Bài giảng quản trị chiến lược - Nguyễn Văn Minh
Bản copy của bảng câu hỏi, phụ lục phỏng vấn, biểu đồ, số liệu, đồ thị quá chi tiết đối với phần nội dung được đặt ở phần này
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng quản trị chiến lược - Nguyễn Văn Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TS. NGUYỄN VĂN MINH
Đại học Ngoại thương
0983 118 969
nguyenvm2002@gmail.com; minhnv@ftu.edu.vn
Hà Nội, 2009
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược1
QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
Nội dung
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược2
Khái quát về chiến lược kinh doanh
Công cụ trong hoạch định chiến lược
Thiết lập chiến lược kinh doanh theo mô hình cổ điển
Thiết lập chiến lược kinh doanh theo mô hình Delta
Project, Balanced Scorecard và Bản đồ chiến lược
(SM)
Triển khai viết đồ án tốt nghiệp.
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược3
Khái quát về chiến lược kinh doanh
Chiến lược là gì?
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược4
Ba câu hỏi cơ bản:
1. Chúng ta đang ở đâu?
2. Chúng ta muốn đi đâu?
3. Làm thế nào để đi đến đó?
Chiến lược là gì?
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược5
Chiến lược là việc xác định con đường và phương
tiện vận dụng để đạt tới mục tiêu (G.Ailleret).
Chiến lược là nghệ thuật phối hợp các hành động và
điều khiển chúng nhằm đạt tới mục tiêu dài hạn (G.
Hirsch).
Chiến lược kinh doanh là phác họa những quỹ đạo
tiến triển đủ vững chắc và lâu dài, sắp đặt các quyết
định và hành động thật chuẩn xác (A. Charler).
Chiến lược – con đường đi đến đích
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược6
M
Ụ
C
T
I
Ê
U
DOANH
NGHIỆP
Con đường
Nhiệm vụ 1
Nhiệm vụ 2
Nhiệm vụ 3
Nhiệm vụ 4
Cách đi đên
mục tiêu
Chiến lược là gì?
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược7
Chiến lược: 1. Chỉ ra mục tiêu (đủ dài); 2. Vạch
con đường đi đến mục tiêu; 3. Điều phối nguồn
lực để tiến vững chắc tới mục tiêu.
Vì sao cần xây dựng chiến lược?
Không có mục tiêu –> đi mà không biết đi đâu?
Không có con đường - định hướng –> lạc lối
Không có kế hoạch điều phối nguồn lực -> không
thể đi đến đích
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược8
Phân cấp công tác Lập Chiến lược
trong một Công ty Đa dạng hóa
Chiến lược
Chung của
Công ty
Chiến lược Kinh doanh
Chiến lược Chức năng
Chiến lược hoạt động
Tác động hai chiều
Tác động hai chiều
Tác động hai chiều
Cấp lãnh đạo Công
ty
Cấp quản lý theo
Công việc Kinh
doanh
Các nhà quản lý
trực tiếp thực thi,
hoạt động
Các nhà quản lý
theo chức năng,
nhiệm vụ
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược9
Phân cấp công tác Lập Chiến lược
trong một Công ty Đơn Chức năng
Chiến lược
KInh doanh
Tác động hai chiều
Tác động hai chiều
Chiến lược theo chức năng
Chiến lược hoạt động
Các nhà quản trị
cấp điều hành
Các nhà quản lý trực
tiếp thực thi, hoạt động
Các nhà quản
trị theo chức
năng
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược10
Mạng lưới liên kết các Sứ mệnh, Mục tiêu và Chiến lược
Cấp bậc 1
Các nhà quản trị
Lãnh đạo công ty
Cấp bậc 2
Các nhà quản lý
Điều hành công việc
Kinh doanh
Cấp bậc 3
Các nhà quản lý
chức năng (cấp
Phòng, ban)
Cấp bậc 4
Giám đốc Nhà máy,
Các Giám sát viên ở
Cấp bậc thấp hơn
Mục tiêu cấp
Công ty
Sứmệnh
Tổng quát
của Công ty
Chiến lược cấp
Công ty
Mục tiêu
Kinh doanh
Sứmệnh
kinh doanh
Chiến lược
Chiến lược
Cấp Kinh doanh
Mục tiêu
Phòng, ban
Sứmệnh
Phòng, ban
Chiến lược
Phòng, ban
Mục tiêu
hoạt động
Sứmệnh
hoạt động
Chiến lược
hoạt động
Tác động hai chiều Tác động hai chiều Tác động hai chiều
Tác động hai chiều Tác động hai chiều Tác động hai chiều
Tác động hai chiều Tác động hai chiều Tác động hai chiều
Năm nhiệm vụ cơ bản trong Quản trị chiến lược
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược11
Phát triển
Sứ mệnh và
Tầm nhìn
Lập ra các
Mục tiêu
Soạn thảo
Chiến lược
Để đạt
Mục tiêu
Ứng dụng
Thi hành
Chiến lược
G
iám
sát
Đ
án
h
g
iá
Và
đ
iều
ch
ỉn
h
Xem lại,
Sửa đổi
Xem lại,
Sửa đổi
Cải thiện/
Thay đổi
Cải thiện/
Thay đổi
Phục hồi
Nội dung
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược12
Công cụ phân tích, hoạch định chiến
lược
Vòng Deming – vòng suy nghĩ
CHECK
ACTION PLAN
(C) NVM, 2006-2010 Quản trị Chiến lược 13
DO
Chu trình PDCA (DEMING)
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược14
Phân tích môi trường - PEST
MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ
Nền kinh tế nói
chung
CÔNG TY
Các nhà
cung ứng
Các
lực lượng
Thay thế
Người
mua
Người mới
Vào ngành
Các công
ty đối thủ
MÔI TRƯỜNG NGÀNH VÀ
MÔI TRƯỜNG CẠNH
TRANH TRỰC TIẾP
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược15
Phân tích ngành: các vấn đề chính yếu về
môi trường ngành và môi trường cạnh tranh
Các đặc điểm
kinh tế nổi
trội của ngành
Các lực cạnh
tranh và điểm
mạnh của từng
thế lực
Các động lực tạo
thay đổi trong
ngành
Phân tích đối thủ
cạnh tranh
Các yếu tố thành
công chính
Kết luận: Tính
hấp dẫn của
ngành
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược16
Câu hỏi 1:
Các đặc điểm kinh tế nổi trội của ngành là gì?
Kích cỡ thị trường và tỷ lệ tăng trưởng
Quy mô cạnh tranh
Số đối thủ cạnh tranh và kích cỡ tương đối của họ
Mức độ phổ biến của hai phương thức sáp nhập: mua lại các công ty cung ứng (hậu
hướng) hoặc mua lại các công ty phân phối (tiền hướng)
Các rào cản gia nhập/ rút lui khỏi ngành
Bản chất và tốc độ thay đổi công nghệ
Đặc điểm sản phẩm và đặc điểm khách hàng
Hiệu quả kinh tế do thay đổi quy mô và hiệu ứng đường cong kinh nghiệm
Việc sử dụng năng lực và các đòi hỏi nguồn lực
Tính dễ sinh lãi của ngành.
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược17
Câu hỏi 2: Tình hình cạnh tranh như thế nào và các lực cạnh
tranh mạnh yếu ra sao?
Xác định
Các nguồn lực cạnh tranh chính
Sức mạnh của các thế lực này
Công cụ phân tích chính
Mô hình Cạnh tranh Năm Thế lực
Mục tiêu
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược18
Phân tích cạnh tranh ngành: Mô hình Cạnh tranh Năm
thế lực (M. Porter)
Sản phẩm Thay thế
(của các công ty
ở các ngành khác)
Những nhà
cung ứng các
khoản đầu
vào chính
Người mua
Các công ty mới
có thể gia nhập ngành
Cạnh tranh
giữa
các công ty
bán
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược19
Câu hỏi 3: Các Thế lực nào đang Thay đổi Điều kiện, Tình
hình Ngành?
Tình hình các ngành thay đổi vì có các thế lực đang
điều khiển các công ty tham gia trong ngành thay đổi
hành động của mình
Các thế lực tác động là nguyên nhân cơ bản làm
thay đổi tình hình ngành và tình hình cạnh tranh
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược20
Các Loại Thế lực Tác động Thông thường
Internet và các cơ hội thương mại điện tử
Ngành kinh doanh càng lúc càng được toàn cầu hóa
Thay đổi trong tỷ lệ tăng trưởng lâu dài của ngành
Thay đổi về người mua sản phẩm và cách họ sử dụng sản phẩm
Sáng tạo sản phẩm mới
Sáng kiến thay đổi công nghệ, sáng kiến cải tiến quá trình
Sáng kiến tiếp thị
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược21
Sự gia nhập hoặc rút lui của các công ty quan trọng
Phổ biến kiến thức kỹ thuật
Thay đổi về chi phí và hiệu suất
Chuyển hướng trên thị trường từ các sản phẩm chuẩn hóa đến các sản phẩm
khác biệt (hoặc ngược lại)
Các chính sách quản lý/ pháp chế của nhà
Các mối quan ngại xã hôi, thái độ và cách sống không ngừng thay đổi
Biến đổi trong tính chắc chắn và nguy cơ
Các loại hình thế lực
tác động cạnh tranh phổ biến
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược22
Câu hỏi 4: Các công ty nào đang ở vị thếmạnh/ yếu nhất?
Một kỹ xảo dùng để chỉ rõ vị thế cạnh tranh khác nhau của các
đối thủ trong ngành là lập sơ đồ nhóm chiến lược
Một nhóm chiến lược bao gồm các đối thủ có các phương pháp
cạnh tranh tương tự nhau trong cùng một ngành
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược23
Tiến trình xây dựng sơ đồ nhóm chiến lược
BƯỚC 1: Xác định các đặc điểm cạnh tranh giúp phân biệt các
công ty cùng ngành
BƯỚC 2: Xác định vị trí cho các công ty trên một đồ thị hai chiều
(hai biến thiên), sử dụng các cặp đặc điểm phân biệt
kể trên
BƯỚC 3: Phân bổ các công ty nằm ở các khoảng cận nhau trên
sơ đồ vào cùng một nhóm chiến lược
BƯỚC 4: Khoanh tròn quanh mỗi nhóm, các vòng tròn khoanh
vùng phải tỷ lệ thuận với tỷ lệ doanh số của nhóm so
với tổng doanh số ngành.
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược24
Ví dụ. Sơ đồ Nhóm của Ngành Trò chơi Điện tử
Cá
c
lo
ại
k
ên
h
ph
ân
p
hố
i/
c
un
g
ứ
ng
tr
ò
ch
ơ
i đ
iệ
n
tử
Tổng chi phí người chơi phải chịu
Thấp
(Thiết bị chạy
bằng xu)
Trung bình (Chi
phí cho người
chơi: $100-$300)
Cao
(Chơi bằng
máy tính cá
nhân PC)
Thấp
(Thiết bị chạy
bằng xu)
Thấp
(Thiết bị chạy
bằng xu)
Thấp
(Thiết bị chạy
bằng xu)
Thấp
(Thiết bị chạy
bằng xu)
Sony, Sega,
Nintendo, và một
số các nhà cung cấp
khác
Các trung tâm
điện tử Các nhà xuất
bản trò chơi
điện tử trên đĩa
CD-ROMs
MSN Gaming Zone,
Pogo.com, America
Online, HEAT, Engage,
Oceanline, TEN
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược25
Câu hỏi 5:
Các bước chiến lược tiếp theo của đối thủ là gì?
Các biện pháp chiến lược tốt nhất của một công ty chịu ảnh hưởng của:
Các chiến lược hiện thời của các đối thủ cạnh tranh
Các bước hành động tương lai của đối thủ
Xác định đặc trưng của các đối thủ chính, trong đó bao gồm việc thu thập kiến thức
cạnh tranh về
Các chiến lược hiện thời
Các bước chiến lược gần đây nhất
Các ưu, khuyết về nguồn lực
Các kế hoạch đã được công bố
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược26
Phân tích đối thủ cạnh tranh
Các nhà chiến lược thành công luôn “nằm gai nếm mật” theo sát các đối thủ cạnh tranh
để:
Hiểu thấu các chiến lược của họ
Theo dõi hành động của đối thủ
Đánh giá nguy cơ dễ bị tổn hại của công ty đối thủ trước các thế lực tác động
cạnh tranh và các áp lực cạnh tranh
Xác định các ưu, khuyết điểm về nguồn lực và các năng lực của công ty đối thủ
Cố gắng dự đoán trước bước hành động tiếp theo của đối thủ
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược27
Bảng 3.3: Phân loại mục tiêu
và Chiến lược của các Đối thủ Cạnh tranh
Phạm vi cạnh
tranh
Mục đích chiến
lược
Mục tiêu thị
phần
Vị thế cạnh
tranh
Lập trường
chiến lược
Chiến lược cạnh
tranh
• Địa phương
• Dẫn đầu chi
phối thị
trường
• Không ngừng mở
rộng thị trường
bao phủ bằng
cách mua lại công
ty & tăng trưởng
bằng nội lực
• Luôn trên đà
lớn mạnh hơn
• Chủ yếu tấn
công
• Khu vực
• Giành vị trí
dẫn đầu thị
trường
•Được giữ kiên
cố
• Chủ yếu phòng
thủ
• Quốc gia
• Nằm trong số
những công ty
dẫn đầu
• Mở rộng bằng
cách tăng
trưởng bằng nội
lực
• Mắc kẹt ở giữa
các quốc gia khác
• Kết hợp tấn
công & phòng
thủ
• Đa quốc gia
• Nằm trong top10
các công ty dẫn
đầu
• Mở rộng bằng
cách mua lại các
công ty khác
• Theo đuổi một
vị thế khác
• Chấp nhận rủi
ro đến cùng
• Toàn cầu
• Tăng lên một bậc
trong bảng xếp
hạng
• Bảo vệ thị phần
đang nắm giữ
• Chật vật xoay
xở; mất vị thế
• Thận trọng tùy
cơ ứng biến
• Giữ nguyên vị
trí hiện tại
• Từ bỏ thị phân
hiện tại để thu
được lợi
nhuận ngắn
hắn
• Cố gắng giành
vị thế khác có
thể bảo vệ
được•Tồn tại được
• Nỗ lực vươn đến
sự lãnh đạo tiết
kiệm chi phí
• Tập trung vào thị
trường ngách
• Theo đuổi
phương pháp
khác biệt hóa sản
phẩm dựa vào:
Chất lượng
Dịch vụ
Ưu việc về công
nghệ
Quy mô dòng sản
phẩm
Hình ảnh & danh
tiếng
Mang lại nhiều
giá trị hơn cho
người mua
Các đặc tính
khách
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược28
Dự đoán các bước chiến lược của đối thủ
Dự đoán các bước hành động chiến lược sắp đến của đối thủ bao gồm các việc:
Phân tích vị thế cạnh tranh hiện thời của đối thủ
Xem xét, nghiên cứu các tuyên bố công khai về những yếu tố cân thiết để
thành công trong ngành
Thu thập thông tin từ các kênh thông tin hành lang về các hoạt động hiện tại
và các thay đổi có thể xảy ra
Nghiên cứu các hành động và sự lãnh đạo trong quá khứ
Xác định công ty nào vẫn có thể linh động để thực hiện những thay đổi
chiến lược lớn quan trọng và đối thủ nào mắc kẹt vào quá trình theo đuổi
cùng một chiến lược căn bản không đổi
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược29
Câu hỏi 6:
Các yếu tố chính để cạnh tranh thành công là gì?
Các yếu tố cạnh tranh có ảnh hưởng mạnh nhất đến khả năng
thành công của mọi công ty thành viên trong ngành:
Các yếu tố chiến lược cụ thể
Các đặc tính sản phẩm
Các nguồn lực
Các khả năng
Các năng lực cạnh tranh
Cấu trúc Kiến thức và Kỹ năng (KSF) chỉ ra khác biệt giữa
Lãi và lỗ
Thành công hay thất bại cạnh tranh
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược30
Nhận biết các yếu tố thành công chính
Trả lời ba câu hỏi định nghĩa chính xác Cấu trúc Kiến thức và Kỹ năng KSFs
Khách hàng chọn các thương hiệu hoặc người bán dựa trên cơ sở nào?
Để cạnh tranh thành công, người bán cần có các nguồn lực và năng lực cạnh
tranh gì?
Để đạt được ưu thế cạnh tranh lâu dài, người án cần những gì?
KSFs bao gồm 3 - 5 yếu tố quan trọng quyết định thành công tài chính và thành
công cạnh tranh trong ngành
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược31
Các loại yếu tố thành công phổ biến
Liên quan đến
phân phối
Liên quan đến công
tác tiếp thị
Liên quan đến kỹ
năng
Năng lực tổ chức
Các loại yếu tốt
khác
Liên quan đến công
nghệ
Liên quan đến sản
xuất
Khả năng nghiên cứu khoa học; Năng lực sáng kiến sản phẩm; Năng lực chuyên môn trong
một công nghệ cụ thể; Khả năng dùng Internet để thực hiện các hoạt động kinh doanh đa
dạng
Hiệu quả sản xuất chi phí thấp; Chất lượng sản xuất; Mức độ sử dụng các tài sản cố định;
Vị trí nhà máy ít tốn chi phí; Năng suất lao động cao; Thiết kế sản phẩm chi phí thấp;
Flexibility to make a range of products
Liên kết mạng lưới chặt chẽ với các nhà phân phối bán sỉ/ trung gian kinh doanh; Giành
được nhiều chỗ trên kệ bán của người bán lẻ; Sở hữu các điểm bán lẻ riêng của công ty;
Chi phí phân phối thấp; Giao chuyền hàng nhanh
Hỗ trợ kỹ thuật nhanh và chính xác; Dịch vụ khách hàng lịch sự; Đáp ứng đơn đặt hàng
chính xác; Quy mô dòng sản phẩm rộng; Kỹ năng buôn bán; Phong cách lôi cuốn; Bảo hành;
Quảng cáo thông minh
Tài năng nhân lực ưu tốt; Chuyên môn quản lý chất lượng tốt; Kỹ năng thiết kế tốt;
Chuyển môn vềmột công nghệ cụ thể; Khả năng phát triển các sảng phẩm sáng tạo; Khả
năng nhanh chóng đưa sản phẩm mới ra thị trường
Hệ thống thông tin chất lượng; Khả năng phản ứng nhanh trước tình hình thị trường luôn
biến đổi; Khả năng áp dụng Internet hiệu quả vào công việc kinh doanh; Nhiều kinh
nghiệm và kiến thức quản lý hơn
Hình ảnh/ danh tiếng gây cảm tình với người mua; Chi phí thấp; Vị trí thuận lợi; Nhân viên
dễ chịu, lịch sự; Có vốn tài chính; Bảo hộ bằng sáng chế
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược32
Câu hỏi 7:
Ngành kinh doanh này có hấp dẫn hay không?
Phát triển các kết luận về tính hấp dẫn của ngành và của môi trường cạnh tranh
để kiếm lợi nhuận cả trong thời gian ngắn lẫn về lâu dài
Mục tiêu
Nguyên tắc
Một công ty hoạt động tốt trong một ngành không hấp dẫn, trong
một vài trường hợp nhất định,
vẫn có thể tạo ra các khoản lợi nhuận lớn bất thường
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược33
Những vấn đề cần tính đến
khi đánh giá tính hấp dẫn của ngành
Kích cỡ thị trường của ngành và tiềm năng tăng trưởng
Tình hình cạnh tranh hiện tại có khả năng dẫn đến tăng/ giảm khả năng sinh lãi của
ngành hay không
Các thế lực tác động cạnh tranh có trở nên yếu hơn hay mạnh hơn không
Tình hình ngành có bị các thế lực tác động thị trường ảnh hưởng thuận lợi hay bất
lợi gì không
Khả năng gia nhập/ rút lui của các công ty quan trọng
Tính ổn định / đáng tin cậy của nhu cầu
Tính nghiêm trọng của các vấn đề ngành đang đối mặt
Mức độ rủi ro và không chắc chắn về tương lai của ngành
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược34
Phân tích và Suy nghĩ Chiến lược dẫn đến lựa chọn
chiến lược phù hợp
1. Các đặc điểm kinh tế nổi trội của ngành
2. Các lực cạnh tranh trong ngành
3. Các động lực tạo thay đổi trong ngành
4. Vị thế cạnh tranh của đối thủ
5. Các biện pháp cạnh tranh của đối thủ
6. Các yếu tố thành công chính yếu
7. Kết luận về tính hấp dẫn của ngành kinh doanh
nói chung
Ước định tình hình ngành và tình hình cạnh tranh
1. Đánh giá chiến lược hiện thời của công ty
2. Các mặt mạnh, yếu về nguồn lực, các cơ hội thị trường
và các nguy cơ đe dọa từ bên ngoài
3. Chi phí của công ty so với các đối thủ
4. Độ vững chắc của vị thế cạnh tranh của công ty
5. Các vấn đề chiến lược cần phải được giải quyết
Ước định tình hình công ty
Xác định
các lựa
chọn chiến
lược cho
công ty
Lựa chọn
Chiến
lược tốt
nhất cho
công ty
Phân tích SWOT
Điểm mạnh (STRENGTH) Điểm yếu (WEAKNESS)
Cơ hội
(OPPORTUNI
TY)
Phối hợp O-S:
Nhằm sử dụng các mặt mạnh để
khai thác cơ hội
(1) Chiến lược tấn công tích cực
Người lãnh đạo
Phối hợp O-W:
Nhằm tranh thủ cơ hội để khắc
phục điểm yếu
(2) Chiến lược gián đoạn
Người thách thức
Thách thức
(THREAT)
Phối hợp T-S:
Sử dụng mặt mạnh để đối phó thách
thức.
(3) Chiến lược tạo sự khác biệt
Người thành công ở thị trường
ngách
Phối hợp T-W:
Cố gắng giảm thiểu các mặt
yếu và tránh được thách
thức.
(4) Chiến lược phòng thủ hoặc
rút lui
Người theo sau
(C) NVM, 2006-2010 Quản trị Chiến lược 35
Kết hợp SWOT với PEST
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược36
Phân tích chuỗi giá trị
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược37
Cở sở hạ tầng
Nguồn nhân lực
Trình độ phát triển công nghệ
Bảo đảm kỹ thuật – nguyên vật liệu
R&D Thiết kế Sản xuất Phân phối Chăm sóc
sau bán
hàng
Các
hoạt
động
phụ
trợ
Các hoạt động chính
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược38
Hoạch định chiến lược theo mô hình cổ
điển
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược39
Mô hình căn bản của quản trị
chiến lược
1
2
3
4
Nghiên cứu toàn diện môi trường
Hình thành chiến lược
Thực thi chiến lược
Đánh giá & kiểm soát
Xem xét tình hình ngoại
cảnh & nội bộ sử dụng
phép phân tích SWOT
Sứ mệnh, Tầm nhìn,
Mục tiêu,
Chiến lược, Chính sách
Chương trình, Ngân
sách, Quy trình
Hiệu quả
Phản hồi
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược40
Nghiên cứu toàn diện môi trường
Ngoại cảnh
Nội bộ
Môi trường xã hội
(Các thế lực chung)
Môi trường hoạt động
(Phân tích ngành)
Cơ cấu
(Hệ thống cấp bậc)
Văn hóa
(Niềm tin, mong đợi, giá trị)
Nguồn lực
(Tài sản, kỹ năng, năng lực, kiến thức)
MÔ HÌNH
QUẢN TRỊ
CHIẾN LƯỢC
Phản hồi/ Bài học kinh
nghiệm
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược41
Hình thành Chiến lược
Chính sách
Sứ mệnh
Mục tiêu
Chiến lược
Lý do tồn tại
Đạt được kết
quả gì vào thời
điểm nào
Kế hoạch
đạt được Sứ
mệnh &
Mục tiêu
Các nguyên
tắc chỉ đạo
chung để ra
quyết định
trong khi
thực hiện
Phản hồi/ Bài học kinh nghiệm
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược42
Thực thi chiến lược
Chương trình
Ngân sách
Chu trình
Các hoạt
động cần
thiết để hoàn
thành kế
hoạch
Chi phí
chương trình
Diễn biến các
bước cần làm
để thực hiện
công việc
Đánh giá & Kiểm soát
Thi hành
Kết quả thực tế
Phản hồi/ Bài học kinh nghiệm
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược43
Quá trình Đưa ra quyết định Chiến lược
1
1b
2
4a
Đánh giá kết quả hoạt động hiện tại
Kiểm tra & đánh giá:
Sứ mệnh, Mục tiêu, Phạm vi kinh doanh, năng
lực cốt lõi, thị trường mục tiêu,Chiến lược,
Chính sách, kế hoạch hiện tại
Xem lại sự điều hành công ty:
Ban giám đốc, Các nhà quản trị cấp cao
Xem xét toàn diện & đánh giá môi trường nội bộ
Cấu trúc, Văn hóa, Nguồn lực
Xem xét toàn diện và đánh giá Môi
trường Ngoại cảnh: Môi trường xã
hội, Môi trường hoạt động
Phân tích các yếu tố nội bộ:
Ưu & Khuyết
Phân tích các yếu tố ngoại cảnh:
Cơ hội & Nguy cơ đe dọaChọn các yếu tố chiến lược
dựa trên tình hình hiện tại
4b
3a
3b
5a
Bước 1-6 :
Hình thành chiến lược
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược44
5b
6a
6b
7
Đưa ra & đánh giá các lựa chọn chiến lược
Lựa chọn & tiến cử Lựa chọn chiến lược tối ưu
Thực thi chiến lược:
Chương trình, Ngân sách, Chu trình
Đánh giá & Kiểm soát
Xem lại & sửa đổi;
Sứ mệnh, Mục tiêu, phạm vi kinh doanh,
thị trường mục tiêu, năng lực cốt lõi
8
Bước 7:
Thực thi
Bước 8:
Đánh giá & Kiểm soát
Làm thế nào để xác định mục tiêu
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược45
Sứ mạng (mission) – là mục tiêu lâu dài, thể hiện triết
lý kinh doanh (lẽ sống), ý nghĩa tồn tại của DN
Muốn xác định sứ mạng hãy đặt câu hỏi:
Chúng ta tồn tại vì lẽ gì?
Chúng ta muốn tạo được giá trị gì cho khách hàng?
Chúng ta muốn đóng góp gì cho sự phát triển chung của
cộng đồng?
Làm thế nào để xác định mục tiêu và hình thành chiến
lược?
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược46
Điều kiện
bên trong
Điều kiện
bên ngoài
Phân tích
Tình hình
Triết lý
kinh doanh
Văn hóa
kinh doanh
Nguồn lực:
-Lao động
-Vốn
-Tài nguyên
-Tri thức
-Tài năng KD
Thị trường:
Người bán
Người mua
Đối thủ cạnh tranh
Đối tác
Vĩ mô:
Kinh tế
Chính trị
Xã hội
Môi trường
Xác định mục tiêu
Đề ra nhiệm vụ
Hình thành
chiến lược
Lập kế hoạch
Hình thành chiến lược
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược47
Chiến lược phát triển chung
Phát triển sâu
Thâm nhập sâu hơn vào thị trường
Mở rộng thị trường
Cải tiến sản phẩm.
Phát triển rộng
Đa dạng hóa đồng tâm
Phát triển thêm lớp khách hàng mới
Đa dạng hóa ngang
Phát triển những dòng SP khác
Đa dạng hóa rộng
Phát triển lĩnh vực khác.
Hình thành chiến lược
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược48
Chiến lược hợp nhất
Hợp nhất về phía sau
Hợp nhất về phía trước
Hợp nhất ngang
DOANH NGHIỆP NHÀ PHÂN PHỐINHÀ CUNG ỨNG
ĐỐI THỦ
CẠNH TRANH
Lựa chọn chiến lược
Ma trận “Tăng trưởng – độ lớn thị trường”
ĐỘ LỚN THỊ TRƯỜNG
KHẢ NĂNG
TĂNG
TRƯỞNG
Cao Thấp
Cao STAR QUESTION
MARKS
Thấp CASH
COWS
DOGS
(C) NVM, 2006-2010 Quản trị Chiến lược 49
Lựa chọn chiến lược
Ma trận “Sản phẩm – thị trường”
THỊ TRƯỜNG
SẢN PHẨM
Đã có Mới
Đã có Hoàn thiện
thị trường
Phát triển
thị trường
Mới Phát triển
sản phẩm
Phát triển
SP, thị
trường
(C) NVM, 2006-2010 Quản trị Chiến lược 50
Chiến lược cổ điển
Lựa chọn lợi thế cạnh tranh
MỤC ĐÍCH
CHIẾN
LƯỢC
LỢI THẾ CHIẾN LƯỢC
Lợi thế về
sản phẩm
Lợi thế về
chi phí
Toàn bộ thị
trường
KHÁC BIỆT
HÓA
CHI PHÍ
THẤP
Thị trường
ngách
THỊ TRƯỜNG NGÁCH
(C) NVM, 2006-2010 Quản trị Chiến lược 51
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược52
Phân loại mục tiêu
và Chiến lược của các Đối thủ Cạnh tranh
Phạm vi cạnh
tranh
Mục đích chiến
lược
Mục tiêu thị
phần
Vị thế cạnh
tranh
Lập trường
chiến lược
Chiến lược cạnh
tranh
• Địa phương
• Dẫn đầu chi
phối thị
trường
• Không ngừng mở
rộng thị trường
bao phủ bằng
cách mua lại công
ty & tăng trưởng
bằng nội lực
• Luôn trên đà
lớn mạnh hơn
• Chủ yếu tấn
công
• Khu vực
• Giành vị trí
dẫn đầu thị
trường
•Được giữ kiên
cố
• Chủ yếu phòng
thủ
• Quốc gia
• Nằm trong số
những công ty
dẫn đầu
• Mở rộng bằng
cách tăng
trưởng bằng nội
lực
• Mắc kẹt ở giữa
các quốc gia khác
• Kết hợp tấn
công & phòng
thủ
• Đa quốc gia
• Nằm trong top10
các công ty dẫn
đầu
• Mở rộng bằng
cách mua lại các
công ty khác
• Theo đuổi một
vị thế khác
• Chấp nhận rủi
ro đến cùng
• Toàn cầu
• Tăng lên một bậc
trong bảng xếp
hạng
• Bảo vệ thị phần
đang nắm giữ
• Chật vật xoay
xở; mất vị thế
• Thận trọng tùy
cơ ứng biến
• Giữ nguyên vị
trí hiện tại
• Từ bỏ thị phân
hiện tại để thu
được lợi
nhuận ngắn
hắn
• Cố gắng giành
vị thế khác có
thể bảo vệ
được•Tồn tại được
• Nỗ lực vươn đến
sự lãnh đạo tiết
kiệm chi phí
• Tập trung vào thị
trường ngách
• Theo đuổi
phương pháp
khác biệt hóa sản
phẩm dựa vào:
Chất lượng
Dịch vụ
Ưu việc về công
nghệ
Quy mô dòng sản
phẩm
Hình ảnh & danh
tiếng
Mang lại nhiều
giá trị hơn cho
người mua
Các đặc tính
khách
Lập kế hoạch thực hiện
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược53
Trả lời các câu hỏi cơ bản (5W1H)
1. Làm gì?
2. Ai làm?
3. Làm khi nào hoàn thành?
4. Chi phí bao nhiêu?
5. Làm thế nào để đánh giá kết quả?
Lập kế hoạch hành động
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược54
Làm gì Thời gian
thực hiện
Ai làm Chi phí dự
kiến
Người
kiểm soát
Phát triển
sản phẩm
Chính
sách giá
Hoạt động
phân phối
Xúc tiến
bán hàng
Tổ chức thực hiện
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược55
Các công cụ chính:
Ban hành chính sách, chủ trương
Xác định cách thực hiện
Qui trình hóa công việc
Ban hành qui chế, nội qui, nguyên tắc
Dự trù kinh phí
Thông qua ngân sách.
Kiểm tra, điều chỉnh
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược56
Ta muốn đạt
Được cái gì?
Qui trình kiểm tra
Đã làm
được gì
Tại sao
như vậy?
Cần làm gì
Để điều chỉnh
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược57
Hoạch định chiến lược theo mô hình
Delta Project và Bản đồ chiến lược
Khó khăn của mô hình cổ điển
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược58
Tìm sự khác biệt ở đâu?
Làm thế nào để tạo được sự khác biệt?
Làm sao để sự khác biệt phù hợp với yêu cầu của thị
trường?
Làm thế nào để sự khác biệt phát huy được nội lực của
doanh nghiệp?
Nội lực Khác biệt hóa
Thị trường
?
Dùng gì để phân tích nội lực?
Dùng công cụ gì để phân tích nội lực cho phù hợp với sự lựa chọn khác biệt?
Bản đồ chiến lược với 4 quan điểm cân bằng: Balanced Scorecard
(C) NVM, 2006-2010 Quản trị Chiến lược 59
TÀI CHÍNH
KHÁCH HÀNG QUI TRÌNH
NỘI BỘ
NĂNG LỰC
HỌC HỎI VÀ
PHÁT TRIỂN
SỨ MỆNH
CHIẾN LƯỢC
Từ cân bằng (Balance) sang phiếu ghi điểm
(Scorecard)
Tầm nhìn, sứ mệnh, mục tiêu, năng lực cốt lõi
TÀI CHÍNH
KHÁCH HÀNG
QUY TRÌNH KINH DOANH
HỌC TẬP & PHÁT TRIỂN
CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
(4 chiến lược = 4 điểm cân bằng MỤC TIÊU CHIẾN LƯỢC
KPI để đo lường
mức đạt mục tiêu
Giữ cân bằng
Chuyển sang Phiếu ghi điểm
Chia mục tiêu kinh doanh thành từng
phần
Của Scorecard
Chiến lược hướng ngoại Chiến lược hướng nội
Bản chất của BSC
Quan điểm tài chính
Để đạt được tầm nhìn, sứ mệnh, mục tiêu DN sẽ phải
quan tâm đến các lợi ích liên quan tới tài chính như thế
nào? KPI?
Quan điểm khách hàng
Để đạt được mục tiêu tài chính DN cần quan tâm đến
khách hàng như thế nào? KPI?
Quan điểm quy trình kinh doanh nội bộ
Để thỏa mãn khách hàng quy trình nội bộ, KPI ?
Quan điểm học tập & phát triển
Để vận hành qui trình nội bộ hiệu quả, phải tăng cường
học tập và phát triển như thế nào? KPI?
Tầm nhìn, sứ mệnh,
Mục tiêu
Sử dụng BSC và KPI để đánh giá mức độ hoàn
thành mục tiêu kinh doanh
Tầm nhìn, sứ mệnh
Mục tiêu kinh doanh
(KPI)
Mục tiêu
phòng/ban/nhóm
Mục tiêu cá nhân
Chiến lược công ty
Bản đồ chiến lược SM
Phân tích qui trình
kinh doanh
Phân tích công việc
Mô tả công việc
Quan điểm
Balanced
Scorecard
Phát triển năng lực Đánh giá
HRD – Kiến thức, thái độ, kỹ năng KAS HRM – Lương,
thưởng
QUẢN LÝ
Sơ đồ kết hợp KPI
Sứ mệnh, tầm nhìn
Mục tiêu kinh doanh
của Doanh nghiệp, KPI
KPI mục tiêu
Bộ phận/cá nhân
Tài
chính
Khách
hàng
Quy
trình
Học
hỏi, PT
KPI Cơ bản
Bộ phận/cá nhân
Ghi chép
công việc
P D C A 5 M
Tài
chính
Khách
hàng
Quy
trình
Học
hỏi, PT
So sánh
Tổng hợp KPI:
4 góc độ
Hoàn thiện mô tả
công việc
Đánh giáĐào tạo
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược64
4 quan điểm cân bằng
Tài chính, Khách hàng, Quá trình nội bộ, Học hỏi & Tăng trưởng
Lịch trình chiến lược cho quá trình thích ứng
Mô hình Delta
Bản đồ chiến lược
Các thành phần cố định
vào hệ thống
Sản phẩm tốt nhất
Các giải pháp khách
hành toàn diện
Sứ mệnh kinh doanh
Xác định vị trí cạnh tranh Cơ cấu ngành
Công việc kinh doanh
Lịch chiến lược
Đổi mới, cải tiến Hiệu quả hoạt động
Xác định khách hàng mục tiêu
Ma trận kết hợp và ma trận hình cột
Thử nghiệm và Phản hồi
Sự khác biệt có thể có ở đâu?
Tam giác lựa chọn sự khác biệt
Tam giác
lựa chọn
Chiến lược
(C) NVM, 2006-2010 Quản trị Chiến lược 65
Các thành phần cố định vào hệ thống
Giải pháp khách hàng toàn diện Sản phẩm tốt nhất
Sự khác biệt có thể có ở đâu?
Tam giác lựa chọn sự khác biệt
Tam giác
lựa chọn
Chiến lược
EDS MCI worldCom Nucor
Intel
(C) NVM, 2006-2010 Quản trị Chiến lược 66
Các thành phần cố định vào hệ thống
Giải pháp khách hàng toàn diện Sản phẩm tốt nhất
Microsoft
Yellow Pages Visa/MasterCard
Satum Southwest Airlines
Các ưu tiên trong quá trình thích ứng ởmỗi vị trí chiến
lược. Định vị chiến lược
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược67
Q
uá trình thích ứ
n
g
Sản phẩm tốt nhất Các giải pháp khách hàng Nội bộ hệ thống
Chi phí sản phẩm tốt
nhất
Bổ sung hoàn chỉnh hệ
thống mục tiêu
Chia nhóm khách hàng
mục tiêu và chế tạo theo
nhu cầu từng nhóm
Các kênh phân phối
mục tiêu
Cải tiển, đổi mới sản
phẩm
Cải tiến dịch vụ khách
hàng
Cải tiến kiến trúc hệ
thống
Các lợi ích tốt nhất cho
khách hàng
Hiệu quả hoạt động hệ
thống tốt nhất
Kinh tế học sản phẩm Kinh tế học Khách hàng Kinh tế học hệ thống
Hiệu quả
hoạt động
Chọn khách
hàng mục tiêu
Cải tiến
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược68
Dùng Bản đồ chiến lược để phân
tích nội lực
Góc độ học tập và phát triển
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược69
Góc độ nội bộ
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược70
Góc độ khách hàng
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược71
Góc độ tài chính
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược72
Giá trị cổ đông dài hạn
Chiến lược năng suất Chiến lược phát triển
Cải thiện kết cấu
chi phí Tăng sử dụng tài sản
Mở rộng cơ hội
thu nhập Tăng giá trị khách hàng
GÓC ĐỘ TÀI CHÍNH
GÓC ĐỘ KHÁCH HÀNG
Giá cả Chất lượng Tính sẳn có Lựa chọn Tính năng Dịch vụ Nhãn hiệu
Mối quan hệ Hình ảnh
GÓC ĐỘ NỘI BỘ
Các quy trình quản
lý hoạt động
Các quy trình sản
xuất và chyển giao
sản phẩm/dịch vụ
- Nguồn cung cấp
- Sản suất
Phân phối
Các quy trình quản lý
khách hàng
Các quy trình làm
tăng giá trị khách
hàng
- Lựa chọn
- Có được
kháchhàng
- Khả năng giử chân
Các quy trình
đổi mới
Các quy trình tạo ra
sản phẩm và dịch
vụ mới
- Danh mục cơ hôi
- Đầu tư R&D
- Thiết kế
Các quy trình điều
chỉnh và xã hội
Các quy trình cải
thiện cộng đồng và
môi trường
- Môi trường
- An toàn và
sứckhoẻ
Việc làm
Bản đồ chiến lược
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược73
2. Khách hàng
1. Tài chính
3. Quy trình kinh doanh
(Hỗ trợ/ công nghệ
/ bí quyết)
4. Học hỏi và phát triển
/HR (Năng lực và văn
hóa tổ chức)
SƠ ĐỒ CHIẾN LƯỢC
Mẫu 4
Thực hành BSC 12
06/12/2013(C) NVM, 201075
THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
1 Sứ mệnh
2 Tầm nhìn
3 Phương châm hoạt
động
4 Phạm vi kinh doanh
5 Năng lực cốt lõi
6 Mục tiêu dài hạn
7 Mục tiêu ngắn hạn
THÔNG TIN BỔ SUNG
8 Tài chính
9 Khách hàng
10 Quy trình
11 Học hỏi & phát triển
Thực hành 13
06/12/2013(C) NVM, 201076
THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP PHÂN TÍCH LỘ TRÌNH KINH DOANH
Tên công ty
S
ản
p
hẩ
m
/
dị
ch
v
ụ
bbbbb
Tầm nhìn:
Sứ mệnh:
M
ục
ti
êu
ki
nh
do
an
hNgắn hạn:
Trung hạn:
Dài hạn:
Phân tích môi trường kinh doanh:
Quy mô thị trường
SWOT TỔNG THỂ TỔNG HỢP SWOT
ĐiỂM MẠNH VỀ TỔNG THỂ
ĐiỂM YẾU VỀ TỔNG
THỂ
Giải pháp kết hợp điểm mạnh và
cơ hội TỔNG THỂ
Giải pháp kết hợp điểm mạnh và thách
thức TỔNG THỂ
S1 W1 S1-O1 S1-T1
S2 W2 S1-O2 S1-T2
S3 W3 S1-O3 S1-T3
S4 W4 . .
. . CFS: Yếu tố thành công chính
CFS: Yếu tố thành công
chính
. .
CƠ HỘI VỀ TỔNG THỂ
THÁCH THỨC VỀ TỔNG
THỂ
Giải pháp kết hợp điểm yếu và cơ
hội TỔNG THỂ
Giải pháp kết hợp điểm yếu và thách thức
TỔNG THỂ
O1 T1 W1-O1 W1-T1
O2 T2 W1-O2 W1-T2
O3 T3 W1-O3 W1-T3
O4 T4 . .
. . CFS: Yếu tố thành công chính
CFS: Yếu tố thành công
chính
. .
Phiếu ghi điểm cân bằng
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược77
06/12/2013(C) NVM, 201078
Sơ đồ chiến lược, SKGI, KFS, KPI công ty và kế hoạch hành động
Triển khai từ Sơ đồ chiến lược tới Mục tiêu chiến lược (SKGI) tới Yếu tố thành công chính
(KFS) tới Chỉ số hiệu suất và mục tiêu định lượng (KPI) và Kế hoạch hành động
Sơ đồ chiến lược
(triển vọng)
Strategic
Key Goal
Indicator
(SKGI: chỉ
số mục
tiêu chiến
lược
chính)
Key
Factor of
Success
(KFS:
nhân tố
thành
công
chính)
Key
Performance
Indicator
(KPI: chỉ số
kết quả chính
KPI
mục
tiêu
(Mục
tiêu
định
lượng)
Bộ phận
thực hiện
Kế hoạch
hành động
1 Tài chính
2 Khách hàng
3 Quy trình kinh
doanh
4 Học hỏi và phát
triển
Thực hành 15
06/12/2013(C) NVM, 201079
Khai triển KPI từ SKGI đến KPI cá nhân
SKGI & KPI công ty Triển khai KPI
SKGI KPI công ty KPI phòng KPI bộ phận KPI đội/nhóm KPI cá nhân
1)Tài chính
Hạng mục (Chỉ
tiêu KPI)
Mục tiêu định
lượng
Hạng
mục
Mục
tiêu
Hạng
mục Mục tiêu
Hạng
mục
Mục
tiêu
Hạng
mục Mục tiêu
2) Khách hàng
Hạng mục (Chỉ
tiêu KPI)
Mục tiêu định
lượng
3) Quy trình/ hoạt động
kinh doanh nội bộ
Hạng mục (Chỉ
tiêu KPI)
Mục tiêu định
lượng
4) Học tập & phát triển
Hạng mục (Chỉ
tiêu KPI)
Mục tiêu định
lượng
Thực hành 16
Thực hành 2 – Vẽ sơ đồ dòng chảy
- Vẽ sơ đồ
tổng quát
các dòng
chảy vật
chất, thông
tin, tài
chính tại
doanh
nghiệp bạn
theo mẫu.
(C) NVM,
Hà Nội 2008-2009
Supply Chain Management80
Thị
trường
cung
ứng
Khách
hàng
Hoạt
động
- Mua
nguyên
vật liệu
- Tổ
chức lắp
rắp
- Chuyển
đến các
đại lý
- Bán
hàng
Tiêu
dùng
Đơn vị P. Vật tư Nhà máy Đại lý Cửa
hàng
Dòng vật
chất
Dòng
tiền
Dòng
thông tin
Cung
ứng
Sản
xuất
Phân
phối
Tiêu
thụ
Thảo luận
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược81
Trao đổi kinh nghiệm với học viên.
Một số chiến lược thông dụng từ thực
tế.
Giới thiệu bài phân tích chiến lược theo
mô hình Delta và Strategy Map của TCT
Vinaconex.
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược82
Hướng dẫn làm tiểu luận
Yêu cầu của tiểu luận
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược83
Sử dụng 2 mô hình chiến lược: Mô Hình Dự Án Delta và
Khung Sơ Đồ Chiến Lược, để xem xét, khảo sát có phê phán,
phản biện quy trình quản trị chiến lược của một doanh
nghiệp mà bạn hiểu biết và quen thuộc.
1. Sử dụng các mô hình đã nêu để trình bày một cách cụ thể về các
vấn đề hiện tại trong chiến lược của doanh nghiệp, bao gồm : tầm
nhìn, sứmệnh, các năng lực cốt lõi, tính cạnh tranh của ngành, yếu tố
cốt yếu tạo nên thành công, quá trình áp dụng, thực hiện và đánh giá
kết quả của doanh nghiệp.
2. Tập trung bàn luận về các nguyên lí quản trị chiến lược và các ứng
dụng của chúng mà bạn cho rằng tổ chức đã sử dụng.
3. Mô tả tổ chức cần thay đổi chiến luợc quản trị chiên lược (nếu có)
của mình như thế nào để đạt được thành công.
Học viên cũng có thể sử dụng thông tin từ các cuộc phỏng vấn các nhà
quản lí của nhiều bộ phận chức năng khác nhau, tổng hợp các báo cáo
thường niên, các tài liệu và văn bản khác có đề cập chi tiết về hoạt
động của doanh nghiêp.
Cấu trúc của tiểu luận
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược84
Trang bìa (theo qui định, xem mẫu)
Trang tên đề tài
Lời cảm ơn
Tóm tắt nghiên cứu
Mục lục
Phần mở đầu
Tổng quan lý thuyết
Phương pháp nghiên cứu
Kết quả nghiên cứu
Bình luận
Đề xuất
Kết luận
Danh mục tài liệu tham khảo
Phụ lục
TÊN ĐỀ TÀI (theo mẫu)
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược85
Trang tên đề tài phải bao gồm các phần sau:
Tên của báo cáo: mặc dù tên của báo cáo là một vấn
đề mang tính cá nhân nhưng nó nên phản ánh được
vấn đề nghiên cứu;
Tên học viên
Tên khoá học và tháng/ năm nộp báo cáo
Tên đề tài phải có đối tượng hoặc mục tiêu nghiên
cứu.
LỜI CẢM ƠN
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược86
Trong phần này, sự giúp đỡ của bất kỳ ai đều được
ghi nhận và cảm ơn. Trang này mang tính tự chọn
cao.
PHẦN TÓM TẮT
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược87
Mặc dù được viết sau cùng, nhưng phần tóm tắt
được đặt ở phần đầu của báo cáo. Sự trình bày
trước một cách ngắn gọn, súc tích báo cáo trên
cơ sở thông tin từ các phần khác của báo cáo.
Các vấn đề phần tóm tắt cần có là:
Một số thông tin cơ sở/ khái quát
Các lý do quan trọng của báo cáo
Trình bày sơ lược các phương pháp nghiên cứu được
sử dụng
Tóm tắt các kết quả nghiên cứu
Trình bày sơ lược các kết luận và khuyến nghị.
PHẦN MỞ ĐẦU
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược88
Lý do chọn đề tài
Đối tượng nghiên cứu
Mục đích nghiên cứu
Nhiệm vụ nghiên cứu
Câu hỏi nghiên cứu
Tình hình nghiên cứu
Giới thiệu bố cục của tiểu luận.
Con đường đến đích
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược89
ĐỐI TƯỢNG
NGHIÊN CỨU
NHIỆM VỤ
1
NHIỆM VỤ
2
NHIỆM VỤ
3
MỤC
ĐÍCH
Phương pháp
TỔNG QUAN LÝ THUYẾT
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược90
Nêu các vấn đề lý thuyết liên quan đến đối tượng
nghiên cứu:
Lịch sử của vấn đề
Các khái niệm
Hướng tiếp cận
Công cụ sẽ sử dụng trong nghiên cứu
Một số đặc điểm riêng.
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược91
Mô tả các phương pháp, phương thức và tài liệu nghiên
cứu được sử dụng trong tiểu luận nghiên cứu, ví dụ: quần
thể và mẫu được chọn, kỹ thuật chọn mẫu, địa điểm, tài
liệu được sử dụng
Bảng câu hỏi/ phỏng vấn; phương thức được lựa chọn
cho nghiên cứu
Số liệu được phân tích như thế nào? ví dụ: kỹ thuật phân
tích nào đã được sử dụng?
Những khó khăn/ hạn chế nào gặp phải trong quá trình
nghiên cứu.
Phương pháp tương ứng với nhiệm vụ.
KẾT QUẢ/ BÌNH LUẬN/ĐỀ XUẤT
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược92
Phần này liên quan đến việc trình bày những kết quả
nghiên cứu quan trọng nhất cùng với sự giải thích và
bình luận chúng. Lưu ý rằng việc bất kỳ số liệu, bảng
biểu, đồ thị..... nào cũng luôn phải có giải thích kèm
theo là rất quan trọng.
Triển khai các bước theo mô hình Delta Project và
Strategy Map.
KẾT LUẬN
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược93
Tóm lược kết quả nghiên cứu (ngắn gọn)
Nêu bật ý nghĩa của kết quả này
Hướng phát triển tiếp theo.
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược94
Các tài liệu xuất bản tham khảo trong nghiên cứu
được liệt kê trong danh mục tài liệu tham khảo, trong
đó tên tác giả xếp theo thứ tự bảng chữ cái và sử
dụng mẫu tài liệu tham khảo của Harvard:
Nguyễn Văn A (2009), Những điều cần biết khi làm
tiểu luận, Hà Nội: Giáo dục, tr.5.
PHỤ LỤC
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược95
Bản copy của bảng câu hỏi, phụ lục phỏng vấn, biểu
đồ, số liệu, đồ thị quá chi tiết đối với phần nội dung
được đặt ở phần này.
Thay lời kết
(C) NVM, 2006-2010Quản trị Chiến lược96
Xin chân thành cám ơn Quí vị đã
lắng nghe!
TSKH. Nguyễn Văn Minh,
TT Đảm bảo chất lượng, trường ĐHNT,
minhnv@ftu.edu.vn; nguyenvm2002@gmail.com;
(04) 3835 6800 (705); 0983 118 969.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- quan_tri_chien_delta_va_sm_mba_is_2009_5042.pdf