quyết định bán chịucăncứ: Tiêu chuẩn bán chịu: các tiêu chuẩnvề uy tíncủa khách hàng thể hiện quasứcmạnh tài chính &vị thế tíndụng. Chính sáchnớilỏng: Chấp nhận bán chịu để tăng DT Chính sách thắt chặt:Tăng điều kiện chấp nhận bán chịu để giảm chi phí thunợ. Quyết định điều khoản bán chịugồm: Thờihạn bán chịu Tỷ lệ chiết khấu Thờihạn đượchưởng chiết khấu

pdf18 trang | Chia sẻ: hao_hao | Lượt xem: 3502 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Quản trị vốn lưu động, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Th.S Hue Chi 1 1 Chuyên đề 5 QUẢN TRỊ VỐN LƯU ĐỘNG ThS. Hue Chi 2 1. VỐN LƯU ĐỘNG p Vốn lưu động là gì? Vốn lưu động là biểu hiện bằng tiền (giá trị) của TSLĐ. pTài sản lưu động là gì? TSLĐ là những tài sản có luân chuyển nhanh (thông thường dưới 1 năm) và thay đổi hình thái vật chất trong quá trình SXKD. Ví dụ:… Th.S Hue Chi 2 3 T < 1 naêm Nguoàn voán Nôï phaûi traû - Nôï ngaén haïn - Nôï daøi haïn Voán chuû sôû höõu - Voán goùp - Lôïi nhuaän giöõ laïi Taøi saûn Taøi saûn ngaén haïn - Tieàn maët - Khoaûn phaûi thu - Haøng toàn kho Taøi saûn daøi haïn - TS coá ñònh - Ñaàu tö daøi haïn T > 1 naêm CAÁU TRUÙC BAÛNG CAÂN ÑOÁI KEÁ TOAÙN Tính “thanh khoản” giảm dần Tính “cấp thiết” giảm dần 4 p Vốn lưu động chiếm một tỷ lệ tương đối lớn trong tổng vốn kinh doanh (Ví dụ: TSNH chiếm 25% - 50% tổng TS của DN sản xuất) p Vốn lưu động là vốn có thời gian vận động trong một chu kỳ kinh doanh " các nghiệp vụ liên quan phát sinh một cách thường xuyên, liên tục. TẦM QUAN TRỌNG CỦA QUẢN TRỊ VỐN LƯU ĐỘNG Th.S Hue Chi 3 5 • Đặc biệt quan trọng đối với DN nhỏ, vì: o Có thể giảm đầu tư vào TSCĐ nhưng vẫn phải đầu tư vào TSLĐ. o DN nhỏ khó với đến thị trường vốn dài hạn (thị trường chứng khoán) " phải dựa vào tín dụng thương mại và tín dụng ngắn hạn ngân hàng. TẦM QUAN TRỌNG CỦA QUẢN TRỊ VỐN LƯU ĐỘNG (t) 6 Nội dung của quản trị vốn lưu động p Thiết lập & chọn lựa các chính sách tín dụng à liên quan Quản trị khoản phải thu p Lập ngân sách quản trị tiền mặt à liên quan Quản trị tiền mặt p Quản trị hàng tồn kho à liên quan Quản trị hàng tồn kho Th.S Hue Chi 4 7 2. QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU p Nội dung phần này: n Khoản phải thu là gì? n Nó phát sinh từ đâu & ảnh hưởng hoạt động của DN như thế nào? n Mục tiêu & nội dung quản trị khoản phải thu? 8 KHÁI QUÁT VỀ KHOẢN PHẢI THU q Khoản phải thu bao gồm: qPhải thu khách hàng qPhải thu nội bộ ngắn hạn q Trả trước cho người bán qDự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi q Đặc trưng của khoản phải thu: qChiếm một tỷ lệ % so với DT qCó thể biến động cùng với sự biến động của DT Th.S Hue Chi 5 9 SỰ PHÁT SINH & ẢNH HƯỞNG CỦA KHOẢN PHẢI THU? p Khoản phải thu phát sinh do hoạt động bán chịu hàng hoá. p Sự tác động đối với DN? n Bán chịu hàng hóa " tăng DT bán hàng " tăng LN của DN n Bán chịu hàng hóa " tăng khoản phải thu " tăng chi phí của DN liên quan đến khoản phải thu. 10 CHÍNH SAÙÙCH BAÙÙN CHÒU TAÊNG DOANH THU Ê TAÊNG KHOAÊ ÛÛN PHAÛÛI THU TAÊNG LÔÊ ÏÏI NHUAÄÄN TAÊNG CHI PHÊ Í LIEÂN QUAN Â KHOAÛÛN PHAØØI THU Chi phí cô hoääi do ñaààu tö khoaûûn phaûûi thu Quyeáát ñònh chính saùùch baùùn chòu hôïïp lyùù So saùùnh LN & CP gia taêngê Ä Khoaûn phaûi thu phaùt sinh & aûnh höôûng theá naøo? Th.S Hue Chi 6 11 MỤC TIÊU QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU p “Cân – đong – đo – đếm” giữa ĐƯỢC & MẤT p Quyết định BÁN CHỊU hay không? 12 NỘI DUNG QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU p Quyết định chính sách bán chịu: căn cứ vào n Chính sách nới lỏng à Chấp nhận bán chịu để tăng DT n Chính sách thắt chặt à Tăng điều kiện chấp nhận bán chịu để giảm chi phí thu nợ. è Làm thế nào để tăng hiệu quả thu hồi nợ? Th.S Hue Chi 7 13 Ä Naâng cao hieäu quaû thu hoài nôï nhö theá naøo? Taêngê hieääu quaûû thu hoàài nôïï Ñaùùnh giaùù uy tín khaùùch haøøng Söûû duïïng keáá toaùùn thu hoàài nôïï chuyeânâ nghieääp Söûû duïïng nghieääp vuïï bao thanh toaùùn (factoring) 14 Qui trình đánh giá uy tín khách hàng Nguồn thông tin khách hàng: -Báo cáo Tài chính -Báo cáo xếp hạng tín dụng -Kiểm tra của ngân hàng -Kiểm tra thương mại Đánh giá uy tín khách hàng Có uy tín Từ chối bán chịu Quyết định bán chịu Không Có Th.S Hue Chi 8 15 NỘI DUNG QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU p Quyết định điều khoản bán chịu gồm: n Thời hạn bán chịu n Tỷ lệ chiết khấu n Thời hạn được hưởng chiết khấu è Ví dụ 1: Điều khoản “2/10 – net 30” 16 Ví dụ 2: quyết định chính sách tín dụng Công ty TPL kinh doanh trong lĩnh vực hàng tiêu dùng. Theo thông tin thu thập từ phòng kinh doanh, DT bán chịu hàng năm của công ty khoảng 30 tỷ VND, ACP là 60 ngày và chi phí cơ hội tính trên vốn đầu tư vào khoản phải thu là 14%. Hiện tại công ty đang áp dụng chính sách “net 30”. Nếu thay đổi chính sách này thành “2/10 – net 30” thì ước tính doanh thu sẽ là 33 tỷ VND, khoảng 40% khách hàng (tương ứng 40% doanh số) sẽ trả nhanh để lấy chiết khấu, do đó, ACP sẽ giảm chỉ còn 30 ngày. è Nên áp dụng chính sách nào? Tại sao? Th.S Hue Chi 9 17 Kết quả: đơn vị tính : triệu đồng • KPT cũ: ACP * DT/360 = 5.000 • KPT mới: ACP * DT/360 = 2.750 • Giảm KPT của chính sách mới so với cũ: 5.000 – 2.750 = 2.250 à Tiết kiệm chi phí nhờ giảm KPT: 2.250 * 14% = 315 à Tăng chi phí chiết khấu cho khách hàng: 2% * 40% * 33.000 = 264 è Kết luận: ??? 18 ĐƯỢC MẤT Th.S Hue Chi 10 19 3. QUẢN TRỊ TIỀN MẶT p Tiền & các khoản tương đương tiền: là loại TS có tính thanh khoản cao nhất. p Nội dung quản trị tiền mặt: n Tăng tốc độ thu hồi n Giảm tốc độ chi tiêu n Dự báo chính xác nhu cầu tiền mặt n Xác định nhu cầu tiền mặt 20 Động cơ tích trữ tiền p Mục đích kinh doanh: Cần dự kiến lượng tiền mặt cần thiết cho các hoạt động như mua hàng hóa, nguyên vật liệu, thanh toán tiền lương, chi trả cổ tức… pMục đích đầu cơ: Dự kiến trữ lượng tiền mặt dùng ngoài mục đích KD, nhằm tìm kiếm các cơ hội tăng LN pMục đích dự phòng: nhằm phòng ngừa rủi ro, duy trì khả năng thanh khoản chung của công ty trong mọi thời điểm. Th.S Hue Chi 11 21 BẢNG NGÂN SÁCH TIỀN MẶT pTiền thu bán hàng pThu khác -DT thuần bán hàng dự kiến 7.Thừa hoặc thiếu tiền mặt 6. Định mức tiền mặt 5. Tiền mặt cuối kỳ 4. Tiền mặt đầu kỳ 3. Chênh lệch thu chi tiền mặt 2. Tổng chi tiền mặt 1. Tổng thu tiền mặt Kỳ..Kỳ..Kỳ..Kỳ..Chỉ tiêu 22 4. QUẢN TRỊ TỒN KHO Các yếu tố quyết định tồn kho ü Tồn kho chiếm tỷ lệ tương đối đáng kể trên tổng TS. ü Tỷ lệ tồn kho trên tổng tài sản phụ thuộc: § Tính chất ngành nghề § Yếu tố thời vụ § D – S hàng hoá trên thị trường ü Khối lượng sản phẩm tiêu thụ ü Chu kỳ sản xuất sản phẩm ü Thời gian bảo quản sản phẩm § … Th.S Hue Chi 12 23 Phân tích tồn kho ü Tồn kho phụ thuộc tính đều đặn của hoạt động xuất nhập ü DN phải có dự trữ an toàn " Đảm bảo sản xuất, tiêu thụ liên tục ü Mức dự trữ ngày càng tăng " Mức tăng trưởng của DN ü Tồn kho luôn phát sinh chi phí " Tồn kho tăng "Phát sinh cả chi phí tăng và chi phí giảm. 24 Các chi phí liên quan HTK p Chi phí đặt hàng (CP1): bao gồm chi phí giao dịch, thủ tục, kiểm nhận việc đặt hàng.. p Chi phí tồn kho (CP2): bao gồm chi phí kho bãi, bảo quản, chi phí cơ hội của vốn.. èTổng chi phí = CP đặt hàng + CP tồn kho CP = CP1 + CP2 Th.S Hue Chi 13 25 CP = CP1 + CP2 CP2 CP1 Sản lượngQ* Chi phí Đồ thị chi phí tồn kho 26 Ví dụ 3 p Công ty Minh Nhật có tổng nhu cầu hàng hoá cần dùng trong năm là S=4000 đơn vị; chi phí cho mỗi lần đặt hàng là cố định F=20 triệu đồng; chi phí cho mỗi đơn vị hàng tồn kho là C=1 triệu đồng. Hỏi lượng đặt hàng tối ưu Q* là bao nhiêu? Tổng chi phí tại Q*? Đặt hàng bao nhiêu lần trong năm? Th.S Hue Chi 14 27 Quản trị tồn kho theo mô hình EOQ (Economic Ordering Quantity) vGiả định của mô hình: SXKD diễn ra đều"Tồn kho của DN đều đặn Thời gian giao hàng cố định Sản lượng mỗi lần cung cấp là Q Mức dự trữ trung bình là Q/2 Q 0 Thời gian Mức dự trữ Mức dự trữ trung bình 2 Q 1 2 3 4 28 Các ký hiệu p S: nhu cầu tồn kho trong năm p Q: lượng tồn kho (lượng đặt hàng) èS/Q: số lần đặt hàng trong năm p F: chi phí đặt hàng cố định p C: chi phí dự trữ 1 đơn vị hàng tồn kho Th.S Hue Chi 15 29 Q S cL = cL 360 cN : nhau caùch caáp cung ngaøy Soá = Các công thức Lượng đặt hàng tối ưu: Số lần đặt hàng: C S*F*2Q = Lượng tồn kho bình quân: Q/2 + Mức dự trữ an toàn 30 ü Chi phí lưu kho : CP bảo quản hàng hóa dự trữ, bảo hiểm, CP dự phòng hàng hóa biến chất, CP hao hụt, mất mát, …" CP tăng theo Q mỗi lần cung cấp tăng: ü Chi phí thực hiện đơn hàng : CP thực hiện việc cung cấp và giao nhận theo HĐ (CP đặt hàng, CP quản lý, CP giao dịch ký kết HĐ, CP vận chuyển hàng hóa)"CP giảm khi Q mỗi lần cung cấp tăng c 2 QCP1 ´=Þ F Q SCP2 ´=Þ (*)F Q Sc 2 QCPCPCP 21 ´+´=+=Þ Mô hình EOQ (tt) Th.S Hue Chi 16 31 Ưu điểm: p Tính toán đơn giản cho KQ chính xác trong điều kiện giả định. p Xác định được Q max với CPmin Nhược điểm: p Không áp dụng được cho tất cả các loại hàng tồn kho. p Chưa tính đến các CP làm giảm DT bán hàng: CP chiết khấu…. Nhận xét mô hình EOQ 32 CP = CP1 + CP2 CP1 CP2 Sản lượngQ Chi phí maxQc 2.S.FQ 0 Q F . S 2 c d(Q) d(CP):tacoù(*),Töø 2 ==Þ=-= Th.S Hue Chi 17 33 3. QUẢN TRỊ CÁC KHOẢN PHẢI THU q Khoản phải thu khách hàng phụ thuộc: qDoanh số bán hàng qThời hạn bán chịu qChính sách tín dụng của công ty q… 34 Mục tiêu của quản trị khoản phải thu Quyết định bán chịu Tăng các khoản phải thu Tăng lợi nhuận Tăng CP liên quan đến các KPT So sánh LN và CP gia tăng Tăng doanh thu Th.S Hue Chi 18 35 Đánh giá chính sách tín dụng pViệc đánh giá các chính sách tín dụng thể hiện quan điểm tương quan giữa rủi ro & lợi nhuận mà DN thu được. pQuyết định bán chịu căn cứ: n Tiêu chuẩn bán chịu: các tiêu chuẩn về uy tín của khách hàng thể hiện qua sức mạnh tài chính & vị thế tín dụng. n Chính sách nới lỏng: Chấp nhận bán chịu để tăng DT n Chính sách thắt chặt: Tăng điều kiện chấp nhận bán chịu để giảm chi phí thu nợ. pQuyết định điều khoản bán chịu gồm: n Thời hạn bán chịu n Tỷ lệ chiết khấu n Thời hạn được hưởng chiết khấu

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchuong_5_accounts_receivable_cash_and_inventory_management_3775.pdf