Bài giảng Quản trị Marketing 2 - Chương 1: Quản trị các tuyến sản phẩm và thương hiệu - ĐH Thương Mại
(1) Các quyết định về chất lượng dịch vụ của DN
5 yếu tố chủ yếu quyết định chất lượng dịch vụ (xếp thứ
tự theo tầm quan trọng KH đánh giá)
Mức độ tin cậy
Thái độ nhiệt tình
Sự đảm bảo
Sự thông cảm
Yếu tố hữu hình
(2) Các quyết định về năng suất dịch vụ của DN
Huấn luyện nhân viên hiện có chu đáo hơn
Gia tăng khối lượng dịch vụ
“Công nghiệp hóa dịch vụ”
Giảm bớt hay loại bỏ nhu cầu đối với dịch vụ
Thiết kế dịch vụ hiệu quả
Khuyến khích KH sử dụng lao động của bản thân
51 trang |
Chia sẻ: HoaNT3298 | Lượt xem: 900 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Quản trị Marketing 2 - Chương 1: Quản trị các tuyến sản phẩm và thương hiệu - ĐH Thương Mại, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Marketing Management
DHTM_TMU
Tài liệu tham khảo
Bắt buộc.
[1] Ph.Kotler (2006); Quản trị Marketing, tài liệu dịch;
NXB Thống Kê
[2] Ph.Kotler (2008); Marketing Management; Prentice-
Hall, N.Jersey (The Millennium Edition)
[3] Ph.Kotler, Kevin Keller (2009); Marketing
management; Prentice-Hall, N.Jersey (The Millennium
Edition)
[4] Ph.Kotler, Gary Amrstrong (2008); Principles of
Marketing; Prentice-Hall, N.Jersey
2Marketing Management
DHT
_TMU
Khuyến khích.
[5] S.C. Jain (1999), Marketing Planning & Stratergy,
6th Edition, S.WC Pub, Ohio
[6] Philip Kotler, Kevin Lane Keller (2012), Marketing
Management, 14th Edition, Prentice-Hall, N.Jersey
[7] Aaker (2001), Strategic Market Management, 4th
Edition, Prentice-Hall, N.Jersey
[8] Journal of Marketing
[9] Journal of Marketing Research
[10] Journal of Consumer Research
Tài liệu tham khảo
3Marketing Management
DHTM_TMU
Kết cấu chương trình
Quản trị các tuyến sản phẩm và thương hiệu
Quản trị định giá kinh doanh
Quản trị các kênh marketing
Quản trị truyền thông marketing tích hợp
Quản trị các hoạt động XTTM hỗn hợp
Quản trị các nỗ lực marketing toàn diện
4Marketing Management
DHTM_TMU
Quản trị các tuyến sản phẩm
và thương hiệu
CHƯƠNG 1
5Marketing Management
DHTM_TMU
Nội dung cơ bản
1.1
1.2
1.3
Các khái niệm sản phẩm, sản phẩm hỗn hợp
Các quyết định nhóm (tuyến) sản phẩm
Các quyết định thương hiệu sản phẩm
6Marketing Management
DHTM_TMU
1.4
1.5
1.6
Các quyết định phát triển sản phẩm mới,
thương hiệu mới
Các quyết định bao bì, dán nhãn, và dịch vụ
hỗ trợ sản phẩm
Các quyết định sản phẩm của DN dịch vụ
7Marketing Management
Nội dung cơ bảnDHTM_TMU
1.1 Các khái niệm sản phẩm, sản phẩm hỗn hợp
Khái niệm sản phẩm
Khái niệm tuyến sản phẩm
Khái niệm sản phẩm hỗn hợp
8Marketing Management
DHTM_TMU
Sự kiện
Dịch vụ
Địa điểm
Tổ chức
Tài sản
Kinh nghiệm
Con người
Vật thể
Thông tin
Ý tưởng
Bất cứ thứ gì mà người ta
có thể cống hiến ra thị trường
để được chú ý, mua sắm, sử
dụng hay tiêu thụ, có thể làm
thỏa mãn một nhu cầu hay
một sự cần dùng
1.1.1 Khái niệm sản phẩm
9Marketing Management
DHTM_TMU
MÔ HÌNH. NĂM (5) CẤP ĐỘ SẢN PHẨM
Sản phẩm tiềm năng
Sản phẩm mở rộng
Sản phẩm mong đợi
Sản phẩm cơ bản
Sản phẩm cốt lõi
10Marketing Management
DHTM_TMU
1.1.2 Khái niệm tuyến sản phẩm
Tuyến
sản phẩm
(Product Line)
Là nhóm các SP có quan hệ chặt chẽ với
nhau, do thực hiện một chức năng tương
tự, được bán cho cùng một nhóm NTD,
qua cùng một kênh hay thuộc cùng
khung giá nhất định
11Marketing Management
DHTM_TMU
Rộng. số lượng tuyến
SP mà DN sản xuất và
kinh doanh
Dài. tổng số các tên SP
trong tổng danh mục SP
kinh doanh của DN
Sâu. tổng số các phương
án SP cùng thỏa mãn
nhu cầu, khác nhau về
đặc tính và mức giá
Tập hợp các SP mà
một tổ chức/DN hay
một người bán có thể
tung ra thị trường để
phục vụ KH
1.1.3 Khái niệm sản phẩm hỗn hợp
12Marketing Management
DHTM_TMU
1.2 Các quyết định tuyến (nhóm) sản phẩm
Phân tích tuyến sản phẩm
Quyết định mở rộng tuyến sản phẩm
Quyết định hiện đại hóa sản phẩm,
tạo sự khác biệt và loại bỏ sản phẩm
13Marketing Management
DHTM_TMU
Phân tích DS và LN của mỗi loại và tên SP trong tuyến?
Phân tích thị trường - kiểm tra vị trí của tuyến SP của
DN so với các đối thủ cạnh tranh trên cùng thị trường
mục tiêu
1.2.1 Phân tích tuyến sản phẩm
14Marketing Management
DHTM_TMU
1.2.2 Quyết định mở rộng tuyến sản phẩm
Mở rộng tuyến sản phẩm
Tăng số lượng danh mục sản phẩm trong tuyến
Kéo dãn
Kéo dài tuyến SP
của mình
Lấp đầy
Bổ sung SP mới
trong phạm vi
hiện tại tuyến SP
Hướng lên
Hướng xuống
15Marketing Management
DHTM_TMU
Kéo dãn xuống dưới
o Ban đầu chiếm lĩnh vị trí trên cùng của thị trường,
sau đó kéo dãn tuyến SP xuống phía dưới
Kéo dãn lên trên
o DN ở đầu thấp, có thể tính đến xâm nhập đầu trên
của thị trường
Kéo dãn 2 hướng
o DN đang phục vụ phần giữa của thị trường, có thể
quyết định kéo dãn tuyến SP của mình về cả 2 phía
16Marketing Management
(1) Quyết định kéo dãn tuyến sản phẩm
1.2.2 Quyết định mở rộng tuyến sản phẩm
DHTM_TMU
Sản xuất thêm SP mới nhằm bổ sung vào tuyến SP
hiện có
Mục đích. Tăng LN; Tận dụng năng lực sản xuất thừa
của DN; Nỗ lực trở thành DN dẫn đầu
17Marketing Management
(2) Quyết định lấp đầy tuyến sản phẩm
1.2.2 Quyết định mở rộng tuyến sản phẩm
DHTM_TMU
Mục đích. Nhằm thu hút NTD và tạo vị thế của DN trên
thị trường, khi tuyến SP đã được kéo dãn
o Có 2 cách
• Thay đổi toàn bộ
• Thay đổi từng phần
18Marketing Management
1.2.3 Quyết định hiện đại hóa, tạo sự khác biệt và
loại bỏ sản phẩm trong tuyến
(1) Quyết định hiện đại hóa tuyến sản phẩmDHTM_TMU
Mục đích. Tạo ra các đặc trưng cho SP nhằm làm cho
thương hiệu của DN khác biệt hơn các SP cùng loại của
đối thủ cạnh tranh
o Lựa chọn một/một vài SP trong tuyến để làm nổi bật
19Marketing Management
(2) Quyết định tạo sự khác biệt tuyến SP
1.2.3 Quyết định hiện đại hóa, tạo sự khác biệt và
loại bỏ sản phẩm trong tuyếnDHTM_TMU
Mục đích. Kiểm tra định kỳ SP trong tuyến để phát hiện
“điểm yếu” và loại bỏ
o Loại những SP trong tuyến không đem lại LN
o Loại bỏ SP khi khả năng sản xuất hạn chế và DN
phải tập trung vào SP mang lại LN nhiều hơn
20Marketing Management
(3) Quyết định loại bỏ sản phẩm trong tuyến
1.2.3 Quyết định hiện đại hóa, tạo sự khác biệt và
loại bỏ sản phẩm trong tuyếnDHTM_TMU
Một số vấn đề cơ bản về thương hiệu
Các quyết định chủ yếu về thương hiệu
1.3 Các quyết định thương hiệu sản phẩm
21Marketing Management
DHTM_TMU
Giá trị
thương
hiệu
Là hiệu quả khác biệt tích cực mà một thương
hiệu có trong lòng KH (Ph.Kotler)
Giá trị thương hiệu dựa trên cơ sở KH – là kiến
thức thương hiệu với hiệu ứng khác nhau của
NTD đối với hoạt động MKT của thương hiệu đó
(Ph.Kotler & K.Keller)
Là một cái tên, cụm từ, ký hiệu, biểu tượng
hay mẫu vẽ, hoặc một sự kết hợp các thứ đó
nhằm mục đích nhận diện hàng hóa hay dịch vụ
của một người bán/một nhóm người bán, và để
phân biệt họ với các đối thủ cạnh tranh (AMA)
Thương
hiệu
1.3.1 Một số vấn đề cơ bản về thương hiệu
22Marketing Management
DHTM_TMU
1.3.2 Các quyết định chủ yếu về thương hiệu
23Marketing Management
Lập hiệu
hay
không
Tái định
vị hiệu
Chiến
lược hiệu
Bảo trợ
hiệu
Chọn tên
hiệu
Hiệu hay
không hiệu
Tái định vị
hay không
tái định vị
Mở rộng
tuyến
Mở rộng
hiệu
Đa hiệu
Hiệu mới
Hiệu của
nhà SX
Hiệu
riêng
Nhượng
quyền
Hiệu
chung
Tên hiệu
cá biệt
Tên họ
chung
Tên họ
riêng
Tên DN/
cá nhân
DHTM_TMU
Đem lại lợi thế cho
o Người bán
o Nhà phân phối
o Người tiêu dùng
24Marketing Management
(1). Quyết định lập thương hiệu
1.3.2 Các quyết định chủ yếu về thương hiệu
DHTM_TMU
Thương hiệu của nhà sản xuất
Thương hiệu riêng
Nhượng quyền thương hiệu
Thương hiệu chung
25Marketing Management
(2). Quyết định bảo trợ thương hiệu
1.3.2 Các quyết định chủ yếu về thương hiệu
DHTM_TMU
Tên thương hiệu cá biệt
Tên họ chung của tất cả các SP
Tên họ riêng của tất cả SP
Tên thương mại của DN kết hợp với cá biệt của SP
(3). Quyết định chọn tên thương hiệu
26Marketing Management
1.3.2 Các quyết định chủ yếu về thương hiệu
DHTM_TMU
Mở rộng tuyến SP. Bổ sung thêm các SP vào tuyến SP
dưới cùng một tên hiệu
Mở rộng thương hiệu. Sử dụng một thương hiệu thành
công để tung ra một SP thuộc loại mới
Đa thương hiệu. Triển khai 2 hay nhiều thương hiệu cho
cùng một loại SP
Thương hiệu mới. Sử dụng thương hiệu mới khi tung SP
mới ra thị trường
(4). Quyết định chiến lược thương hiệu
27Marketing Management
1.3.2 Các quyết định chủ yếu về thương hiệu
DHTM_TMU
Xây dựng sự nhận biết đối với thương hiệu hiện tại và
lòng trung thành của KH
Biện pháp
o Sử dụng chiến dịch QC và khuyến mại để thay đổi
nhận thức của NTD
28Marketing Management
(5). Quyết định tái định vị thương hiệu
1.3.2 Các quyết định chủ yếu về thương hiệu
DHTM_TMU
1.4 Các quyết định phát triển sản phẩm mới,
thương hiệu mới
Phát triển sản phẩm mới, thương hiệu mới
Quản trị quá trình phát triển sản phẩm mới
Tiến trình chấp nhận của người tiêu dùng
29Marketing Management
DHTM_TMU
Marketing Management 30
1.4.1 Phát triển sản phẩm mới, thương hiệu mới
Mới đối với thị trường
M
ớ
i
đ
ố
i
v
ớ
i
d
o
a
n
h
n
g
h
i
ệ
p
Thấp
20% 10%
Cải tiến SP hiện có
Mới đối với thế giớiThêm tuyến SP mới
26%
Giảm chi phí
11%
Định vị lại
7%
Bổ sung vào
tuyến SP hiện có26%
DHTM_TMU
1. Sáng tạo ý tưởng. về SP mới có thể cung ứng cho thị
trường. Các nguồn cung cấp chính các ý tưởng SP mới
bao gồm
Khách
hàng
Đối thủ
cạnh tranh
Nhà phân
phối
Nhà
cung cấp
31Marketing Management
Quản trị quá trình phát triển: Ý tưởng
1.4.2 Quản trị quá trình phát triển sản phẩm mới
DHTM_TMU
2. Sàng lọc ý tưởng. Lựa chọn các ý tưởng tiềm năng và
loại bỏ các ý tưởng không khả thi - Hội đồng sàng lọc
32Marketing Management
1.4.2 Quản trị quá trình phát triển sản phẩm mới
Quản trị quá trình phát triển: Ý tưởngDHTM_TMU
33Marketing Management
3. Phát triển và kiểm tra khái niệm
Phân biệt - Ý tưởng SP, Khái niệm SP & Hình ảnh SP
Phát triển khái niệm
Thử nghiệm khái niệm
Quản trị quá trình phát triển: Từ khái niệm đến chiến lược
1.4.2 Quản trị quá trình phát triển sản phẩm mới
DHTM_TMU
4. Phát triển chiến lược marketing. Thiết kế một chiến
lược sơ khởi cho SP mới dựa trên khái niệm sản phẩm
Phần 1. Mô tả thị trường trọng điểm; Định vị SP theo dự
tính; Mục tiêu về DS, LN, thị phần trong năm đầu tiên
Phần 2. Phát biểu ngắn hạn
Phần 3. Phát biểu dài hạn
34Marketing Management
Quản trị quá trình phát triển: Từ khái niệm đến chiến lược
1.4.2 Quản trị quá trình phát triển sản phẩm mới
DHTM_TMU
35Marketing Management
Quản trị quá trình phát triển: Từ khái niệm đến chiến lược
1.4.2 Quản trị quá trình phát triển sản phẩm mới
5. Phân tích kinh doanh
Nếu không, loại bỏ khái niệm SP
Nếu có, chuyển sang giai đoạn Phát triển SP
DHTM_TMU
6. Phát triển SP. DN tiến hành phát triển sản xuất SP và
xây dựng thương hiệu cụ thể (giai đoạn trên mới chỉ là
thuyết minh, bản vẽ, mô hình)
7. Thử nghiệm thị trường
o Thị trường thử nghiệm chuẩn
o Thị trường thử nghiệm có kiểm soát
o Thị trường thử nghiệm mô phỏng
36Marketing Management
Quản trị quá trình phát triển: Từ phát triển đến TM hóa
1.4.2 Quản trị quá trình phát triển sản phẩm mới
DHTM_TMU
Khi nào? Ở đâu? Cho ai? Như thếnào?
8. Thương mại hóa. Tung SP mới ra thị trường – trả lời 4
câu hỏi
37Marketing Management
1.4.2 Quản trị quá trình phát triển sản phẩm mới
Quản trị quá trình phát triển: Từ phát triển đến TM hóaDH
M_TMU
1.4.3 Tiến trình chấp nhận của người tiêu dùng
KH quyết định dùng hẳn và
đều đặn SP mới
KH dùng thử, điều chỉnh sự ước
lượng của mình về giá trị SP mới
KH xem xét có đáng
dùng thử SP mới đó hay không?
KH bị thúc đẩy tìm kiếm thông
tin về SP mới
KH bắt đầu biết đến SP mới,
nhưng thiếu thông tin về nóNhận biết
Quan tâm
Đánh giá
Dùng thử
Chọn dùng
38Marketing Management
DHTM_TMU
Mức độ truyền thông
Mức độ chia nhỏ
Mức độ phức tạp
Mức độ so sánh được
Mức độ lợi thế tương đối
39Marketing Management
1.4.3 Tiến trình chấp nhận của người tiêu dùng
DHTM_TMU
1.5 Các quyết định bao bì, dán nhãn,
và dịch vụ hỗ trợ sản phẩm
Quyết định bao bì
Quyết định dán nhãn
Quyết định dịch vụ hỗ trợ sản phẩm
40Marketing Management
DHTM_TMU
1.5.1 Các quyết định bao bì
Khái niệm. Bao gồm các hoạt động thiết kế và sản xuất
phần chứa đựng một SP
Phát triển bao bì hiệu quả
- Xác định khái niệm bao gói
- Xác định các yếu tố của bao bì
- Thử nghiệm
41Marketing Management
DHTM_TMU
Khái niệm. Là một tấm thẻ gắn vào SP hoặc/một thiết
kế đồ họa công phu trên bao bì hay thương hiệu
Chức năng của dán nhãn
Xác định SP/hoặc thương hiệu
Có thể xác định đẳng cấp của SP
Có thể mô tả SP
Có thể cổ động cho SP
1.5.2 Các quyết định dán nhãn
42Marketing Management
DHTM_TMU
1.5.3 Các quyết định dịch vụ hỗ trợ sản phẩm
Mức độ dịch vụ
Hình thức làm dịch vụ
Nội dung dịch vụLà một tập hỗn hợp có
đương lượng quan trọng
của các hình thức dịch
vụ thương mại trong mối
quan hệ với toàn bộ quá
trình tiếp thị-bán và tiêu
dùng SP xác định mà DN
hoạch định cung ứng cho
KH trọng điểm
43Marketing Management
DHTM_TMU
1.6 Các quyết định sản phẩm của DN dịch vụ
Khái niệm, bản chất, phân hạng dịch vụ hỗn
hợp và các khuynh hướng dịch vụ KH
Các quyết định về khác biệt hóa dịch vụ của DN
Các quyết định về chất lượng
và năng suất dịch vụ của DN
44Marketing Management
DHTM_TMU
Khái niệm. Là bất kỳ hoạt động nào mà một bên có thể
cung ứng cho bên kia và sự cung ứng này là vô hình và
không tạo ra bất kỳ sự sở hữu nào về vật chất cụ thể.
Việc sản xuất ra dịch vụ có thể/hoặc không sử dụng các
hỗ trợ của SP vật chất
Bản chất
- Có nhiều dạng thức khác nhau
- Có thể đáp ứng nhu cầu cá nhân/DN
- Mục tiêu của nó (LN/phi LN) và quyền sở hữu, (tư
nhân hay công)
Marketing Management 45
1.6.1 Khái niệm, bản chất, đặc điểm
và phân hạng dịch vụ hỗn hợp (service-mix)DHTM_TMU
Tính vô hình
Tính không thể tách rời
Tính đa dạng và không ổn định về chất lượng
Tính không lữu trữ được
46Marketing Management
1.6.1 Khái niệm, bản chất, đặc điểm
và phân hạng dịch vụ hỗn hợp (service-mix)DHTM_TMU
Hàng hóa
hoàn toàn
hữu hình
Hàng hóa
hữu hình
kèm
DV
Hàng hóa
hữu hình
kết hợp DV
Dịch vụ kèm
hàng hóa
hữu hình &
DV bổ sung
Dịch vụ
hoàn toàn
47Marketing Management
1.6.1 Khái niệm, bản chất, đặc điểm
và phân hạng dịch vụ hỗn hợp (service-mix)DHTM_TMU
Phát triển
sự khác biệt
Hình ảnh
Cống hiến
Phân phối
1.6.2 Các quyết định về khác biệt hóa dịch vụ của DN
48Marketing Management
DHTM_TMU
5 yếu tố chủ yếu quyết định chất lượng dịch vụ (xếp thứ
tự theo tầm quan trọng KH đánh giá)
Mức độ tin cậy
Thái độ nhiệt tình
Sự đảm bảo
Sự thông cảm
Yếu tố hữu hình
49Marketing Management
(1) Các quyết định về chất lượng dịch vụ của DN
1.6.3 Các quyết định về chất lượng
và năng suất dịch vụ của DNDHTM_TMU
Huấn luyện nhân viên hiện có chu đáo hơn
Gia tăng khối lượng dịch vụ
“Công nghiệp hóa dịch vụ”
Giảm bớt hay loại bỏ nhu cầu đối với dịch vụ
Thiết kế dịch vụ hiệu quả
Khuyến khích KH sử dụng lao động của bản thân
50Marketing Management
(2) Các quyết định về năng suất dịch vụ của DN
1.6.3 Các quyết định về chất lượng
và năng suất dịch vụ của DNDHTM_TMU
MÔ HÌNH. CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
Dịch vụ kỳ vọng
Cảm nhận của ban quản trị
về kỳ vọng của KH
Marketer
Khách
hàng
Gap 1 Cung ứng dịch vụ
Gap 3
Chuyển tải cảm nhận vào
chất lượng dịch vụ
Gap 2
Gap 5
Dịch vụ cảm nhận
Truyền thông
bên ngoài
đến KH
Gap 4
Nhu cầu
cá nhân
Kinh nghiệm
quá khứTruyền miệng
51Marketing Management
DHTM_TMU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- quan_tri_marketing_2_1_6144_9599_2008992.pdf