Bài giảng Quản trị sản xuất - Chương 9: Quản lý chất lượng - Đại học Thương mại

Nguyên tắc Pareto dựa trên quy luật « 80-20 », tức là 80% vấn đề (bị chi phối bởi 20% các nguyên nhân chủ yếu Biểu đồ Pareto (Pareto Chart) phản ánh các nguyên nhân gây ra vấn đề được sắp xếp theo tỷ lệ và mức độ ảnh hưởng của các nguyên nhân tới vấn đề, qua đó giúp chúng ta đưa ra các quyết định khắc phục vấn đề một cách hữu hiệu

pdf36 trang | Chia sẻ: yendt2356 | Lượt xem: 701 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Quản trị sản xuất - Chương 9: Quản lý chất lượng - Đại học Thương mại, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 9 QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Nội dung  9.1 Tổng quan về chất lượng và quản lý chất lượng  9.2 Hệ thống đảm bảo chất lượng  9.3 Đánh giá chất lượng sản phẩm  9.4 Các công cụ kiểm soát chất lượng DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 9.1. Tổng quan về chất lƣợng và quản lý chất lƣợng 9.1.1 Khái niệm về chất lượng 9.1.2 Chi phí cho chất lượng 9.1.3 Quản lý chất lượng DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 9.1.1. Khái niệm về chất lượng  Có nhiều quan điểm và khái niệm khác nhau về chất lượng  « Chất lượng là mức độ của một tập hợp các đặc tính vốn có đáp ứng các yêu cầu ».  « đặc tính » đề cập tới tính năng, độ tin cậy, tính thẩm mỹ, sự thích hợp, khả năng sử dụng« vốn có » nghĩa là tồn tại sẵn, thường trực trong sản phẩm, dịch vụ. « các yêu cầu » là các yêu cầu và nhu cầu của khách hàng. DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Ý nghĩa của chất lƣợng DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Chất lƣợng đƣợc nhìn nhận  Ở góc độ của nhà sản xuất, một sản phẩm có chất lượng có nghĩa là nó phù hợp với các tiêu chí thiết kế ban đầu. Tương quan chất lượng với vấn đề CHI PHÍ (cost).  Ở góc độ của khách hàng, sản phẩm có chất lượng có nghĩa là phù hợp với nhu cầu sử dụng (Fitness for use) và các đặc tính sản phẩm phù hợp như thế nào với mong muốn và kỳ vọng nhận được tương ứng với mức GIÁ (price) mà họ sẵn sàng bỏ tiền ra mua DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 9.1.2 Chi phí cho chất lượng Tổng chi phí cho chất lượng Chi phí để đạt chất lượng tốt Phòng ngừa Đánh giá Chi phí khi chất lượng kém Chi phí sai hỏng bên trong Chi phí sai hỏng bên ngoài DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Chi phí cho chất lượng Chi phí phòng ngừa :  Xác định điều khách hàng muốn  Lập ra bản tiêu chí kỹ thuật, kế hoạch, sổ tay, quá trình sản xuất  Tổ chức hệ thống đảm bảo chất lượng  Đánh giá nhà cung cấp  Đào tạo DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Chi phí cho chất lượng Chi phí đánh giá :  Xác định chất lượng sản phẩm và dịch vụ mua vào  Kiểm tra và thử nghiệm sản phẩm và dịch vụ để đảm bảo sự phù hợp của sản phẩm hoặc quá trình DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Chi phí cho chất lượng Chi phí sai hỏng bên ngoài  Hoàn tiền cho hàng hóa, dịch vụ bị trả lại  Xử lý khiếu nại của khách hàng  Thu hồi sản phẩm (vd khi sp nguy hiểm)  Mất khách hàng vì nhu cầu họ không thỏa mãn DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Chi phí cho chất lượng Chi phí sai hỏng bên trong  Làm lại, loại bỏ sản phẩm, bán giảm giá  Điều tra nguyên nhân gây sai hỏng  Máy móc không sử dụng và nhân sự nhàn rỗi do kết quả của những sai hỏng DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 9.1.3 Quản lý chất lượng  Theo c tiêu n c ISO 9000 “ n t ng c t đọ ̂ng i p nh ng m t mọ ̂t c t ng.”  Theo quan điểm tác nghiệp, hệ thống quản trị chất lượng bao gồm ba hoạt động cơ bản là đảm bảo chất lượng, kiểm soát chất lượng và cải tiến chất lượng. DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 9.2 Hệ thống đảm bảo chất lƣợng 9.2.1 Giới thiệu các bộ tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng Tiêu chuẩn hệ thống chất lượng tổng quát được áp dụng rộng rãi nhất hiện nay tại Việt Nam cũng như trên thế giới là hệ thống tiêu chuẩn ISO 9000. Ngoài ra các doanh nghiệp tại Việt Nam còn đang áp dụng các tiêu chuẩn ISO 14000, HACCP, SA 8000, GMP, QS 9000 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 9.2 Hệ thống đảm bảo chất lƣợng 9.2.2 Các nguyên lý của hệ thống đảm bảo chất lượng Việc xây dựng và vận hành hệ thống này phải tuân thủ bốn nguyên lý cơ bản sau: hệ thống quản lý chất lượng quyết định chất lượng sản phẩm; quản lý theo quá trình; phòng ngừa hơn khắc phục và làm đúng ngay từ đầu. DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 9.2.2.1 Hệ thống quản lý chất lượng quyết định chất lượng sản phẩm Chất lượng của sản phẩm do hệ thống quản lý chất lượng quyết định chứ không phải do khâu “sản xuất, chế biến trong nhà máy” hay “kiểm tra sản phẩm cuối cùng” trước khi xuất xưởng. DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 9.2.2.2 Quản lý theo quá trình Doanh nghiệp tiến hành quản lý từng quá trình công việc để đảm bảo đầu ra của quá trình này sẽ là đầu vào tốt cho quá trình tiếp theo. Quản lý theo quá trình cũng giúp doanh nghiệp phát hiện và khắc phục những sai hỏng kịp thời do thông tin được chuyển tải nhanh và chính xác. DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 9.2.2.3 Phòng ngừa hơn khắc phục “chi phí phòng ngừa thấp hơn nhiều so với chi phí khắc phục” và muốn quản lý chất lượng hữu hiệu thì phải phòng ngừa DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 9.2.2.4 Làm đúng ngay từ đầu Làm đúng ngay từ đầu có nghĩa là doanh nghiệp phải làm cho có chất lượng ngay từ quá trình đầu tiên trong hệ thống quản lý chất lượng. Sản phẩm đầu ra của quá trình này tốt sẽ tạo điều kiện cho quá trình kế tiếp dễ dàng được thực hiện tốt và liên tục như thế DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 9.2.3 Quy trình áp dụng hệ thống đảm bảo chất lượng 9.2.3.1 Hoạch định -Xác định tiêu chuẩn hệ thống quản trị chất lượng sẽ áp dụng -Phạm vi triển khai áp dụng hệ thống quản lý chất lượng -Cơ cấu nhân sự cho lực lượng triển khai -Sự cam kết của chủ doanh nghiệp hay Ban giám đốc doanh nghiệp -Các nguồn lực cần thiết và đầy đủ để hệ thống có thể hoạt động được. -Lập kế hoạch thời gian DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 9.2.3 Quy trình áp dụng hệ thống đảm bảo chất lượng 9.2.3.2 Thực hiện hệ thống chất lượng Thành lập lực lượng triển khai Đào tạo về chất lượng Khảo sát hiện trạng và phân tích các khác biệt Xây dựng hệ thống tài liệu chất lượng DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 9.2.3 Quy trình áp dụng hệ thống đảm bảo chất lượng 9.2.3.3 Kiểm soát và cải tiến chất lượng Xét theo tiến trình công việc, sau khi hoạch định và thực hiện hệ thống đảm bảo chất lượng, cần tiến hành kiểm soát và cải tiến. Như vậy, một hệ thống đảm bảo chất lượng thực ra đã bao gồm việc kiểm soát và cải tiến chất lượng DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 9.3 Đánh giá chất lượng sản phẩm 9.3.1 Khái niệm Theo TCVN ISO 9000:2000 (Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam), đánh giá chất lượng là “sự xem xét độc lập và có hệ thống nhằm xác định xem các hoạt động và kết quả liên quan đến chất lượng có đáp ứng được các quy định đã đề ra và các quy định này có được thực hiện một cách hiệu quả và thích hợp để đạt mục tiêu hay không DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 9.3.2 Mục đích của đánh giá chất lượng Hệ thống chất lượng của doanh nghiệp phù hợp với những yêu cầu đặt ra ở mức độ nào? Các chính sách chất lượng của doanh nghiệp đang được triển khai tốt như thế nào? Một hệ thống chất lượng có thể được cải tiến như thế nào? Những quy định về chất lượng được tuân thủ như thế nào? Những thủ tục đã thông qua có được thực hiện không? Những hướng dẫn cụ thể có được thực hiện không? DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 9.3.3 Các loại hình đánh giá Loại hình đánh giá Mục đích Thực hiện bởi B ên t ro n g Đánh giá chất lượng nội bộ Nhằm cung cấp thông tin để ban giám đốc xem xét, từ đó đưa ra biện pháp cải tiến hay hành động phòng ngừa hoặc khắc phục Chính doanh nghiệp B ên n g o à i Đánh giá của bên thứ 2 Nhằm xác định doanh nghiệp có là nhà cung cấp đáng tin cậy không Khách hàng Đánh giá của bên thứ ba Để doanh nghiệp đạt chứng chỉ hoặc để được cấp giấy đăng ký, hoặc được đánh giá đựa theo tiêu chuẩn quy định Cơ quan đánh giá độc lập DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _T U DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 9.3.4 Quy trình đánh giá chất lượng 9.3.4.1 Lập kế hoạch đánh giá chất lượng Căn cứ đánh giá Loại hình đánh giá Mục tiêu đánh giá Phạm vi đánh giá Nội dung đánh giá DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 9.3.4 Quy trình đánh giá chất lượng 9.3.4.1 Lập kế hoạch đánh giá chất lượng Nhân sự tham gia Những tài liệu thông tin được yêu cầu Các công đoạn và quá trình của doanh nghiệp Thời gian biểu hoạt động dự kiến Phương tiện giao tiếp giữa các bên DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 9.3.4 Quy trình đánh giá chất lượng 9.3.4.2 Thực thi kế hoạch đánh giá chất lượng + Phương pháp đánh giá: -Phương pháp truy lùng dấu vết -Phương pháp thám hiểm -Phương pháp xem xét từng yếu tố -Phương pháp đánh giá theo chức năng DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 9.3.4 Quy trình đánh giá chất lượng 9.3.4.2 Thực thi kế hoạch đánh giá chất lượng + Kỹ năng đánh giá: -Phỏng vấn -Quan sát -Thẩm tra và kiểm chứng -Phân tích dữ liệu DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 9.3.4 Quy trình đánh giá chất lượng 9.3.4.3 Báo cáo đánh giá và hành động khắc phục + Báo cáo đánh giá: Phạm vi và mục tiêu của việc đánh giá Danh sách những người tham gia Danh sách các điểm không phù hợp và chứng cứ Kết luận của nhóm đánh giá về mức độ phù hợp của bên được đánh giá so với tiêu chuẩn đang áp dụng. Đề nghị hành động khắc phục DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 9.3.4 Quy trình đánh giá chất lượng 9.3.4.3 Báo cáo đánh giá và hành động khắc phục + Hành động khắc phục: Theo TCVN ISO 9000:2000, hành động khắc phục được định nghĩa là “Hành động được thực hiện để loại bỏ những nguyên nhân gây ra sự không phù hợp, khuyết tật hoặc tình trạng không mong muốn khác đang tồn tại để ngăn chặn sự tái diễn” DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 9.4 Các công cụ kiểm soát chất lượng 9.4.1 Phiếu kiểm tra Phiếu kiểm tra (Check Sheet) là một biểu mẫu được thiết kế nhằm ghi nhận dữ liệu thu thập được về kết quả của các hoạt động hoặc quá trình lặp đi lặp lại. Từ các dữ liệu trong phiếu kiểm tra, doanh nghiệp có thể biết được xu hướng vận động của các yếu tố sai hỏng hoặc các nguyên nhân gây ra vấn đề DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 9.4 Các công cụ kiểm soát chất lượng 9.4.2 Lưu đồ Lưu đồ (Flow chart) còn được gọi là biểu đồ tiến trình, chỉ báo các hành động của một quá trình công việc được sắp xếp theo một tiến trình logic và thể hiện dưới dạng sơ đồ. Các công việc được minh họa bởi các biểu tượng một cách đơn giản và rõ ràng DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 9.4 Các công cụ kiểm soát chất lượng 9.4.3 Biểu đồ nhân quả Biểu đồ nhân quả cung cấp một phương pháp giúp xác định và tổ chức một cách có hệ thống các nguyên nhân có thể gây ra vấn đề chất lượng. Vấn đề chất lượng Out of adjustment Tooling problems Old / worn Thiết bị Faulty testing equipment Incorrect specifications Improper methods Đo lường Poor supervision Lack of concentration Inadequate training Con người Deficiencies in product design Ineffective quality management Poor process design Quá trình Inaccurate temperature control Dust and Dirt Môi trường Defective from vendor Not to specifications Material- handling problems Nguyên vật liệu DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _ MU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 9.4 Các công cụ kiểm soát chất lượng 9.4.4 Biểu đồ Pareto Nguyên tắc Pareto dựa trên quy luật « 80-20 », tức là 80% vấn đề (bị chi phối bởi 20% các nguyên nhân chủ yếu Biểu đồ Pareto (Pareto Chart) phản ánh các nguyên nhân gây ra vấn đề được sắp xếp theo tỷ lệ và mức độ ảnh hưởng của các nguyên nhân tới vấn đề, qua đó giúp chúng ta đưa ra các quyết định khắc phục vấn đề một cách hữu hiệu DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 9.4 Các công cụ kiểm soát chất lượng 9.4.5 Biểu đồ phân tán Biểu đồ phân tán (scarter diagram) còn được gọi là biểu đồ tương quan, biểu đồ biểu thị mối quan hệ giữa hai đại lượng trong mối tương quan giữa các chuỗi giá trị của chúng. Khi đại lượng X có giá trị thay đổi, biểu đồ chỉ ra sự thay đổi tương ứng của đại lượng Y. Y X DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 9.4 Các công cụ kiểm soát chất lượng 9.4.6 Biểu đồ kiểm soát Biểu đồ kiểm soát (control chart) là biểu đồ biểu thị sự thay đổi của các chỉ tiêu chất lượng (số sản phẩm lỗi, tỷ lệ sản phẩm lỗi, giá trị trung bình, mức biến thiên). 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Các mẫu kiểm tra Giới hạn trên Trung bình Giới hạn Dưới Ngoài vùng kiểm soát: có vấn đề DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfslide_qtsx_1_9_8508_2038404.pdf