Bài giảng Quản trị doanh nghiệp thương mại - Môi trường kinh doanh
Xây dựng hệ thống thông tin về môi trường kinh doanh
HTTT nội bộ doanh nghiệp: doanh thu, dịch
vụ, chi phí kinh doanh, lượng hàng tồn kho
HTTT về môi trườngbên ngoài: đối thủ cạnh
tranh, khách hàng, nhà cung ứng, thị trường, pháp
luật, tài chính
62 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2758 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Quản trị doanh nghiệp thương mại - Môi trường kinh doanh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG VI
MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
2. Môi trường kinh doanh của DNTM
2.1 Khái quát về môi trường kinh doanh
a, Khái niệm
“ Tổng thể nhân tố khách quan và chủ quan, tác
động trực tiếp hoặc gián tiếp tới hoạt động kinh doanh
của doanh nghiệp”
b, Ý nghĩa nghiên cứu môi trường kinh doanh
- Cơ sở xây dựng, điều chỉnh, thực hiện các chiến
lược và chính sách kinh doanh
- Tác động tới hoạt động quản trị nhân lực
- Có khả năng khai thác được các lợi thế của DN
- Ngăn ngừa rủi ro kịp thời
2.2 Phân loại
(Theo mức độ kiểm soát các yếu tố của MTKD)
2.2.1. Môi trường bên ngoài
Môi trườngDN
MTKTQD
MTQT
MTTN
2.2.1 Môi trường bên ngoài
2.2.1.1 Môi trường Quốc tế
a- Ảnh hưởng của Chính trị thế giới
1990: Liên Xô tan rã, Đông Âu sụp đổ
Xóa bỏ nền kinh tế kế hoạch hóa, tập trung bao
cấp
Hình thành nền kinh tế thị trường, hội nhập kinh
tế quốc tế
DNNN: giảm dần vai trò, ít được bao cấp
DN tư nhân, DNTM, công ty: ra đời
Trung tâm phát triển của thế giới: Hoa Kỳ, Nhật
Bản, Liên minh Châu Âu
Ảnh hưởng của chính trị thế giới
1991: Bình thường hóa quan hệ Việt - Trung
28/7/1995: Việt Nam chính thức gia nhập ASEAN
Giữa Thập kỷ 90: Việt Nam bình thường hóa quan hệ
với tất cả các nước Châu Á – Thái Bình Dương
1997: Cuộc khủng hoảng tiền tệ năm 1997
15/11/1998: Việt Nam là thành viên chính thức của
APEC
2007: Việt Nam là thành viên chính thức của WTO
2008: Cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu
2.2.1 Môi trường bên ngoài
2.2.1.1 Môi trường Quốc tế
b- Tác động của Kinh tế thế giới
Xu thế khu vực hóa, toàn cầu hóa: hình
thành nhiều tổ chức kinh
tế khu vực và thế giới
1- APEC: Asia - Pacific Economic
Cooperation
2- WTO: World Trade Organization
3- AFTA: Asean Free Trade Area
4- ASEM: Asia –Europe Meeting
XU THẾ KHU VỰC HÓA, TOÀN CẦU HÓA
Giới thiệu về APEC
Diện tích:chiếm 46%; Dân số: 42%
GDP: 56% GDP toàn cầu ( Mỹ, Nhật Bản, Đức, Anh,
Trung Quốc, Italia, Canada…)
Chiếm 55% tổng kim ngạch mậu dịch toàn cầu
APEC bao gồm:
+ Các nước phát triển: Mỹ, Nhật Bản, Canada, Trung Quốc
+ Các nền kinh tế công nghiệp hóa mới: Hàn Quốc,
Singapore
+ Các nền kinh tế đang phát triển rất năng động: ASEAN
APEC là Đối tác quan trọng trong
hệ thống Kinh tế - Thương mại thế giới của Việt Nam
Nguyên tắc hoạt động của APEC
3 trụ cột chính:
Tự do hóa
Thương mại
- Đầu tư
Hợp tác
Kinh tế Kỹ thuật
Thuận lợi hóa
Kinh doanh
CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG CỦA APEC
Thuế: liên tục giảm thuế và các hàng rào phi thuế quan; công
khai minh bạch
Dịch vụ: giảm những hạn chế, rào cản để mở cho TM-DV
Đầu tư: Tự do hóa chế độ đầu tư, Thực hiện chế độ Đãi ngộ
quốc gia,
ưu đãi tối huệ quốc
Thống nhất tiêu chuẩn hóa và đánh giá sự phù hợp
Chính sách cạnh tranh công bằng
Quy chế xuất xứ hàng hóa xuất nhập khẩu
Tạo điều kiện thuận lợi cho KDTM của các nước APEC
Giảm dần, hủy bỏ các hình thức trợ cấp xuất khẩu
Thực hiện tiêu chuẩn hóa chất lượng quản trị
Hợp tác Kinh tế - Kỹ thuật
Phát triển nguồn vốn kinh doanh
Củng cố, phát triển cơ sở hạ tầng
Khuyến khích phát triển môi trường cạnh
tranh
Khuyến khích phát triển của doanh
nghiệp vừa và nhỏ
APEC đối với Việt Nam
* Đầu tư
APEC chiếm 65.6 % tổng số vốn đầu tư
nước ngoài vào Việt Nam
Chiếm trên 50% lượng vốn hỗ trợ phát
triển chính thức (ODA) cho Việt Nam
* Thương mại
• APEC chiếm 60% giá trị xuất khẩu, 80%
giá trị nhập khẩu của Việt Nam
APEC đối với Việt Nam
Sản phẩm xuất khẩu của Việt Nam sẽ có
giá thành hạ hơn
Tính cạnh tranh cao hơn vì sử dụng
nguyên liệu nhập khẩu với giá rẻ nhờ
giảm thuế nhập khẩu (hiện nay gần
70% nguyên liệu làm ra hàng xuất khẩu
có nguồn gốc nhập khẩu).
GIỚI THIỆU VỀ WTO
Tiền thân: GATT (1948- 1995)
- Hiệp định về Thuế quan và Thương mại
-Chỉ giới hạn ở Thương mại hàng hóa
Vòng đàm phán Uruguay
-Thương mại hàng hóa, dịch vụ, sở hữu trí
tuệ, đầu tư
Thành lập: 01/01/1995
Số thành viên:153 ( tính đến
ngày 1/1/2010)
Trụ sở: Geneva – Thụy Sỹ
Mục tiêu của WTO
Các thành viên WTO có quan hệ trong
thương mại và kinh tế nhằm:
Nâng cao mức sống
Bảo đảm tăng thu nhập, tăng việc làm
Phát triển việc sử dụng các nguồn lực
Mở rộng sản xuất và trao đổi hàng hóa
Chức năng của WTO
1- Giám sát việc thực thi của Hiệp định
2-Thúc đẩy tự do hóa thương mại thông
qua đàm phán
3-Đề ra cơ chế giải quyết tranh chấp
thương mại giữa các quốc gia
4-Giúp đỡ các nước đang phát triển về kỹ
thuật, tư vấn, đào tạo nguồn nhân lực
Nguyên tắc hoạt động của WTO
Minh bạch hóa
Không phân
biệt đối xử
Có đi có lại
Thuế
Hàng rào kỹ thuật
Các ưu đãi
Luật
Chính sách
Thủ tục
Tạo sự
Công bằng, Cân bằng
giữa các quốc gia
Quy định của WTO đối với
HÀNG DỆT MAY
+ Quy định về xuất xứ :
+ Bãi bỏ hạn ngạch nhập khẩu với hàng
dệt may
+ Cơ chế tự vệ:
- Bảo hộ khẩn cấp đối với hàng NK nếu
Ngành CN trong nước bị đe dọa do
việc NK hàng hóa này gia tăng
Việt Nam gia nhập WTO
1/1/1995: Việt Nam
nộp đơn xin gia nhập
WTO
7/11/2006: Chính
thức được chấp
thuận vào WTO
11/1/2007: Chính
thức trở thành thành
viên WTO
Một số cam kết của Việt Nam
Xóa bỏ sự phân biệt đối xử:
- Hàng nội địa và hàng nhập khẩu
- Đầu tư trong nước với nước ngoài
Giảm, điều chỉnh lại thuế XK
Không AD trợ cấp XK với hàng Nông sản
Hỗ trợ Nông nghiệp trong nước ở mức
<10% giá trị sản lượng
Bãi bỏ hoàn toàn trợ cấp Công nghiệp
NN k can thiệp vào hoạt động của DNNN
Doanh nghiệp Việt Nam với WTO
Chấp nhận rủi ro &
mạo hiểm
Năng động, sáng tạo
Nhạy bén
Có khả năng kết nối
quan hệ
Đạo đức kinh doanh
Trách nhiệm xã hội
Việt Nam sau 3 năm gia nhập WTO
• Xuất khẩu:
2007: tăng 21.3%
2008: tăng 29.5%
2009: giảm 9% ( ???)
• Tổng kim ngạch XNK trung
bình 2 năm 2008-2009:
150 tỷ USD/năm, tương
đương hơn 160% tổng GDP
• FDI: 114 Tỷ USD ( VĐK) và
29.5 tỷ USD (Vốn thực hiện)
Giới thiệu về ASEAN
Association of Southeast Asian Nations
Thành lập: 8/8/1967
Thành viên:10 nước
Diện tích: 4,43 triệu m2;
Dân số: 592 triệu ng
Tổng thu nhập quốc dân
(năm 2009): 1.492 tỷ USD
Kim ngạch thương mại nội
khối: 300tỷ USD
Mục tiêu của ASEAN
* Xây dựng 1 tổ chức hợp
tác liên Chính phủ
* Thu hẹp khoảng cáh
phát triển trong ASEAN
* Hình thành Khu vực
mậu dịch tự do AFTA
(giảm các dòng thuế
xuống mức 0-5%)
CỘNG ĐỒNG ASEAN
Cộng đồng
Văn hóa – Xã hội
Cộng
đồng
Kinh tế
Cộng đồng
Chính trị - An ninh
AFTA
IAI
ASEAN đối với Việt Nam
28/7/1995: Việt Nam
gia nhập ASEAN
KHỦNG HOẢNG KINH TẾ
Khủng hoảng tiền tệ năm 1997
Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008
Tốc độ phát triển, tốc độ lạm phát của
các đồng tiền, giá cả NVL:
- ảnh hưởng đến thị trường đầu vào
- Khả năng bán hàng của DN
QUAN HỆ VIỆT NAM – HOA KỲ
QUAN HỆ VIỆT NAM – HOA KỲ
1/1994: Hoa Kỳ gỡ
bỏ lệnh cấm vận
kinh tế và thương
mại với Việt Nam
11/7/1995: Bình
thường hóa quan hệ
ngoại giao chính
thứcc với Việt Nam
Quan hệ Thương mại
Hoa Kỳ - Việt Nam
Thị trường xuất khẩu lớn
nhất của VN
Hoa Kỳ là đối tác thương
mại lớn thứ ba của Việt
Nam
2009: Dẫn đầu về đầu tư
nước ngoài vào Việt Nam
Hiệp định Thương mại
song phương Việt Nam –
Hoa Kỳ
2.2.1 Môi trường bên ngoài
2.2.1.1 Môi trường Quốc tế
c- Tác động của Luật pháp, thông lệ quốc tế
Qui định của các tổ chức quốc tế
• Về môi trường của WTO
• Về cho vay, trả nợ của IMF, WB
Qui tắc cho từng ngành hàng
• Hiệp định về cà phê quốc tế
• Hiệp định về hàng hóa quốc tế (ICA)
Hiệp định song phương, đa phương về Kinh tế -
Thương mại
Hiệp định Thương mại
Việt Nam - EU
Năm 1995: Việt Nam ký Hiệp định
khung về hợp tác và phát triển với EU.
Năm 2010: Việt Nam và EU hoàn thành
đàm phán và ký tắt Hiệp định đối tác, hợp tác
toàn diện (PCA).
Tiến tới ký kết đàm phán Hiệp định
thương mại tự do Việt Nam - EU (VN-EU FTA).
Hiệp định Thương mại song phương
Việt Nam – Hoa Kỳ
Ký kết năm 2001
Nội dung chính:
1- Thương mại hàng hóa
2-Quyền sở hữu trí tuệ
3-Tạo thuận lợi cho kinh doanh
4-Các quy định về tính Minh bạch, Công
khai, Quyền khiếu kiện
2.2.1 Môi trường bên ngoài
2.2.1.1 Môi trường Quốc tế
c- Tác động của Văn hóa quốc tế
Hoa Kỳ:
-Coi trọng vấn đề giờ giấc: đúng giờ; đi thẳng
vào nội dung công việc
-Danh thiếp: không quan trọng. Họ quan niệm:
“ Tập trung vào người đang đối thoại và thể hiện
tôn trọng họ hơn là nhìn vào danh thiếp”
-Trang phục: Phải gọn gàng, chỉnh tề quan trọng
hơn là mặc kiểu cách
2.2.1 Môi trường bên ngoài
2.2.1.2 Môi trường vĩ mô
Yếu tố kinh tế
o Tốc độ tăng trưởng kinh tế:
o Lãi suất NH: ảnh hưởng tới CP về vốn
o Lạm phát: Tăng giảm cầu (NTD),
CPKD tăng, lợi nhuận giảm (DN)
o Chính sách tiền tệ
o Chính sách tín dụng
2.2.1 Môi trường bên ngoài
2.2.1.2 Môi trường vĩ mô
Yếu tố Văn hóa – Xã hội
o Tôn giáo, nghề nghiệp, lối sống..
o Tác động tới VNDN, VHKD
Điều kiện tự nhiên – Cơ sở hạ tầng
o Khí hậu, môi trường
o Nguyên nhiên liệu, năng lượng
o Phương tiện vận tải, đường xá, nhà kho…
o Chính sách NN về môi trường, tài nguyên
2.2.1 Môi trường bên ngoài
2.2.1.2 Môi trường vĩ mô
Yếu tố Chính trị - Pháp luật
o Ổn định chính trị, đường lối ngoại giao
o Chiến lược, chính sách phát triển kinh tế
o Hệ thống luật pháp
Yếu tố Kỹ thuật – Công nghệ
o Chuyển giao CN, Quyền sở hữu trí tuệ..
o Mức đầu tư cho KHCN
o Ứng dụng KHCN ntn?
2.2.1 Môi trường bên ngoài
2.2.1.3 Môi trường tác nghiệp
a-Đối thủ cạnh tranh
Hãng dẫn đầu: về tài chính, kỹ thuật công nghệ
Hãng thách thức: sẵn sàng đối đầu nếu
quyền lợi bị ảnh hưởng
Hãng theo sau: thị phần nhỏ, không gây ra sự
phản kháng cạnh tranh dữ dội
Hãng đang tìm chỗ đứng: tiềm lực nhỏ, đang
cố gắng tìm vị trí nhất định trên thị trường.
2.2.1 Môi trường bên ngoài
2.2.1.3 Môi trường tác nghiệp
c- Nhà cung ứng
Tạo ra sức ép lên NTD và DN nếu:
+ SP có tính khác biệt hóa cao
+ Số lượng nhà cung ứng hạn chế
+ SP là không thể thay thế
+ Nhà cung ứng có thể tự tiêu thụ SP
+ CP chuyển đổi nhà cung ứng quá lớn
2.2.1 Môi trường bên ngoài
2.2.1.3 Môi trường tác nghiệp
c- Sản phẩm thay thế
Giá cả/ mẫu mã/ Công dụng
Xu hướng tiêu dùng
d- Khách hàng
Gây ra sức ép cho DN nếu:
+ SP của DN là SP thông thường
+ Có nhiều nhà cung ứng còn số lượng
khách hàng lại ít
+ Khách hàng có đầy đủ thông tin
2.2.2 Môi trường nội bộ
a- Sản phẩm và lĩnh vực kinh doanh
b- Quản trị nhân lực
c- Hệ thống thông tin của DN
d- Hoạt động Marketing
e- Tài chính của DN
f- Thương hiệu và uy tín của DN
g- Văn hóa doanh nghiệp
2.2.2 Môi trường nội bộ
a. Sản phẩm
_ Kinh doanh mặt hàng nào?
- Khối lượng và cơ cấu ra sao? Dịch vụ
đi kèm?
- Sản phẩm đang ở giai đoạn nào của
chu kỳ sống?
-Nhãn hiệu ntn? (k được công nhận /
được công nhận /ưa thích or tínnhiệm?)
2.2.2 Môi trường nội bộ
b. Yếu tố quản trị nhân lực
Số lượng, chất lượng, cơ cấu nguồn
nhân lực của DN: đáp ứng được yêu
cầu công việc hay k?
Đào tạo, phát triển nhân lực
Chính sách đãi ngộ : có thỏa đáng hay k?
Bộ máy quản trị: cơ cấu tổ chức ntn?
Năng suất lao động và Hiệu quả lao động
- c. Hệ thống thông tin
- d. Hoạt động marketing :
+ kênh phân phối, giá cả, xúc tiến bán hàng
e. Tài chính
e. Tài chính
+ Cơ cấu vốn kinh doanh:
Vốn lưu động : lượng tiền, các khoản đầu tư ngắn hạn,
Vốn cố định: kho hàng, cửa hàng kinh doanh, các thiết
bị bảo quản, vận chuyển, bốc dỡ hàng hóa
+ Nguồn vốn:
-Khả năng huy động vốn (dài hạn và ngắn hạn)
-Quan hệ giữa DN với các nhà đầu tư
-Chi phí huy động vốn
-Khả năng tăng trưởng nguồn vốn từ tích lũy
-Các chiến lược tài chính: cho thuê, đi thuê, bán lại tài sản
2.2.2 Môi trường nội bộ
f- Thương hiệu và uy tín của DN
Nhãn hiệu hàng hóa:
Khả năng chấp nhận của thị trường ???
Thương hiệu:
Nhãn hiệu được TT chấp nhận
Chiếm thị phần lớn
Được đăng ký Quyền sở hữu nhãn hiệu
hàng hóa
2.2.2 Môi trường nội bộ
f- Thương hiệu và uy tín của DN
Uy tín của DN:
Mức độ chiếm lĩnh thị trường
Phong cách giao dịch với khách hàng
Việc thực hiện các cam kết với khách
hàng, với các đối tác
Năng lực của các nhà quản trị
2.2.2 Môi trường nội bộ
g- Văn hóa Doanh nghiệp
PHÂN TÍCH ĐIỂM MẠNH, ĐIỂM YẾU
I.Nguồn nhân lực
1. Chất lượng lãnh đạo yếu
2. Chất lượng nhân viên tốt
3. Cơ cấu tổ chức
4. Kế hoạch hóa chiến lược
II. TÀI CHÍNH
1. Cơ cấu vốn đầu tư
2. Khả năng vay ngân hàng
3. Tình hình nợ
PHÂN TÍCH ĐIỂM MẠNH, ĐIỂM YẾU
III. MARKETING
1. Chất lượng, uy tín sản phẩm
2. Giá bán
3. Đội ngũ bán hàng
4. Bảo hành
IV.R&D
1. Thiết kế mới sản phẩm/sản phẩm mới
2. Hệ thống đánh giá chất lượng sản phẩm
PHÂN TÍCH THỜI CƠ, THÁCH THỨC
Môi trường kinh doanh Việt Nam năm 2008-2009
1- Khủng hoảng
tài chính
PHÂN TÍCH THỜI CƠ, THÁCH THỨC
Môi trường kinh doanh Việt Nam năm 2008-2009
2- Đầu tư nước ngoài giảm
PHÂN TÍCH THỜI CƠ, THÁCH THỨC
Môi trường kinh doanh Việt Nam năm 2008-2009
3- XUẤT
KHẨU
KHÓ
KHĂN
PHÂN TÍCH THỜI CƠ, THÁCH THỨC
Môi trường kinh doanh Việt Nam năm 2008-2009
5- NTD yêu cầu
cao hơn
4- Cạnh tranh
gay gắt
PHÂN TÍCH THỜI CƠ, THÁCH THỨC
Môi trường kinh doanh của Việt Nam năm 2008
7- Đối tác, hợp tác
gia tăng
6- Việt Nam
gia nhập
WTO
PHÂN TÍCH THỜI CƠ, THÁCH THỨC
Môi trường kinh doanh của Việt Nam năm 2008
8- NN
giảm thuế
XNK
9- Hoàn thiện
Hệ thống
Pháp luật
3. Biện pháp khai thác các yếu tố của môi
trường kinh doanh
3.1 Xây dựng hệ thống thông tin về môi trường
kinh doanh
HTTT nội bộ doanh nghiệp: doanh thu, dịch
vụ, chi phí kinh doanh, lượng hàng tồn kho…
HTTT về môi trường bên ngoài: đối thủ cạnh
tranh, khách hàng, nhà cung ứng, thị trường, pháp
luật, tài chính
3. Biện pháp khai thác các yếu tố của
môi trường kinh doanh
3.2 Xác định và lựa chọn cơ hội kinh doanh
- Phân tích ma trận:
SWOT
3.3 Lựa chọn phương thức thâm nhập thị trường
3.4 Xây dựng Chiến lược kinh doanh
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chapter_ii_mtkd_7633.pdf