Bài giảng Quản trị sản xuất - Quản trị hàng tồn kho
Bài tập: Tại 1 công ty có tài liệu sau đây :
1.-Sốlượngsảnphẩmtiêuthụtrong6thángvừaqua:
Tháng 1 2 3 4 5 6
SL SP tiêu thụ 340 360 380 400 420 440
-Sốcôngnhântháng6là44người
2. Dựkiếntrong6thángsắptới
- Định mức sản lượng 10 sản phẩm/người/tháng.
- Chiphítiềnlươngbìnhthường40.000đồng/sảnphẩm,ngoàigiờ
tăng20%; Chiphítồnkho20.000đồng/sảnphẩm/tháng.
- Chiphí đào tạo 600.000đồng/người, sa thải 500.000
đồng/người.
63 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 10947 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Quản trị sản xuất - Quản trị hàng tồn kho, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 4
QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO
I. KHÁI NIỆM - CÁC CHI PHÍ VỀ HÀNG TỒN KHO
1. Khái niệm:
a.Hàng tồn kho
Hàng tồn kho là các nguồn vật lực nhằm
đáp ứng nhu cầu sản xuất và tiêu thụ sản
phẩm ở hiện tại và trong tương lai.
KHẢ NĂNG
CÁC YTSX
KHẢ NĂNG
SẢN XUẤT
1.Lao động ( nhân lực)
2.Máy móc thiết bị ( vật lực )
3.NVL,BTP,PTTT ( vật lực )
4.Vốn ( tài lực )
5.Công nghệ ( … lực )
Kết hợp 5M tạo ra
SPDD, BTP,TP
( vật lực )
Nhà
Cung
Ứùng
Kho
Vật
Tư
Sản
Xuất
Kho
Thành
Phẩm
Người
Tiêu
Dùng
NVL
PTTT
BTP
SPDD, BTP
TP
Phân loại hàng tồn kho theo hình thái vật chất cụ
thể
• Nguyên vật liệu
• Bán thành phẩm mua ngoài
• Phụ tùng thay thế
• Sản phẩm dở dang
• Bán thành phẩm tự chế
• Thành phẩm
Phân loại theo nguồn gốc hàng tồn kho
• Hàng tồn kho mua ngoài
•Hàng tồn kho tự sản xuất
Phân loại theo quá trình sử dụng hàng tồn kho
• Hàng tồn kho ở khâu dự trữ
•Hàng tồn kho ở khâu sản xuất
•Hàng tồn kho ở khâu tiêu thụ
Phân loại ABC hàng tồn kho
• *Nhóm A bao gồm những loại hàng tồn kho có
giá trị cao nhất chiếm 70-80% nhưng về chủng
loại chỉ chiếm15%
• *Nhóm B bao gồm những loại hàng tồn kho có
giá trị trung bình chiếm 15-25% nhưng về
chủng loại chiếm 30%
• *Nhóm C bao gồm những loại hàng tồn kho có
giá trị thấp nhất chiếm 5-10% nhưng về chủng
loại chiếm 55%
Maõ
vaät
tö
%so
vôùi
toång
soá
loaïi
Saûn
löôïng
naêm
Ñôn
giaù
Giaù
trò
haøng
naêm
%so
vôùi
toång
giaù trò
Phaâ
n loaïi
1221
3839
20% 1000 90 90.000 38,8% 72%
A500 154 77.000 33,2%
9999
6868
7879
30%
1559 17 26.350 11,4%
23%
B
350 42,86 15.000 6,5%
1000 12,5 12.500 5,4%
3230
6776
8597
2112
4554
50%
600 14,17 8500 3,7%
5%
C
2000 0,6 1.200 0.5%
100 8,5 850 0,4%
1200 0,42 504 0,2%
250 0,6 150 0,1%
b. Tồn kho trung bình
Trong quá trình sử dụng hàng tồn kho, hàng
trong kho có lúc cao, lúc thấp, để đơn giản
trong việc tính chi phí tồn kho, người ta sử
dụng tồn kho trung bình.
2
minQQQ Maxtb
Nhà
cung
ứng
KhoCđh
tđh
2 Các chi phí về hàng tồn kho
a Chi phí đặt hàng : là chi phí cho việc chuẩn bị và thực hiện
đơn hàng.
- Chi phí cho việc tìm kiếm nguồn hàng
- Chi phí cho hoạt động cho trạm thu mua hay văn
phòng đại diện.
- CP cho người môi giới.
- CP cho việc giao tiếp ký kết các hợp đồng kinh tế.
- CP vận chuyển….
* Đối với hàng tồn kho do đơn vị tự sản xuất (BTP, TP)
thì chi phí đặt hàng là chi phí cho việc chuẩn bị sản xuất.
b Chi phí tồn kho:
- Chi phí cho việc sử dụng kho ( khấu hao, tiền thuê
kho).
- Chi phí cho các thiết bị bảo quản.
- Chi phí cho nhân viên quản lý kho.
- Các khoản hư hỏng mất mát về hàng tồn kho
không kiểm soát được nguyên nhân.
- Phí tổn đầu tư vào hàng tồn kho.
+ Trả lãi tiền vay, + Chi phí sử dụng vốn.
+ Các khoản bảo hiểm về hàng tồn kho.
Tồn kho Chi phí tồn kho cho 1 đơn vị
Ctk = trung bình x hàng tồn kho trong năm
( Qtb) ( H = I x P )
Với I là tỷ lệ chi phí hàng tồn kho trong 1
năm so với giá trị hàng tồn kho
c. Chi phí mua hàng:
Tổng nhu cầu HTK Đơn giá hàng
Cmh = x
trong 1 năm tồn kho
Có 2 loại đơn giá.
Đối với hàng tồn kho mua ngoài : đơn giá là giá mua
Đối với hàng tồn kho tự sản xuất : đơn giá là chi phí
sản xuất
Gọi Chtk : Tổng chi phí về hàng tồn kho trong 1
năm
Chtk = Cđh + Ctk + Cmh
=> Nội dung :
- Xác định sản lượng đơn hàng tối ưu Q* để Chtk
thấp nhất.
- Xác định khi nào thì đặt hàng.
II. CÁC MÔ HÌNH TỒN KHO:
1. Mô hình sản lượng đơn hàng kinh tế (EOQ) (Economic
order quantity).
Mô hình EOQ được xây dựng dựa trên 5 giả định :
+ Nhu cầu biết trước và không thay đổi.
+ Thời gian đặt hàng biết trước và không thay đổi.
+ Sản lượng của một đơn hàng thực hiện trong một
chuyến hàng.
+ Không khấu trừ theo sản lượng.
+ Không xảy ra thiếu hụt về hàng tồn kho.
QROP
O A’ A B’ B
OA = AB = TBO
AA’ = BB’ = tđh
d = nhu cầu hàng tồn kho bình quân 1 ngày.
ROP = d. tđh
Theo mô hình : Qmin = 0 ; Qmax = Q
*
=> QTB = Q
* / 2
D : Tổng nhu cầu hàng tồn kho trong 1 năm
S : Chi phí 1 lần đặt hàng
H : Chi phí tồn kho cho 1 đvị hàng / năm
Q : Sản lượng đơn hàng
Q* : Sản lượng đơn hàng tối ưu.
P : Đơn giá hàng tồn kho
=>
Lấy đạo hàm cấp 1 và cho bằng O ta được :
H
DS
Q
2
*
PDH
Q
S
Q
D
C htk .
2
VD : Tổng nhu cầu vật tư 1.000 kg/năm , chi phí
tồn kho 1 năm bằng 20% giá mua, chi phí 1 lần
đặt hàng S = 200.000 đồng. Giá vật tư 50.000
đồng/kg.Số ngày làm việc thực tế 300 ngày.
Tính : Sản lượng đặt hàng tối ưu
Số lần đặt hàng
Thời gian giữa 2 lần đặt hàng
2. Mô hình sản lượng đơn hàng sản xuất
(POQ – Production Order Quantity).
Mô hình POQ cũng có những giả định như
EOQ chỉ thay đổi giả định thứ 3:
"Sản lượng của một đơn đặt hàng thực
hiện trong nhiều chuyến hàng", và hoàn tất sau
khoảng thời gian t.
POQ áp dụng trong trường hợp vừa nhập
hàng vừa xuất hàng hay vừa sản xuất vừa tiêu
thụ hàng.
I
Mô hình POQ được xây dựng dựa trên 5 giả định :
+ Nhu cầu biết trước và không thay đổi.
+ Thời gian đặt hàng biết trước và không thay đổi.
+ Sản lượng của một đơn hàng thực hiện trong nhiều
chuyến hàng và hoàn tất sau thời gian t.
+ Không khấu trừ theo sản lượng.
+ Không xảy ra thiếu hụt về hàng tồn kho.
Qmax
O M A t
A
N B
Kho dp
OA = AB = TBO
OM = AN = t
p : mức độ cung ứng hàng tồn kho mức độ bình quân 1
ngày
d : mức độ sử dụng hàng tồn kho bình quân 1 ngày
Qmax = (p - d) t ; Q = p . t => t = Q/ p
Qmax = (p - d).Q/p = Q (1 – d/p) => Qtb = Q (1 –d/p )/2
Tương tự như EOQ lấy đạo hàm cấp 1 ta có :
)1(
2
*
p
d
H
DS
Q
PD
p
d
H
Q
S
Q
D
C htk .)1(
2
VD: Tại 1 XN có nhu cầu về một loại vật tư là 50
đvị/ngày. Chi phí một lần đặt hàng cho loại vật
tư này là 300.000đồng. Mức độ cung ứng của
đơn vị đối tác là 150 đvị/ngày. Chi phí tồn kho
cho vật tư này là 1.500đồng/đv/ năm. XN hoạt
động 300 ngày/năm.
Yêu cầu xác định sản lượng đặt hàng tối
ưu cho loại vật tư trên.
Giải
d = 50 đv/ngày S = 300.000 đồng
p = 150 đv/ngày H = 1.500 đồng/đv/năm
N = 300 ngày D = 15.000 đv/năm
Q* = = 3.000 n = 5 lần
TBO = 60 ngày t = 20 ngày
Qmax = 2000 đv
VD: Tại 1 XN có nhu cầu về một loại sản phẩm
là 50 đvsp/ngày. Chi phí một lần chuẩn bị sản
xuất loại sản phẩm này là 300.000đồng. Khả
năng sản xuất của XN là 150 đvsp/ngày. Chi phí
tồn kho cho sản phẩm là 1.500đồng/đvsp/ năm.
XN hoạt động 300 ngày/năm.
Theo anh chị , xí nghiệp nên sản xuất như
thế nào ?
Giải
d = 50 đv/ngày S = 300.000 đồng
p = 150 đv/ngày H = 1.500 đồng/đv/năm
N = 300 ngày D = 15.000 đv/năm
Q* = = 3.000 n = 5 lần
TBO = 60 ngày t = 20 ngày
Qmax = 2000 đv
3. Mô hình tồn kho có khấu trừ theo sản lượng
Mô hình này có giả định giống mô hình EOQ nhưng
đổi giả định thứ 4 là có khấu trừ theo sản lượng.
Mô hình tồn kho có khấu trừ theo sản lượng được xây
dựng dựa trên 5 giả định :
+ Nhu cầu biết trước và không thay đổi.
+ Thời gian đặt hàng biết trước và không thay đổi.
+ Sản lượng của một đơn hàng thực hiện trong một
chuyến hàng.
+ Có khấu trừ theo sản lượng.
+ Không xảy ra thiếu hụt về hàng tồn kho.
* Các bước xác định sản lượng đơn hàng tối ưu:
Bước 1: Xác định Q* tương ứng với các mức khấu trừ.
Bước 2: Điều chỉnh các Q*i cho phù hợp.
Bước 3: Tính tổng chi phí hàng về hàng tồn kho tương ứng với
mức sản lượng đã điều chỉnh ở bước 2.
Bước 4: Xác định sản lượng đơn hàng tối ưu tương ứng với
tổng chi phí về hàng tồn kho thấp nhất.
i
i
PI
DS
Q
.
2
*
i
i
H
DS
Q
2
*
iihtk PDPI
Q
S
Q
D
C ..
2
Soá löôïng moät laàn mua (
kg )
Ñôn giaù
( ñoàng/kg )
Döôùi 300 kg 50.000
Töø 300 kg ñeán döôùi 600
kg
49.000
Töø 600 kg trôû leân 48.000
VD : D = 1.000 kg/năm , I = 20% , S = 200.000
đồng
Đơn vị cung ứng đưa ra chính sách giá như sau :
Bước 1: Q*1 = 200 , Q
*
2 = 202, Q
*
3 = 204
Bước 2: Q*1 = 200 ; Q
*
2 = 300 ; Q
*
3 = 600
Bước 3:
Chtk1 = 52.000.000 đồng
Chtk2 = 51.136.686 đồng
Chtk3 = 51.213.333 đồng
Bước 4 Kết luận chọn Q* = 300 kg/đơn hàng
iihtk PDPI
Q
S
Q
D
C ..
2
Soá löôïng moät laàn mua (
kg )
Ñôn giaù
( ñoàng/kg )
Döôùi 150 kg 50.000
Töø 150 kg ñeán döôùi 300
kg
49.000
Töø 300 kg trôû leân 48.000
VD : D = 1.000 kg/năm , I = 20% , S = 200.000
đồng
Đơn vị cung ứng đưa ra chính sách giá như sau :
Bước 1: Q*1 = 200 , Q
*
2 = 202, Q
*
3 = 204
Bước 2: Q*1 loại ; Q
*
2 = 202 ; Q
*
3 = 300
Bước 3:
Chtk2 = đồng
Chtk3 = đồng
Bước 4 Kết luận chọn Q* = kg/đơn hàng
iihtk PDPI
Q
S
Q
D
C ..
2
4.Mô hình xác suất với thời gian cung ứng không
đổi (mô hình tồn kho có dự trữ an toàn).
Mô hình này cũng có những giả định như mô hình
EOQ nhưng thay đổi giả định 1 và giả định 5.
+Nhu cầu không xác định một cách chắc chắn.
+Thời gian đặt hàng biết trước và không thay đổi.
+Sản lượng của một đơn hàng thực hiện trong một
chuyến hàng.
+Không khấu trừ theo sản lượng.
+Có khả năng xảy ra thiếu hụt về hàng tồn kho.
.
90đv
ROP 80
Thiếu hàng
Đủ hàng
o A’ A
DTAT
.
Ví dụ : Nhu cầu một loại hàng tồn kho trong thời gian đặt
hàng lại được thống kê như sau ( ROP = 80 đv ) :
- Chi phí tồn kho: 10.000 đồng/đv/năm
- Chi phí thiệt hại : 8.000đồng/đv
-Số lần đặt hàng trong 1 năm là n = 6 lần
Nhu
caàu
50 60 70 80 90 100 110
Soála
àn
xuaát
hieän
3 7 15 30 20 15 10
Xaùc
suaát
0,03 0,07 0,15 0,3 0,2 0,15 0,1
Gọi P (A) là xác suất thỏa mãn nhu cầu về hàng tồn kho
P (B) là xác suất xảy ra thiếu hụt về hàng tồn kho
Ta có P (A) + P (B) = 1
Nếu ROP = 80 đv P (A) = 0,55
P (B) = 0,45
P(A) => DTAT (dự trữ an toàn)
=> Chi phí tồn kho
Chi phí thiệt hại do thiếu hàng
Vấn đề đặt ra là xác định DTAT
bằng bao nhiêu để cho tổng chi phí bao
gồm chi phí tồn kho và chi phí thiệt hại
do thiếu hụt hàng-> min
DTAT ROP CP toàn
kho
CP thieät haïi do thieáu haøng TC
0 80 0 (10 x 0,2 + 20 x 0,15 + 30 x 0,1)
x 6 x 8.000 = 384.000
384000
10 90 100.000 (10 x 0,15 + 20 x 0,1) x 6 x 8.000
= 168.000
268000
20 100 200.000 (10 x 0,1) x 6 x 8.000 = 48.000 248000
30 110 300.000 300000
=> Kết luận : DTAT là 20 đv hay ROP = 100 đv
Bài tập 1: Nhu cầu một loại sp được dự báo như sau :
( Đvt : 100 sp )
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Nhu cầu 14 14 12 10 15 20 25 25 28 30 25 22
Kế hoạch sx được duyệt là sx ở mức trung bình. Loại sp này sử dụng
vật tư A với định mức 0.2 kg/sp. Chi phí mỗi lần đặt hàng cho vật tư
A là 100.000đ. Chi phí tồn kho 1 năm bằng 20% giá mua. Đơn vị
cung ứng đưa ra chính sách như sau:
Số lượng (kg) Đơn giá (đồng/kg)
Dưới 1.000 5.000
Từ 1.000 đến dưới 2.000 4.800
Từ 2.000 trở lên 4.600
a. Theo kế hoạch sx được duyệt thì tình hình tồn
kho sp ở các tháng như thế nào?
b. Xác định sản lượng đặt hàng tối ưu cho vật tư A?
a. ĐVT: 100 sản phẩm
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 TC
N cầu 14 14 12 10 15 20 25 25 28 30 25 22 240
MSX 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 240
TKCK 6 12 20 30 35 35 30 25 17 7 2 - 219
b) Nhu cầu vật tư A hàng tháng = 2.000 sp x 0,2 kg / sp
(biết trước không đổi)
D = 400 x 12 = 4800 kg , S = 100.000 đ, I = 20%
Q*1 = 980 , Q*2 = 1.000 , Q*3 = 1022
Điều chỉnh: Q*1 = 980 , Q*2 = 1000, Q*3 = 2000
Chtk1 = 24.979.795
Chtk2 = 24.000.000
Chtk3 = 23.240.000
=> Chọn Q* = 2000
Thaùng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Nhu
caàu
4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
Ñaët
haøng
20 - - - - 20 - - - - 20 -
TKCK 16 12 8 4 - 16 12 8 4 - 16 12
T
T
Vaät
tö
Giaù trò Toång
giaù trò
tích luõy
Tích luõy
maët
haøng %
Tích luõy
giaù trò %
Phaân
loaïi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
11
1
2
1
3
121
245
654
466
999
198
746
235
566
666
588
764
798
567
442
647
119.000
98.400
46.200
27.000
12.750
12.600
11.250
9.000
6.600
7.500
6.000
5.000
4.800
4.800
4.000
3.600
T
T
Vaät
tö
Giaù trò Toång
giaù trò
tích luõy
Tích luõy
maët
haøng %
Tích luõy
giaù trò %
Phaân
loaïi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
11
1
2
1
3
1
121
245
654
466
999
198
746
235
566
666
588
764
798
567
442
647
119.000
98.400
46.200
27.000
12.750
12.600
11.250
9.000
6.600
7.500
6.000
5.000
4.800
4.800
4.000
3.600
119.000
217.400
263.600
290.600
303.350
315.900
327.200
336.200
342.800
350.300
356.300
361.300
366.100
370.900
374.900
378.500
6.25
12.50
18.75
25.00
31.25
37.50
43.75
50.00
56.25
62.50
68.75
75.00
81.25
87.50
93.75
100.00
31.44
57.44
68.64
76.78
80.15
83.47
86.45
88.82
90.57
92.55
94.13
95.46
96.72
97.99
99.05
100.00
A
A
A
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
Nhu cầu một loại vật tư trong thời gian đặt hàng lại được thống kê
như sau: ( Đơn vị tính : kg )
Nhu cầu 40 60 80 100 120 140 160
Số lần xuất hiện 2 4 6 16 10 8 4
Chi phí tồn kho 30.000đồng/kg/năm.
Chi phí thiệt hại do thiếu hàng 20.000đồng/kg.
Xác định mức dự trữ an toàn tối ưu cho loại vật tư này biết thêm
rằng thời gian đặt hàng là 5 ngày, sản lượng đặt hàng là 600 kg/đơn
hàng,thời gian giữa hai lần đặt hàng là 30 ngày, số ngày hoạt động
thực tế 360 ngày/năm.
- Chi phí tồn kho: 30.000 đồng/ kg/năm
- Chi phí thiệt hại do thiếu hàng: 20.000đồng/ kg
-Số lần đặt hàng trong 1 năm là n =360/30= 12 lần
- Nhu cầu bình quân : d = 20 kg/ ngày
- ROP = 20x 5 =100 kg
Nhu
caàu
40 60 80 100 120 140 160
Soála
àn
xuaát
hieän
2 4 6 16 10 8 4
Xaùc
suaát
DTAT ROP CP toàn
kho
CP thieät haïi do thieáu haøng TC
0 100
20 120
40 140
60 160
=> Kết luận : DTAT là… kg hay ROP =… kg
Nhu cầu về một loại hàng tồn kho là 1000 đv/năm.Chi
phí đặt hàng 200.000đ/đơn hàng.Chi phí tồn trữ một
năm bằng 20% giá mua. Đơn vị cung ứng đưa ra chính
sách giá như sau:
Từ 50 -299 đơn vị giá 50.000đ/đv
Từ 300 -599 đơn vị giá 49.000đ/đv
Từ 600 đơn vị trở lên giá 48.000đ/đv
Hiện tại doanh nghiệp đang đặt hàng với số lượng 250
đv/lần.Theo anh chị nên đặt hàng với số lượng bao nhiêu
và số tiền sẽ tiết kiệm được nếu đặt hàng theo cách này?
Bài tập: Nhu cầu một loại sản phẩm được dự báo như sau :
Tháng 1 2 3 4 5 6
Nhu
cầu
540 600 720 840 1200 900
Lượng sản phẩm tồn kho đầu tháng 1 là 120 sản phẩm.Số công nhân cuối tháng 12 năm
trước là 20 người.Định mức sản lượng cho một công nhân là 30 sp/tháng. Loại sản phẩm
này sử dụng vật tư A với định mức 3 kg/sp.Chi phí mỗi lần đặt hàng cho vật tư A là 500.000
đồng. Chi phí tồn kho một năm bằng 20% giá mua.Chi phí tồn kho cho sản phẩm là 20.000
đồng/sp/tháng.Chi phí đào tạo 800.000 đồng/người, sa thải 800.000 đồng/người.Mức lương
bình quân của một công nhân là 900.000 đồng/tháng, ngoài giờ tăng 50%. Đơn vị cung ứng
vật tư A đưa ra chính sách giá như sau :
Số lượng mua (Kg) Đơn giá ( đồng/kg )
Dưới 3000 15.000
Từ 3000 đến dưới 6000 14.000
Từ 6000 trở lên 12.000
a. Hãy hoạch định và tính chi phí cho 3 phương án sản xuất có thể có.
b. Giả sử phương án sản xuất được chọn là phương án sản xuất bình quân 780
sp/tháng.Hãy xác định sản lượng đặt hàng tối ưu cho vật tư A.
Thaùng 1 2 3 4 5 6
Nhu caàu 540 600 720 840 120
0
900
TKÑK 120
P
A
1
Möùc Sx 780 780 780 780 780 780
T/thieáu
TKCK
P
A
2
Möùc Sx
Soá CN
Ñaøo taïo
Sa thaûi
TKCK
P
A
3
Möùc Sx
TKCK
SXNG
Chi phí PA 1 PA 2 PA 3
1.Tieàn löông trong
giôø
2.Toàn kho
3.Chi phí ñaøo taïo
4.Chi phí sa thaûi
5.Tieàn löông ngoaøi
giôø
Toång chi phí
Bảng tính toán chi phí ĐVT: 1.000đ
Soá löôïng moät laàn mua (
kg )
Ñôn giaù
( ñoàng/kg )
Döôùi 3000 kg 15.000
Töø 3000 kg ñeán döôùi
6000 kg
14.000
Töø 6000 kg trôû leân 12.000
D = kg/năm , I = 20% , S = 500.000
đồng
Đơn vị cung ứng đưa ra chính sách giá như sau :
Bước 1: Q*1 = , Q
*
2 = , Q
*
3 =
Bước 2: Q*1 ; Q
*
2 = ; Q
*
3 =
Bước 3: Chtk1 = đồng
Chtk2 = đồng
Chtk3 = đồng
Bước 4 Kết luận chọn Q* = kg/đơn hàng
Bài tập: Tại 1 công ty có tài liệu sau đây :
1. - Số lượng sản phẩm tiêu thụ trong 6 tháng vừa qua :
Tháng 1 2 3 4 5 6
SL SP tiêu thụ 340 360 380 400 420 440
- Số công nhân tháng 6 là 44 người
2. Dự kiến trong 6 tháng sắp tới
- Định mức sản lượng 10 sản phẩm/người/tháng.
- Chi phí tiền lương bình thường 40.000đồng/sản phẩm, ngoài giờ
tăng 20%; Chi phí tồn kho 20.000đồng/sản phẩm/ tháng.
- Chi phí đào tạo 600.000đồng/người, sa thải 500.000
đồng/người.
Yêu cầu :
a.Hãy hoạch định và tính chi phí cho 3 phương án có thể
có giả sử rằng tháng 8 nhu cầu bổ sung thêm là 40 sản
phẩm và tháng 10 là 20 sản phẩm.
b.Loại sản phẩm này sử dụng vật tư A với định mức 4
kg/sp.Chi phí mỗi lần đặt hàng cho vật tư A là 1.500.000
đồng. Chi phí tồn kho một năm bằng 20% giá mua.Đơn
giá vật tư A là 15.000 đồng/kg.Hãy xác định sản lượng
đơn hàng tối ưu cho vật tư A( Chỉ hoạch định trong sáu
tháng)
Thaùn
g
Doanh :
soá
thöïc
teá(y)
x x2 xy
1
2
3
4
5
6
a= b= y=
Thaùng 7 8 9 10 11 12
Nhu caàu 460 520 500 540 540 560
TKÑK
P
A
1
Möùc Sx
T/thieáu
TKCK
P
A
2
Möùc Sx
Soá CN
Ñaøo taïo
Sa thaûi
TKCK
P
A
3
Möùc Sx
TKCK
SXNG
Chi phí PA 1 PA 2 PA 3
1.Tieàn löông trong
giôø
2.Toàn kho
3.Chi phí ñaøo taïo
4.Chi phí sa thaûi
5.Tieàn löông ngoaøi
giôø
Toång chi phí
Bảng tính toán chi phí ĐVT: 1.000đ
=>
H
DS
Q
2
*
Baøi taäp : Veõ ñoà thò bieåu dieãn
moái quan heä giöõa saûn löôïng
vaø chi phí trong moâ hình toàn kho
coù khaáu tröø vôùi caùc Q* chöa
ñieàu chænh laø 250 , 252 , 254 ; khi
ñieàu chænh laø 250 , 500 , 1000 vaø
keát quaû choïn
a.Q* = 500.
b.Q* = 1000.
c. Q* = 250
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_4_pp_3698.pdf