Bài giảng Quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường - Chương 4: Công cụ quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường
Thông qua giáo dục
chính quy, không
chính quy
- Con người có được
sự hiểu biết, kỹ năng
- Phát triển một XH
bền vững về sinh thái
2
- Giữ gìn, bảo tồn và sử
dụng MT
- Học cách sử dụng công
nghệ mới, tránh thảm
họa MT
- Đạt được những kỹ
năng, có những động cơ
và cam kết hành động
Mục đích
3
- Đưa giáo dục MT
vào trường học
- Cung cấp thông tin
cho những người có
quyền ra quyết định
- Đào tạo chuyên gia
về MT
28 trang |
Chia sẻ: linhmy2pp | Ngày: 15/03/2022 | Lượt xem: 445 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường - Chương 4: Công cụ quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƢƠNG 4: CÔNG CỤ QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
VỀ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG
4.1 4.2 4.3 4.4
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
Công cụ Công cụ giáo
Công cụ pháp luật Công cụ dục và
DHTM_TMU KinhDHTM_TMU tế vàDHTM_TMU Kỹ thuậtDHTM_TMU truyền DHTM_TMUthông DHTM_TMU
chính sách môi trường
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
DHTM_TMU DHTM_TMU4.1. CôngDHTM_TMU cụ KinhDHTM_TMU tế DHTM_TMU DHTM_TMU
Là các công cụ chính sách: - Những thông tin có liên quan
như lợi ích, chi phí của các
DHTM_TMU- Sử dụngDHTM_TMU nhằm tác độngDHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
tới chi phí và lợi ích phương án chính sách MT
- Tạo ra các tác động ảnh - Các chỉ tiêu biến đổi chất
hưởng đến hành vi của các lượng MT và phúc lợi xã hội,
tác nhân kinh tế theo hướng - Khả năng thể chế, tài chính
có lợi cho MT và kỹ thuật...
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
Khái niệm Yêu cầu cung cấp
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
DHTM_TMU DHTM_TMU4.1.1. ThuếDHTM_TMU tài nguyênDHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
Khái Mục
niệm đích
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
Là một khoản thu - Hạn chế nhu cầu không cấp thiết
của NSNN đối với trong sử dụng TN
các DN về việc sử - Hạn chế các tổn thất TN trong quá
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUtrình khaiDHTM_TMU thác và sử dụng DHTM_TMU DHTM_TMU
dụng các dạng - Tạo nguồn thu cho ngân sách và
TNTN trong quá điều hòa quyền lợi của các tầng lớp
trình sản xuất dân cư về việc sử dụng TN.
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
4.1.1. Thuế tài nguyên
Cách tính thuế
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMULoại tài nguyênDHTM_TMU chƣa DHTM_TMU
Loại tài nguyên đã xác định trữ lƣợng
xác định trữ lƣợng: hoặc xác định chƣa
Thuế được tính sẽ chính xác trữ lƣợng:
dựa trên trữ lượng Có thể sử dụng sản
địa chất hoặc trữ lượng khai thác làm
DHTM_TMU lượngDHTM_TMU CN của loại DHTM_TMU DHTM_TMUcơ sở tính thuếDHTM_TMU trong DHTM_TMU
TN mà DN được khi chờ có các thăm
phép khai thác dò địa chất về trữ
lượng bổ sung
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
4.1.2. Thuế, phí môi trường
Khái Mục
niệm đích
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
Là công cụ kinh tế - Khuyến khích
nhằm đưa chi phí người gây ô nhiễm
MT vào giá SP theo giảm lượng chất ô
DHTM_TMU nguyênDHTM_TMU tắc “người DHTM_TMU nhiễmDHTM_TMU thải ra MT DHTM_TMU DHTM_TMU
gây ô nhiễm phải -Tăng nguồn thu cho
trả tiền” ngân sách
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
Các loại thuế, phí môi trƣờng:
Thuế, phí
đánh vào
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU nguồn ô nhiễm DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
Thuế, phí Phí
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
đánh vào đánh vào
sản phẩm ngƣời sử dụng
gây ô
nhiễm
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
DHTM_TMU4.1.3. GiấyDHTM_TMU phép môi trườngDHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
Áp dụng cho
tài nguyên môi trƣờng
khó có thể quy định
quyền sở hữu
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
Nhƣợc điểm:
Ƣu điểm:
- Chưa quen với
- Sự kết hợp giữa khái niệm “quyền
được thải”
tín hiệu giá cả và - Kinh doanh giấy
DHTM_TMU hạn mứcDHTM_TMU ô nhiễm; DHTM_TMU DHTM_TMUphép thải phứcDHTM_TMU tạp, DHTM_TMU
khó kiểm soát hơn
- Tính linh hoạt so với việc thu thuế
hay phí MT
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
4.1.4. Hệ thống đặt cọc - hoàn trả
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
Điều kiện sử dụng Phạm vi sử dụng
Quy định các đối tượng tiêu Các SP mà khi sử dụng có
DHTM_TMUdùng các SPDHTM_TMU có khả năng gây ô DHTM_TMU DHTM_TMUkhả năng gây ô nhiễmDHTM_TMU MT DHTM_TMU
nhiễm phải trả thêm một khoản nhưng có thể xử lý tái chế
tiền khi mua hàng hoặc tái sử dụng
Các SP làm tăng lượng chất
thải, cần các bãi thải có quy
mô lớn và tốn nhiều chi phí
Cam kết sau khi tiêu dùng
tiêu huỷ
DHTM_TMUsẽ đem SPDHTM_TMU đó trả lại cho DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
các đơn vị thu gom phế Các SP chứa chất độc, gây
thải; địa điểm tái chế, tái khó khăn đặc biệt cho việc
sử dụng, tiêu hủy theo xử lý; ảnh hưởng nghiêm
cách an toàn đối với MT
trọng đến MT
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
4.1.5. Ký quỹ môi trường
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
Nội dung
Khái niệm Các DN, cơ sở SXKD
Là công cụ kinh tế áp phải ký gửi một khoản
dụng cho các hoạt tiền tại ngân hàng, tổ
động kinh tế có tiềm chức tín dụng: cam kết
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
năng gây ô nhiễm và thực hiện các biện pháp
để hạn chế ô nhiễm MT
tổn thất MT Ký quỹ
MT
Yêu cầu Lợi ích
Số tiền ký quỹ phải -Nhà nước không phải
DHTM_TMUlớn hơn hoặcDHTM_TMU xấp xỉ DHTM_TMU DHTM_TMUđầu tư kinh DHTM_TMUphí khắc DHTM_TMU
với kinh phí cần thiết phục MT từ ngân sách
để khắc phục MT nếu - Khuyến khích các
DN gây ra ô nhiễm và DN tích cực trong hoạt
suy thoái MT động BVMT
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
DHTM_TMU DHTM_TMU4.1.6. TrợDHTM_TMU cấp môi DHTM_TMUtrường DHTM_TMU DHTM_TMU
1 2 3
- Trợ cấp không - Giúp đỡ các ngành Trợ cấp có thể
hoàn lại CN, NN,.. khắc gây ra sự không
DHTM_TMU DHTM_TMU phụcDHTM_TMU ô nhiễm MT DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
- Các khoản cho hiệu quả. Các nhà
- Khuyến khích
vay ưu đãi SX có thể đầu tư
triển khai các công quá mức vào
- Cho phép khấu
nghệ SX có lợi cho kiểm soát và xử
hao nhanh MT; các công nghệ lý ô nhiễm
- Ưu đãi thuế xử lý ô nhiễm
(miễn, giảm thuế)
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
Các dạng trợ cấp Chức năng Lƣu ý
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
4.1.7. Nhãn sinh thái
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
• Khái niệm: là một danh hiệu của Nhà nước cấp cho các SP không gây ra
ô nhiễm MT trong quá trình sản xuất SP hoặc quá trình sử dụng SP đó
• Đặc điểm
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
Khẳng định
uy tín của SP,
của nhà SX
Dán cho SP có sức
các SP tái chế, cạnh tranh cao
DHTM_TMU DHTM_TMU SP thay thế DHTM_TMU DHTM_TMUvà giá bán caoDHTM_TMU DHTM_TMU
Phản ứng và
tâm lý của
khách hàng
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
DHTM_TMU DHTM_TMU4.1.8.DHTM_TMU Quỹ môi trườngDHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
Tiền thu đƣợc từ hoạt động Phí và lệ phí môi trƣờng
văn hóa, từ thiện, xổ số,..
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
Tiền xử phạt hành chính Nguồn
vi phạm quy định Đóng góp tự nguyện
thu của cá nhân, DN
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
Tiền lãi, khoản lợi khác Tài trợ của các tổ chức
từ hoạt động của quỹ trong nƣớc, quốc tế
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
4.2. Công cụ pháp luật và chính sách
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
Ƣu Nhƣợc
điểm điểm
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
- Đòi hỏi nguồn nhân lực,
- Bình đẳng đối với mọi tài chính lớn để có thể
người gây ô nhiễm và sử giám sát, xác định được
dụng tài nguyên MT; mọi khu vực, mọi hoạt
- Quản lý chặt chẽ các động và các đối tượng
DHTM_TMU loại chấtDHTM_TMU thải độc hại và DHTM_TMUgây ô nhiễmDHTM_TMU. DHTM_TMU DHTM_TMU
các TN quý hiếm thông - Hệ thống pháp luật về
qua các quy định mang MT đòi hỏi phải đầy đủ
tính cưỡng chế cao và có hiệu lực thực tế
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
4.2.1. Luật quốc tế 4.2.2. Luật Quốc
về môi trƣờng gia về môi trƣờng
Là tổng hợp các QPPL,
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
Là tổng thể các nguyên các nguyên tắc pháp lý
tắc, quy phạm quốc tế điều chỉnh các QH phát
điều chỉnh mối quan hệ sinh giữa các chủ thể
giữa các QG, giữa QG trong quá trình các chủ
và tổ chức quốc tế thể sử dụng hoặc tác
trong việc ngăn chặn,
động đến một hoặc một
DHTM_TMUloại trừDHTM_TMU thiệt hại gây ra DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
cho MT của từng QG vài yếu tố của MT trên
và MT ngoài phạm vi cơ sở kết hợp các
sử dụng của QG phương pháp điều chỉnh
khác nhau
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
DHTM_TMU4.2.3. QuyDHTM_TMU định, quy DHTM_TMUchế và tiêu chuẩnDHTM_TMU môi trườngDHTM_TMU DHTM_TMU
1 2 3
Là những văn Là các quy Là những
DHTM_TMU bản DHTM_TMUdưới luật địnhDHTM_TMU về chế độ DHTM_TMUchuẩn mức,DHTM_TMU DHTM_TMU
nhằm cụ thể thể lệ, tổ chức giới hạn cho
hóa hoặc quản lý BVMT phép, được
hướng dẫn thực quy định
hiện các nội dùng làm căn
dung của luật. cứ để QLMT
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
Quy định Quy chế Tiêu chuẩn
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
DHTM_TMU4.2.4. ChínhDHTM_TMU sách và chiếnDHTM_TMU lược bảoDHTM_TMU vệ môi trườngDHTM_TMU DHTM_TMU
Chính sách & Chiến lƣợc
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
Chiến lược xem xét
Giải quyết những vấn
chi tiết hơn MQH
đề chung nhất về
giữa các mục tiêu và
quan điểm QLMT, về
các nguồn lực để thực
các mục tiêu BVMT
hiện chúng; lựa chọn
trong một giai đoạn
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUcác mục tiêu DHTM_TMUkhả thi, DHTM_TMU
dài 10 - 15 năm và
xác định phương
các định hướng lớn
hướng, biện pháp thực
thực hiện mục tiêu
hiện mục tiêu
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
DHTM_TMU 4.2.5.DHTM_TMU Quy hoạch,DHTM_TMU kế hoạch hóaDHTM_TMU bảo vệ môiDHTM_TMU trường DHTM_TMU
Có thể là dài hạn,
Nội dung cơ bản:
DHTM_TMU DHTM_TMUtrung hạn hoặcDHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
ngắn hạn; là điều tra cơ bản về
BVMT và cân chất lượng, MT, trữ
đối các nguồn lượng TN, thu thập
lực, đảm bảo số liệu lập quy hoạch
TSX chất lượng MT theo các cấp
DHTM_TMU DHTM_TMUMT với chi DHTM_TMUphí quảnDHTM_TMU lý DHTM_TMU DHTM_TMU
thấp nhất
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
DHTM_TMU DHTM_TMU4.3. CôngDHTM_TMU cụ Kỹ thuậtDHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
Kiểm soát và giám sát về chất lượng, thành phần MT,
về sự hình thành và phân bố chất ô nhiễm trong MT
DHTM_TMU DHTM_TMU CôngDHTM_TMU cụ hành động quanDHTM_TMU trọng của các DHTM_TMUtổ DHTM_TMU
chức trong công tác BVMT
VAI TRÒ
Có những thông tin đầy đủ, chính xác về hiện
trạng và diễn biến chất lượng MT
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
Hỗ trợ tuân thủ các tiêu chuẩn, quy định về BVMT
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
4.3.1. Định giá tác động môi trường
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMULà công cụ DHTM_TMUthực hiện chính sách,DHTM_TMU chiến DHTM_TMU
lược, thực thi luật pháp, quy định làm
cho các kế hoạch, chương trình, dự án
phát triển KT-XH mang tính bền vững
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
DHTM_TMU 4.3.2.DHTM_TMU Kế toánDHTM_TMU và kiểm toánDHTM_TMU môi trườngDHTM_TMU DHTM_TMU
1 2
Là sự phân tích, tính - Đo đạc số lượng
toán so sánh, đối - Đánh giá chất
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
chiếu nhằm xác lượng TN
định, định lượng về - Xác định giá trị
sự gia tăng hay suy của dự trữ TN
giảm TNTN, MT dưới dạng tiền tệ
của QG
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
Khái niệm Nội dung
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
4.3.3. Thanh tra, kiểm tra, giám sát môi trường
Thông qua các cơ
quan QLNN về
DHTM_TMU tài nguyên,DHTM_TMU MT DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU CơDHTM_TMU quan QLNN phốiDHTM_TMU hợp DHTM_TMU
với thanh tra chuyên
ngành của các Bộ, ngành
hữu quan trong việc quản
lý TN và BVMT
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
DHTM_TMU4.3.4. QuảnDHTM_TMU lý tai biếnDHTM_TMU môi trường DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
Là thực hiện các công việc sau: xác
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUđịnh tai biến,DHTM_TMU đánh giá khả năngDHTM_TMU thiệt DHTM_TMU
hại, đánh giá xác suất gây ra tai biến
và xác định đặc trưng của tai biến
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
DHTM_TMU4.3.5. NghiênDHTM_TMU cứu, triểnDHTM_TMU khai KHCNDHTM_TMU trong lĩnh DHTM_TMUvực MT DHTM_TMU
1
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU - HọcDHTM_TMU tập, vận dụngDHTM_TMU DHTM_TMU
BVMT ngày càng kinh nghiệm của các
được tiến hành trên nước khác,
cơ sở KHCN liên - Tích cực nghiên
ngành ở trình độ cứu, triển khai KHCN
cao vào lĩnh vực BVMT
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
DHTM_TMU4.3.6.DHTM_TMU Thông tin dữDHTM_TMU liệu tài nguyênDHTM_TMU và môi trườngDHTM_TMU DHTM_TMU
1 2
Bao gồm hệ thống Có vai trò quyết
DHTM_TMU quanDHTM_TMU sát, đo đạcDHTM_TMU địnhDHTM_TMU sự đúng đắn,DHTM_TMU DHTM_TMU
các thông số kỹ độ chính xác của
thuật về TN, MT, việc xác định hiện
tạo nên hệ thống trạng, dự báo diễn
dữ liệu TN, MT biến tình trạng
DHTM_TMU củaDHTM_TMU quốc gia DHTM_TMU TN&MTDHTM_TMU quốc giaDHTM_TMU DHTM_TMU
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
DHTM_TMU
4.4. Công cụ giáo dục và truyền thông môi trƣờng
DHTM_TMU DHTM_TMU
DHTM_TMU DHTM_TMU4.4.1 DHTM_TMU
Truyền thông môi trường
4.4.24.4.2
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
Giáo dục
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
môi trường
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
DHTM_TMU DHTM_TMU
DHTM_TMU
DHTM_TMU DHTM_TMU4.4.1. TruyềnDHTM_TMU thông môi trườngDHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
Là một quá trình tương tác XH hai chiều nhằm giúp cho những
người có liên quan hiểu được các yếu tố MT then chốt, MQH phụ
thuộc lẫn nhau giữa chúng và cách tác động vào các vấn đề có liên
quan một cách thích hợp để giải quyết các vấn đề về MT.
Text in here
DHTM_TMU Mục tiêuDHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
1 2 3 4
Thông tin Huy động các Thương lượng
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUTạo cơ hộiDHTM_TMU cho mọi DHTM_TMU
cho người bị kinh nghiệm, kỹ hòa giải các thành phần trong XH
tác động năng, bí quyết địa xung đột, khiếu tham gia, thay đổi
phương nại, tranh chấp các hành vi
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
DHTM_TMU DHTM_TMUCác phươngDHTM_TMU thức truyềnDHTM_TMU thông DHTM_TMU DHTM_TMU
1 2 3 4
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
Chuyển thông
Chuyển Chuyển Thông qua
tin qua các
thông tin tới thông tin tới những buổi
phương tiện
từng cá các nhóm: biểu diễn lưu
truyền thông
nhân: tiếp tập huấn, động, tổ chức
đại chúng: báo
xúc tại nhà, huấn luyện, hội diễn, các
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUchí, DHTM_TMUti vi, DHTM_TMU DHTM_TMU
cơ quan, gọi họp nhóm, chiến dịch, lễ
radio, pano,
điện thoại, tham quan hội, ngày kỷ
áp phích, tờ
gửi thư khảo sát niệm...
rơi,...
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
DHTM_TMU DHTM_TMU4.4.2. DHTM_TMUGiáo dục môiDHTM_TMU trường DHTM_TMU DHTM_TMU
1 2 3
- Thông qua giáo dục - Giữ gìn, bảo tồn và sử - Đưa giáo dục MT
chính quy, không dụng MT vào trường học
DHTM_TMUchính quy DHTM_TMU - HọcDHTM_TMU cách sử dụng côngDHTM_TMU - Cung cấpDHTM_TMU thông tin DHTM_TMU
- Con người có được nghệ mới, tránh thảm cho những người có
sự hiểu biết, kỹ năng họa MT quyền ra quyết định
- Phát triển một XH - Đạt được những kỹ - Đào tạo chuyên gia
bền vững về sinh thái năng, có những động cơ về MT
và cam kết hành động
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
Mục đích
Khái niệm Nội dung
DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_quan_ly_nha_nuoc_ve_tai_nguyen_va_moi_truong_chuon.pdf