Bài giảng Quản trị doanh nghiệp thương mại - Quản trị mua hàng và dự trữ bán hàng
BÀI TẬP
1. Xácđịnhgiá trịhànghóaA ởngày24/09/10 sau
khixuấtkho. Vớicácthôngtin nhưsau:
- Ngày1/7/10: tồnkho150 tấnvới
P=1000000đ/tấn
- Ngày 1/8/10:nhập kho230 tấnvới
P=1200000đ/tấn
- Ngày1/9/10: nhậpkho100 tấnvới
P=1400000đ/tấn
+ Ngày20/8: xuấtkho250 tấn
+ Ngày24/9: xuấtkho130 tấn
a/ FIFO (NHẬP TRƯỚC XUẤT TRƯỚC)
68 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 6581 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Quản trị doanh nghiệp thương mại - Quản trị mua hàng và dự trữ bán hàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG III
QUẢN TRỊ MUA HÀNG
VÀ DỰ TRỮ BÁN HÀNG
I/ Nguồn hàng
II/Quản trị mua hàng
III/Dự trữ bán hàng
IV/Quản trị hàng tồn kho
V/Các chỉ tiêu đánh giá tình hình hàng tồn
kho và dự trữ hàng hóa
I/ NGUỒN HÀNG
1. Khái niệm
- Là toàn bộ khối lượng và cơ cấu hàng hóa
thích hợp với nhu cầu của khách hàng đã và
có khả năng mua được trong kỳ kế hoạch
- Tìm nguồn hàng
+ Nhu cầu của khách hàng
+ Khả năng sản xuất
+ Đặt hàng
+ Mua hàng, vận chuyển
2. Phân loại
Theo khối lượng hàng hóa
+ Nguồn hàng chính: chiếm tỷ trọng lớn
+ Nguồn hàng phụ: chiểm tỷ trọng nhỏ
+ Nguồn hàng trôi nổi:
2. PHÂN LOẠI
Theo nơi sản xuất
- Nguồn trong nước
+ Hàng từ sản xuất nông
nghiệp:
mang tính thời vụ, chịu ảnh hưởng
của thời tiết
thời gian lưu thông ngăn, bảo
quản khó khăn
+ Hàng từ sản xuất công nghiệp:
khả năng đổi mới cao
sử dụng CN nhiều vào SX SP
ít phụ thuộc vào tự nhiên, khối lượng lớn
+ Hàng từ sản xuất tiểu thủ công
nghiệp:
mang nhiều đặc trưng của địa phương
sử dụng NVL của địa phương -SP
- Nhập khẩu
+DNTM tự nhập khẩu
+DNTM nhận hàng nhập khẩu chuyên doanh
+DNTM là đại lý hoặc nhận bán hàng trả chậm cho các
hãng nước ngoài.
- Nguồn hàng tồn kho
Theo điều kiện địa lý
+ Theo các miền của đất nước
+ Theo cấp tỉnh, thành phố
+ Theo các vùng
3. YÊU CẦU VÀ VAI TRÒ CỦA NGUỒN HÀNG
Yêu cầu đô ́i với DN trong công ta ́c ta ̣o nguô ̀n
ha ̀ng:
- Nhanh nhạy, chính xác, và kịp thời
- Có tầm nhìn xa, thấy được xu hướng phát
triển
- Có biện pháp tổ chức thực hiện tốt công tác
đặt hàng, mua hàng, vận chuyển, phân phối
- Phù hợp với yêu cầu của khách hàng, đa
dạng hóa nguồn hàng
II. QUẢN TRỊ MUA HÀNG
1a. Khái niệm tạo nguồn và mua hàng
Tạo nguồn hàng: là tất cả các hình thức, phương pháp tác
động tới nguồn hàng nhằm có được số lượng, cơ cấu hàng hóa
phù hợp với nhu cầu kinh doanh
Mua hàng:
- là việc doanh nghiệp tập trung hàng hóa từ các nguồn
hàng khác nhau đưa vào DNTM.
- là khâu đầu tiên giúp DN tiến hành các nghiệp vụ tiếp
- theo: Tiếp nhận, dự trữ - bảo quản, và bán hàng.
1b. Tác dụng của việc Mua hàng
Là điều kiện để DN thực hiện hoạt động
kinh doanh ( mua được hàng thì mới có
hàng để bán)
Góp phần cân đổi cung cầu, ổn định giá cả
thị trường
Tác động tích cực đến sản xuất hàng hoá,
tạo lên mối quan hệ giữa DNTM với DNSX
Vai tro ̀ cu ̉a nguồn ha ̀ng đô ́i với DN
- Ảnh hưởng tới khối lượng hàng hóa bán ra.
Không phải quyết định khối lượng hàng sẽ
được bán ra.
- Quyết định đến tốc độ bán hàng hóa
- Đảm bảo tính ổn định kịp thời của việc cung
cấp hàng hóa
III. QUẢN TRỊ MUA HÀNG
2. Nội dung công tác tạo nguồn mua hàng
Nghiên cứu nguồn hàng
Nghiên cứu thị trường nguồn hàng
Lựa chọn bạn hàng/nhà cung ứng
Lựa chọn phương thức mua hàng ( hợp đồng
mua bán, mua qua đại lý, mua thỏa thuận…)
Thực hiện hoạt động mua hàng
( vận chuyển, tiếp nhận, bảo quản hàng hóa)
2.1 NGHIÊN CỨU NGUỒN HÀNG
2.1.1 Phân loại (đã giới thiệu ở phần trước)
2.1.2 Nội dung nghiên cứu nguồn hàng
Đối với Nhà sản xuất có quan hệ M-B
Khả năng sản xuất
Chất lượng, giá thành & giá bán buôn sản phẩm đó
Khả năng thực hiện hợp đồng M-B
Khả năng đảm bảo nhu cầu NVL cho sản xuất
2.1.3 Phương pháp nghiên cứu
a. Nghiên cứu Mặt hàng
Tình hình, khả năng sản xuất; Tình hình tiêu thụ; Nhà sản xuất
b. Nghiên cứu Đơn vị sản xuất
Số lượng, chất lượng, giá thành sản phẩm
Công nghệ sản xuất, quy mô sản xuất, trình độ quản lý…
2.2 NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG MUA HÀNG
Năng lực cung ứng: số lượng, chất lượng, thời gian,
địa điểm, giá cả.
Nhà cung ứng: DN tự sản xuất hay qua trung gian
Lựa chọn thị trường mua hàng:
TR= (Px – Py) x Q
Nếu TR>0 và sau khi trừ chi phí vận chuyển, chi
phí trả lãi vay ngân hàng (nếu có), chi phí trượt giá
(do yếu tố lạm phát), chi phí đóng thuế, mua bảo
hiểm cho hàng hóa…mà thấy có lãi thì DN sẽ chọn
mua hàng của thị trường X.
2.2 NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG MUA HÀNG
Cách xác định khối lượng hàng cần mua:
Q= Xkh + Dck – Dđk
Trong đó
Q: khối lượng hàng cần mua tính theo từng loại, trong kỳ kế hoạch
Xkh: khối lượng hàng bán ra kỳ kế hoạch ( tính theo từng loại)
Dck: khối lượng hàng cần dự trữ cuối kỳ kế hoạch
Ddk: khối lượng hàng dự trữ còn lại đầu kỳ kế hoạch
2.3 CÁC PHƯƠNG THỨC MUA HÀNG
2.3.1 Mua theo hợp đồng, đơn đặt
hàng
- ĐKAD: mua với số lượng lớn,
nguồn hàng không có sẵn
+ Ưu điểm: có kế hoạch, có sự ổn
định và đảm bảo chắc chắn từ phía
nhà sản xuất và DNTM
+ Nhược điểm: có thể gặp rủi ro
nếu không nắm chắc các điềukhoản
trong hợp đồng.
2.3.2Mua hàng qua đại lý
- DN thực hiện gom hàng thông qua hệ thống
đại lý; đại lý
độc quyền, đại lý hoa hồng, tổng đại lý…
+Ưu điểm: Không phải đầu tư cơ sở vật chất;
tìm hiểu thị
trường ít rủi ro hơn; giảm bớt 1 số chi phí (vận
tải, đóng gói)
+Nhược điểm: khả năng tiếp xúc trực tiếp với
khách hàng
bị hạn chế; Lợi nhuận bị chia sẻ;
2.3 CÁC PHƯƠNG THỨC MUA HÀNG
2.3.3 Gia công đặt hàng và bán NVL– thu mua thành phẩm
2.3.3.1 Gia công đặt hàng
- Hợp đồng gia công
+ Bên đặt gia công: giao NVL cho bên nhận
gia công
+ Bên nhận gia công: nhận NVL, sản xuất
hàng theo đơn, giao hàng và hưởng phí gia công
- Gia công TM: sản xuất, chế biến, chế tác, sửa
chữa, tái chế, lắp ráp, phân loại, đóng gói hàng hóa
theo yêu cầu và bằng NVL của bên đặt gia công.
2.4 LỰA CHỌN NHÀ CUNG ỨNG
Tiêu chí lựa chọn:
+ Khả năng bán, uy tín, hiệu quả của việc mua hàng
2.3.5.2 Bán NVL – thu mua thành phẩm
- NSX: mua NLV và sản xuất
- Người mua: chỉ mua SP đáp ứng đúng yêu cầu trong đơn
đặt hàng
+ Ưu điểm: Không phải lo NVL, kiểm tra, kiểm soát chất
lượng ở khâu SX
+Nhược điểm: Lợi nhuận bị chia sẻ
2.5 TỔ CHỨC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA
2.5.1 Các phương thức vận chuyển
Vận chuyển thẳng: NSX – Cửa hàng bán lẻ
Ưu điểm:
+ giảm được chi phí vận chuyển, bốc dỡ, hao hụt hàng hóa
+rút ngắn quá trình vận động hàng hóa
+ tăng nhanh tốc độ lưu chuyển hàng hóa
Điều kiện áp dụng:
Hàng hóa: khối lượng lớn
Gần nơi giao, nơi mua hàng
Khối lượng hàng hóa phải phù hợp với diện tích kho
2.5 TỔ CHỨC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA
2.5.1 CÁC PHƯƠNG THỨC VẬN C HUYỂN
Vận chuyển qua kho: NSX-Kho TM-Cửa hàng bán lẻ
Đặc điểm:
+ Tăng chi phí lưu thông
+ Chậm và tốn kém hơn so với vận chuyển thẳng
Nơi nhận hàng có quy mô nhỏ
Địa điểm nhận hàng quá xa nơi sx
Mặt hàng kinh doanh cần: lựa chọn, phân loại, gia công….
DNTM ở nơi k thuận tiện cho vận chuyển
2.5.2 HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN
Hợp đồng dài hạn
Thời hạn: >1 năm
Phạm vi ký kết:
Khối lượng hàng từ >5000 tấn/năm: đường sắt, tàu thủy
Khối lượng hàng từ >3000 tấn/năm: thuyền
Khối lượng hàng từ >1000 tấn/năm: ôtô
2.5.2 HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN
Hợp đồng ngắn hạn
Thời hạn: 1 quý or 1 tháng (phù hợp với kế hoạch
lưu chuyển hàng hóa)
Phạm vi ký kết:
Khối lượng hàng từ 100-5000tấn/năm:đường sắt, thủy
Khối lượng hàng từ 20-3000tấn/năm: thuyền
Khối lượng hàng từ 10-1000tấn/năm: ô tô
2.5.2 HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN
Hợp đồng vận chuyển từng chuyến
Trường hợp: Đột xuất, khối lượng hàng nhỏ
Phạm vi ký kết:
<100tấn/năm: đường sắt
<20 tấn/năm: thuyền
<10 tấn/năm: ô tô
2.5.3 BIỆN PHÁP TĂNG NĂNG SUẤT VẬN CHUYỂN
Cải tiến bao bì: nâng cao hệ số sử dụng trọng tải xe
Chất xếp hàng hóa khoa học, hợp lý
Xếp thành chồng: tiết kiệm diện tích, hàng đóng
vào các hòm, kiện…
Bốc dỡ hàng hóa
Phân loại lực lượng bốc dỡ
Sử dụng máy móc, thiết bị tham gia bốc dỡ
Biện pháp tốt nhất rút ngắn Tbq 1 chuyến xe chạy
Giảm bớt quãng đường xe chạy không có hàng
- Phân bố khối lượng hàng vận chuyển
- Tránh vận chuyển thừa, đường lòng vòng
TÍNH SỐ XE CẦN ĐỂ VẬN CHUYỂN
1. Số xe cần :
Trong đó:
* M là KL hàng chu chuyển bình quân trong 1 ngày (tấn/km)
* N: NS bq 1 ngày của xe ( tấn/km)
2. Năng suất bình quân 1 ngày của xe (tấn/km)
N = P .H .S . C . H
Với:
P : trọng tải lý thuyết của xe
H : hệ số sử dụng trọng tải xe ( H = )
X =
N
M
L P
L
P P
P
P
T
L
3. C = : Cự ly bình quân 1 chuyến xe
Với: Q là KL vận chuyển bq theo chuyến
4. H= : Hệ số sử dụng quãng đường xe chạy
Với: Ch tổng số km xe chạy có hàng
M
Q
Ch
C
5. Thời gian 1 chuyến xe chạy
t = + Tbd
Với: V tốc độ trung bình của xe
Tbd: thời gian dừng để bốc dỡ hàng
6. Số chuyến xe chạy bình quân trong ngày
S =
Với: T thời gian làm việc trung bình trong ngày của xe
t : thời gian 1 chuyến xe chạy
C
V
T
t
2.6 NGHIỆP VỤ TIẾP NHẬN HÀNG HÓA
Tiếp nhận số lượng
Tiếp nhận chất lượng
Xử lý hàng thừa,
thiếu…
Lập chứng từ nhập kho
2.6 NGHIỆP VỤ TIẾP NHẬN HÀNG HÓA
2.6.1 Nguyên tắc kiểm tra hàng hóa khi tiếp nhận
Căn cứ kiểm tra hàng hóa: theo tiêu chuẩn của NN
hoặc Hợp đồng mua bán và mẫu hàng
Thời gian kiểm tra: ngay khi giao nhận
Nơi kiểm tra: tại nơi giao nhận 2 bên quy định
Hình thức, phương pháp kiểm tra:
Đại diện
Toàn bộ lô hàng
2.6 NGHIỆP VỤ TIẾP NHẬN HÀNG HÓA
2.6.2 Nghiệp vụ tiếp nhận hàng hóa
1) Tiếp nhận về số lượng
• Lô hàng đồng nhất:
>1000 hòm kiện: kiểm tra 3%
<1000 hòm kiện: kiểm tra 5%
• Lô hàng không đồng nhất
Nếu có thể phân nhóm: kiểm tra như trên
<10 hòm kiện: kiểm tra toàn bộ
2) Tiếp nhận theo chất lượng
Kiểm tra hàng theo mẫu
2.6 NGHIỆP VỤ TIẾP NHẬN HÀNG
2.6.2 Nghiệp vụ tiếp nhận
3) Xử lý hàng thừa, thiếu, không đảm bảo chất lượng
Lô hàng chênh <3%o so với chứng từ giao hàng: nếu
kiểm tra toàn bộ và
Lô hàng chênh <5%o so với chứng từ giao hàng: với
kiểm tra đại diện: THÌ NHẬN HÀNG THEO CHỨNG TỪ
4) Lập chứng từ nhận hàng
• Hàng có chứng từ: người nhận hàng ký tên vào
chứng từ và giao cho người giao hàng
• Hàng không có chứng từ: lập biên bản tiếp nhận
3. QUẢN TRỊ NGHIỆP VỤ TẠO NGUỒN, MUA
HÀNG
- Lập các phương án Mua – Bán tối ưu
- Đánh giá hoạt động mua hàng:
+ Số lượng, chất lượng hàng nhập thực tế với
HĐ ký kết??
+ Chi phí mua hàng thực tế so với dự tính
+ Mức lợi nhuận đạt được so vớmn i KH đưa
ra??
IV. DỰ TRỮ HÀNG HÓA
1. Khái niệm
- Dự trữ hàng hóa: trạng thái sản phẩm chưa
được sử dụng hoặc ngưng đọng trong quá trình
vận động từ lĩnh vực sản xuất đến tiêudùng
- Tác dụng:
+Hoạt động KD luôn diễn ra liên tục, đều đặn trong
mọi điều kiện
+ Đề phòng những bất trắc xảy ra trong KD
+Giúp điều hòa cung cầu, ổn định giá cả khi khan
hiếm hàng
- Xác định lượng, cơ cấu hàng hóa dự trữ tối
ưu (đủ về lượng,tối ưu về chất,đồng bộ về cơ
cấu, thời gian hợp lý)
Nguyên tắc xác định:
+ NT tối đa, tối thiểu
+ NT từ cụ thể đến toàn bộ
- Nguồn vốn: mức độ huy động, sử dụng vốn
- Tính toán nhu cầu về diện tích kho hàng
2. Nội dung kế́ hoạch dự trữ hàng hóa
3. PHÂN LOẠI DỰ TRỮ HÀNG HÓA
3.1 CĂN CỨ VÀO VAI TRÒ, TÁC DỤNG CỦA DỰ TRỮ HÀNG HÓA
3.1.1 DỰ TRỮ THƯỜNG XUYÊN
Dtx là lượng hàng hóa dự trữ chủ yếu,
để thỏa mãn nhu cầu thường xuyên, đều
đặn của khách hàng giữa 2 ky ̀ nhập
ha ̀ng liên tiếp nhau.
- Tck: khoảng cách giữa 2kỳ nhập hàng
liên tiếp.
- Dtx MAX: nhâ ̣p hàng
- Dtx MIN: trước ky ̀ nhập hàng tiếp sau
Công thức:
Dtx = Xbq . Tck
Xbq : khối lượng hàng bán ra
(tấn/ngày))
Tck : chu kỳ nhập hàng (ngày)
3.1.2.DỰ TRỮ BA ̉O HIÊ ̉M
Dbh là lượng hàng hóa dự
trữ đề phòng ca ́c rủi ro: ha ̀ng
k đa ̉m ba ̉o châ ́t lượng, nhập
châ ̣m…
- Dbh cần khi Dtx bi ̣ thiê ́u hu ̣t
và chỉ cần 1 lượng vừa đu ̉
Công thức:
Dbh = Dtx . h%
( với “h%” là tỷ lệ % so với Dtx )
3.1.3. Dự trữ mu ̀a vu ̣
Dmv là hàng ho ́a được tiêu thu ̣ theo
thời vu ̣ nhưng được sản xuất quanh
năm hoặc vận chuyê ̉n co ́ tính chất thời
vu ̣
3.2 CĂN CỨ VA ̀O HI ̀NH THA ́I TỰ NHIÊN CU ̉A HA ̀NG HO ́A
3.2.1 Dự trữ hiê ̣n vật
Dtt h.vâ ̣t = Xbq.Tlk
3.2.2 Dự trữ giá trị
Dtt (tiê ̀n) = Dtt h.vâ ̣t .Gba ́n ta ̣i XN
3.2.3 Dự trữ tương đô ́i
Dtt (nga ̀y) = Dtt h.vâ ̣t / Xbq (nga ̀y)
3.3 CĂN CỨ THEO ĐẶC ĐIỂM VÀ QUÁ TRÌNH
CHU CHUYỂN HÀNG HÓA
3.3.1 Dự trữ lưu thông
Hàng hóa đang trong quá trình chuyển từ
nơi SX- TD.
Dự trữ các thành phẩm: DNSX
Dự trữ hàng trên đường vận chuyển
Dự trữ hàng trong mạng lưới kinh doanh,
kho hàng: DNTM
3.3.2 Dự trữ sản xuất
Hàng đang chờ bước vào tiêu dùng sản xuất
trực tiếp
Dự trữ sản xuất: DNSX
Dự trữ các bán thành phẩm: quá trình gia
công, hoàn thiện sp
4. CÁC CHỈ TIÊU DỰ TRỮ
4.1 Chỉ tiêu tuyệt đối
- Phản ánh qua khối lượng hiện vật
dự trữ
- Là căn cứ xây dựng: KH Vận
chuyển, KH lưu chuyển, kho bãi…
4.2 Chỉ tiêu tương đối
- Phản ánh qua thời gian dự trữ hàng
(đvt: ngày)
- Là căn cứ xác định: nhu cầu vốn, KH
nhập hàng, thời gian bảo quản hàng
4.3 Chỉ tiêu giá trị
- Cơ sở xây dựng: KH Vốn, CP, giá thành
sản phẩm
5. CHI PHÍ LIÊN QUAN TỚI LƯỢNG
HÀNG DỰ TRỮ
5.1 Chi phí thu mua – vận chuyển
- Chi phí vận chuyển, bốc dỡ
- Chi phí tiếp nhận hàng, xếp hàng vào kho
Thay đổi tỷ lệ thuận với lượng hàng mua
- Chi phí thủ tục mua hàng: đơn hàng, liên hệ với
nhà cung cấp
Cố định, k phụ thuộc vào lượng hàng đặt mua
5.2 Chi phí bảo quản
• Hàng hóa giảm về số lượng và chất lượng
- Tăng nhanh quá trình vận động hàng hóa
từ SX- TD
- Giảm các CP lưu thông
5. CHI PHÍ LIÊN QUAN TỚI LƯỢNG
HÀNG DỰ TRỮ
6. CHI PHÍ LIÊN QUAN TỚI KHÂU DỰ TRỮ
6.1 Chi phí kho
- Chi phí cho thuê, khấu hao nhà
kho
- Chi phí cho nhân viên kho: tiền
lương, BHXH,
6.2 Chi phí sụt giá hàng trong thời gian
hàng dự trữ trong kho
+ Sụt giá do sp đã lỗi thời
+ Sụt giá do hàng hóa bị hư hỏng: vỡ nát,
trộm cắp, phá hủy bởi các loài gặm
nhấm….
6.3 Chi phí cho công tác quản trị
- CP đi lại, liên hệ, thương lượng với nhà cung
ứng của nhân viên công ty
- CP tiền lương: nhân viên kế toán
- CP thuê văn phòng…
6.4 Chi phí cơ hội
Khoản lợi tức mà đáng lẽ ra DN sẽ nhận được
nếu không đầu tư CP vào khâu dự trữ hàng hóa
6. CHI PHÍ LIÊN QUAN TỚI KHÂU DỰ TRỮ
7. CÁC NHÂN TỐ A ̉NH HƯỞNG ĐẾN DỰ TRỮ HA ̀NG
HO ́A
Nhân tô ́ bên trong DN
- Vô ́n
- Nguô ̀n nhân lực
- Trình đô ̣ quản trị :chiê ́n lược KD; kê ́ hoa ̣ch KD
hiê ̣u quả
+ca ́c biê ̣n pháp gia ̉m chi phí
Nhân tố bên ngoa ̀i DN
- Sản xuâ ́t: CNSX, QTSX
-Tiêu dùng:quy mô, cơ câ ́u
tiêu dùng; nhu câ ̀u
tiêu dùng.
- Khoa ho ̣c – công nghệ:
- Cơ sở hạ tâ ̀ng
- Chính trị – Pháp luâ ̣t
- Yếu tô ́ tự nhiên:
IV. QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO
1. Các khái niệm
- Hàng tồn kho: hàng đã qua nghiệp
vụ nhập kho, tính đến thời điểm nào đó,
chưa qua nghiệp vụ xuất kho
- Kho hàng: nơi dự trữ, bảo quản,
bảo vệ hàng hóa dự trữ và xuất hàng.
2. PHÂN LOẠI HÀNG TỒN KHO
2.1 Theo cách quản lý hàng tồn kho
a) Tồn kho sổ sách
• Xác định thông qua phiếu xuất, nhập kho
* CT tính hàng tồn kho cuối kỳ:
Ođk + Ntk – Xt.k = Oc.k.s.s
Ođk: tồn kho đầu kỳ
Ntk: khối lượng hàng nhập kho trong kỳ
Xtk: khối lượng hàng xuất kho trong kỳ
Ockss: tồn kho sổ sách cuối kỳ
2. PHÂN LOẠI HÀNG TỒN KHO
2.1 Theo cách quản lý hàng tồn kho
b) Tồn kho thực tế
- Xác định qua công tác kiểm kê, kiểm
tra thực tế ở 1 thời điểm
- Thường kiểm kê vào 1.1 va ̀ 1.7
2. PHÂN LOẠI HÀNG TỒN KHO
2.2 Theo giá trị của hàng tồn kho
Kiê ̉m soa ́t thường xuyên: ha ̀ng co ́ gia ́ trị cao
Kiê ̉m soa ́t định ky ̀: ha ̀ng co ́ gia ́ trị trung bình va ̀
thâ ́p
2.3 Theo châ ́t lượng và mục đích sử dụng
- Ha ̀ng tô ̀n kho thừa, thiê ́u
- Ha ̀ng châ ̣m tiêu thu ̣
- Ha ̀ng ứ đo ̣ng: không ba ́n được
- Ha ̀ng ke ́m phâ ̉m châ ́t, ha ̀ng nhái
- Ha ̀ng mâ ́t phâ ̉m chất: câ ̀n thanh lý ngay
3. QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO
- Tuân thu ̉ ca ́c nghiê ̣p vu ̣ nhập, xuâ ́t, bảo
qua ̉n hàng hóa
- Xây dựng chê ́ độ sô ̉ sa ́ch cu ̉a kho
- Quản lý hàng tô ̀n kho thông qua The ̉
kho (page 61)
- Nghiê ̣p vu ̣ FIFO; FILO
V/ CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH
TỒN KHO VÀ DỰ TRỮ HÀNG HÓA TRONG DN
1.Tồn kho đầu kỳ kế hoạch
- THAD: Khi lập kế hoạch khi
năm báo cáo chưa kết thúc thì
người ta phải tính số tồn kho
đầu kỳ kế hoạch.
CÔNG THỨC:
Ođk = Ot.đ + Nh - Xt (tấn)
Ođk: tồn kho hàng đến đầu kỳ kế hoạch
Otđ: tồn kho ở thời điểm kiểm kê (ngày x/…)
Nh:khối lượng sẽ nhập về từ ngày x/…hết năm
Xt: khối lượng hàng sẽ xuất bán từ thời
điểm kiểm kê đến hết năm
2. Dự trữ hàng hóa cuối kỳ kế hoạch
- Mục đích: bảo đảm có hàng bán liên tục khi bắt
đầu thời kỳ kế hoạch tiếp mà DN chưa nhập được
hàng về.
- Công thức:
Dc.k = m.t (tấn)
Với: m là mức xuất bán bình quân 1 ngày đêm kỳ
kế hoạch (tấn)
t là thời gian dự trữ hàng hóa cần thiết (ngày)
3.Dự trữ hàng hóa tối đa và dự trữ hàng hóa tối thiểu
- K/n: Dmax/min là dự trữ cao nhất/ thấp nhất có
thể tính cho 1 loại hoặc nhiều loại hàng hóa của
DNTM.
* Công thức:
Dmax = mx . Kc (tấn)
Với: mx là mức xuất bán bình quân 1 ngày đêm
của loại hàng hóa
Kc là chu kỳ nhập hàng của loại hàng hóa đó
4.Dự trữ hàng hóa bình quân trong kỳ
- Công thức:
Dbq = (Dđk + Dck) / 2
5.Cường độ dự trữ hàng hóa
• Ý nghĩa: cho biết mức độ dự trữ
hàng hóa bình quân trong kỳ bằng
bao nhiêu % so với lượng hàng bán
ra (hay doanh số bán) trong kỳ.
* Công thức:
I = Dbq / TR
6. SỐ VÒNG CHU CHUYỂN CỦA HÀNG HÓA
QUA KHO
- Ý nghĩa: nếu số vòng chu chuyển càng lớn
thì hàng hóa qua kho càng nhanh (Obq – giá
trị (khối lượng) hàng tồn kho bình quân trong
kỳ, là không thay đổi).
- Công thức:
V = TR/Obq (vòng, lần)
7. THỜI GIAN CU ̉A 1 VO ̀NG CHU CHUYÊ ̉N
- Ý nghĩa: thời gian chu chuyển càng ngắn
thì càng tốt vì khi đó số ngày hàng ở trong
kho (tính từ lúc hàng nhập kho đến khi xuất
kho) sẽ ngắn, tức hàng bán được nhanh.
- Công thức:
NL.C = Tkh /V
NL.C = Tkh /V
Với:
NL.C là số ngày của 1 vòng chu chuyển
hàng hóa
Tkh là thời gian (tính từ lúc hàng nhập kho
đến lúc xuất bán) theo lịch của kỳ kế hoạch
V là số vòng chu chuyển của hàng hóa qua
kho
8. CHI PHÍ CHO 1 TẤN/NGÀY HÀNG LƯU KHO
Ý nghĩa
- Xác định giá thành nghiệp vụ kho và thuê kho để dự trữ,
bảo quản hàng.
- Một tấn hàng lưu kho trong 1 ngày sẽ mất bao nhiêu
tiền.
Công thức
C tấn/ngày = Ckho /(Tkh.Obq) (đ,1000đ)
Với:
Ckho = Cp kho đk + Cpkho phát sinh t.k –
Cpkho phân bổ ck
Tkh: số ngày lưu kho theo lịch của kỳ
Obq: tồn kho hàng hóa bình quân
9. CHI PHÍ CHO 1 TẤN HÀNG QUA KHO
- Ý nghĩa: cho biết 1 tấn hàng khi xuất bán thì
chịu bao nhiêu chi phí. Chi phí mà càng thấp
thì hoạt động của kho càng có hiệu quả.
- Công thức:
Cx.kho = Cxk/Qxk (đ, 1000đ)
Với:
Cxk : tổng chi phí phân bổ cho hàng xuất kho
Qxk : tổng số hàng xuất kho trong kỳ
BA ̀I TẬP
1. Xa ́c đi ̣nh gia ́ trị ha ̀ng ho ́a A ở nga ̀y 24/09/10 sau
khi xuâ ́t kho. Với ca ́c thông tin như sau:
- Nga ̀y 1/7/10: tô ̀n kho 150 tâ ́n với
P=1000000đ/tâ ́n
- Nga ̀y 1/8/10:nhập kho 230 tâ ́n với
P=1200000đ/tâ ́n
- Nga ̀y 1/9/10: nhâ ̣p kho 100 tâ ́n với
P=1400000đ/tâ ́n
+ Nga ̀y 20/8: xuâ ́t kho 250 tâ ́n
+ Nga ̀y 24/9: xuâ ́t kho 130 tâ ́n
a/ FIFO (NHẬP TRƯỚC XUÂ ́T TRƯỚC)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chapter_iii_2498.pdf