Bài giảng Quản trị về marketing

Phân tích bản chất của Marketing? 2. Đánh giá hoạt động marketing tại Việt nam? 3. Hoạt động marketing của một số doanh nghiệp hàng đầu trên thị trường hiện nay? 4. Xu hướng thị trường, những thách thức và cơ hội cho marketing trong thời gian tới? 5. Lấy ví dụ để chứng minh sự tồn tại các quan điểm marketing trong nền kinh tế hiện đại ngày nay?

pdf69 trang | Chia sẻ: hao_hao | Lượt xem: 2535 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Quản trị về marketing, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
QUẢN TRỊ MARKETING 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com  Tốt nghiệp MBA của UBI (Bỉ) & ĐHQG TP.HCM  18 năm làm Quản lý Kinh doanh & Marketing  ĐT: 094 68 10 618  Email: huygiangvien@gmail.com  Giảng viên ThS. NGUYỄN TƢỜNG HUY 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com  Thời gian học: 45 tiết  Điểm quá trình: 30% (chuyên cần, bài kiểm tra giữa kỳ, bài tuyết trình nhĩm)  Điểm thi 70%, hình thức thi bài tự luận 90 phút. Thơng tin mơn học 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com 1) Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản của hoạt động quản trị marketing tại doanh nghiệp. 2) Cĩ khả năng đánh giá một kế hoạch marketing của doanh nghiệp. 3) Cĩ năng lực thu thập thơng tin, kỹ năng tổng hợp, hệ thống hĩa các vấn đề trong mối quan hệ tổng thể trong quá trình hoạt động marketing. MỤC TIÊU MƠN HỌC 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com Chương 1 - Tổng quan về QT marketing Chương 2 - Chiến lược marketing Chương 3 - Nghiên cứu marketing Chương 4 - Mơi trường marketing Chương 5 - Hành vi tiêu dùng Chương 6 - Chọn thị trường mục tiêu Chương 7 - Quản trị chiến lược sản phẩm Chương 8 - Quản trị chiến lược giá Chương 9 - Quản trị chiến lược phân phối Chương 10 - Quản trị chiến lược chiêu thị Chương 11 - Tổ chức marketing trong DN NỘI DUNG MƠN HỌC 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com 1) Bài giảng do giảng viên biên soạn 2) Quản trị marketing, Lê Thế Giới, NXB GD, 2010 3) Quản trị marketing, Trương Đình Chiến, NXB Đại Học KTQD, 2013 4) Marketing căn bản, Philip Kotler, NXB Lao động Xã hội 2007 5) Quản trị marketing, Philip Kotler, NXB Lao động – Xã hội, 2009 6) Nguyên lý marketing, Philip Kotler, Gary Amstrong, NXB LĐXH, 2012 TÀI LIỆU HỌC TẬP 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com 1) Khơng sử dụng điện thoại di động 2) Khơng ăn trong lớp, khơng ngủ trong lớp, khơng nhai kẹo cao su. 3) Khơng dùng laptop và máy tính bảng vào việc riêng. 4) Khơng nĩi chuyện riêng, gây mất trật tự, khơng sử dụng máy nghe nhạc. QUY ĐỊNH TRONG LỚP HỌC 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com  Chia nhĩm  Chọn sản phẩm  Chuẩn bị đề tài Chuẩn bị 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com Chƣơng 1 TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ MARKETING 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com Hang động Lascaux ở miền tây nam nước Pháp thời kỳ hậu đồ đá (16.000 năm trước) 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com Con đường tơ lụa dài 7.000 km từ TQ sang châu Âu cĩ từ Thế kỷ thứ 3 trước Cơng nguyên 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com Tại sao Tập đồn Hoa Sen bỏ ra 32 tỷ để đưa chàng trai khơng tay khơng chân Nick Vujicic đến Việt Nam? Sau 4 ngày Nick đến VN, tài sản của ơng Lê Phước Vũ – Chủ tịch kiêm TGĐ Hoa Sen tăng lên 170 tỷ (trên TTCK) 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com Giày 4.000 $ Giày 5.000 $ Giày 15.000 $ 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com  1650 tại Nhật cĩ doanh nghiệp ghi chép lại sở thích của khách hàng  1809 – 1884: Cơng ty International Harvester bắt đầu nghiên cứu một cách hệ thống  Năm 1872 Cty Montgomery làm marketing  1902: Đại học Michigan đưa ra cơ sở lý luận  1930s được giảng phổ biến, vào từ điển Anh 1944  1950s: ứng dụng rộng rãi trong doanh nghiệp 15 Lịch sử Marketing 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com  Kinh tế Việt Nam suốt một thời gian dài từ năm 1975 đến năm 1986 là nền kinh tế tập trung bao cấp, marketing là khái niệm chưa từng hiện diện.  Sau năm 1986, kinh tế các thành phần được phép hiện diện nhưng trong giai đoạn đầu chủ yếu là tập trung vào sản xuất để đáp ứng sự thiếu hụt phía cung nên dấu ấn marketing cũng hiện diện rất mờ nhạt.  Marketing ở Việt Nam trở nên quan trọng và thực sự được quan tâm mạnh mẽ cĩ lẽ khoảng từ thời điểm Việt Nam gia nhập WTO (2006)”. 16 Vậy marketing đến VN khi nào? 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com Nội dung chương 1 1. KHÁI NIỆM CỐT LÕI VỀ MARKETING 2. QUẢN TRỊ MARKETING 3. CÁC QUAN NIỆM VỀ QUẢN TRỊ MARKETING 4. MARKETING HỖN HỢP - (MARKETING MIX) 5. THÁCH THỨC CỦA MARKETING TRONG THỜI ĐẠI MỚI 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com I. KHÁI NIỆM CỐT LÕI VỀ MKT  Nhu cầu (Need), Mong muốn (wants), Yêu cầu (Demands)  Giá trị, Chi phí, Sự thỏa mãn  Thị trường, Sản phẩm, Trao đổi  Marketing là gì? 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com  Nhu cầu tự nhiên, hay nhu cầu con người là nhu cầu được hình thành khi con người cảm thấy thiếu thốn một cái gì đĩ.  Ý tưởng cội nguồn cơ bản của marketing là ý tưởng về nhu cầu của con người.  Nhu cầu con người bao gồm nhu cầu sinh lý (ăn, mặc, ở…), nhu cầu xã hội, nhu cầu về tri thức, thể hiện bản thân. Nhu cầu (Needs) 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com Nhu cầu theo Maslow 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com Mong muốn là nhu cầu tự nhiên cĩ dạng đặc thù, cụ thể. Mỗi cá nhân cĩ cách riêng để thoả mãn mong muốn của mình tuỳ theo nhận thức, tính cách, văn hố của họ.  Người Việt khi đĩi cần cơm, thịt kho, cá kho, canh, trà đá  Người Mỹ khi đĩi cần bánh mì, thịt bằm, khoai tây, Coca. Mong muốn (Wants) 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com  Nhu cầu cĩ khả năng thanh tốn là nhu cầu tự nhiên và mong muốn phù hợp với khả năng tài chính của khách hàng.  Nhu cầu cĩ khả năng thanh tốn cịn được gọi là cầu của thị trường (Demand).  VD: Mỗi năm, VN tiêu thụ 5,2 tỷ gĩi (ly) mì ăn liền… Yêu cầu (Demands) 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com Nền tảng của marketing? Nhu cầu Mong muốn Cầu thị trường Needs Wants Demands 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com  Giá trị tiêu dùng của một sản phẩm là sự đánh giá của người tiêu dùng về khả năng tổng thể của sản phẩm cĩ thể thỏa mãn nhu cầu của họ.  Chi phí đối với một sản phẩm là tồn bộ những hao tổn mà người tiêu dùng phải bỏ ra để cĩ được giá trị tiêu dùng của nĩ.  Sự thỏa mãn của người tiêu dùng là mức độ trạng thái cảm giác của họ khi so sánh giữa kết quả tiêu dùng sản phẩm với những điều họ mong đợi trước khi mua. Giá trị, chi phí và sự thỏa mãn 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com  Thị trường: Theo quan điểm Marketing, thị trường bao gồm con người hay tổ chức cĩ nhu cầu hay mong muốn cụ thể, sẵn sàng mua và cĩ khả năng mua hàng hố dịch vụ để thoả mãn các nhu cầu mong muốn đĩ.  Sản phẩm: Con người sử dụng hàng hố, dịch vụ để thoả mãn nhu cầu của mình. Marketing dùng khái niệm sản phẩm (product) để chỉ chung cho hàng hố, dịch vụ. Thị trường, Sản phẩm 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com  Trao đổi là việc trao cho người khác một thứ gì đĩ để nhận lại một SP mà mình mong muốn.  Trao đổi là 1 trong 4 phương thức để nhận được cái mình muốn (tự làm, chiếm đoạt, xin, trao đổi).  Phương thức trao đổi ưu việt nhất (khơng xâm hại ai khác, khơng cầu xin ai, khơng phải thứ gì cũng làm được, sản phẩm xã hội tăng lên…) Trao đổi 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com  Ít nhất phải cĩ hai bên.  Mỗi bên phải cĩ một thứ gì đĩ cĩ thể cĩ giá trị đối với bên kia.  Mỗi bên đều cĩ khả năng giao dịch và chuyển giao hàng hĩa của mình.  Mỗi bên đều cĩ quyền chấp nhập hay khước từ đề nghị của bên kia.  Mỗi bên đều tin chắc rằng mình nên hay muốn giao dịch với bên kia. Để trao đổi được thực hiện, cần phải cĩ 5 điều kiện sau đây 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com  Hiểu được nhu cầu của khách hàng giúp chúng ta những gì?  Nhận ra các “khoảng trống” thị trường,  Cung cấp sản phẩm đúng lúc, đúng chỗ,  Thỏa mãn những mong đợi của KH,  Dẫn dắt khách hàng  “Tạo cầu” KHÁI NIỆM VỀ MARKETING 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com KHÁI NIỆM VỀ MARKETING  Theo American Marketing Association (AMA): “Marketing là một tiến trình kế hoạch và thực hiện sự sáng tạo, định giá, xúc tiến và phân phối những ý tưởng, hành hĩa và dịch vụ để tạo ra sự trao đổi và thỏa mãn những mục tiêu cá nhân và tổ chức”. 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com KHÁI NIỆM VỀ MARKETING  “Marketing là sự quan tâm và tương tác giữa doanh nghiệp và thị trường”. (David Aaker, Strategic market Management)  “Marketing là chức năng tổ chức và quản lý tồn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh từ việc phát hiện ra và biến sức mua của người tiêu dùng thành nhu cầu thực sự về một mặt hàng cụ thể, đến sản xuất và đưa hàng hĩa đến người tiêu dùng cuối cùng nhằm đảm bảo cho doanh nghiệp thu được lợi nhuận mục tiêu”. (Viện Marketing Anh Quốc) 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com 31 “Marketing là một quá trình xã hội mà trong đĩ các cá nhân và nhĩm đạt được sự thoả mãn nhu cầu và ước muốn của mình thơng qua sáng tạo, trao đổi những sản phẩm/dịch vụ cĩ giá trị với những người khác” Định nghĩa Marketing 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com 32 “Mục đích của Marketing là làm cho việc bán hàng khơng cịn cần thiết. Mục đích của Marketing là nhận thức và thấu hiểu khách hàng tốt đến mức sản phẩm hoặc dịch vụ hợp lý với họ và tự nĩ bán được” Định nghĩa Marketing Peter Ducker 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com 33 Marketing là gì? Marketing là một dạng hoạt động của con người nhằm thỏa mãn các nhu cầu và mong muốn thơng qua trao đổi. 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com 34 Phân loại Marketing theo hệ thống  Macro-marketing: ứng dụng cho các hệ thống lớn (quốc gia, khu vực)  Micro-marketing: ứng dụng trong các hệ thống nhỏ, doanh nghiệp) 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com 35 Phân loại Marketing theo lĩnh vực Marketing kinh doanh (business marketing)  Marketing cơng nghiệp  Marketing thương mại  Marketing nội địa  Marketing quốc tế  Marketing xuất khẩu  Marketing dịch vụ  … Marketing phi kinh doanh (non business marketing) 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com  “Quản trị MKT là quá trình lập kế hoạch và thực hiện kế hoạch đĩ, định giá, khuyến mãi và phân phối sản phẩm và ý tưởng để tạo ra sự trao đổi với các nhĩm mục tiêu, thỏa mãn những mục tiêu của khách hàng và tổ chức” (AMA, 1985) II. QUẢN TRỊ MARKETING 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com “Quản trị marketing là phân tích, lập kế hoạch, thực hiện và kiểm tra việc thi hành những biện pháp nhằm thiếp lập, củng cố và duy trì những cuộc trao đổi cĩ lợi với những người mua đã được lựa chọn để đạt được những nhiệm vụ xác định của doanh nghiệp như thu lợi nhuận, tăng khối lượng hàng tiêu thụ, mở rộng thị trường”. (Philip Kotler) QUẢN TRỊ MARKETING 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com 1) Quan điểm sản xuất 2) Quan điểm sản phẩm 3) Quan điểm bán hàng 4) Quan điểm marketing 5) Quan điểm marketing xã hội III. CÁC QUAN ĐIỂM VỀ QT MKT 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com  Là quan điểm lâu đời nhất (Henry Ford áo dụng từ những năm 1900)  Người tiêu dùng sẽ ưa thích những SP được bán rộng rãi và giá hạ  Lãnh đạo DN tập trung vào việc nâng cao hiệu quả sản xuất và mở rộng phạm vi phân phối. 3.1. Quan điểm sản xuất 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com  Khẳng định rằng NTD sẽ ưa thích những SP cĩ chất lượng cao nhất, cơng dụng nhiều hay cĩ những tính năng mới  Lãnh đạo DN thường tập trung làm ra những SP thượng thặng và thường xuyên cải tiến chúng. 3.2. Quan điểm sản phẩm 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com  Khẳng định rằng nếu cứ để yên thì NTD sẽ khơng mua SP của DN với số lượng lớn vì vậy cần nỗ lực tiêu thụ và khuyến mãi.  Quan điểm này cũng được khá nhiều DN áp dụng và thị trường. 3.3. Quan điểm bán hàng 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com  Nguyên lý của quan điểm này hình thành vào giữa những năm 1950 và thách thức 3 nguyên lý trên.  Khẳng định rằng chìa khĩa để đạt được những mục tiêu của tổ chức là xác định được những nhu cầu cùng mong muốn của các thị trường mục tiêu và đảm bảo mức độ thỏa mãn mong muốn bằng những phương thức hữu hiệu và hiệu quả hơn so với đối thủ cạnh tranh 3.4. Quan điểm marketing 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com Quan điểm bán hàng # marketing Nhà sản xuất Hàng hĩa Bán hàng và xúc tiến Thu lợi nhuận qua việc gia tăng khối lượng hàng bán ra Quan niệm Selling Khởi điểm Tập trung Chiến lược Mục tiêu Thị trường Nhu cầu khách hàng Những nỗ lực tổng hợp của marketing Thu lợi nhuận qua việc thỏa mãn nhu cầu khách hàng Quan niệm Marketing 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com  Trước thực tiễn: Mơi trường đang bị hủy hoại, tài nguyên khan hiếm, dân số tăng, đĩi nghèo, thiên tai, dịch bệnh  Quan điểm mới: Nhiễm vụ của tổ chức là xác định nhu cầu, mong muốn, lợi ích của thị trường mục tiêu và đảm bảo những mức độ thỏa mãn mong muốn một cách hữu hiệu và hiệu quả hơn đối thủ cạnh tranh, đồng thời giữ nguyên hay củng cố mức sống sung túc của NTD và xã hội. 3.5. Quan điểm marketing xã hội 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com Marketing xã hội 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com Lợi nhuận DN Lợi ích cộng đồng Thỏa mãn nhu cầu KH Marketing xã hội 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com IV. MARKETING MIX Marketing mix là sự phối hợp các thành tố cĩ thể kiểm sốt được để tác động vào thị trường mục tiêu nhằm đạt được các mục tiêu đã hoạch định 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com  Product:  Tạo ra sản phẩm đúng theo yêu cầu của thị trường.  Hấp dẫn, thu hút người mua, đáp ứng mong muốn của người tiêu dùng  Price:  Linh hoạt tính tốn để vừa mang lại lợi nhuận cho mình, vừa với túi tiền của người mua  Bảo đảm tính cạnh tranh trên thị trường IV. MARKETING MIX 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com  Place:  Tổ chức hệ thống tiêu thụ,  Bảo đảm bán được nhanh, nhiều, tiết kiệm chi phí, thuận tiện cho người mua.  Promotion:  Tổ chức quảng cáo, thông tin, các hoạt động khuyến mãi  Tạo uy tín cho sản phẩm để lôi kéo, thu hút được nhiều người mua. VI. MARKETING MIX 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com 50 Yếu tố ảnh hƣởng đến M-M  Nguồn lực: tài chính, nhân sự, cơng nghệ và vị thế của doanh nghiệp trên thị trường  Tính chất của sản phẩm  Chu kỳ sống của sản phẩm  Đặc điểm của phân khúc thị trường của DN  Các yếu tố mơi trường 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com Marketing mix 4P và 4C Customer value /solution Product Price Place Promotion Customer cost Customer convenience Customer communication 5th P; 6th P  People; Public opinion Robert Lauterborn, 1990 Jerry McCathy, 1960 Product Price Distribution Promotion R. Clewett 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com 52 4P Hƣớng vào sản xuất Tập trung vào cơng ty Hƣớng vào khách hàng Tập trung vào thị trƣờng Marketing tập trung vào giải pháp hƣớng về khách hàng 4C Marketing mix 4P và 4C 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com Chất lượng cảm nhận Contact quality Product Convenience Service Chất lượng sản phẩm Sự tiện lợi, tiện ích, sẵn cĩ Dịch vụ trước & sau bán hàng Price Place Promotion Giá bán, phương thức thanh T Phân phối, khả năng cung cấp Khuyến thị, giới thiệu, QC Dick Berry – ĐH Wisconsin-Madison, 1990 Tổ hợp Marketing 4P+2C+S 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com Product Giá trị mà ngƣời tiêu dùng mong đợi Proposition Promotion Place Pack Price Xúc tiến thƣơng hiệu nơi khác hàng tiếp cận Nơi khách hàng mua sản phẩm Bao bì mà ngƣời tiêu dùng thấy và dùng Giá mà ngƣời tiêu dùng phải trả Sản phẩm hoặc dịch vụ cung cấp cho ngƣời TD The Unilerver 6P model 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com Marketing Mix Mở rộng 4Ps McCarthy (1960) Product, Price, Promotion, Place 5Ps Judd (1987) Product, Price, Place, Promotion, People 6Ps Kotler (1986) Product, Price, Promotion, Place, Political Power, Public opinion formation 7Ps Booms & Bitner (1982) Product, Price, Promotion, Place, Participants, Physical Evidence and Process 15Ps Baumgartner (1991) Product/service, Price, Promotion, Place, People, Politics, Public Relations, Probe, Partition, Prioritize, Position, Profit, Plan, Performance, Positive Implementations Soure: Gummesson (1994) 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com Marketing Mix online 7c Soure: Gummesson (1994) Trong Marketing Mix dịch vụ cĩ 7P, thì trong kinh doanh thương mại online cũng cĩ 7C: Context: giao diện, Content: nội dung Community: cộng đồng Customization: đáp ứng yêu cầu Communication: tương tác hai chiều Connection: liên kết hữu ích. Commerce: hỗ trợ giao dịch thương mại, 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com Marketing Mix Mở rộng Soure: Christopher et al. (1991) and Ambler (2004) Pre 1800s 1920s 1950s 1970s 1980s 1990s 2000+ Tập trung sản phẩm Tập trung sản xuất Tập trung bán hàng Tập trung marketing mix Tập trung vị thế cạnh tranh Marketing mối quan hệ Sản phẩm chiếm ƣu thế Thị trƣờng chiếm ƣu thế Dịch vụ chiếm ƣu thế Sự phức tạp 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com 60 Chiến lƣợc McKinsey 7-S 1. Strategy (chiến lược) 2. Structure (cơ cấu) 3. Systems (hệ thống) 4. Share values (giá trị chia sẻ) 5. Style (phong cách) 6. Skills (kỹ năng) 7. Staff (nhân lực) 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com 61 Chiến lƣợc Tom & Thiem 10 S 1. Strategy (chiến lược) 2. Structure (cơ cấu) 3. Systems (hệ thống) 4. Style (phong cách) 5. Skills (kỹ năng) 6. Staff (nhân lực) 7. Shared value (giá trị chia sẻ) 8. Superordinate goals (mục đích) 9. Social Positioning (định vị) 10. Sustanality (sự ổn định, bền vững) 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com  Quá trình tồn cầu hĩa diễn ra nhanh chĩng  Kinh tế thế giới đang thay đổi  Sự phát triển của khoa học – cơng nghệ  Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội V. THÁCH THỨC CỦA MARKETING TRONG THỜI ĐẠI MỚI 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com KẾT NỐI CƠNG NGHỆ Computer Internet KẾT NỐI VỐI KHÁCH HÀNG Duy trì mối quan hệ Kết nối trực tiếp Thương mại điện tử Kết nối với đối tác Marketing • kết nối với các bộ phận khác của cơng ty. • Kết nối với các nhà cung ứng và phân phối • Kết nối với đối tác chiến lược, nhà đầu tư Kết nối với thế giới xung quanh chúng ta • kết nối tịan cầu • Kết nối với trách nhiệm xã hội 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com Your company Competitor Supplier / Partner Customer Customer Customer Customer Customer Customer Customer Your company Competitor Supplier / Partner Customer Customer Customer Customer Customer Customer Customer Customer Customer Customer Customer Customer Customer 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com Web 2.0 tạo ra cách mạng trong 4C’s Web 2.0 cho phép: • Collaboration (hợp tác) • Community creation (tạo ra cộng đồng) • Conversation (trị chuyện) • Creativity (sáng tạo) 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com  Marketing 1.0: Bán sản phẩm, cách mạng cơng nghiệp, nhu cầu tự nhiên, phát triển SP, một giao dịch đến nhiều KH.  Marketing 2.0: Thỏa mãn và duy trì KH, cơng nghệ thơng tin, KH thơng minh, tạo sự khác biệt, quan hệ một đối một.  Marketing 3.0: Biến thế giới thành nơi tốt đẹp hơn, kết nối tồn cầu, tạo ra giá trị, KH là đối tác. Quan hệ giữa các nhĩm. Marketing 3.0 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com  Marketing là hoạt động khơng thể thiếu trong hoạt động DN.  Quá trình marketing diễn ra theo từng giai đoạn  Mơi trường kinh doanh luơn biến động, cần cĩ những chiến lược Marketing phù hợp TĨM TẮC CHƢƠNG 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com CÂU HỎI CHƢƠNG 1. Phân tích bản chất của Marketing? 2. Đánh giá hoạt động marketing tại Việt nam? 3. Hoạt động marketing của một số doanh nghiệp hàng đầu trên thị trường hiện nay? 4. Xu hướng thị trường, những thách thức và cơ hội cho marketing trong thời gian tới? 5. Lấy ví dụ để chứng minh sự tồn tại các quan điểm marketing trong nền kinh tế hiện đại ngày nay? 7/2/2013 Nguyễn Tường Huy, MBA huygiangvien@gmail.com

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfquan_tri_marketing_1_tong_quan_3043.pdf
Tài liệu liên quan