Bài giảng Quản trị Marketing - Chuyên đề 2: Research
Phân tích cơ hội
• Theo định nghĩa của Phillip Kotler:
“ở đâu có nhu cầu, có lợi ích khách hàng,
người ta đòi hỏi cần phải được đáp ứng
thì ở đó có cơ hội”
• Định nghĩa mới:
“ở đâu có nhu cầu, có lợi ích khách hàng,
người ta đòi hỏi cần phải được đáp ứng
và thông qua việc đáp ứng đó có khả
năng sinh lời”
• Cơ hội đột phá
“là những cơ hội mà DN có thể nhận dạng trước
đối thủ và tận dụng đầy đủ các cơ hội đó
trước các đối thủ với những lợi thế cạnh tranh
của mình”
24 trang |
Chia sẻ: HoaNT3298 | Lượt xem: 591 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Quản trị Marketing - Chuyên đề 2: Research, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
Công thức căn bản của marketing
R + STP + MM + I + C
R (Research): Nghiên cứu môi trường marketing và nghiên
cứu thị trường nhằm nhận dạng đầy đủ những cơ hội
Marketing
STP (Segmenting, Target, Positioning): Phân khúc thị trường,
lựa chọn thị trường mục tiêu, định vị sản phẩm
MM (Marketing mix): Marketing hỗn hợp bao gồm 4P
I (Implementation): Tổ chức thực hiện
C (Control): Kiểm tra các hoạt động marketing
Chuyên đề 2
Research
• Môi trường Marketing
• Phân tích khách hàng và hành vi
mua của khách hàng
• Phân tích cạnh tranh và đối thủ
cạnh tranh
• Phân tích cơ hội và hiện trạng
marketing
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
MARKETING
Phân tích KH và Hành vi tiêu
dùng
1. Ảnh hưởng hành vi người mua
2. Tiến trình quyết định mua
3. Các giai đoạn tiến trình quyết định mua
Làm thế nào để hiểu KH
WHAT ?
WHEN ?
HOW ?
Khách hàng
tiêu dùng
Khách hàng
công nghiệp
•Công việc kinh
doanh chính của
họ là gì?
WHO ?
WHERE; WHY ?
6
Mô hình hành vi mua của khách hàng
Tác động marketing
và các tác nhân kích
thích khác
Marketing
Sản phẩm
Giá cả
Phân phối
Chiêu thị
Tác nhân khác
Kinh tế
Kỹ thuật
Chính trị
Văn hoá
Hộp đen ý thức của
người mua
Đặc tính người mua
Tiến trình quyết định
mua
Phản ứng đáp lại của
người mua
Lựa chọn hàng hoá
Lựa chọn nhãn hiệu
Lựa chọn nhà kinh
doanh
Thời gian mua
Khối lượng mua
7
Văn hoá
Nhân tố văn hoá
Nhánh văn hoá
Tầng lớp XH
Người mua
8
Nhân tố xã hội
Nhóm
tham chiếu
Địa vị
xã hội
Gia đình
9
Ảnh hưởng cá nhân
Tuổi tác và giai đoạn
chu kỳ sống của gia đình
Phong cách sống
Việc làm và tình hình kinh tế Cá tính và tự nhận thức
10
Nhân tố tâm lý
Nhận thức Kiến thức
Niềm tin &
thái độ
Động cơ
11
Thang nhu cầu Maslow
Tự thể hiện
Cá nhân
Xã hội
An toàn
Sinh lý ăn, uống, giới tính, hít thở
Thoát khỏi thiệt hại,
bảo mật tài chính
Tình bằng hữu,
tình yêu
Thái độ,
sự kính trọng,
uy tín
Tự hoàn thiện chính mình
12
Tiến trình quyết định mua
Mua giá trị
Đánh giá giá trị
Tìm kiếm giá trị
Nhận thức nhu cầu
Quyết định mua
Đánh giá các
phương án
Tìm kiếm
thông tin
Nhận thức
vấn đề
Giá trị trong tiêu dùng
Hành vi sau khi mua
13
Tổng thể
Khuynh hướng ra quyết định
Nhận
thức
Đánh
giá
Lựa
chọn
Quyết
định
SP
Từ bỏ
tạm thời
Từ bỏ
vĩnh viễn
Cất giữ
Cho mượn
Cho thuê
Cất
Đổi thành
mục đích
mới
SD đúng
mục đích
Tránh xa
Buôn bán
Bán
Vứt bỏ
Trực tiếp
người TD
Trung gian
Thông qua
môi giới
Được
sử dụng
Được
bán lại
Khách hàng sử dụng thế nào hay
số phận của SP
Phân tích thị trường DN và Hành
vi mua DN
• Đọc tài liệu tham khảo
– Chương 7 trên Web
– Quản trị tiếp thị, Ts. Lưu Thanh Đức Hải,
trang 64
Phân tích cạnh tranh và đối
thủ cạnh tranh
17
Phân tích cơ hội
18
• Theo định nghĩa của Phillip Kotler:
“ở đâu có nhu cầu, có lợi ích khách hàng,
người ta đòi hỏi cần phải được đáp ứng
thì ở đó có cơ hội”
• Định nghĩa mới:
“ở đâu có nhu cầu, có lợi ích khách hàng,
người ta đòi hỏi cần phải được đáp ứng
và thông qua việc đáp ứng đó có khả
năng sinh lời”
19
• Cơ hội đột phá
“là những cơ hội mà DN có thể nhận dạng trước
đối thủ và tận dụng đầy đủ các cơ hội đó
trước các đối thủ với những lợi thế cạnh tranh
của mình”
Lợi thế cạnh tranh (Competitive Advantage)?
20
Biện pháp xác định cơ hội
21
Lưới phát triển sản phẩm/thị trường
4. Đa dạng hoá
2.Phát triển
thị trường
Mới
1.Thâm nhập
thị trường
Hiện
tại
Hiện tại
3.Phát triển
sản phẩm
Mới
Sản phẩm
Thị
trường
22
Phân tích hiện trạng
Nhân tố tích cực Nhân tố tiêu cực
Bên trong
(Kiểm soát
được)
Điểm mạnh (Để sinh lời) Điểm yếu (Để loại bỏ)
Phân tích
o Các yếu tố tổ chức, quản lý và nhân sự
o Các yếu tố tiếp thị
o Các yếu tố kỹ thuật
o Các yếu tố tài chánh
Bên ngoài
(Vượt tầm
kiểm soát)
Phân tích
o Môi trường chính trị, pháp luật
o Môi trường kinh tế
o Môi trường văn hoá xã hội
o Môi trường kỹ thuật
o Môi trường nhân khẩu học
Cơ hội (Để tìm ưu thế) Nguy cơ (Để khắc phục)
23
Kỹ thuật phân tích
SWOT
Cơ hội
(Opportunities)
Đe doạ
(Threats)
Mặt mạnh
(Strengths)
Mặt mạnh/ Cơ hội Mặt mạnh/ Đe doạ
Mặt yếu
(Weaknesses)
Mặt yếu/ Cơ hội Mặt yếu/ Đe doạ
24
Ví dụ
Ma trận SWOT
Cơ Hội (O)
1. Có nhiều hồ nước trong
vùng
2. Dân chúng chi tiền nhiều
hơn cho việc vui chơi giải trí
Nguy cơ (T)
1. Đối thủ cạnh tranh
mạnh
2. Khách hàng mong
muốn thuyền có kiểu
dáng khác
Mặt mạnh(S)
1. Chất lượng sản phẩm
2. Nhân sự
3. Sự hỗ trợ của chính
phủ
Phối hợp S/O
S1: Chất lượng sản phẩm
O2: Dân chúng chi tiền nhiều
hơn cho việc vui chơi giải trí
Phối hợp S/T
S1: Chất lượng sản
phẩm
T1: Đối thủ cạnh tranh
mạnh
Mặt Yếu (W)
1. Không có nhiều sản
phẩm mới
2. Trình độ Marketing
yếu kém
3. Khả năng tài chính
yếu kém
Phối hợp W/O
W1: Không có nhiều sản phẩm
mới
O2: Dân chúng chi tiền nhiều
hơn cho việc vui chơi giải trí
Phối hợp W/T
W1: Không có nhiều sản
phẩm mới
T2: Khách hàng mong
muốn thuyền có kiểu
dáng khác
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- subject_2_research_0954_2001645.pdf