Bài giảng Quản trị về chất lượng
KHÁCH HÀNG VÀ PHÂN LOẠI KHÁCH HÀNG - XÁC ĐỊNH NHU CẦU KHÁCH HÀNG - PHÂN TÍCH CẤU TRÚC KỲ VỌNG CỦA KHÁCH HÀNG
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Quản trị về chất lượng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
Trần Xuân Kiên
Khoa Quản trị Kinh doanh
Trƣờng ĐH Kinh tế & QTKD
Mobile: 0988.880.842
Email: trankien@tueba.edu.vn
CHƢƠNG I ƣ CHẤT LƢỢNG SẢN PHẨM
NỘI DUNG:
I. Khái niệm & phân loại sản phẩm
II. Chất lƣợng và vai trò của chất lƣợng sản phẩm
III. Các nhân tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng sản phẩm
IV. Khách hàng và nhu cầu khách hàng
I. KHÁI NIỆM & PHÂN LOẠI SẢN PHẨM
1.1. Khái niệm sản phẩm
a. Khái niệm
SẢN PHẨM LÀ GÌ?
I. KHÁI NIỆM & PHÂN LOẠI SẢN PHẨM
1.1. Khái niệm sản phẩm
Theo C.Mác: “Sản phẩm là kết quả của quá trình lao
động dùng để phục vụ cho việc làm thỏa mãn nhu cầu
của con ngƣời”.
I. KHÁI NIỆM & PHÂN LOẠI SẢN PHẨM
1.1. Khái niệm sản phẩm
Theo ISO 9000:2000:
“Sản phẩm là kết quả của các hoạt động hay
các quá trình”.
I. KHÁI NIỆM & PHÂN LOẠI SẢN PHẨM
1.1. Khái niệm sản phẩm
Theo ISO 9000:2000:
§Çu ra
Qu¸ tr×nh
P
DC
A
TËp hîp c¸c ho¹t ®éng cã liªn quan lÉn nhau hoÆc t•¬ng t¸c ®Ó
biÕn ®æi ®Çu vµo thµnh ®Çu ra
§Çu vµo
I. KHÁI NIỆM & PHÂN LOẠI SẢN PHẨM
1.1. Khái niệm sản phẩm
b. Các thuộc tính sản phẩm
Thuộc tính vật
chất hữu hình: thể
hiện dưới hình thái
rõ ràng, phản ánh
chức năng công
dụng của sản
phẩm.
Chiếm 10%ư40%
giá trị sản phẩm
Thuộc tính vật
chất vô hình: các
dịch vụ đi kèm
theo sản phẩm tạo
giá trị gia tăng đáp
ứng nhu cầu về
mặt tinh thần, tâm
lý cho khách hàng.
Chiếm 60%ư90%
giá trị sản phẩm
THUỘC TÍNH
SẢN PHẨM
I. KHÁI NIỆM & PHÂN LOẠI SẢN PHẨM
I. KHÁI NIỆM & PHÂN LOẠI SẢN PHẨM
THÀNH CÔNG GOOGLE
Lịch sử nước Mỹ:
Thomas Edison phải mất nửa
thế kỷ để phát minh ra bóng
đèn.
Alexander Graham Bell phải
tốn rất nhiều năm để phát
minh và cải tiến chiếc điện
thoại
I. KHÁI NIỆM & PHÂN LOẠI SẢN PHẨM
THÀNH CÔNG GOOGLE
Nhƣng...
Larry Page và Sergey Brin,
chỉ trong sáu năm, đã nhận
dự án nghiên cứu tốt nghiệp
và biến nó trở thành một
doanh nghiệp toàn cầu trị
giá hàng tỉ USD.
I. KHÁI NIỆM & PHÂN LOẠI SẢN PHẨM
THÀNH CÔNG GOOGLE
Đầu năm 1997 ư Page đã tạo ra công cụ tìm kiếm cơ bản, anh
đặt tên công cụ này là BackRub.
Tháng 9/1997, Brin và Page quyết định BackRub cần thay một
cái tên khác và tên Google ra đời. Với xuất phát từ cụm từ
Googleplex – có nghĩa là một con số khổng lồ.
Ngày 7/9/1997 – Công ty Google ra đời.
Năm 1999 – Google được Kleiner Perkins và Sequoia Capital
đầu tư 25 triệu USD.
Ngày 19ƣ8ƣ2004 – Google chính thức bán ra cổ phiếu tại Sở
Giao dịch chứng khoán các công ty công nghệ cao NASDAQ với
giá 85 USD. Google có được là 23,1 tỉ USD.
I. KHÁI NIỆM & PHÂN LOẠI SẢN PHẨM
THÀNH CÔNG GOOGLE
Năm 2004 – Giá cổ phiếu của Google tăng từ 85$ lên 135$.
Tháng 1/2005 – Giá cổ phiếu đạt mốc mới 200$
Ngày 1/2/2005 – Gía cổ phiếu đạt 216$, một ngày sau khi công
ty báo cáo khoản doanh thu hằng quí nhiều một cách phi thường
hơn 1 tỉ USD và lợi nhuận có được là hơn 200 triệu USD.
Ngày 12ƣ5ƣ2005, giá cổ phiếu của nó đã trên 225 USD. Lợi
nhuận đã ở mức rất cao: 600% tới 369,2 triệu USD và
doanh thu đạt được là 1,3 tỉ USD.
Tháng 6/2005, giá cổ phiếu Google đạt 300$, làm cho giá trị
của công ty vượt quá 80 tỉ USD.
I. KHÁI NIỆM & PHÂN LOẠI SẢN PHẨM
I. KHÁI NIỆM & PHÂN LOẠI SẢN PHẨM
THÀNH CÔNG GOOGLE
Vậy Google kiếm tiền từ đâu?
Mỗi cú nhấp chuột trị giá 50 xu
Page trả lời: “Mỗi kết quả tìm kiếm, dù ít
hay nhiều, đều phải trả tiền cho Google,
chủ yếu là thông qua quảng cáo. Ngƣời ta
trả tiền cho quảng cáo. Chúng tôi rất may
mắn là đã chọn làm kiểu liên quan tới
quảng cáo thay vì cho chạy banner quảng
cáo. Điều này giúp chúng tôi có đƣợc công
cụ tìm kiếm tốt nhất. Chúng tôi kiếm lợi
nhuận do các công ty khác trả tiền, ví dụ
nhƣ AOL, do sử dụng công cụ tìm kiếm của
chúng tôi”
I. KHÁI NIỆM & PHÂN LOẠI SẢN PHẨM
THÀNH CÔNG GOOGLE
Cách quản lý của Google?
Các nhân viên Google có thể được làm một số việc
khác thuận tiện ngay tại công ty như giặt đồ, cắt
tóc, chăm sóc sức khỏe và nha khoa, sau nữa là các
hoạt động chăm sóc hằng ngày như thể dục thể
hình với huấn luyện viên riêng, đội ngũ mátxa
chuyên nghiệp ư những dịch vụ dường như không
thể tưởng tượng lại có ở văn phòng làm việc...
Tất cả những thứ đó thúc đẩy sự sáng tạo trong công
việc, tạo nên một môi trường làm việc thoải mái,
vui vẻ và họ đối xử nhƣ những ngƣời trong một
gia đình cho dù họ phải làm việc với thời lượng rất
cao.
I. KHÁI NIỆM & PHÂN LOẠI SẢN PHẨM
THÀNH CÔNG GOOGLE
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VĂN PHÒNG LÀM VIỆC TẠI GOOGLE
I. KHÁI NIỆM & PHÂN LOẠI SẢN PHẨM
THÀNH CÔNG GOOGLE
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VĂN PHÒNG LÀM VIỆC TẠI GOOGLE
I. KHÁI NIỆM & PHÂN LOẠI SẢN PHẨM
THÀNH CÔNG GOOGLE
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VĂN PHÒNG LÀM VIỆC TẠI GOOGLE
I. KHÁI NIỆM & PHÂN LOẠI SẢN PHẨM
THÀNH CÔNG GOOGLE
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VĂN PHÒNG LÀM VIỆC TẠI GOOGLE
I. KHÁI NIỆM & PHÂN LOẠI SẢN PHẨM
1.1. Khái niệm sản phẩm
So sánh sản xuất sản phẩm và dịch vụ
Saûn xuaát saûn phaåm Dịch vụ
1. Taïo ra saûn phaåm vaät chaát
2. Coù theå döï tröõ ñöôïc, toàn
kho ñöôïc
3. Ít tieáp xuùc vôùi khaùch
haøng
4. Caàn nhieàu maùy moùc
5. Thoâng thöôøng caàn voán
lôùn
6. Vieäc phaân phoái saûn xuaát
bò giôùi haïn veà maët ñòa lyù
7. Deã ñaùnh giaù chaát löôïng
saûn phaåm
1. Khoâng taïo ra saûn phaåm
vaät chaát
2. Khoâng döï tröõ tröôùc ñöôïc
3. Thöôøng xuyeân tieáp xuùc
vôùi khaùch haøng
4. Caàn nhieàu nhaân vieân hôn
5. Khoâng nhaát thieát caàn soá
voán lôùn
6. Vieäc phaân phoái dòch vuï ít
bị giôùi haïn veà maët ñòa lyù
7. Khoù ñaùnh giaù chaát löôïng
dòch vuï
I. KHÁI NIỆM & PHÂN LOẠI SẢN PHẨM
1.2. Phân loại sản phẩm
Mục đích:
Phân loại sản phẩm tạo điều kiện dễ dàng
thuận lợi trong công tác quản lý và tổ
chức sản xuất – kinh doanh trên thị
trƣờng, ngƣời ta phân loại sản phẩm
thành những nhóm khác nhau.
Đối với doanh nghiệp: Dễ dàng quản lý, bảo
quản, vận chuyển và thực hiện các dịch
vụ đi kèm
Nền kinh tế quốc dân, dễ quản lý và có cơ
sở để định hƣớng phát triển cơ cấu sản
phẩm hợp lý trong từng thời kỳ.
I. KHÁI NIỆM & PHÂN LOẠI SẢN PHẨM
1.2. Phân loại sản phẩm
Căn cứ phân loại:
Theo công
Dụng
Theo chức
năng
Theo đặc
Điểm công
nghệ
Theo nguyên
Liệu
Theo thành
Phần hóa
Học
I. KHÁI NIỆM & PHÂN LOẠI SẢN PHẨM
1.2. Phân loại sản phẩm
Căn cứ phân loại: ư Theo mục đích và công dụng
Theo mục
đích sử dụng
Dùng để sản
xuất
Để tiêu dùng
Tiêu dùng
thƣờng
xuyên
Tiêu dùng lâu
bền
Dùng để bán
I. KHÁI NIỆM & PHÂN LOẠI SẢN PHẨM
1.2. Phân loại sản phẩm
Để phục vụ công tác quản lý và
phân biệt các loại sản phẩm cùng
loại trên thị trường, các doanh
nghiệp sử dụng nhãn hiệu hàng hóa
để cung cấp những thông tin cần
thiết về sản phẩm và khẳng định
chất lượng sản phẩm của mình
trước người tiêu dùng trên thị
trường.
II. CHẤT LƯỢNG VÀ VAI TRÒ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
2.1. Chất lượng sản phẩm
CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM LÀ GÌ?
Siêu việt
Nhà sản
Xuất
Từ sản
Phẩm
Hướng theo
Thị trường
2.1. Chất lượng sản phẩm
a. Quan điểm siêu việt
“chất lượng sản phẩm là sự tuyệt vời và hoàn hảo nhất của sản
phẩm”.
Quan điểm này mang tính triết học,
trừu tượng nên chỉ có ý nghĩa
trong nghiên cứu
II. CHẤT LƯỢNG VÀ VAI TRÒ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
II. CHẤT LƯỢNG VÀ VAI TRÒ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
2.1. Chất lượng sản phẩm
b. Xuất phát từ sản phẩm
“chất lượng sản phẩm được phản ánh bởi các thuộc tính đặc trưng
của sản phẩm”.
Quan niệm này đồng nghĩa chất
lượng với số lượng các thuộc
tính hữu ích của sản phẩm.
II. CHẤT LƯỢNG VÀ VAI TRÒ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
2.1. Chất lượng sản phẩm
c. Theo quan niệm của các nhà sản xuất:
“chất lƣợng là sự hoàn hảo và phù hợp của một sản phẩm với một tập
hợp các yêu cầu hoặc tiêu chuẩn, quy cách đã xác định trƣớc”
Ưu điểm: cụ thể, mang tính thực tế
cao, đảm bảo nhằm mục đích sản
xuất ra những sản phẩm đạt yêu
cầu tiêu chuẩn đã đề ra từ trước,
tạo cơ sở thực tiễn cho các hoạt
động điều chỉnh các chỉ tiêu chất
lượng.
Nhược điểm: quan niệm này chỉ
phản ánh mối quan tâm của người
sản xuất đến việc đạt được những
chỉ tiêu chất lượng đặt ra.
II. CHẤT LƯỢNG VÀ VAI TRÒ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
2.1. Chất lượng sản phẩm
d. Quan điểm theo hướng thị trường
- Chất lƣợng sản phẩm gắn với các
yếu tố của thị trƣờng: Nhu cầu, giá
cả, cạnh tranh....
- Các nhà quản trị W.Deming; J.Juran;
P.Crosby....
(Gi¸o s• ISHIKAWA ưNhËt)
“ChÊt lîng lµ sù tho¶ m·n
nhu cÇu thÞ trêng”
(Gi¸o s• CROSBY ưMü)
“ChÊt lîng lµ sù
phï hîp víi nh÷ng
yªu cÇu hay ®Æc
tÝnh nhÊt ®Þnh”
(Gi¸o s• JURAN ưMü)
“ChÊt lîng lµ phï
hîp cho sö dông ”
II. CHẤT LƯỢNG VÀ VAI TRÒ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
II. CHẤT LƯỢNG VÀ VAI TRÒ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
2.1. Chất lượng sản phẩm
Theo ISO 9000:
“Chất lượng là mức độ của một
tập hợp các đặc tính vốn có
đáp ứng các yêu cầu”
II. CHẤT LƯỢNG VÀ VAI TRÒ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
2.1. Chất lượng sản phẩm
Chất lượng là sự phù hợp của sản
phẩm với mục đích sử dụng của
người tiêu dùng.
Chất lượng sản phẩm là tổng hợp
những chỉ tiêu, những đặc trưng
của sản phẩm thể hiện mức thỏa
mãn những nhu cầu trong những
điều kiện tiêu dùng nhất định.
II. CHẤT LƯỢNG VÀ VAI TRÒ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
2.2. Các thuộc tính của chất lượng sản phẩm
Độ tin cậy của sản phẩm
Độ an toàn của sản phẩm
Các thuộc tính kỹ thuật
Tính tiện dụng
Tính kinh tế của sản phẩm
Tuổi thọ của sản phẩm
Mức độ gây ô nhiễm của sản phẩm
Các yếu tố thẩm mỹ
Thuộc tính vô hình
II. CHẤT LƯỢNG VÀ VAI TRÒ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
2.2. Các thuộc tính của chất lượng sản phẩm
Độ an toàn của sản
phẩm: chỉ tiêu an
toàn trong sử dụng,
vận hành, an toàn đối
với sức khỏe và môi
trường; là yếu tố tất
yếu, bắt buộc phải có
đối với sản phẩm
trong điều kiện tiêu
dùng hiện nay.
Độ tin cậy sản
phẩm: là một
trong những yếu
tố quan trọng nhất
phản ánh chất
lượng sản phẩm
và đảm bảo cho
doanh nghiệp có
khả năng duy trì
và phát triển thị
trường của mình
II. CHẤT LƯỢNG VÀ VAI TRÒ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
2.2. Các thuộc tính của chất lượng sản phẩm
Thuộctính kỹ thuật
Phản ánh công
dụng, chức năng
của sản phẩm
tạo các đặc trưng
cho hoạt động
của sản phẩm và
hiệu quả quá trình
sử dụng sản
phẩm.
Yếu tố thẩm mỹ
Đặc trưng cho
sự truyền cảm,
sự hợp lý về
hình thức, dáng
vẻ, kết cấu, kích
thước, sự hoàn
thiện, cân đối,
mầu sắc, trang
trí.
Tuổi thọ SF
Tính chất giữ khẳ
năng làm việc
bình thường theo
tiêu chuẩn thiết
kế trong một thời
gian nhất định
trên cơ sở đảm
bảo các yêu cầu
về mục đích, điều
kiện sử dụng,
bảo dưỡng.
II. CHẤT LƯỢNG VÀ VAI TRÒ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
2.2. Các thuộc tính của chất lượng sản phẩm
• Phản ánh đòi hỏi về tính sẵn có, tính
dễ vận chuyển, bảo quản, dễ sử
dụng của sản phẩm và khả năng
thay thế khi có những bộ phận bị
hỏng.
Tính tiện
dụng
• Đây là yếu tố quan trọng đối với
những sản phẩm khi sử dụng có tiêu
hao nguyên liệu, năng lượng. Tiết
kiệm nguyên nhiên liệu là yếu tố quan
trọng trong phản ánh chất lượng và
khả năng cạnh tranh của sản phẩm
trên thị trường.
Tính kinh tế
II. CHẤT LƯỢNG VÀ VAI TRÒ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
2.2. Các thuộc tính của chất lượng sản phẩm
THUỘC TÍNH CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
Mức độ gây ô nhiễm của
sản phẩm: đây là một yêu
cầu bắt buộc các nhà sản
xuất phải tuân thủ khi đưa
sản phẩm của mình ra thị
trường.
Thuộc tính vô hình :
không biểu hiện một cách
cụ thể nhưng lại có ý nghĩa
quan trọng đối với khách
hàng khi đánh giá chất
lượng của sản phẩm.
II. CHẤT LƯỢNG VÀ VAI TRÒ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
2.3. Vai trò của chất lượng sản phẩm
D
B
C
Nâng cao năng suất lao động xã hội
Tăng uy tín, niềm tin cho khách hàng
E
Tăng doanh thu, lợi nhuận
Tiết kiệm chi phí: xã hội, DN, KH
A
Nâng cao khả năng cạnh tranh
II. CHẤT LƯỢNG VÀ VAI TRÒ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
2.3. Vai trò của chất lượng sản
phẩm
a. Nâng cao khả năng cạnh
tranh
Khả năng cạnh tranh của mỗi
doanh nghiệp được thể hiện
thông qua hai chiến lược:
khác biệt hóa sản phẩm và
chi phí thấp.
II. CHẤT LƯỢNG VÀ VAI TRÒ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
2.3. Vai trò của chất lượng sản phẩm
a. Nâng cao khả năng cạnh tranh
Khác biệt hóa sản phẩm: Tạo ra các sản phẩm,
dịch vụ có chất lượng vượt trội so với đối thủ.
Đây chính là chất lượng của quá trình thiết kế.
II. CHẤT LƯỢNG VÀ VAI TRÒ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
2.3. Vai trò của chất lượng sản phẩm
a. Nâng cao khả năng cạnh tranh
Chi phí thấp: Làm đúng ngay từ đầuGiảm
thiểu lãng phí, sản phẩm hỏngGiảm tối đa giá
thành. Đây chính là chất lượng quá trình thực
hiện.
II. CHẤT LƯỢNG VÀ VAI TRÒ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
2.3. Vai trò của chất lượng sản phẩm
a. Nâng cao khả năng cạnh tranh
VINAPHONE
II. CHẤT LƯỢNG VÀ VAI TRÒ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
Để cạnh tranh được trên thị trường viễn thông Viettel
đã áp dụng chiến lược kinh doanh:
- Xuất phát từ ngƣời tiêu dùng: Giảm giá
cước, mở rộng vùng phủ sóng, mở nhiều đại lý
đại diện và đáp ứng các nhu cầu khác.
- Xuất phát từ mặt giá trị: cách tính cước
được đánh giá là cạnh tranh với “block 6s”.
- Xuất phát từ tính cạnh tranh: sử dụng lợi
thế về giá và các chương trình khuyến mại.
Thành quả Viettel đạt được đến 2009: Dịch vụ
điện thoại di động vƣợt con số 20 triệu
thuê bao, trở thành nhà cung cấp dịch vụ
điện thoại di động số 1 tại Việt Nam.
2.3. Vai trò của chất lượng sản phẩm
a. Nâng cao khả năng cạnh tranh
II. CHẤT LƯỢNG VÀ VAI TRÒ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
2.3. Vai trò của chất lượng sản phẩm
b. Nâng cao năng suất lao động
Sản phẩm có chất lƣợng làm
tăng giá trị sử dụng và lợi ích
kinh tế xã hội trên 1 đơn vị
sản phẩm tiết kiệm đƣợc
các nguồn lực trong sản xuất
nâng cao năng suất và
chất lƣợng sản phẩm.
II. CHẤT LƯỢNG VÀ VAI TRÒ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
2.3. Vai trò của chất lượng sản phẩm
b. Tăng uy tín và niềm tin cho
khách hàng:
Chất lƣợng SP tạo nên lợi thế cạnh
tranh của mỗi doanh nghiệp.
Sản phẩm có chất lƣợng cao đáp
ứng nhu cầu của ngƣời tiêu
dùng sẽ tạo ấn tƣợng tốt, tạo
niềm tin cho khách hàng vào
thƣơng hiệu của sản phẩm. Nhờ
đó uy tín và danh tiếng của
doanh nghiệp đƣợc nâng cao
tác động đến quyết định lựa
chọn mua hàng của ngƣời tiêu
dùng.
II. CHẤT LƯỢNG VÀ VAI TRÒ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
2.3. Vai trò của chất lượng sản phẩm
c.Tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp,
người tiêu dùng và xã hội:
-Doanh nghiệp: góp phần tiết kiệm chi
phí SX, giảm mức tiêu hao nguyên nhiên
liệu và năng lượng.
-Xã hội: tạo điều kiện giảm phế thải
trong SX và tiêu dùng giảm các
nguồn ô nhiễm môi trường và tiết kiệm
được chi phí cho xã hội
- Khách hàng: giúp cho con người tiêu
dùng tiết kiệm được thời gian và sức
lực khi sử dụng sản phẩm.
II. CHẤT LƯỢNG VÀ VAI TRÒ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
2.3. Vai trò của chất lượng sản phẩm
d. Tăng doanh thu, lợi nhuận:
Nâng cao chất lƣợng là giải pháp quan
trọng tăng khả năng:
Tiêu thụ sản phẩm
Tăng doanh thu và lợi nhuận
Thống nhất lợi ích trong doanh
nghiệp và xã hội.
Mở rộng thị trƣờng
Tạo việc làm và thu nhập ổn định
cho ngƣời lao động,
Thỏa mãn nhu cầu của ngƣời tiêu
dùng với chi phí hợp lý
Nhà nƣớc tăng ngân sách.
III– CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
3.1. Các nhân tố bên ngoài
Yêu cầu
VHưXH
Tình hình
KTTG Tình hình
Thị trường
Tiến bộ
KHKT
Cơ chế
Quản lý
Chất lượng
sản phẩm
III– CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
3.1. Các nhân tố bên ngoài
a. Tình hình phát triển kinh tế
thế giới:
- Xu hướng toàn cầu hóa.
- Phát triển khoa học công nghệ.
- Tiến bộ xã hội với vai trò
khách hàng
- Cạnh tranh gay gắt.
3.1 Các nhân tố môi trường bên
ngoài:
b) Tình hình thị trường:
Là nhân tố quan trọng nhất,
tạo động lực, định hƣớng
cho sự phát triển chất
lƣợng sản phẩm.
Phụ thuộc đặc điểm, xu
hƣớng nhu cầu thị
trƣờng cần xác định
cấu trúc, đặc điểm vận
động của nhu cầu xác
định hƣớng phát triển
chất lƣợng SF, DV.
III– CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
3.1 Các nhân tố môi trƣờng bên
ngoài:
c) Tiến bộ KHƣCN:
- Tạo khả năng hoàn thiện
chất lƣợng sản phẩm.
- Tạo phƣơng tiện điều tra,
nghiên cứu chính xác.
- Nâng cao chỉ tiêu chất
lƣợng.
- Nguyên liệu tốt, rẻ.
- Phƣơng pháp quản lý hiện
đại.
III– CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
3.1 Các nhân tố môi trƣờng
bên ngoài:
d) Cơ chế quản lý kinh tế :
- Tạo môi trƣờng thuận
lợithúc đẩy bằng cạnh
tranh.
- Đảm bảo quyền lợi ngƣời
tiêu dùng, nhà sản xuất.
- Gây khó khănkìm hãm.
III– CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
3.1 Các nhân tố môi trƣờng bên
ngoài:
e) Yêu cầu về văn hóa – xã hội:
- Văn hóa, đạo đức, tập tục,
thói quen hình thành yêu
cầu của mỗi ngƣời yêu cầu
với chất lƣợng.
- Hình thành các quy định bắt
buộc phù hợp truyền thống.
III– CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
Nhân tố
Bên trong
Máy móc, thiết bịLực lượng lao động
Trình độ quản lýNVL, hệ thống cung cấp
3.2. Các nhân tố ảnh hưởng bên trong DN:
III– CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
a. Trình độ tổ chức quản lý của DN:
- Quản lý chất lượng dựa trên
quan điểm hệ thống.
- Một doanh nghiệp là một hệ
thống trong đó có sự phối hợp
đồng bộ, thống nhất giữa các bộ
phận, chức năngMức độ chất
lượng phụ thuộc vào trình độ tổ
chức quản lý của DN.
- Chất lượng hoạt động quản lý
phản ánh bằng hiệu quả hoạt
động của DN.
3.2. Các nhân tố ảnh hưởng bên trong DN:
III– CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
a. Trình độ tổ chức quản lý của
DN:
- Sự phối hợp, hợp tác để giải
quyết các vấn đề chất lượng
phụ thuộc vào nhận thức, sự
hiểu biết về chất lượng và quản
lý chất lượng, trình độ xây
dựng và chỉ đạo tổ chức thực
hiện chương trình, chính sách,
mục tiêu chất lượng của các
phòng ban quản lý DN.
3.2. Các nhân tố ảnh hưởng bên trong DN:
III– CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
b) Lực lượng lao động trong DN:
- Chất lượng phụ thuộc vào ý thức,
trình độ chuyên môn, tay nghề, kinh
nghiệm, tinh thần hợp tác giữa
những người lao động trong DN, giữa
các bộ phận khác nhau.
- Cần xây dựng và hoàn thiện các
chính sách, chế độ đãi ngộ thỏa đáng,
góp phần giúp người lao động hài
lòng, gắn bó với DN.
3.2. Các nhân tố ảnh hưởng bên trong DN:
III– CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
c)Khả năng về MMTB, công nghệ của
DN:
- Chất lượng sản phẩm phụ thuộc rất
lớn vào trình độ hiện đại của MMTB,
quy trình công nghệ ư đặc biệt các
DN có dây truyền công nghệ tự động
hóa cao, sản xuất hàng loạt.
- Cần quản lý máy móc tốt, đầu tư đổi
mới công nghệ, tăng cường khả năng
tài chính.....
3.2. Các nhân tố ảnh hưởng bên trong DN:
III– CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
d) NVL và hệ thống cung cấp NVL:
- Đặc điểm, chất lượng NVL ảnh
hưởng lớn đến chất lượng sản phẩm.
- Tính đồng nhất, tiêu chuẩn hóa của
NVL là cơ sở quan trọng để ổn định
chất lượng sản phẩm.
- Tổ chức tốt hệ thống cung cấp: đảm
bảo đúng chủng loại, chất lượng, số
lượng, thời gian cung ứng. Phối hợp
chặt với nhà cung cấp.
3.2. Các nhân tố ảnh hưởng bên trong DN:
III– CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
- KHÁCH HÀNG VÀ PHÂN LOẠI KHÁCH HÀNG
- XÁC ĐỊNH NHU CẦU KHÁCH HÀNG
- PHÂN TÍCH CẤU TRÚC KỲ VỌNG CỦA KHÁCH HÀNG
IV – KHÁCH HÀNG VÀ NHU CẦU KHÁCH HÀNG
THANK YOU!
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_1_5859.pdf