Bài giảng Quản trị dự án - Chương 4: Quản lý thời gian và tiến độ dự án

Thời gian công việc được coi là những đại lượng ngẫu nhiên, gồm 3 loại:  Thời gian thuận lợi (a hay tmin) là thời gian ngắn nhất để hoàn thành công việc trong các điều kiện thuận lợi nhất.  Thời gian bình thường (m hay tbt) là thời gian thường đạt được khi công việc được thực hiện nhiều lần.  Thời gian bất lợi (b hay tmax) là thời gian dài nhất, vì phải thực hiện công việc trong hoàn cảnh khó khăn nhất.

pdf48 trang | Chia sẻ: linhmy2pp | Ngày: 16/03/2022 | Lượt xem: 296 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Quản trị dự án - Chương 4: Quản lý thời gian và tiến độ dự án, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 4.1 Phân tách công việc DHTM_TMU DHTM_TMU 4.1.1 Khái niệm và vai trò của phân tách công việc 4.1.2 Phương pháp thực DHTM_TMUhiện phân tách công việc DHTM_TMU4.2 Một số công cụ quản l{ thời gian và tiến độ dự án 4.2.1 Biểu đồ Gantt DHTM_TMU DHTM_TMU 4.2.2 Sơ đồ PERT và phương pháp đường găng DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU CPM DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Khái niệm phân tách công việc:  Phân chia theo cấp bậc một dự án DHTM_TMU DHTM_TMUthành các nhómDHTM_TMU nhiệm vụ vàDHTM_TMU những công việc cụ thể  Xác định, liệt kê và lập bảng giải DHTM_TMU DHTM_TMUthích cho từngDHTM_TMU công việc cầnDHTM_TMU thực hiện của dự án. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUChia nhỏ dự DHTM_TMU án/công việc Cơ sở để xây DHTM_TMU dự án. dựng kế hoạch chiDHTM_TMU tiết và điều chỉnh tiến độ , DHTM_TMU phân bổ nguồn DHTM_TMU TránhDHTM_TMU các sai DHTM_TMUlực sót, lãng phí DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Logic Theo logic Theo chức năng DHTM_TMU DHTM_TMUPhương pháp thiết kế dòng DHTM_TMUPhươngDHTM_TMU pháp phân tách theo mô hình tổ chức Chức Chu kì năng DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Theo chu kì Phương pháp phân tích theo các giai đoạn hình thành phát triển DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Có DHTM_TMU thể sử dụng DHTM_TMU  Ba cấp độ đầu phục6 DHTM_TMU vụ cho yêu cầu quản  Ba cấp độ để phân tách công DHTM_TMUcấp độ cuối phục vụ cho yêu cầu kỹ DHTM_TMU DHTM_TMU việc DHTM_TMU lý DHTM_TMU thuật DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUCơ cấu phân tách công việc DHTM_TMUPhương pháp DHTM_TMU Thứ bậc Thể hiện Phân tích hệ thống Chu kz Tổ chức Mức độ tổng quát Toàn bộ dự án Toàn bộ dự án (Nhóm Toàn bộ dự án 1 (chương trình) (Nhóm dự án) dự án) (Nhóm dự án) Những giai đoạn chính Các bộ phận cấu 2 Mức độ dự án Hệ thống lớn DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU(Các chu kz) DHTM_TMUthành chính Các phòng ban, các 3 Các nhóm nhiệm vụ Các phân hệ Các hệ thống lớn đơn vị thành niên 4 Nhiệm vụ bộ phận Nhiệm vụ bộ phận Các phân hệ Tổ đội 5 Nhóm công việc Nhóm công việc Nhóm công việc Nhóm công việc DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 6 Công việc cụ thể Công việc cụ thể Công việc cụ thể Công việc cụ thể DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Cấu trúc phân tách công việc (Work breakdown structure - WBS) DHTM_TMU làDHTM_TMU một cây phânDHTM_TMU cấp phânDHTM_TMU công công việc của toàn bộ dự án. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Gói công việc:  Cấp thấp nhất của WBS.  Được lên lịch trình, ước lượng, giám sát DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU và điều khiển.  Có nhiều kích thước và độ phức tạp  Hoàn thành tất các gói công việc là hoàn DHTM_TMU DHTM_TMUthành dự án DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Quản trị thời gian và tiến độ dự án là quá trình xác định các công việc, ước lượng thời gian và sắp xếp trình tự công việc, DHTM_TMU thiếtDHTM_TMU lập mạng côngDHTM_TMU việc và quảnDHTM_TMU lý tiến trình thực hiện các công việc dự án trên cơ sở các nguồn lực cho phép và những yêu DHTM_TMU cầuDHTM_TMU về chất lượngDHTM_TMU đã định DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Biểu đồ Gantt DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Sơ DHTM_TMU đồ PERT và CPM PhươngDHTM_TMU pháp DHTM_TMUmạng công việc DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Xây ng năm 1915 i Henry Laurence Gantt DHTM_TMU DHTM_TMUCột dọc trìnhDHTM_TMU bày các côngDHTM_TMU việc theo trình tự DHTM_TMU DHTM_TMUChiều ngangDHTM_TMU biểu diễnDHTM_TMU thời gian thực hiện công việc DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU  Đơn giản, dễ vẽ  Không thấy rõ mối  Thấy rõ các công quan hệ phụ thuộc việc và thời gian giữa các công việc; DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Không biết DHTM_TMUcông việc thực hiện nào cần tập trung  Thấy rõ tổng thời giải quyết gian hoàn thành  Khó khăn khi có DHTM_TMU DHTM_TMUdự án. DHTM_TMUnhiều dự ánDHTM_TMU Ưu điểm Nhược điểm DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Xác định những công việc cần DHTM_TMU DHTM_TMU thực hiện trong DHTM_TMUdự án DHTM_TMUXác định thời gian thực hiện DHTM_TMU DHTM_TMU từng công việc Xác định cácDHTM_TMU mối quan hệ DHTM_TMUtrước sau của các công việc DHTM_TMU DHTM_TMU Biểu diễn các công việc và thời DHTM_TMU DHTM_TMU gian thực hiện DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU HìnhDHTM_TMU 4.1 Ví dụ Sơ thanh ngangDHTM_TMU theo phương c DHTM_TMUn khai m i gian ( n) TT Công c 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 1 A - Xây ng phân bên trong 2 B - a a i n DHTM_TMU 3 DHTM_TMU C - Xây ng gom i DHTM_TMU DHTM_TMU 4 D - bê tông xây khung 5 E - Xây a u t 6 F - p t ng m t 7 G - p t t c DHTM_TMU 8 DHTM_TMUH - m tra m DHTM_TMU DHTM_TMU Công c găng Công c không găng DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU HìnhDHTM_TMU 4.2 Ví dụ Sơ thanh ngangDHTM_TMU theo phương c DHTM_TMUn khai chậm i gian ( n) TT Công c 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 1 A - Xây ng phân bên trong 2 B - a a i n DHTM_TMU 3 DHTM_TMU C - Xây ng gom i DHTM_TMU DHTM_TMU 4 D - bê tông xây khung 5 E - Xây a u t 6 F - p t ng m t 7 G - p t t c DHTM_TMU 8 DHTM_TMUH - m tra m DHTM_TMU DHTM_TMU Công c găng Công c không găng DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUHình 4.3 Ví dụ DHTM_TMUSơ thanh ngang liên kếtDHTM_TMU i gian ( n) TT Công c 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 1 A - Xây ng phân bên trong 2 B - a a i n DHTM_TMU 3 DHTM_TMU C - Xây ng gom i DHTM_TMU DHTM_TMU 4 D - bê tông xây khung 5 E - Xây a u t 6 F - p t ng m t 7 G - p t t c DHTM_TMU 8 DHTM_TMUH - m tra m DHTM_TMU DHTM_TMU Công c găng Công c không găng DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Hình 4.4 Ví dụ Sơ thanh ngang dùng cho kiểm soát DHTM_TMU DHTM_TMU % n nh DHTM_TMUi gian ( n) DHTM_TMU TT Công c 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Xây ng 1 phân bên trong a a i 2 n Xây ng gom 3 i DHTM_TMU DHTM_TMUbê tông DHTM_TMU DHTM_TMU 4 xây khung Xây a u 5 t p t 6 ng m t 7 p t t c m tra DHTM_TMU 8 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU m i ng công c n nh i gian nh DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Mạng công việc là kỹ thuật bày kế hoạch tiến độ, mô tả dưới dạng sơ đồ mối quan hệ liên tục giữa các công việc đã được xác DHTM_TMU địnhDHTM_TMU cả về thời gianDHTM_TMU và thứ tự trướcDHTM_TMU sau. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Phương phápDHTM_TMU mạng công việc DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Phụ thuộc DHTM_TMU bắt buộc DHTM_TMU DHTM_TMU Phụ thuộc DHTM_TMU Mối quan hệ phụ thuộc giữatùy cácý công việc dự án DHTM_TMU Phụ thuộc hướng ngoại DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUMối quan hệ phụ thuộcDHTM_TMU giữa các công việcDHTM_TMU dự án FS SS Kết thúc A FS Bắt đầu – SS A DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUBắt đầu DHTM_TMU – Bắt đầu B B FF SF Kết thúc – Bắt đầu – A FF A Kết thúc Kết thúc DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUSF B B DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Hai phương pháp chính:  Phương pháp "Đặt công việc trên mũi tên" (AOA - Activities on Arrow) DHTM_TMU DHTM_TMUPhương pháp "ĐặtDHTM_TMU công việc trongDHTM_TMU các nút" (AON - Activities on Node). DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Nguyên tắc biểu diễn chung:  Một công việc chỉ có thể bắt đầu khi tất cả các công việc trước nó phải hoàn thành. DHTM_TMU DHTM_TMUMũi tên vẽ từ tráiDHTM_TMU sang phải, phản DHTM_TMUánh lôgic trước sau giữa các công việc.  Độ dài mũi tên không có ý nghĩa phản ánh thời gian. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Phương pháp AOA  Công việc (activities) là một nhiệm vụ hoặc nhóm nhiệm vụ cụ thể cần thực hiện của dự án. Nó đòi hỏi thời gian, nguồn lực và chi phí để hoàn thành. DHTM_TMU DHTM_TMUSự kiện (Event) là điểmDHTM_TMU chuyển tiếp đánh dấuDHTM_TMU một hay một nhóm công việc đã hoàn thành và khởi đầu của một hay một nhóm công việc kế tiếp.  Đường (Path) là sự kết nối liên tục các công việc tính từ DHTM_TMU DHTM_TMUsự kiện đầu đến sự kiệnDHTM_TMU cuối. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Hình 4.5: BiểuDHTM_TMU diễn phương pháp AOA DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 1 Công việc A Sự kiện bắt đầu DHTM_TMU DHTM_TMUcông việc Thời gian 2 DHTM_TMU DHTM_TMU Sự kiện kết thúc DHTM_TMUcông việc DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Nguyên tắc xây dựng mạng công việc theo phương pháp AOA  Mỗi công việc biểu diễn bằng một mũi DHTM_TMU DHTM_TMUtên có hướng nốiDHTM_TMU hai sự kiện DHTM_TMU  Cần xác định trình tự thực hiện và mối quan hệ giữa các công việc. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU PhươngDHTM_TMU pháp AON DHTM_TMU DHTM_TMU  Các công việc được trình bày trên một nút (hình chữ nhật)  Các mũi tên thuần túy xác định thứ tự trước DHTM_TMU DHTM_TMUsau của các công việcDHTM_TMU. DHTM_TMU  Tất cả các điểm trừ điểm cuối đều có ít nhất một điểm đứng sau. Tất cả các điểm trừ điểm DHTM_TMU DHTM_TMUđầu đều có ít nhấtDHTM_TMU một điểm đứng trướcDHTM_TMU.  Trong mạng chỉ có một điểm đầu tiên và một điểm cuối cùng DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUHình 4.6: BiểuDHTM_TMU diễn phương pháp AONDHTM_TMU Công việc A Công việc D Bắt đầu Kết thúc Công việc B Công việc C DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Công việc A: Ngày bắt đầu . Thứ tự công việc Ngày kết thúc Thời gian thực hiện DHTM_TMU DHTM_TMUNguồn lực . DHTM_TMU DHTM_TMU Nút công việc A DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU CPM biểu diễn mạng công việc bằng AOA Công việc (task) : có thể là một quá trình nào đó, được thể hiện bằng mũi tên. DHTM_TMU DHTM_TMUCông việc thực: côngDHTM_TMU việc cần thời gianDHTM_TMU và tài nguyên, thể hiện bằng mũi tên nét liền  Công việc ảo: chỉ liên hệ giữa hai hoặc nhiều công việc và thể hiện bằng mũi tên nét đứt. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU  Các công việc và sự kiện được trình bày theo các mối quan hệ như: A B DHTM_TMU DHTM_TMUHai công việc nối tiếpDHTM_TMU nhau: 1 DHTM_TMU2 A 2 Hai công việc được tiến hành đồng thời 1 B 3 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUA Hai công việc Hội tụ 1 3 2 B DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Công việc giả (Biến giả) A C A 1 2 4 C X 1 2 3 B B 3 DHTM_TMU DHTM_TMUVẽ đúngDHTM_TMU DHTM_TMUVẽ sai Tài nguyên (resource) hiểu theo nghĩa rộng bao gồm:  Tài nguyên dự trữ như vốn, máy móc  Tài nguyên không dự trữ như thời gian, công lao động DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Quy tắc lập sơ đồ CPM  Từ trái sang phải. Chỉ một sự kiện khởi đầu và một sự kiện kết thúc duy nhất  Các công việc chỉ có thể đi ra khỏi một sự kiện khi các DHTM_TMU DHTM_TMUcông việc đi vào đó đềuDHTM_TMU hoàn thành DHTM_TMU  Sơ đồ mạng thường không theo tỉ lệ.  Tên các sự kiện không được trùng lắp, được đánh số từ trái qua phải, từ trên xuống dưới. DHTM_TMU DHTM_TMUSơ đồ không được cóDHTM_TMU vòng kín. DHTM_TMU  Sơ đồ không thể có đường cụt. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUQuy tắc lập sơ đồ CPM  Các DHTM_TMU DHTM_TMU trường hợp sử dụng liên Trường hợp DHTM_TMU 1: DHTM_TMU hệ (biến giả) DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUQuy tắc lập sơ đồ CPM  Các DHTM_TMU DHTM_TMU trường hợp sử dụng liên DHTM_TMU DHTM_TMU hệ (biến giả) DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Liệt kê công DHTM_TMUviệc theo quy trình công DHTM_TMU DHTM_TMU nghệ và thứ tự thời gian Xác định cácDHTM_TMU sự kiện Xác định thời DHTM_TMU gian thực hiện DHTM_TMU công việc DHTM_TMU Lập sơ đồ DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU CácDHTM_TMU thông số về thời gianDHTM_TMU DHTM_TMU  Thời gian sớm của các sự kiện ( ) nếu sự kiện i đang có nhiều con đường đi đến, thì là thời gian lớn nhất đi từ sự kiện j đến i DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU j : sự kiện đang xét DHTM_TMU i:DHTM_TMU sự kiện đứng trước j DHTM_TMUvà đến j bằng con đườngDHTM_TMU dài nhất Ts: thời gian sớm của các sự kiện đang xét Tm: thời gian muộn của các sự kiện đang xét DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU CácDHTM_TMU thông số về thời gianDHTM_TMU DHTM_TMU  Thời gian sớm của các sự kiện ( ) Công thức tổng quát: Tis = max LmI = maxt(u) [u] DHTM_TMU HoặcDHTM_TMU chỉ tính sự kiện đứngDHTM_TMU trước nó: DHTM_TMU Tjs = Tis + tij Nếu trước sự kiện j có nhiều sự kiện đi đến: Tjs = max [(Tis + tij); (Tis + thj); (Tis + tkj);] DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU CácDHTM_TMU thông số về thời gianDHTM_TMU DHTM_TMU  Thời gian muộn của các sự kiện (Tim) được tính toán trên cơ sở từ sự kiện cuối cùng đi ngược trở về đầu. Thời gian sớm và thời gian muộn của sự kiện cuối cùng DHTM_TMU DHTM_TMUlà như nhau. DHTM_TMU DHTM_TMU Công thức tổng quát: Tim = Tjm – tij Nếu sau sự kiện i có nhiều sự kiện có thể lùi đến sự kiện i DHTM_TMU DHTM_TMUTjm = min [(Tim -DHTM_TMU tij); (Tim - thj); (Tim - tkj);]DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU CácDHTM_TMU thông số về thời gianDHTM_TMU DHTM_TMU  Thời gian dự trữ của các sự kiện (Di) là thời gian sự kiện có thể chậm lại mà không làm ảnh hưởng thời gian hoàn thành dự án DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Sự kiện găng khi thời gian dự trữ sự kiện bằng 0 Công việc găng khi có sự kiện đầu và cuối đều găng DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU CácDHTM_TMU thông số về thờiDHTM_TMU gian DHTM_TMU  Đường Găng (Critical path) là đường qua các sự kiện găng và là đường có thời gian DHTM_TMU DHTM_TMUdài nhất. ĐườngDHTM_TMU găng có ý nghĩaDHTM_TMU thực tiễn rất quan trọng. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU CácDHTM_TMU thông số vềDHTM_TMU thời gian DHTM_TMU  Thời gian dự trữ của công việc : một công việc có bốn loại dự trữ, mỗi loại DHTM_TMU DHTM_TMUdự trữ có liênDHTM_TMU quan đến bốnDHTM_TMU thời điểm khởi sớm - kết sớm ; khởi muộn - kết muộn. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU CácDHTM_TMU thông số về thờiDHTM_TMU gian DHTM_TMU  Thời gian dự trữ của công việc : Dự trữ lớn nhất (Dij) là loại dự trữ thời gian nếu sử dụng nó để thay đổi các thời điểm khởi DHTM_TMU sớmDHTM_TMU - kết sớm, khởiDHTM_TMU muộn - kết muộn,DHTM_TMU hoặc kéo dài thời gian công việc tij thì chỉ làm ảnh hưởng đến các công việc trước và sau công việc đó, nhưng không làm thay đồi thời hạn DHTM_TMU hoànDHTM_TMU thành dự án DHTM_TMU DHTM_TMU Dij=Tmj-Tsi-tij DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU CácDHTM_TMU thông số về thờiDHTM_TMU gian DHTM_TMU  Thời gian dự trữ của công việc Dự trữ bé nhất dij là dự trữ khi sử dụng sẽ DHTM_TMU khôngDHTM_TMU làm ảnh hưởngDHTM_TMU đến các công việcDHTM_TMU trước và sau nó. dij = Tsj-Tmi-tij DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU CácDHTM_TMU thông số về thờiDHTM_TMU gian DHTM_TMU  Thời gian dự trữ của công việc Dự trữ tự do khởi sớm (dkhsij) là dự trữ khi sử DHTM_TMU dụngDHTM_TMU sẽ tự do khởiDHTM_TMU sớm, hoặc kéo dàiDHTM_TMU thời gian công việc mà không ảnh hưởng đến sự khởi sớm của công việc tiếp theo dkhsij = Tsj-Tsi-tij DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU CácDHTM_TMU thông số về thờiDHTM_TMU gian DHTM_TMU  Thời gian dự trữ của công việc Dự trữ tự do khởi muộn (dkhmij) là dự trữ khi DHTM_TMU sửDHTM_TMU dụng sẽ tự do khởiDHTM_TMU muộn hoặc kéoDHTM_TMU dài thời gian công việc mà không ảnh hưởng đến sự khởi muộn của công việc tiếp theo dkhmij = Tmj-Tmi-tij DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU CácDHTM_TMU thông số về thờiDHTM_TMU gian DHTM_TMU  Thời gian dự trữ của công việc DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Thời gian công việc được coi là những đại lượng ngẫu nhiên, gồm 3 loại:  Thời gian thuận lợi (a hay tmin) là thời gian ngắn nhất để hoàn thành công việc trong các điều kiện thuận lợi nhất. DHTM_TMU DHTM_TMUThời gian bình thườngDHTM_TMU (m hay tbt) là thời gianDHTM_TMU thường đạt được khi công việc được thực hiện nhiều lần.  Thời gian bất lợi (b hay tmax) là thời gian dài nhất, vì phải thực hiện công việc trong hoàn cảnh khó khăn nhất. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Thời gian công việc được coi là những đại lượng ngẫu nhiên, gồm 3 loại:  Thời gian kz vọng (to) là thời gian trung bình DHTM_TMU DHTM_TMUthực hiện công việcDHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_quan_tri_du_an_chuong_4_quan_ly_thoi_gian_va_tien.pdf