Bài giảng Quản lý dự án phần mềm - Chương 03: Các kỹ năng quản lý dự án
Giữ lịch sử phiên bản trong đối tượng thay
đổi.
• Trong đối tượng phải chứa chính xác tên đối
tượng, số phiên bản, ngày.
• Sự nhận diện các đối tượng thay đổi phải
được lưu vết.
• Xác đinh phương pháp để tập hợp, kiểm
chứng và lưu trữ thông tin.
• Nhận diện người có trách nhiệm
70 trang |
Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 1536 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Quản lý dự án phần mềm - Chương 03: Các kỹ năng quản lý dự án, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Quản lý dự án PM
Chương 03:
Các kỹ năng Quản lý dự án
Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh
2CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (2)
S
P
M
C
o
u
r
s
e
C
h
ư
ơ
n
g
0
3
:
K
Ỹ
N
Ă
N
G
Q
L
D
A
Nội dung
• Quản lí phạm vi.
• Quản lí Ước lượng
• Quản lí thời gian.
• Quản lí chi phí và đánh giá tài chính
• Quản lí nhân sự.
• Quản lí rủi ro.
• Quản lí sự thay đổi
Quản lý dự án PM
3.4 Quản lý Chi phí
4CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (4)
S
P
M
C
o
u
r
s
e
C
h
ư
ơ
n
g
0
3
:
K
Ỹ
N
Ă
N
G
Q
L
D
A
Quản lý chi phí và đánh giá tài chính
• Chi phí dự án.
• Đánh giá tài chính
5CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (5)
S
P
M
C
o
u
r
s
e
C
h
ư
ơ
n
g
0
3
:
K
Ỹ
N
Ă
N
G
Q
L
D
A
Quản lý chi phí
– Lập kế hoạch về nguồn lực.
– Ước lượng ngày công.
– Kiểm soát chi phí
6CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (6)
S
P
M
C
o
u
r
s
e
C
h
ư
ơ
n
g
0
3
:
K
Ỹ
N
Ă
N
G
Q
L
D
A
CHI PHÍ DỰ ÁN
• Con người.
• Phần cứng (Mua + Bảo hành).
• Phần mềm (Mua + Bảo hành).
• Công tác phí.
• Truyền thông.
• Đào tạo.
7CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (7)
S
P
M
C
o
u
r
s
e
C
h
ư
ơ
n
g
0
3
:
K
Ỹ
N
Ă
N
G
Q
L
D
A
CHI PHÍ DỰ ÁN: CON NGƯỜI
• Chiếm 1/3 tổng số. Trong đó lương
gia công chỉ chiếm 2/3.
• Ngày công được xác định nhờ WBS.
• Trực tiếp: Phân tích, thiết kế, lập
trình, kiểm thử, quản lý dự án
• Gián tiếp: Tư vấn, kế toán
8CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (8)
S
P
M
C
o
u
r
s
e
C
h
ư
ơ
n
g
0
3
:
K
Ỹ
N
Ă
N
G
Q
L
D
A
ĐÁNH GIÁ TÀI CHÍNH
• Giá trị theo thời gian của tiền tệ.
• Các tiêu chuẩn đánh giá.
• Lựa chọn dư án.
9CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (9)
S
P
M
C
o
u
r
s
e
C
h
ư
ơ
n
g
0
3
:
K
Ỹ
N
Ă
N
G
Q
L
D
A
Giá trị theo thời gian của tiền tệ
• Giá trị tương lai của tiền tệ
Vn=V0(1+r)n
– V0 là giá trị ban đầu.
– Vn là giá trị vào cuối năm thứ n.
– R là lãi suất.
– (1+r)n là hệ số tương lai hoá
10CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (10)
S
P
M
C
o
u
r
s
e
C
h
ư
ơ
n
g
0
3
:
K
Ỹ
N
Ă
N
G
Q
L
D
A
Giá trị theo thời gian của tiền tệ
• Giá trị hiện tại của tiền tệ
V0 =Vn/(1+r)n
– V0 là giá trị hiện tại.
– Vn là giá trị tương lai vào cuối năm thứ
n.
– R là lãi suất.
– 1/(1+r)n là hệ số hiện tại hoá.
11CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (11)
S
P
M
C
o
u
r
s
e
C
h
ư
ơ
n
g
0
3
:
K
Ỹ
N
Ă
N
G
Q
L
D
A
Các tiêu chuẩn đánh giá
• Giá trị hiện tại thuần (NPV - Net
Present Value)
• Tỷ suất nội hoàn
12CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (12)
S
P
M
C
o
u
r
s
e
C
h
ư
ơ
n
g
0
3
:
K
Ỹ
N
Ă
N
G
Q
L
D
A
Giá trị hiện tại thuần
• NPV – Net Present Value: Hiệu số giữa giá
trị hiện tại của lợi ích và giá trị hiện tại của
chi phí.
• NPV =
– B
t
là lợi ích và C
t
là chi phí trong thời kỳ t.
– r là lãi suất và n là tuổi thọ của dự án.
• NPV cho biết tiền lời mà dự án mang lại.
∑∑
==
+
−
+
n
1t
t
n
1t
t
t
r)(1
C
r)(1
B t
13CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (13)
S
P
M
C
o
u
r
s
e
C
h
ư
ơ
n
g
0
3
:
K
Ỹ
N
Ă
N
G
Q
L
D
A
Tỉ suất nội hoàn
• IRR-Internal Rate of Return là lãi
suất tại đó giá trị hiện tại thuần của
dự án bằng 0.
• IRR cho biết khả năng sinh lợi của dự
án.
∑∑
==
=
+
−
+
n
1t
t
n
1t
t
t 0
r*)(1
C
r*)(1
B t
14CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (14)
S
P
M
C
o
u
r
s
e
C
h
ư
ơ
n
g
0
3
:
K
Ỹ
N
Ă
N
G
Q
L
D
A
LỰA CHỌN DỰ ÁN
• Xác định doanh lợi của dự án: Sử
dụng NPV.
• Lựa chọn các dự án loại trừ lẫn nhau:
Sử dụng NPV, Dự án nào có NPV cao
nhất sẽ được chọn.
• Xếp hạng các dự án độc lập: Sử dụng
IRR, Dự án nào có IRR cao hơn sẽ
được ưu tiên trước.
15CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (15)
S
P
M
C
o
u
r
s
e
C
h
ư
ơ
n
g
0
3
:
K
Ỹ
N
Ă
N
G
Q
L
D
A
BÀI TẬP
Bài 1:
Ông M phải trả cho ông N 1000 USD ở
năm thứ 2 và 3000 USD ở năm thứ 5
kể từ thời điểm hiện tại. Nếu làm lại
hợp đồng để trả hết số tiền này vào
năm thứ 3 thì ông M phải trả bao
nhiêu?. Biết rằng lãi suất là
6%/năm.
16CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (16)
S
P
M
C
o
u
r
s
e
C
h
ư
ơ
n
g
0
3
:
K
Ỹ
N
Ă
N
G
Q
L
D
A
BÀI TẬP (tt)
Bài 2:
Một dây chuyền sản xuất linh kiện
máy tính được bán với giá 2000 USD
và trả góp thêm 12 tháng, mỗi tháng
250 USD, trên cơ sở lãi suất
18%/tháng. Hỏi nếu muốn mua dây
chuyền này và trả ngay hết số tiền thì
phải trả bao nhiêu?.
17CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (17)
S
P
M
C
o
u
r
s
e
C
h
ư
ơ
n
g
0
3
:
K
Ỹ
N
Ă
N
G
Q
L
D
A
BÀI TẬP (tt)
Bài 3:
Giả sử ông A đã trả được 7 lần 10 triệu
VNĐ ở cuối mỗi năm cho một số tiền
vay 100 triệu VNĐ với lãi suất
5%/năm. Hỏi nếu ông ta muốn trả
hết số tiền còn lại trong 5 lần trả cuối
mỗi năm tiếp theo thì số tiền phải trả
mỗi năm tiếp theo là bao nhiêu?.
18CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (18)
S
P
M
C
o
u
r
s
e
C
h
ư
ơ
n
g
0
3
:
K
Ỹ
N
Ă
N
G
Q
L
D
A
LỜI GIẢI BÀI TẬP 1
Gọi T2 là món tiền 1000 USD ở năm thứ 2.
Gọi U5 là món tiền 3000 USD ở năm thứ 5.
Ta có T0 = T2/(1+r)2.
U0 = U5/(1+r)5.
Tổng số tiền hiện tại là V0 = T0 + U0.
Số tiền phải trả ở năm thứ 3 là V3 =
V0(1+r)3
= [T2/(1+r)2 + U5/(1+r)5](1+r)3 =
= T2(1+r) + U5/(1+r)2.
19CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (19)
S
P
M
C
o
u
r
s
e
C
h
ư
ơ
n
g
0
3
:
K
Ỹ
N
Ă
N
G
Q
L
D
A
LỜI GIẢI BÀI TẬP 2
Gọi Vi là món tiền 250 USD phải trả ở tháng
thứ i (i=1..12).
Giá trị hiện tại của Vi này là (i =1..12)
Tổng các giá trị hiện tại là
=
ir)(1
Vi
+
12
11
0j
j
12
1i
i r)(1
r)(1
Vi
r)(1
Vi
+
+
=
+
∑
∑
=
=
12
12
r)r(1
1r)(1Vi
+
−+
Quản lý dự án PM
3.5 Quản lý Nhân sự
21CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (21)
S
P
M
C
o
u
r
s
e
C
h
ư
ơ
n
g
0
3
:
K
Ỹ
N
Ă
N
G
Q
L
D
A
QUẢN LÝ NHÂN SỰ
• Hầu hết các dự án đều có hơn một người tham gia.
• Cần tổ chức và các kênh truyền thông.
22CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (22)
S
P
M
C
o
u
r
s
e
C
h
ư
ơ
n
g
0
3
:
K
Ỹ
N
Ă
N
G
Q
L
D
A
Nội dung
• Mô hình tổ chức.
• Vai trò các nhân vật trong dự án
23CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (23)
S
P
M
C
o
u
r
s
e
C
h
ư
ơ
n
g
0
3
:
K
Ỹ
N
Ă
N
G
Q
L
D
A
Mô hình tổ chức
• Mô hình Phân cấp
(Conventional/Hierarchical).
• Mô hình Dân chủ (Ego-
less/Democratic).
• Mô hình Chuyên biệt hóa (Chief
Programmer Team).
24CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (24)
S
P
M
C
o
u
r
s
e
C
h
ư
ơ
n
g
0
3
:
K
Ỹ
N
Ă
N
G
Q
L
D
A
MÔ HÌNH PHÂN CẤP (1)
Team
Member
Team
Member
Team
Member
Module 1
Leader
Team
Member
Team
Member
Module 2
Leader
Team
Member
Team
Member
Module 3
Leader
Project
Manager
Quality
Assurance
25CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (25)
S
P
M
C
o
u
r
s
e
C
h
ư
ơ
n
g
0
3
:
K
Ỹ
N
Ă
N
G
Q
L
D
A
MÔ HÌNH PHÂN CẤP (2)
• Quản lý dự án – Lập trình chính – Lập trình
• Một người không quản lý quá 7 người.
• Công việc được giao từ trên xuống.
• Quality Assurance: Đứng bên cạnh Project
Manager để giúp kiểm tra thực hiện (test,
configuration control).
26CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (26)
S
P
M
C
o
u
r
s
e
C
h
ư
ơ
n
g
0
3
:
K
Ỹ
N
Ă
N
G
Q
L
D
A
MÔ HÌNH PHÂN CẤP (3)
• Ưu điểm: Trách nhiệm và quyền lực của
các “xếp” rõ ràng.
• Nhược điểm: Những lập trình viên ít có cơ
hội phát huy sáng tạo.
• Phù hợp: Dự án có dead-line nghiêm ngặt,
Dự án quen thuộc, nắm vững kỹ thuật
công nghệ.
• Chú ý: Cần nắm vững khả năng từng
người.
27CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (27)
S
P
M
C
o
u
r
s
e
C
h
ư
ơ
n
g
0
3
:
K
Ỹ
N
Ă
N
G
Q
L
D
A
MÔ HÌNH DÂN CHỦ (1)
• Đề cao tinh thần hợp tác chứ không
phải cạnh tranh.
• Sự thành bại không của riêng ai mà
là của cả nhóm.
• Các mục tiêu, nhiệm vụ do tập thể
quyết định.
• Có nhiều kênh giao tiếp, giúp đỡ
nhau.
28CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (28)
S
P
M
C
o
u
r
s
e
C
h
ư
ơ
n
g
0
3
:
K
Ỹ
N
Ă
N
G
Q
L
D
A
MÔ HÌNH DÂN CHỦ (2)
• Phù hợp với dự án:
– Dead-line không nghiêm ngặt.
– Các thành viên có cùng trình độ.
– Có kinh nghiệm làm việc với nhau.
– Các dự án nghiên cứu, có thách thức về
công nghệ.
29CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (29)
S
P
M
C
o
u
r
s
e
C
h
ư
ơ
n
g
0
3
:
K
Ỹ
N
Ă
N
G
Q
L
D
A
MÔ HÌNH CHUYÊN BIỆT HÓA (1)
Management Analysis Design
Department
Construction
Department
Testing
Project
Mỗi bộ phận có một người đứng đầu
30CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (30)
S
P
M
C
o
u
r
s
e
C
h
ư
ơ
n
g
0
3
:
K
Ỹ
N
Ă
N
G
Q
L
D
A
MÔ HÌNH CHUYÊN BIỆT HÓA (2)
• Phát huy được sở trường của từng
người theo một chuyên môn.
• Phù hợp với các dự án cần thiết kế
chuẩn, các công ty lớn.
• Sự thành công phụ thuộc nhiều vào
người trưởng bộ phận.
31CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (31)
S
P
M
C
o
u
r
s
e
C
h
ư
ơ
n
g
0
3
:
K
Ỹ
N
Ă
N
G
Q
L
D
A
VAI TRÒ CÁC THÀNH VIÊN
• Người quản lí dự án (giám đốc dự
án).
• Người đảm bảo chất lượng (phó gđ
kỹ thuật).
• Người lập trình.
• Khách hàng.
32CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (32)
S
P
M
C
o
u
r
s
e
C
h
ư
ơ
n
g
0
3
:
K
Ỹ
N
Ă
N
G
Q
L
D
A
Người quản lí dự án
• Vai trò của người quản
lí dự án
– Người chịu trách nhiệm
cuối cùng về cho dự án
– Điểm tiếp xúc duy nhất
với bên ngoài dự án
– Giải quyết các vấn đề
trong dự án
– Tích luỹ tài sản tri thức
và huấn luyện thành
viên
• Nhiệm vụ của người
quản lí dự án
– Xây dựng kế hoạch
dự án
– Theo dõi và kiểm
soát thực hiện dự án
– Quản lí thay đổi
– Kết thúc dự án
– Đánh giá việc hoàn
thành dự án
33CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (33)
S
P
M
C
o
u
r
s
e
C
h
ư
ơ
n
g
0
3
:
K
Ỹ
N
Ă
N
G
Q
L
D
A
Người đảm bảo chất lượng
• Đảm bảo quy trình, đảm bảo chất
lượng.
• Tổ chức việc kiểm thử, tích hợp hệ
thống.
• Chịu trách nhiệm về kỹ thuật trong
khâu chấp nhận.
3.6 Quản lý rủi ro
(phòng bệnh hơn chữa bệnh)
35CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (35)
QUẢN LÝ RỦI RO LÀ GÌ?
• Quản lý rủi ro là quá trình phát hiện,
phân tích, xử lý và kiểm soát các rủi ro
có thể có trong một dự án.
• Quản lý rủi ro không đảm bảo sự thành
công mà chỉ làm tăng khả năng thành
công của dự án.
36CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (36)
QUÁ TRÌNH QUẢN LÝ RỦI RO
Đánh giá rủi ro
Nhận diện rủi ro
Phân tích rủi ro
Sắp xếp độ ưu tiên cho các rủi ro
Kiểm soát rủi ro
Lập kế hoạch hành động
Xử lý rủi ro
Điều khiển rủi ro
37CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (37)
ĐÁNH GIÁ CÁC RỦI RO
• Giúp chúng ta nắm được các rủi ro và
xác đinh được những rủi ro nào là quan
trọng đủ để chúng ta làm cái gì đó về
chúng.
• Nhận diện rủi ro.
• Phân tích rủi ro.
• Xếp loại rủi ro.
38CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (38)
NHẬN DIỆN RỦI RO
• Liệt kê danh sách các đối tượng rủi ro
có thể ảnh hưởng đến sự thành công
của dự án:
– Lịch biểu bị vi phạm.
– Vượt chi phí.
– Yêu cầu không được đáp ứng.
– Có nhiều sai sót.
–
39CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (39)
NHẬN DIỆN RỦI RO (tt)
• Để nhận diện rủi ro, ta thường:
– Tổ chức cơ sở dữ liệu về rủi ro.
– Động não tập thể (BrainStorming).
– Lấy thông tin từ các dự án trong quá khứ.
–
40CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (40)
CƠ SỞ DỮ LIỆU RỦI RO
Ricks Past Projects Past Action Plan
1
2
41CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (41)
PHÂN TÍCH & XẾP LOẠI RỦI RO
Ricks Probability
(1-9)
Impact
(1-9)
Rank
(P*I)
A 8 7 56 (1)
B 5 8 40 (4)
C 7 7 49 (3)
D 6 9 54 (2)
E 4 8 32 (5)
42CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (42)
KIỂM SOÁT RỦI RO
• Giúp chúng ta giảm bớt ảnh hưởng của
rủi ro bằng cách:
– Lập kế hoạch hành động để xử lý các rủi ro.
– Xử lý rủi ro.
– Điều khiển rủi ro.
43CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (43)
LẬP KẾ HOẠCH XỬ LÝ
• Tránh: Lựa chọn một phương án khác.
Có thể nảy sinh rủi ro khác.
• Hạn chế khả năng xảy ra: Tìm nguyên
nhân để hạn chế hoặc loại bỏ.
• Đối mặt với rủi ro: Bỏ thêm chi phí nhỏ
để hạn chế ảnh hưởng khi rủi ro xảy ra.
44CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (44)
XỬ LÝ VÀ ĐIỀU KHIỂN RỦI RO
• Thực hiện các hoạt động đã đề ra trong
kế hoạch.
• Đánh giá lại sự ưu tiên các rủi ro một
cách tuần hoàn.
• Nhận diện các rủi ro mới hoặc các rủi ro
có độ ưu tiên tăng lên một cách tuần
hoàn.
45CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (45)
ĐỂ QUẢN LÝ TỐT RỦI RO
• Thừa nhận rủi ro là không thể tránh
khỏi.
• Thông tin về rủi ro một cách cởi mở -
Các thảo luận về rủi ro có thể giảm ảnh
hưởng của chúng.
• Đừng cố quản lý quá nhiều rủi ro trong
cùng một thời gian.
• Viết ra các rủi ro.
46CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (46)
ĐỂ QUẢN LÝ TỐT RỦI RO (tt)
• Tích hợp việc quản lý rủi ro vào trong
quản lý dự án.
• Chú ý rằng xử lý rủi ro có thể làm xuất
hiện rủi ro mới hoặc tăng chi phí.
• Sử dụng CSDL rủi ro là một phương
cách tốt.
• Không chỉ nhắm vào các rủi ro dễ dàng.
47CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (47)
PHÂN LỚP CÁC RỦI RO
• Khách hàng: Truyền thông, thay đổi
nhân sự, kỹ năng sử dụng
• Công nghệ: thay đổi.
• Kế hoạch: không tốt.
• Team: Chuyển đổi công tác, kỹ năng
thực hiện.
• Môi trường: Thay đổi chính sách.
48CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (48)
Động não tập thể (1)
• Brainstorming - động não tập thể : là một hình thức
họp đặc biệt nhằm xới lên vấn đề để chuẩn bị giải
quyết
• Các quy tắc chung như sau :
– Mọi người nắm rõ vấn đề cần giải quyết
– Chỉ phát biểu ý kiến tích cực : không chỉ trích bất
cứ ý kiến nào đã nêu và khuyến khích mọi ý kiến
– Có ý gì cứ nói ngay, không cần đào sâu hay dè dặt
– Mọi ý kiến đều viết ra lớn để mọi người nhìn, suy
nghĩ, kết hợp các ý đã nêu ra một cách tích cực,
nảy ra ý mới
– Cần hoà nhã vui vẻ, coi như một trò chơi
– Các ý kiến đã nêu không thuộc về bất cứ ai
49CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (49)
Động não tập thể (2)
• Vai trò người điều khiển rất quan trọng
– Xác định rõ lúc đầu mục đích và luật chơi
– Tham dự «loạn ý» vui vẻ như mọi người khác
– Khách quan vô tư với mọi người, kể cả mình, và mọi ý
– Đến một lúc nào đó thì tổ chức dần các ý kiến thành từng
nhóm tương thích trong khi vẫn tiếp tục động não
– Biết phát hiện và khen ngợi các ý kiến có tính tăng cường
và bổ túc các ý đã có, biết hỏi kích thích
– Biết lúc nên kết thúc
• Cuối cùng cần tổng kết
– Xác định các phương án
– Đặt ra các câu hỏi cần bổ sung và phân công giải quyết
Quản lý dự án PM
3.7 Quản lý Cấu hình
51CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (51)
QUẢN LÝ SỰ THAY ĐỔI
(Configuration Management)
• Quản lý sự thay đổi là gì?
• Một số vấn đề thường gặp.
• Các lớp vấn đề chính.
• Quản lý sự thay đổi như thế nào.
52CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (52)
QUẢN LÝ SỰ THAY ĐỔI LÀ GÌ
• Một hệ thống được “cấu hình” (“configured”)
từ các module khác nhau.
• SCM (Software Configuration Management)
là:
– Kiểm soát quá trình tiến hóa của phần mềm.
– Kiểm soát sự thay đổi để thoát khỏi tình trạng có
nhiều version.
– SCM là quá trình xuyên suốt từ phát triển đến bảo
hành.
53CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (53)
MỘT SỐ VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP
• Mọi cái dường như OK nhưng chương trình
không chạy.
• CT chạy ở Hà Nội nhưng không chạy ở Mỹ
Tho?.
• Tôi đã sửa lỗi này từ tháng trước, sao hôm
nay nó lại xuất hiện.
• Tôi không thay đổi chương trình, nhưng sao
lại như thế này?
• Source nào là bản cuối cùng? Tôi cần lưu trữ
nó.
54CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (54)
CÁC KÊNH THÔNG TIN
n(n-1)/2 kênh giữa n nhóm
55CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (55)
NHIỀU BẢN COPY
56CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (56)
CÁC LỚP VẤN ĐỀ CHÍNH
• Vấn đề bảo hành kép (double
maintenance).
• Dữ liệu dùng chung.
• Cập nhật đồng thời.
• Thất lạc phiên bản (missing/unknown
version)
57CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (57)
BẢO HÀNH KÉP
• Nhiều bản copy của cùng một phần
mềm đang sử dụng.
• Ví dụ một phàn mềm chạy trên nhiều hệ
điều hành khác nhau, nên có nhiều bản
copy khác nhau.
• Sửa lỗi một bản, quên sửa các bản khác.
• NÊN: Sửa một lỗi cho tất cả các copy.
58CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (58)
DỮ LIỆU DÙNG CHUNG
• Sự thay đổi của một chương trình làm
ảnh hưởng chương trình khác. Ví dụ
thay đổi chương trình con.
• Cần phải:
– Kiểm soát sự thay đổi.
– Truyền thông tốt.
59CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (59)
CẬP NHẬT ĐỒNG THỜI
• Một module được làm bởi nhiều lập
trình viên.
• Cần phải:
– Phân chia các module cho tốt.
– Đảm bảo không có chuyện làm việc đồng
thời.
60CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (60)
VẤN ĐỀ THẤT LẠC PHIÊN BẢN
• Có chủ đích trong việc giữ version nào,
bỏ version nào.
• Dùng phương pháp hệ thống để nhận
diện version và sự thay đổi version.
• Sử dụng thủ tục back-up nhất quán.
61CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (61)
QUẢN LÝ SỰ THAY ĐỔI NHƯ THẾ NÀO
• Nhận diện các thay đổi.
• Kiểm soát sự thay đổi.
• Thực hiện sự thay đổi.
Xuyên suốt vòng đời của dự án
62CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (62)
CÁC ĐỐI TƯỢNG CẦN ÁP DỤNG QUẢN LÝ SỰ
THAY ĐỔI
• Một tập hợp các đối tượng cần quản lý.
• Ví dụ:
– Kế hoạch dự án.
– Hợp đồng.
– Đặc tả yêu cầu.
–Mã nguồn.
– Dữ liệu, tình huống cho việc kiểm thử.
– Tài liệu hướng dẫn sử dụng.
63CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (63)
TẠI SAO PHẢI CÓ CÁC VERSION
• Sửa lỗi, phát triển.
• Chức năng khác nhau cho các người
dùng khác nhau.
• Khác nhau về Platform-hardware, O/S,
DBMS.
• Xem xét lại (revision)
• Biến đổi (Variation)
64CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (64)
Versions-Revisions and Variations
1.0
2.012.0
1.1 2.0 2.1
2.0
V
a
r
ia
t
io
n
s
DOS
WINDOWS
O/S2 PM
Revisions
Sửa lỗi Sửa lỗi Sửa lỗi
Sửa lỗi
Sửa lỗi
Phát triển
chức năng
Tăng cường
Module
65CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (65)
Xem xét lại - Tại sao phải giữ lại các version cũ?
• Khách hàng cũ có thể không nâng
cấp theo version mới vì phải tăng
thêm chi phí hoặc phá vỡ hệ thống
chức năng.
• Người phát triển thiếu tự tin vào
hệ thống mới.
Sử dụng sơ đồ đánh số để nhận diện các version
66CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (66)
Với các trình biên dịch khác nhau
IF (compiler is UNIX)
{code required for UNIX}
ELSE
IF (compiler is WINDOWS)
{code required for WINDOWS}
ENDIF
ENDIF
67CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (67)
KIỂM SOÁT SỰ THAY ĐỔI
Có tài tiệu yêu cầu thay đổi
Yêu cầu thay đổi được đánh giá Từ chối
Yêu cầu thay đổi được xem xét để tiếp cận
Các đối tượng thay đổi, nhiệm vụ, QC được tài liệu hoá
Các đối tượng thay đổi được mang ra (check out)
Thực hiện các thay đổi và kiểm soát chất lượng
Các đối tương thay đổi được mang vào (check in)
68CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (68)
Một form yêu cầu thay đổi
Công ty phần mềm ABC Yêu cầu thay đổi
Dự án: Người viết: Ngày:
Mô tả các yêu cầu thay đổi
Các lợi ích mong đợi
Chữ ký của người viết Đính kèm:
Người đánh giá Yêu cầu thay đổi số:
Ảnh hưởng kỹ thuật:
Ước lượng về chi phí và thời biểu:
Chữ ký người đánh giá Ngày: Đính kèm:
69CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (69)
Một vài đề xuất để kiểm soát tốt sự thay đổi
• Giữ lịch sử phiên bản trong đối tượng thay
đổi.
• Trong đối tượng phải chứa chính xác tên đối
tượng, số phiên bản, ngày.
• Sự nhận diện các đối tượng thay đổi phải
được lưu vết.
• Xác đinh phương pháp để tập hợp, kiểm
chứng và lưu trữ thông tin.
• Nhận diện người có trách nhiệm
79CTDL2 – Lương Trần Hy HiếnLƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (79)
S
P
M
C
o
u
r
s
e
C
h
ư
ơ
n
g
0
3
:
K
Ỹ
N
Ă
N
G
Q
L
D
A
Thank you!!!
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- spm_hienlth_03_part03_2514.pdf