Giờ lên lớp phải được tổ chức, tiến hành dựa trên sự phối hợp hữu cơ hoạt động của giáo viên với tập thể lớp học và cá nhân học sinh, chú ý tích cực hóa hoạt động của học sinh, tạo điều kiện để học sinh tham gia tích cực và hứng thú vào các tình huống dạy học, phát huy tính năng động sáng tạo của học sinh.
Giáo viên phải biết hướng dẫn học sinh theo dõi, ghi chép, thông hiểu nội | dung bài học và luyện tập để củng cố, khắc sâu tri thức và kỹ năng đã thụ đắc.
Giáo viên phải biết hướng dẫn, định hướng học sinh học bài, gợi mở thêm các hướng tiếp cận tác phẩm, các vấn đề hay khía cạnh vấn đề thuộc chiều sâu nội dung tác phẩm để học sinh tiếp tục tìm tòi, khám phá, suy nghĩ.
6.3.2.3. Sau giờ lên lớp Công đoạn sau giờ lên lớp không kém phần quan trọng so với công đoạn | chuẩn bị lên lớp và lên lớp.
Đây là công đoạn giúp giáo viên đúc kết kinh nghiệm thành công và phân | tích những hạn chế, tồn tại để tìm biện pháp khắc phục.
Giáo viên phải biết phân tích, đánh giá, kiểm tra mức độ kết quả giờ học đạt được so với mục đích yêu cầu đặt ra trên cả hai phương diện:
- Kết quả cụ thể lĩnh hội tri thức và kỹ năng của học sinh.
- Tính chất và trình độ hoạt động nhận thức của học sinh cũng như thái độ | hứng thú của học sinh đối với giờ học, với tri thức lĩnh hội được.
| Giáo viên phải biết đúc rút kinh nghiệm thành công và tìm kiếm biện pháp khắc phục những tồn tại.
53 trang |
Chia sẻ: yendt2356 | Lượt xem: 414 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Phương pháp dạy học tác phẩm văn chương - Huỳnh Thị Ngọc Kiều, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phҭmăđӇăđѭaăvƠoănhƠă trѭӡng,ăngѭӡiă lƠmăcôngă tácăgiҧngădҥyăphҧiă tínhăđӃnăsӵă tiӃpă
nhұnăcӫaăngѭӡiăđӑc ậ hӑcăsinh.ăHӑcăsinhăsӁăhӑcăđѭӧcănhӳngăgìăquaănhӳngătácăphҭmă
vĕnăchѭѫngăđóăvƠăgiáoăviênăsauăkhiădҥyăphҧiăxemăthӱăhӑcăsinhăcóănhӳngăđápăứngă
nhѭăthӃănƠoăđӕiăvӟiătácăphҭm.ăNhѭăvұy,ălỦăthuyӃtănƠyăchiăphӕiăviӋcălӵaăchӑnăcáchă
cҳtănghƿa,ăgiҧiămưătácăphҭmăvĕnăchѭѫng.
- Tuyănhiên,ăkhiănhấnămҥnhăđӃnăviӋcăgiҧngădҥyătácăphҭmăvĕnăchѭѫngătheoălỦă
thuyӃtăđápăứng,ăchúngătaăkhôngănênătuyӋtăđӕiăhóaăhayăquaănhấnămҥnhăđӃnăsӵăđápă
ứngăcӫaăngѭӡiăhӑc,ătiӃpăcұnăcáănhơnăchӫăquanăcӫaăngѭӡiăhӑcămƠăcoiănhẹăđiăỦănghƿaă
khách quan cӫa vĕnăhӑc,ăcoiănhẹăyêuăcҫuăđӏnhăhѭӟngăgiҧngădҥy.
- ĐӅăcaoă sӵă sángă tҥoă cӫaă hìnhă thức,ă lӕiă tiӃpă cұnă theoă khuynhăhѭӟngă chứcă
nĕngăkhôngăchấpănhұnămӝtăcáiăkhuônăhìnhăthứcăcóăsҹn,ăkhôăhéo,ăkhôngăcóăsứcăsӕng,ă
khôngăcóăkhҧănĕngăkhêuăgӧiătríătѭӣngătѭӧngăvĕnăhӑcăӣăngѭӡiăđӑc.
- TiӃpăcұnătácăphҭmăvĕnăchѭѫngătheoăkhuynhăhѭӟngălӏchăsӱăchứcănĕngăgҳnă
liӅnăvӟiăsӵătrѭӣngăthƠnhănhiӅuămһtăvӅătriăthứcăvĕnăhӑc,ăvêăvӕnăsӕng,ăkinhănghiӋmă
nghӋăthuұtăvƠănhiӅuănĕngălӵcăkhácăcӫaăngѭӡiăhӑcăsinh.
- Tuyănhiên,ătrongăkhuynhăhѭӟngătiӃpăcұnănƠy,ăviӋcăchúătrӑngănghiênăcứuătácă
phҭmătrongămӕiăquanăhӋăgiӳaătácăphҭmăvӟiăbҥnăđӑcăhӑcăsinhălƠăđúngănhѭngăcũngă
phҧiăđӅăphòngă lỦă thuyӃtăbӓăngӓ.ăLỦă thuyӃtăbӓăngӓăchoărằngăbҧnă thơnă tácăphҭmălƠă
không có giáătrӏămƠăgiáătrӏălƠănhӡăbҥnăđӑcăđѭaăđӃnăchoătácăphҭm.ăLỦăthuyӃtănhѭăvұyă
lƠăcӵcăđoanăbӣiăvìăkhiăchѭaăcóăbҥnăđӑcăbҧnăthơnănӝiătҥi tácăphҭmăđưăcóănhӳngăđҥiă
lѭӧngănghӋăthuұt,ăđưăcóănhӳngăgiáătrӏătiӅmăҭnăhѭӟngătӟiătѭѫngălaiătrongăđó.ăKhiăđӃnă
tayăbҥnăđӑc,ăbҥnăđӑcălƠmăchoănhӳngăgiáătrӏăҭnătƠngăấyăsӕngădұy,ăđӗngăthӡiăbổăsungă
thêmănghƿaăchoănó,ăbổăsungănhӳngăgiáătrӏămӟiăchoănó
28
Tómălҥi:ăCҧăbaăkhuynhăhѭӟngătiӃpăcұnătrênătrênăđӅuăcóănhӳngămһtămҥnhăvƠă
yӃuăcӫaănó.ăNgѭӡiănghiênăcứuăvƠăgiҧngădҥyăNgӳăvĕnăphҧiăbiӃtălӵaăchӑnăconăđѭӡngă
tiӃpăcұnăđӗngăbӝăcҧăbaăkhuynhăhѭӟngătrênăđӇăphátăhuyănhӳngămһtămҥnhăvƠăhҥnăchӃă
nhӳngămһtăyӃuăcӫaănó.
5.1.4.ăKhuynhăhѭӟngătiӃpăcұnăđồngăbӝ
- KhuynhăhѭӟngătiӃpăcұnăđӗngăbӝălƠăkhuynhăhѭӟngăvұnădөngămӝtăcáchăhƠiă
hòa,ăcơnăđӕi,ăđӗngăbӝăcҧăbaăkhuynhăhѭӟng:ă lӏchăsӱăphátăsinh,ăcấuă trúcăbҧnă thӇăvƠă
lӏchăsӱăchứcănĕngăvƠoăviӋcănghiênăcứuăvƠăgiҧngădҥyătácăphҭmăvĕnăchѭѫng.
- ѬuăđiӇmănổiăbұtăcӫaăkhuynhăhѭӟngătiӃpăcұnăđӗngăbӝălƠătránhăđѭӧcănhӳngă
khuynhăhѭӟngăchaoăđҧoăhoһcăquáăthiênăvӅănhӳngăyӃuătӕăngoƠiătác phҭmăhoһcăquáă
thiênăvӅănhӳngăyӃuătӕătrongăcấuătrúcăbҧnăthӇătácăphҭmăhoһcăquáăthiênăvӅănhӳngăyӃuă
tӕă tiӃpă nhұnă cӫaă bҥnă đӑc.ăNhѭă vұy,ă nӃuă chúngă taă sӱă dөngă phѭѫngă phápă tiӃpă cұnă
đӗngăbӝ,ă chúngă taă sӁă giҧiă quyӃtă tácăphҭmămӝtă cáchăđúngăđҳnăhѫn,ăhiӇuăđѭӧcă tұnă
ngӑn nguӗn,ăgӕcăgácăcӫaătácăphҭm.
- MӝtăquanăđiӇmătiӃpăcұnăđӗngăbӝăbaoăgӗm:ălӏchăsӱătiӃpăcұnăphátăsinh,ătiӃpă
cұnăcấuătrúcăbҧnăthӇăvƠătiӃpăcұnălӏchăsӱăchứcănĕng;ăphҧiălƠăsӵăkӃtăhӧpăcơnăđӕi,ăhƠiă
hòa,ăđӗngăbӝ,ăbҧoăđҧmăhiӋuăquҧăvӳngăchҳcăchoăviӋcănghiênăcứuăvƠăgiҧngădҥyă tácă
phҭmăvĕnăchѭѫngătrongănhƠătrѭӡng.ăTiӃpăcұnăcấuătrúcăbҧnăthӇăkhôngăphҧiălƠăcáchă
tiӃpăcұnăđӝcănhất.ăTiӃpăcұnălӏchăsӱăchứcănĕngăsӁăgópăphҫnăhoƠnăthiӋnăquáătrìnhăhӑcă
sinhătiӃpănhұnătácăphҭmăvĕnăchѭѫngămӝtăcáchătӵăgiácăvƠăchӫăđӝng.
5.2. Conăđѭӡngăphơnătíchătácăphҭmăvĕnăchѭѫng
- PhơnătíchătácăphҭmăvĕnăchѭѫngătrongănhƠătrѭӡngăthӵcăchấtălƠăcôngăviӋcăcӫaă
ngѭӡiăgiáoăviênăNgӳăvĕnătrênăcѫăsӣăkinhănghiӋm,ăcҧmăthөăvƠăphơnătíchăcӫaăbҧnăthơnă
tổăchứcămӝtăcáchăkhoaăhӑcăvƠănghӋăthuұtătiӃnătrìnhăhӑcăsinhăcҧmăthөăvƠăphơnătíchă
mӝtăcáchăsángătҥoătácăphҭmăhayăbƠiăvĕn.
- XácăđӏnhăphѭѫngăhѭӟngăphơnăloҥiăvƠălӵaăchӑnăphѭѫngăphápăđһcă thùăcӫaă
phơnă tíchă tácăphҭmăvĕnăchѭѫngă trongănhƠă trѭӡngăđӇă tӕiăѭuăhóaăquáă trìnhădҥyăvĕnă
theoăhѭӟngăphátăhuyăcaoăđӝăvaiătròăchӫăthӇăcҧmăthөăvƠăsángătҥoăcӫaăhӑcăsinh.
29
- TácăphҭmăvĕnăchѭѫngălƠ mӝtăvĕnăbҧnănghӋăthuұt.ăTínhănghӋăthuұtăcӫaănóă
đѭӧcă lƠmărõă trongăquáă trìnhăphơnă tíchă ngônăngӳăvƠăhìnhă tѭӧngăvĕnăhӑcă trongă tácă
phҭm. ĐóălƠ:
+ăPhơnă tíchăngônăngӳănghӋă thuұt:ăPhơnă tíchăngônăngӳă tácăphҭmăvĕnă
hӑcălƠăphơnătíchăxѭѫngăthӏtătácăphҭm.ăNhƠăvĕnăphҧiăsӱădөngăngônătӯăkhiăsángătácătácă
phҭm.ăCҧămӝtăkhoătƠngăngônăngӳ đӡiăsӕngăphongăphú,ănhƠăvĕnăphҧiălӵaăchӑn,ătìmă
kiӃmăđӇăsӱădөngăvӯaăđúngăvӯaăhayă tҥoănênă tínhăchínhăxác,ăgӧiăcҧmăvƠănhӳngăấnă
tѭӧngăthҭmămỹ.
+ăPhơnătíchăhìnhătѭӧngănghӋăthuұt:ăHìnhătѭӧngănghӋăthuұtălƠălinhăhӗnă
cӫaătácăphҭmăvĕnăhӑc. PhơnătíchăhìnhătѭӧngănghӋăthuұtăphҧiăxuấtăphátăvƠăbámăvƠoă
hìnhătѭӧngăngônătӯănhѭălƠăvұtăliӋuăđһcăbiӋtăđưăquyăđӏnhăđһcătínhăđaănghƿa,ăđaăgiӑng,ă
đaăơm,ăđaătҫngănhѭăhӝiăhӑa,ăơmănhҥc,ăđiêuăkhҳcăđѭӧcătácăphҭmăvĕnăhӑcăđӗng hóa
bằngăngônăngӳănghӋăthuұtăcӫaămình.
- HoҥtăđӝngăphơnătíchătácăphҭmăvĕnăhӑcălƠăbѭӟcătiӃpătheoăcӫaăhƠnhăđӝngătiӃpă
cұnălấyăđӑcăvĕnălƠmăcѫăsӣ.ăDùăgiҧnădӏănhất,ă tácăphҭmăvĕnăhӑcăbaoăgiӡăcũngălƠăsӵă
kháiăquátăhóaăđӡiăsӕngămênhămôngăbằngănghӋăthuұtăhѭăcấuăđҫyăsángătҥo.ăTácăphҭmă
vĕnăhӑcălƠăsӵăkӃtătinhănguyênăkhӕiăcӫaăchӍnhăthӇănghӋăthuұtăchứăkhôngăphҧiălƠăsӵătөă
bҥăngүuănhiênăkhôngăhӅăcóăsӵădүnăđѭӡngăcӫaăsángătҥo.
- Khiăphơnă tíchă tácăphҭmăvĕnăhӑcăchínhă lƠă lúcăgiáoăviênăvƠăhӑcăsinh phân
giҧiăỦăthứcăthҭmămỹăđѭӧcăhìnhăthứcăhóaătrongăthӃăgiӟiănghӋăthuұt.ăKhôngănênătrӵcă
tiӃpănhằmăvƠoăsӵăkiӋnăcөăthӇămƠăphҧiădӵaăvƠoăsӵăphơnătíchăbѭӟcăphátătriӇnăcӫaălỦă
tѭӣngăthҭmămỹăthôngăquaăhìnhătѭӧngăvĕnăhӑcăvƠăquaămӕiăquanăhӋăthҭmămỹăgiӳaătácă
giҧăvƠăbҥnăđӑcăậ hӑcăsinh.
- Phân tíchătácăphҭmăvĕnăhӑcălƠămӝtăhoҥtăđӝngăcóăsuyăxétăvӅăđiӇmănhìnănghӋă
thuұtăcӫaă tácăgiҧăbӣiăhìnhă tѭӧngăvĕnăhӑcăkhôngăphҧiă lƠăphánăđoán,ămӝtăsӵăchứngă
minhăbằngă sӵă kiӋn,ă hiӋnă tѭӧngăhayă lұpă luұnămƠă lƠămӝtă hӋă thӕngănhӳngă tѭă tѭӣngă
đѭӧcăquyătөăvƠoăbứcătranhăcөăthӇăcӫaăđӡiăsӕngăconăngѭӡi.
5.3.ăCáchăcҳtănghƿaătácăphҭmăvĕnăchѭѫng
- Cҳtă nghƿaă (interpretation)ă theoă gӕcă Latinhă cóă nghƿaă lƠă giҧiă thíchă cóă suyă
nghƿ.ăThuұtăngӳăcҳtănghƿaăđѭӧcăhiӇuănhѭălƠămӝtăsӵătruyӅnăđҥt mӝtăcáchăcóăỦăthứcă
30
mӕiăquanăhӋăbiӋnăchứngăgiӳaănӝiădungăvƠăhìnhăthứcătácăphҭm.ăĐһcătrѭngăbҧnăchấtă
cӫaă thuұtă ngӳănƠyă lƠă sӵă khҧoă sátă vƠă đӅă cұpă đӃnă nhӳngăkhҧă nĕngăỦă nghƿaă cӫaă tácă
phҭmăvĕnăchѭѫngătheoăquanăđiӇmătổngăhӧp.
- HoҥtăđӝngăcҳtănghƿaătҥoăraămӕiăquanăhӋănӝiădungăgiӳaătácăphҭmăvƠăngѭӡiă
cҳtănghƿa.ăHoҥtăđӝngăcҳtănghƿaăvұnădөngăhiӇuăbiӃtăvӅăxưăhӝi,ălӏchăsӱăvƠămỹăhӑcăđӇă
giҧiăquyӃtăcөăthӇăcácăvấnăđӅătrongămӛiăvĕnăcҧnh,ămӛiătrѭӡngăhӧpăriêngăcӫaătácăphҭmă
cөăthӇ. Cҳtănghƿaăđemălҥiăsӵănhұnăthứcăchҳcăchҳn,ăcóăcѫăsӣăchoănhӳngăhiӋnătѭӧngă
vĕnăhӑcăcóăgiáătrӏ
- CҳtănghƿaăvĕnăhӑcăkhôngănhằmăphөcăhӗiăvĕnăbҧnămƠăthiênăvӅădùngătriăthứcă
nghӋă thuұtă cӫaă chӫă thӇă ngѭӡiă đӑcă đӇă lƠmă sángă tӓă nhӳngă cáiă hay,ă cáiă đẹpă cӫaă tácă
phҭmăvĕnăhӑc.ăĐơyălƠăhoҥtăđӝngăvұnădөng thi pháp tácăphҭmămӝtăcáchăsángătҥoăӣă
ngѭӡiăcҳtănghƿa.ăHoҥtăđӝngăcҳtănghƿaătrongătiӃpănhұnăvĕnăhӑcălƠănghӋăthuұtătѭăduyă
vӅănghӋăthuұt.
- CҳtănghƿaăvĕnăhӑcătrongăquáătrìnhătiӃpănhұnăxétătӯngăkhíaăcҥnh,ănóăvӯaălƠă
phѭѫngăpháp,ăvӯaălƠătháiăđӝămỹăhӑc,ăvӯaălƠăkiӃnăthứcăvĕnăhӑc,ăvӯaălƠăvĕnăhóaăđѭӧcă
vұnădөngătұpătrungăvƠoătácăphҭmăđӇăchấmădứtătìnhătrҥngăphơnătíchăquaăloa,ăkhôngă
xácăđángăvӅăgiáătrӏăđӝcăđáoăcӫaătácăphҭmăvĕnăhӑc.
- Cҳtănghƿaă tácăphҭmăphҧiăđҥtă tӟiă trungătơmăcӫaăvấnăđӅătiӃpănhұnălƠă thuyӃtă
phөcăngѭӡiăkhácăvӅăsӵătӗnătҥiăcӫaăcáiăđẹpăvƠăcáiăhayăvӟiăđҫyăđӫălỦădoănghӋăthuұtăxácă
đáng.
5.4.ăHoҥtăđӝngăbìnhăgiáătácăphҭmăvĕnăchѭѫng
- TrongătiӃpănhұnăvĕnăhӑc,ăbìnhăgiáălƠăhoҥtăđӝngăhoƠnătấtăquáătrìnhăđӑcăhiӇuă
đӇălƿnhăhӝiătácăphҭm.
- HoҥtăđӝngăbìnhăgiáătácăphҭmăvĕnăhӑcălƠăbìnhăgiáăcáiăhayăcáiăđẹpăvƠăxemă
xétăcáiăhayăcáiăđẹpăđóăđѭӧcănhұnăthứcăvƠăđánhăgiáănhѭăthӃănƠo.
- BìnhăgiáătácăphҭmăvĕnăhӑcăthѭӡngăbámăsátănhӳngăvấnăđӅăthӡiăsӵăcӫaăquáă
trìnhăvĕnăhӑcăđӇănhìnăraăcáiămӟi.ăCáiămӟiăxuấtăhiӋnătrongătácăphҭmălƠ đӕiătѭӧngăcӫaă
hoҥtăđӝngăbìnhăgiá.ăNӃuăcáiămӟiăđóăkhôngăthӇăhiӋnărõălỦătѭӣngăxưăhӝiăvӅăcuӝcăsӕngă
vƠăconăngѭӡiănhѭămӝtăphҭmăchấtăcӫaăcáiăđẹpăthìăhoҥtăđӝngăbìnhăgiáăphҧiălênătiӃngă
chӕngălҥi.ăLỦătѭӣngăvƠăcáiăđẹpălƠănhӳngăchuҭnăcứăđӇăbìnhăgiá.
31
- Hoҥtă đӝngă bìnhă giáă tácă phҭmă vĕnă hӑcămuӕnă đѭӧcă xemă lƠă khoaă hӑcă thìă
khôngă thӇăvinăvƠoăsӵă tӵădoăbӝcă lӝăsuyănghƿăvƠăcҧmăthөăcáănhơnămƠăxemănhẹă tiêuă
chuҭnăthҭmămỹătácăphҭm.
- Hoҥtăđӝngăbìnhăgiáăphҧiăgӧi,ăvìăhìnhătѭӧngăvĕnăhӑcăítăkhiăđѭӧcămiêuătҧăđҫyă
đӫămƠănhҳc nhӣăngѭӡiăđӑcăliênătѭӣngăraăcҧnh,ătình,ăsӵăviӋc.ăMӛiătácăphҭmăvĕnăhӑcă
cóăgiáătrӏălƠăắmӝtăcánhăcӱaămӣăraăcõiămôngălung”ă(BùiăHiӇn)ăcӫaăconăngѭӡiătrongă
cáchănghƿ,ăcáchăcҧm,ăcáchănóiămӝtăcáchăvĕnăchѭѫng.
- BìnhăgiáătácăphҭmăvĕnăchѭѫngăđѭӧcăquyӅnălӵaăchӑn,ăđѭӧcăgiưiăbƠyăquană
niӋmăvƠăcáchănghƿăchӫăquanăcӫaăngѭӡiăbình.
- Ngѭӡiăgiáoăviênăkhiăchӑnăđѭӧcăcái hayăđӇăbìnhăgiáănênăgiúpăhӑcăsinhătìmă
đѭӧcălӡiăbìnhătѭѫngăứngăvӟiănӝiădungăvƠătѭѫngăxứngăvӅăvĕnăchѭѫngăđӇătruyӅnăđҥtă
cáiă hayă đó.ă Cáiă tƠiă cӫaă ngѭӡiă bìnhă giáă tácă phҭmă vĕnă hӑcă lƠă chӑnă đúngă vƠă trúngă
nhӳngăcáiăhayătrongăsángătҥoănghӋăthuұtăbằngăconămҳtăhiӇuăbiӃt.ăPhҧiăsӱădөngălӡiă
bìnhăcóă sứcădiӉnă tҧăkháiăquátăvƠăgiҧnădӏăđӇămӑiăngѭӡiăcóă thӇăcҧmă thông,ăchiaă sẻ,ă
đӗngăthӡiăphҧiăcóăcáchănóiăkhéo,ăcóălӡiăvĕnăgӧiăraăỦătѭӣngămӟiăvӅăcҧnhăvұtăvƠătơmă
hӗn.ăLӡiăbìnhămangăđұmădấuăấnăcáătính.
- ChӑnăđѭӧcăcáiăhayăđӇăbìnhăphҧi cóăcáiăđẹpăcӫaălӡiăbìnhăđӇătruyӅnăđҥtăcáiă
hayăđó.
- BìnhăgiáătácăphҭmăvĕnăhӑcădùănóiăhayăviӃtăcũngălƠămӝtănĕngălӵcăhѭӣngăthөă
thҭmămỹ.ăBìnhăgiáătácăphҭmăkhiătiӃpănhұnăvĕnăhӑcăphҧiăcoiătrӑngătѭătѭӣngănhѭngă
cáiăhayăcӫaăbìnhăgiáălƠăkhôngăchӍăthấyătѭătѭӣngătrҫnătrөiămƠăcònăthấyăsӵăphҧnăánhă
sinhăđӝngătѭătѭӣngăấyătheoăđһcătrѭngănghӋăthuұt.
- CҫnătránhăsӵăbìnhăgiáăphiӃnădiӋn,ăchӫăquan, chӍălấyăsӵăhiӇuăbiӃtărấtăcóăgiӟiă
hҥnă cӫaămӝtă cáănhơnă lƠă thѭӟcăđoăduyănhất.ăMөcăđíchă cӫaăhoҥtăđӝngăbìnhăgiáă tácă
phҭmălƠăphátăhiӋn raăcáiăhay,ăcáiămӟi.ătránhălһpălҥiănhӳngăѭuăđiӇmăvƠănhѭӧcăđiӇmă
cӫaătácăphҭmăđưăđѭӧcăchӍăraăvƠătӯngăđѭӧcănóiănhiӅuălҫnăvƠăđӃnămìnhălҥiănóiănhѭăthӃă
nӳaăvӟiămӝtăgiӑngăvĕnăthiӃuăbҧnăsҳcăriêng.ă
CỂUăHӒIăVẨăBẨIăTҰP
1. Tҥiăsaoătrongădҥyăhӑcăvĕnăphҧiăsӱădөngăđӗng bӝăcácăkhuynhăhѭӟngăphơnă
tích?.ăChứngăminh.
32
2. PhơnătíchăkhuynhăhѭӟngătiӃpăcұnătácăphҭmăvĕnăchѭѫngătheoăhѭӟngălӏchăsӱă
phátăsinh.ăChứngăminh.
3. Phơnă tíchă khuynhăhѭӟngă tiӃpă cұnă tácă phҭmăvĕnăchѭѫngă theoăhѭӟngăcấuă
trúcăchӍnhăthӇ.ăChứngăminh.
4. Phân tích khuynhăhѭӟngătiӃpăcұnătácăphҭmăvĕnăchѭѫngătheoăhѭӟngălӏchăsӱă
chứcănĕng.ăChứngăminh.
5. Phân tích ngôn ngӳăvƠăhìnhătѭӧngănghӋăthuұtătrongăthѫătrӳătìnhăvƠătrongă
tácăphҭmătӵăsӵăcóănhӳngăđiӇmăgìăgiӕngănhauăvƠănhӳngăđiӇmăgìăkhácănhau?.
6. HiӋnănay,ăkhiădҥyătácăphҭmăvĕnăchѭѫngăӣătrѭӡngătrungăhӑcăcѫăsӣăcóănênă
vұnădөng hoҥtăđӝngăbìnhăgiáătrongăphѭѫngăphápăgiҧngăbìnhăkhông?.ăVìăsao?.
7. Chứngăminhărằng:ăắHình thức nghệ thuật mang tính nội dung cho dù có
độc đáo đến đâu thì nó vẫn là con đẻ của một hệ thống thi pháp nên khi phân
tích chúng cần có cái nhìn hệ thống”.
8. Tҥiăsaoănói:ăCắt nghĩa vĕn học trong quá trình tiếp nhận – ồét từng khía
cạnh, nó vừa là phương pháp, vừa là thái độ mĩ học, vừa là kiến thức vĕn học,
vừa là vĕn hóa được vận dụng tập trung vào tác phẩm để chấm dứt tình trạng
phân tích qua loa, không ồác đáng về giá trị độc đáo của tác phẩm vĕn học.
9. Chứngăminhărằng:ăHoạt động bình giá tác phẩm vĕn học là phát hiện ra
cái haỔ cái mới.
10. BƠiătұpănghiênăcứu:
Hưyă tӵăchӑnămӝtăvĕnăbҧnăđӑcăhiӇuă (tácăphҭmăvĕnăhӑc) trongăchѭѫngă trìnhă
NgӳăvĕnătrungăhӑcăcѫăsӣăvƠătrìnhăbƠyăngҳnăgӑnănӝiădungăvƠăphѭѫngăphápătiӃpă
cұn,ăphơnătích,ăcҳtănghƿaăvƠăbìnhăgiáătácăphҭmăấy.
33
Chѭѫngă6. NHӲNGăNGUYểNăTҲCăCѪăBҦN VẨăPHѬѪNGăPHÁPăăăăă
ĐҺCăTHỐăTRONGăDҤYăHӐCăTÁCăPHҬMăVĔNăCHѬѪNGă(15 tiӃt)
6.1. Nhӳngănguyênătҳcăcѫăbҧnătrongădҥyăhӑcătácăphҭmăvĕnăchѭѫng
6.1.1. Khái quát chung
- Nguyênă tҳcă lƠă nhӳngăquyăđӏnhăbҳtă buӝcă phҧiă thӵcă hiӋnă đӇă đҧmăbҧoă tínhă
khoaăhӑc,ătínhăthӕngănhấtăsѭăphҥmăcӫaămӝtălƿnhăvӵcăhoҥtăđӝng.
- Tùyătheoămứcăđӝănhұnăthức chínhăxácăvƠăphongăphúăvӅăđӕiătѭӧngăkhoaăhӑcă
cũngănhѭăcѫăchӃăhoҥtăđӝngăcӫaămônăhӑcătrongămӛiăgiaiăđoҥnăvƠăthӡiăkỳălӏchăsӱ,ăcácă
nhƠăphѭѫngăphápălҥiăđӅăraănhӳngănguyênătҳcădҥyăhӑcăkhôngăgiӕngănhau.
- NguyênătҳcădҥyăhӑcăNgӳăvĕnăđѭӧcăxơyădӵngătrênăba cѫăsӣ:
+ Giáoăviênă(trìnhăđӝ,ăkhҧănĕngătruyӅnăđҥtầ)
+ăHӑcăsinhă(nghiênăcứuăđһcăđiӇmătơmăsinhălỦ,ătrìnhăđӝầ)
+ăMônăNgӳăvĕn (nӝiădungădҥyăvƠăhӑc).
6.1.2. Nguyênătҳcădҥyăhӑcătácăphҭmăvĕnăchѭѫng
6.1.2.1. Nguyênă tҳcă dҥyă hӑcă tácă phҭmă vĕnă chѭѫngă theoă đһcă
trѭngămônăhӑc
- Đһcă trѭngă thứănhấtăcӫaămônăhӑcă lƠăđһcă trѭngănghӋă thuұt: tácăphҭmă
vĕnă chѭѫngă lƠămӝtă côngă trìnhă đѭӧcăxơyă dӵngăbằngăngônăngӳănghӋă thuұt vӟiă đһcă
trѭngăbҧnăchấtăcӫaănóălƠăsángătҥoănênăhìnhătѭӧngănghӋăthuұtăvӅăcuӝcăsӕng.ătácăphҭmă
vĕnăchѭѫngătӗnătҥiăbằngăquyăluұtătìnhăcҧmăđӇăthӓaămưnănhӳngăxúcăđӝngăthҭmămỹă
bӣiăphongăcáchănghӋăthuұtăvƠăcáătínhăsángătҥoăcӫaănhƠăvĕn.ăNgoƠiăra,ătrongătácăphҭmă
vĕnăchѭѫng,ănhƠăvĕnăcóăthӇădungănҥpăcáchăxơyădӵngătácăphҭmăbằngănhӳngăthӫăphápă
cӫaăcácăngƠnhănghӋăthuұtăkhácănhѭ:ănhҥc,ăhӑa,ăđiӋnăҧnh,ăvũăđҥoăầ
- Đһcătrѭngăthứăhaiăcӫaămônăhӑcă lƠă tínhăkhoaăhӑc:ăđһcă trѭngăcӫaămônă
vĕnăcònălƠăđһcătrѭngăkhoaăhӑcăvӟiătѭăcáchălƠămônăhӑcătrongănhƠătrѭӡng.ăMônăhӑcă
nƠoăcũngăcóănӝiădungătriăthứcăkhoaăhӑcăcӫaănó.ăMônăvĕnăchứaăđӵngătrong nó khoa
hӑcăvӅăsӵăhìnhăthƠnh,ăphátătriӇnăcӫaănӅnăvĕnăhӑcădơnătӝcătheoătiӃnătrìnhănӝiătҥiăcӫaă
nó.ăTriăthứcăvӅătácăphҭmăvӟiăđӅătƠi,ăchӫăđӅ,ătѭ tѭӣngăchӫăđӅ,ăkӃtăcấu,ăcҧmăhứngăsángă
34
tác,ăgiӑngăđiӋu,ăyӃuătӕănӝiădung,ăyӃuătӕăhìnhăthứcăvƠăsӵăthӕngănhấtăbiӋnăchứngăgiӳaă
chúngăđӅuălƠănhӳngăsӵăđúcăkӃtăkhoaăhӑcămƠănên.
- Đһcătrѭngă thứăbaăcӫaămônăhӑcă lƠăđһcătrѭngătíchăhӧp: đһcă trѭngă tíchă
hӧpă thӇăhiӋnăӣă tínhă tѭă tѭӣng,ă tínhăcôngăcөăvƠă tínhănghӋă thuұtăhòaănhұpăvƠoă trongă
mônăhӑc,ăthӇăhiӋnătrênăhaiăphѭѫngădiӋnătíchăhӧpăcѫăbҧn:ătíchăhӧpăngangăvƠătíchăhӧpă
dӑc.
- ĐһcătrѭngăthứătѭălƠăđһcătrѭngăgiaoătiӃp:ă thӇăhiӋnăӣătínhăchấtăđӕiăthoҥiă
dӵaăvƠoăcôngăcөăngônăngӳ:ăngônăngӳăthôngădөngătrongăxưăhӝi,ăngônăngӳănghӋăthuұtă
trongătácăphҭmăvĕnăchѭѫngầ
6.1.2.2. Nguyênătҳcăphátăhuyătínhătíchăcӵcănĕngăđӝngăcӫaăhӑcă
sinh
- TínhătíchăcӵcănĕngăđӝngăcӫaăhӑcăsinhălƠăsӵănӛălӵcătrongăhoҥtăđӝngănhұnă
thứcăcӫaăhӑ.ăQuáătrìnhănhұnăthứcăbaoăgӗmăbaăyӃuătӕ:ănguӗnănhұnăthức,ăhoҥtăđӝngă
nhұnăthứcăvƠăkӃtăquҧăcӫaăhoҥtăđӝngănhұnăthức.
- ĐӇăphátăhuyăđѭӧcătính tíchăcӵcăchӫăđӝngăcӫaăhӑcăsinh,ăgiáoăviênăcҫnăbiӃtă
rõăvƠătácăđӝngăvƠoătháiăđӝ,ăđӝngăcѫăcũngănhѭăhứngăthúăhӑcătұpăcӫaăhӑcăsinh.
- TínhătíchăcӵcăchӫăđӝngăcӫaăhӑcăsinhăcònăđѭӧcăthӇăhiӋnăӣăsӵătұpătrungăchúă
Ủăcóăchӫăđích,ăsӵăcҫnămүn,ătínhăhamăhiӇuăbiӃt,ăócătò mòăvƠăhoƠiănghiăkhoaăhӑcăcũngă
nhѭălòngăsayămêăhӑcătұpầ
- ThӵcăhiӋnă tӕtă nguyênă tҳcă nƠyă cũngă lƠă cáchă gópăphҫnă lƠmă sángă tӓă thêmă
nguyênălỦădҥyăhocăhѭӟngăvƠoăhӑcăsinh,ăyêuăcҫuăcaoăhѫnăvӅătrìnhăđӝăhiӋnăcó,ătҥoăraă
sứcăbұtăkhíchălӋăđѭӧcăkhátăvӑngăhӑcătұp,ăsӵăcӕăgҳngătríătuӋăvƠănghӏălӵcăvѭӧtăquaăkhóă
khĕnămƠătrӣălӵcăchínhălƠăvѭӧtăquaăchínhămình.
- NguyênătҳcănƠyăcònăđѭӧcăbiӇuăhiӋnăӣăsӵătinătѭӣngăvƠoătiӅmănĕngăhӑcăsinh,ă
sӵăđӕiăxӱăbìnhăđẳngăvƠătháiăđӝădơnăchӫ,ătônătrӑngănhơnăcáchăhӑcăsinhătrongăquáătrìnhă
hӧpătácădҥy hӑc.
6.1.2.3.ăNguyênătҳcădҥyăhӑcătácăphҭmăvĕnăchѭѫngătheoăloҥiăthӇ
- MӛiăloҥiăthӇăvĕnăhӑcăsӁăcóănhӳngăphѭѫngăphápădҥyăhӑcăkhácănhauăvìămӛiă
loҥiăthӇăvĕnăhӑcăphҧnăánhăvƠăbiӇuăhiӋnăcuӝcăsӕngătheoănhӳngăcáchăkhácănhau.
35
- MӛiăloҥiăthӇăvĕnăhӑcăvӕnăcóănhӳng phѭѫngătiӋnăbiӇuăhiӋnăđһcăthùăvƠăcóă
nhӳng khҧănĕngăbiӇuăhiӋnămӝtănӝiădungănhấtăđӏnh,ădoăđóăsӁăcóănhӳngăphѭѫngăphápă
dҥyăhӑcăphùăhӧpăvӟiămӛiăloҥiăthӇ.
(Sinh viên đọc thêm tài liệu tham khảo[4])
6.1.2.4.ăNguyênătҳcădҥyăhӑcătácăphҭmăvĕn chѭѫngăgҳnăliӅnăvӟi nĕngă
lӵcătiӃpănhұnăcӫaăhӑcăsinh
- NĕngălӵcătriăgiácăngônăngӳănghӋăthuұtăcӫaătácăphҭmăvĕnăchѭѫng.
- NĕngălӵcătáiăhiӋnăhìnhătѭӧng.
- NĕngălӵcăliênătѭӣngătrongătiӃpănhұnăvĕnăhӑc.
- NĕngălӵcăcҧmăthөăcөăthӇăkӃtăhӧpăvӟiănĕngălӵcăkháiăquátăhóaăcácăchiătiӃtă
nghӋăthuұtăcӫaătácăphҭmătrongătínhăchӍnhăthӇăcӫaănó.
- NĕngălӵcănhұnăbiӃtăloҥiăthӇăđӇăđӏnhăhѭӟngăhoҥtăđӝngătiӃpănhұn.
- Nĕngălӵcăcҧmăxúcăthҭmămỹ.
- Nĕngălӵcătӵănhұnăthức.
- Nĕngălӵcăđánhăgiá.
NóiăchungăđӇăphátăhuyănĕngălӵcătiӃpănhұnăcӫaăhӑcăsinh,ăgiáoăviênăcҫn:
- PhátăhuyănĕngălӵcăđӑcăhiӇuăcӫaăbҥnăđӑcăhӑcăsinh.
- Bӗiă dѭӥngăhƠiă hòaă nĕngă lӵcă nhұnă thức,ă nĕngă lӵcă đánhăgiáă vƠă nĕngă lӵcă
thѭӣngăthứcăgiáătrӏăcӫaătácăphҭmăchoăhӑcăsinh.
6.2. Nhӳngăphѭѫngăphápăđһcăthùătrongădҥyăhӑcătácăphҭmăvĕnăchѭѫng
6.2.1. NhӳngăcĕnăcứăchӫăyӃuăđӇăxácăđӏnhăphѭѫngăphápădҥyăhӑcă
tácăphҭmăvĕnăchѭѫngătrongănhƠătrѭӡng
- Cĕn cứ vào đặc trưng của tác phẩm vĕn chương trong nhà trường vừa
là một nguồn thông tin thẩm mỹ vừa là một công cụ giáo dục:ă tácă phҭmă vĕn
chѭѫngă trongănhƠă trѭӡngăvӯaă lƠănguӗnă thôngă tină thҭmămỹ vӯaă lƠămӝtăcôngăcөăsѭă
phҥm,ămӝtă cѫă sӣăđӇă giáoădөcă tѭă tѭӣng,ă tìnhă cҧm,ă vӯaăđӇă hìnhă thƠnhănhӳngănhұnă
đӏnhăvӅălӏchăsӱăvĕnăhӑc,ălỦăluұnăvĕnăhӑc,ăngônăngӳăvƠătiӃngăViӋt.
- Cĕn cứ vào đặc điểm của người học sinh về mặt tâm lý cảm thụ và vị trí
trong cơ chế dạy học vĕn:ăConăđѭӡngătácăđӝngăđӃnăcuӝcăsӕngăthôngăquaăbҥnăđӑcă
cӫaămӝtătácăphҭmăvĕnăchѭѫngătrongănhƠătrѭӡngădiӉnăraătheoămӝtăcѫăchӃăriêngăvìănóă
36
đѭӧcăđһtătrongănhӳngămӕiăliênăhӋ khôngăhoƠnătoƠnăgiӕngăvӟiăsӵăvұnăđӝngăcӫaămӝtă
tácăphҭmăthôngăthѭӡngăngoƠiăxưăhӝi.ăViӋcădҥyăhӑcătácăphҭmăvĕnăchѭѫngătrongănhƠă
trѭӡngă gҳnă liӅnă vӟiă sӵă cҧmă thөă cӫaă hӑcă sinh.ăKhôngă cóă sӵă nӛă lӵcă vұnă đӝngă cӫaă
nhӳngănhơnătӕăbênătrongăcӫaăchӫăthӇăhӑcăsinhăthìăkhôngăthӇăcóăquáătrìnhăcҧmăthөă
thӵcăsӵ,ătӵăgiácăvƠătӵănhiênăphùăhӧpăvӟiăquyăluұtătơmălỦăcҧmăthөăvĕnăhӑcăvӕnălƠăcѫă
sӣăkhoaăhӑcăcӫaănghӋăthuұtădҥyăhӑcătácăphҭmăvĕnăchѭѫng.
- Cĕn cứ vào mục đích của việc dạy học tác phẩm vĕn chương trong nhà
trường:ăDҥyăhӑcătácăphҭmăvĕnăchѭѫngătrongănhƠătrѭӡngăthӵcăchấtălƠăcôngăviӋcăcӫaă
ngѭӡiăgiáoăviênăvĕnăhӑcătrênăcѫăsӣăkinhănghiӋmăcҧmăthөăvƠăphơnătíchăcӫaăbҧnăthơn,ă
tổăchứcămӝtăcáchăkhoaăhӑcăvƠănghӋăthuұtătiӃnătrìnhăcҧmăthөăvƠăphơnătíchămӝtăcáchă
sángătҥoătácăphҭmăhayăbƠiăvĕnăcӫaăhӑcăsinh.ă
6.2.2. Nhӳngăphѭѫngăphápăđһcăthùătrongădҥyăhӑcătácăphҭmăvĕnă
chѭѫng
6.2.2.1. PhѭѫngăphápădiӉnăgiҧng
- ѬuăđiӇm: DiӉnăgiҧngălƠămӝtătrongăcácăphѭѫngăphápăđѭӧcăsӱădөngă
đӕiăvӟiăcácăgiáoăviênătrẻămӟiăvƠoănghӅ.ăPhѭѫngăphápănƠyăgiúpăgiáoăviênălƠmăchӫă
thӡiăgianălênălӟp vƠăđôiălúcănóăcũngăđemălҥiăsӵăsӕngăđӝngăvӅănĕngălӵcăcҧmăthөăvƠă
diӉnăđҥtănhӳngăđiӅuătơmăđҳcăcӫaăgiáoăviên.ăPhѭѫngăphápădiӉnăgiҧngăchӍătruyӅnăthөă
thôngătin,ăkiӃnăthứcămӝtăchiӅuănhѭngăphѭѫngăphápănƠyăvүnăcóăkhҧănĕngălƠmătӕtăviӋcă
giӟiăthiӋuăbƠiăhayămӝtăchӫăđӅămӟiăđӇăkhuấy đӝngăhứngăthúăhӑcătұpăcӫaăhӑcăsinh.ă
- NhѭӧcăđiӇm:ăPhѭѫngăphápădҥyăhӑcănƠyă ítăphátăhuyă tínhă tíchăcӵcă
cӫaăngѭӡiăhӑc,ăhҥnăchӃătínhănĕngăđӝngătѭăduyătrongătiӃpăthuătriăthứcămӟi,ăítătҥoăcѫă
hӝiăchoăhӑcăsinhănơngăcaoăkỹănĕngăgiaoătiӃpădүnătӟiăviӋcăhҥnăchӃ mӣărӝngăvƠăđƠoă
sơuănӝiădungăkiӃnăthứcăbằngătӵăhӑc,ătӵăđӑcăsáchăthamăkhҧo.ăVұnădөngăphѭѫngăphápă
diӉnăgiҧng,ăgiáoăviênăkhóăkiӇmăsoátăđѭӧcănhӳngăthôngătinăphҧnăhӗiătӯăphíaăhӑcăsinhă
vƠăkhóăđánhăgiáăkӃtăquҧăhӑcătұpăcӫaăhӑ.
6.2.2.2. Phѭѫngăphápăgiҧngăbình
- Nguyênătҳcăgiҧng bình
+ NgѭӡiăgiҧngăbìnhăphҧiălƠăngѭӡiăamăhiӇu,ăcҧmăsơuăsҳcăbƠiăthѫ,ăbƠiă
vĕn.ăNgѭӡiăgiҧngăbìnhăvĕnăthѫăcóălƠăbҥnătriăkỷăvӟiănhƠăvĕnănhƠăthѫ mӟiătҥoăraăđѭӧcă
37
tiӃngănóiătriăơmăvӟiăngѭӡiăngheălƠăhӑcăsinhăcӫaămình.ăHiӇuăbiӃtăvӅătácăphҭmănhuҫnă
nhuyӉnăđӃnăđӝăbiӃnăthƠnhărungăđӝngăcҧmăxúc,ătìnhăcҧmăchӫăquanămӟiăcóăkhҧănĕngă
rungăcҧmăvƠătruyӅnăcҧm.
+ Khôngălấnăát,ăkhôngănóiălҥcătiӃngănóiăcӫaănhƠăvĕn.ăTácăphҭmăbaoă
giӡăcũngăphҧiălƠăcѫăsӣăchoămӑiălӡiăbìnhăgiҧng,ăkhenăchê.ăBìnhăvӅănӝiădungăvƠăhìnhă
thứcăcӫaăbƠiăvĕn,ăngѭӡiăgiáoăviênădƿănhiênăcóăquyӅnălӵaăchӑnăvƠănhấtăthiӃtăphҧiălӵaă
chӑnăđiӅuăgì,ăđiӇmăgìăđángăbìnhănhất.ăPhҥmăviăbìnhărấtărӝng,ăcóăthӇălƠăđӅătƠi,ălƠăchӫă
đӅ,ăkӃtăcấu,ăỦănghƿaătácădөngăcӫaătácăphҭmăthұmăchíăcóăthӇăđiăsơuăvƠoămӝtăkhíaăcҥnhă
sơuăsҳc,ăđӝcăđáoătrongăphongăcáchăcӫaănhƠăvĕn,ănhƠăthѫ.ăĐӝăsơuăcӫaălӡiăbìnhăchínhă
lƠăӣăchӛănêuă raăđѭӧcăvấnăđӅăcóăỦănghƿaăkháiăquátăvӅă tѭă tѭӣngă nghӋă thuұtăcӫaă tácă
phҭm.
+ BiӃtăkӃtăhӧpănhuҫnănhuyӉnăgiӳaăgiҧngăvƠă bình.ăNhӡăbìnhămƠă lӡiă
giҧngăthêmăsơuăsҳcănhѭngăbìnhăphҧiădӵaătrênăgiҧng.ăGiҧngăkhôngăbìnhăthìăỦăgӑnăvƠă
khô,ă bìnhămƠă khôngă giҧngă thìă Ủă đӗămiênămană xaă vӡi.ă Cóă khiă phҧiă giҧngă choă vӥă
nghƿa.ăCóănhiӅuăcáchăđӇăđӇăgiҧngăbình:ăgiҧngăxongărӗiăbình,ăgiҧngăbìnhăsongăsongầ
- Nhӳngăcáchăthứcăgiҧngăbìnhăquenăthuӝc:
+ Bìnhăgiҧngăđѭӧcă tiӃnăhƠnhăbằngămӝtă lӡiă tơmăsӵ,ămӝtăcơuăchuyӋnă
tѭӣngălƠăchӫăquan nhѭngăchúngălҥiăcóătácădөngăkhêuăgӧiărấtăsơuăxa.
+ Bìnhăgiҧngăcóăkhiălà mӝtălӡiăkhenătrӵcătiӃpănhѭngăcóăỦănghƿaăkháiă
quátăvӅăgiáătrӏăbƠiăthѫ,ăángăvĕn.
+ Bìnhă theoă conă đѭӡngă soă sánhă đӕiă chiӃu.ă Ngѭӡiă bìnhă cũngă nhѭă
ngѭӡiăgiáoăviênăvĕnăhӑcăcƠngăcóănhiӅuăvӕnăliӃngăcƠngăcóăthӇătҥoăchoălӡiăbìnhăcӫaă
mìnhămӝtăsứcănĕngălӟnăhѫn.ăĐӑcănhiӅu,ăbiӃtărӝngăgiúpăchoăngѭӡiăbìnhăsoăsánhăđӕiă
chiӃuăđѭӧcădӉădƠngămƠăsơuăsҳc.
+ TrongăbìnhăgiҧngăkhôngăphҧiăchӍăcóăkhen.ăCҫnăthiӃtăcũngăphҧiăchê.ă
Khiăchê,ăkhôngănênălƠmătổnăhҥiăđӃnătìnhăcҧmăđẹpăđӁăcӫaăhӑcăsinhăđӕiăvӟiătácăgiҧ.ă
Ngѭӡiădҥyăvĕnăhӑcăkhiăbìnhăhayăkhiăphê cҫnăcóătháiăđӝătônătrӑngăvƠătӃănhӏăđӕiăvӟiă
tácăgiҧăvƠătácăphҭm.
6.2.2.3. Phѭѫngăphápăsoăsánh trongăphơnătíchăvĕnăhӑc
- Nguyênătҳcăsoăsánh:
38
+ Khôngă đѭӧcă lấyă nӝiă dungă soă sánhă thayă thӃă choă viӋcă khámă phá,ă
phơnătíchăbҧnăthơnătácăphҭm.ăSoăsánhăkhôngăphҧiălƠămөcăđích,ăsoăsánhăchӍălƠăphѭѫngă
tiӋn,ălƠăconăđѭӡngăđiăvƠoătácăphҭm.
+ NhӳngăliênăhӋăsoăsánhăngoƠiătácăphҭmăkhôngăđѭӧcălƠmăđứtămӕiăvӟiă
đѭӡngădơyăchӫăđӅăcӫaătácăphҭm.
+ Khiăsoăsánh,ăphҧiătônătrӑngătínhăchӍnhăthӇăcӫaăbƠiăvĕn.ăNgѭӡiăphơnă
tíchăkhôngăđѭӧcătáchăchӑnămӝtătӯăngӳ,ămӝtăchiătiӃt,ămӝtăhìnhăҧnhăraăkhӓiăchӍnhăthӇă
đӇăsoăsánhăvӟiănhӳngăyӃuătӕ ítănhiӅuăcóăliênăquanăđӃnătácăphҭmărӗiăbìnhăluұnămӝtă
cáchăchӫăquan,ăxaărӡiăchӫăđӅăcӫaătácăphҭm.
- Giӟiăhҥnăsoăsánh:
+ Nhóm thứ nhất: soăsánhăđӕiă tѭӧngăphơnă tíchăvӟiănhӳngă tácăphҭmă
cùngăđӅătƠi,ăchӫăđӅ,ăcùngămotipănhѭngăkhácănhauăvӅăloҥiăhình. CóăthӇăsoăsánhămӝtă
tácăphҭmătrongănhƠătrѭӡngăvӟiăkӏchăbҧnăhayămӝtăsángătácăđѭӧcăchuyӇnăthӇ.
+ Nhóm thứ hai: soăsánhăđӕiă tѭӧngăphơnă tíchăvӟiăcuӝcăsӕngă lӟnăvƠă
cuӝcăsӕngănhӓătrongătácăphҭm.ăViӋcăsoăsánhănƠyăkhôngănhӳngălƠăđӇăkhámăpháăvẻă
đẹpăriêngăcӫaătácăphҭmămƠăcònălƠăvấnăđӅăvұnădөngăcөăthӇăphѭѫngăphápăluұnămatxită
vƠoăviӋcănghiênăcứuămӝtătácăphҭmăvĕnăhӑcăcөăthӇ.ăCóăthӇăsoăsánhătrӵcătiӃpăvӟiăsӵă
kiӋnăthӵcălƠmăcѫăsӣăchoătácăphҭmăhoһcăsoăsánhănhơnăvұtă trongătruyӋnăvӟiănguyênă
mүuăhoһcăsoăsánhănӝiădungătácăphҭmăvӟiănhӳngăsӵăkiӋnăhayănhơnăvұtăđiӇnăhìnhăcӫaă
thӡiăđҥiăhoһcăsoăsánhăvӟiănhӳngătácăphҭmăcùngăchӫăđӅ,ăcùngăđӅătƠiăcӫaăbҧnăthơnătácă
giҧăhayăcӫaănhӳngătácăgiҧăkhác.
+ Nhóm thứ ba:ăsoăsánhănhӳngăyӃuătӕătrongăbҧnăthơnătácăphҭm:ăquană
hӋătӯ,ăcơu,ăquanăhӋăhìnhătѭӧng,ăquanăhӋăkӃtăcấu,ăquanăhӋăsӵăkiӋnăchiătiӃt,ăquanăhӋă
cácă tuyӃnănhơnăvұt,ăquanăhӋăcӫaănhơnăvұtăchungăquanh,ăquanăhӋănӝiă tơmăvƠăngoҥiă
hình,ăquanăhӋănhơnăvұtăvӟiătácăgiҧ.
6.2.2.4.ăPhѭѫngăphápăđӑcăsángătҥo
- ĐӑcăsángătҥoălƠăphѭѫngăphápăđһcăbiӋtăđӕiăvӟiămônăvĕn.ăMөcăđíchăvƠătínhă
đһcăthùăcӫaăphѭѫngăphápădҥyăhӑcănƠyăchínhălƠăӣăchӛănhằmăphátătriӇnăcҧmăthөănghӋă
thuұt,ă hìnhă thƠnhănhӳngă chӫă thӇă nghӋă thuұt,ă nhӳngăkhuynhăhѭӟngă vƠă nĕngăkhiӃuă
nghӋăthuұtăchoăhӑcăsinhăbằngăphѭѫngătiӋnănghӋăthuұt.
39
- PhѭѫngăphápăđӑcăsángătҥoăđѭӧcăthӇăhiӋnăӣăcácăbiӋnăphápăcóătínhăphѭѫngă
phápăkhácănhauăcӫaăgiáoăviênăvƠăӣăcácăkiӇuăhoҥtăđӝngăkhácănhau cӫaăhӑcăsinh.ăTấtă
cҧănhӳngăcáiăđóălƠmăsơuăsҳcăthêmăcҧmăthөănghӋăthuұtătrӵcătiӃpăcӫaăhӑcăsinhăđӕiăvӟiă
tácăphҭmănghӋă thuұt.ăPhѭѫngăphápănƠyăvұnădөngăcҧă lúcămӟiăbҳtăđҫuăxemăxétă tácă
phҭmălүnăsauăkhiăphơnătíchănóălúcămƠătácăphҭmăđưăđѭӧcăhӑcăsinhătiӃpănhұnăsơuăhѫnă
nhiӅu.
- ĐӑcăsángătҥoătrongădҥyăhӑcăvĕnălƠăxӱălỦăvĕnăbҧnăđӇăđiăđӃnănӝiădungănghӋă
thuұtătácăphҭm.ăĐӑcălƠăphơnătíchăvĕnăbҧn,ălƠmăchӫăcấuătrúcăvĕnăbҧn.ăNgѭӡiăđӑcăphҧiă
nhұnădiӋnătӯăvĕnăbҧnănhӳngăđoҥnămiêuătҧ,ătѭӡngăthuұt,ăkӇăchuyӋn,ănhӳngăđoҥnătrӳă
tình,ătriӃtălỦ,ăchínhăluұn,ănhұnădiӋnătӯngădòngăthѫ,ăkhổăthѫ,ăvҫnăluұtăthѫ.ăNgѭӡiăđӑcă
phҧiăhìnhădungăraăchӫăthӇăcӫaăvĕnăbҧnăđangăbaoătrùmăcáiănhìn,ătìnhăcҧm,ătơmătrҥngă
cӫaămìnhă lênă tácăphҭm.ăNgѭӡiăđӑcăphҧiăhìnhădungă raă thӃăgiӟiă trongă tácăphҭmă rấtă
phongăphú.ăThӃăgiӟiăđóăđangăcấtălênătiӃngănóiăcӫaămình,ăthӇăhiӋnămình.ăMӛiătiӃngă
nóiăcóămӝtăgiӑngăđiӋuăriêng.ăĐӑcăsángătҥoătrongădҥyăhӑcăvĕnălƠăđӑcălênătiӃngănóiăđó.
- QuáătrìnhăđӑcălƠăquáătrìnhătheoădõiăkӃtăcấu,ătheoădõiămҥchăphátătriӇnăcӫaătácă
phҭm,ămҥchăvұnăđӝngăcӫaăcҧmăxúc,ătìmăraălogicăcӫaăcácăphҫnătrongătácăphҭm.
- ĐӇăđӑcă sángă tҥoă tӕt,ăgiáoăviênăgiaoănhiӋmăvөăchoăhӑcăsinhă tùyă theoămөcă
đíchăđӑcănhѭăsau:
+ăĐóngăvaiănhѭă tácăgiҧăcӫaă tácăphҭm,nhѭăngѭӡiă theoădõi,ăchứngăkiӃn,ăbiӃtă
toƠnăbӝăsӵăviӋcădiӉnăraătrongătácăphҭm.ăĐӑcănhѭăxuấtăbҧnătácăphҭmăbằngălӡi,ălƠăđiă
tìmăsӵăđӗngăcҧm,ătìmătriăơmătriăkỷ.
+ă Đóngă vaiă lƠă bҥnă đӑcă lỦă tѭӣngă cӫaă tácă phҭm,ă đӑcă đӇă cҧmă hiӇu,ă đӑcă đӇă
nghiӅnăngүm,ăđӑcăđӇăthѭӣngăthức,ăđӑcăđӇătìmăcҧmăgiácăấnătѭӧng,ăđӑcătӵăcҳtănghƿa,ă
tӵălỦăgiҧiăcácăchiătiӃt.
+ăĐóngăvaiănhѭăngѭӡiăkӇăchuyӋn.ăDӵaăvƠoăvĕnăbҧnătácăphҭmătruyӅnăđҥtănӝiă
dungăchoăngѭӡiănghe.
+ăĐóngăvaiănhѭămӝtă ngѭӡiăbiӇuă diӉn.ăĐӑcădiӉnă cҧm,ă đӝc theoăgiӑngănhơnă
vұt,ăđӑcănghӋăthuұt,ăngơm,ăhát,ăđӑcătheoăvaiănhơnăvұtầ
- Muӕnăthӵcăsӵăsángătҥoătrongăđӑcăvĕn,ăgiáoăviênăcҫnăyêuăcҫuăhӑcăsinhărènă
luyӋnănĕngălӵcănhұnăthức,ănĕngălӵcăđánhăgiáăvƠănĕngălӵcăthѭӣngăthứcătrӑnăvẹnăđӕiă
40
vӟiătácăphҭm.ăĐӑcăsángătҥoăcóăhìnhăthứcăđӑcăthҫmăvƠăđӑcăthƠnhătiӃng.ăVìăthӃ,ăkhiă
đӑcăthƠnhălӡi,ăkhҧănĕngăsángătҥoăấyăcònăđѭӧcăthӇăhiӋnăӣănĕngălӵcăđӑcădiӉnăcҧmăcӫaă
hӑcăsinh.
+ Đọc thầm:ă lƠă hìnhă thứcă đӑcă khôngă thƠnhă tiӃng.ăNgѭӡiă đӑcă dùngămҳtă đӇă
nhұnăbiӃtăvĕnăbҧn,ăvұnădөngănĕngălӵcătѭăduyăđӇăthôngăhiӇuăvƠătiӃpănhұnănӝiădungă
thôngătinăcӫaăvĕnăbҧn.ăĐӑcăthҫmăchӍăđѭӧcăthӵcăhiӋnăkhiăngѭӡiăđóăđưăbiӃtăđӑcăthƠnhă
tiӃngămӝtăcáchă thƠnhă thҥo.ăKhiăđӑcă thҫm,ădoăkhôngăphҧiăphátăơmăthƠnhă tiӃngănênă
ngѭӡiăđӑcăđӥăhaoătӕnăsứcălӵcăhѫn soăvӟiăđӑcăthƠnhătiӃng,ătӕcăđӝănhanhăhѫn,ăngѭӡiă
đӑcăcóăđiӅuăkiӋnătұpătrungătѭătѭӣngăđӇăsuyăngүm,ătìmăhiӇuăỦătứ,ănӝiădungăvĕnăbҧnă
đӑc.ăVìăthӃ,ăđӑcăthҫmăgiúpăngѭӡiăđӑcăthôngăhiӇu,ătiӃpănhұnătӕtăhѫnănӝiădungăthôngă
tinăcӫaăvĕnăbҧn.
+ Đọc thành tiếng:ălƠăhoҥtăđӝngădùngămҳtăđӇănhұnăbiӃtămӝtăvĕnăbҧnăviӃtăvƠă
đӗngă thӡiă sӱă dөngă cѫă quană phátă ơmă phátă raă thƠnhă ơmă thanhă đӇă ngѭӡiă khácă ngheă
đѭӧc.ăĐӑcăthƠnhătiӃngăchínhălƠăhoҥtăđӝngăchuyӇnăvĕnăbҧnăngônăngӳăviӃtăthƠnhăvĕnă
bҧnăngônăngӳăơmăthanh.ăCĕnăcứăvƠoăyêuăcҫuăvƠăchấtălѭӧngăđӑc,ăhìnhăthứcăđӑcăthành
tiӃngătrongănhƠătrѭӡngăđѭӧcăchiaă thƠnhăhaiămứcăđӝălƠăđӑcăđúngăvƠăđӑcădiӉnăcҧm.
ThұtăraăviӋcăphơnăchiaănƠyăchӍălƠăsӵăphơnăbiӋtătѭѫngăđӕiăbӣiăvìămuӕnăđӑcădiӉnăcҧm,ă
trѭӟcăhӃtăphҧiăđӑcăđúngăvƠătrongăđӑcăđúngăcóăyêuăcҫuădiӉnăcҧm.
* Đọc đúng:ăyêuăcҫuăcӫa đӑcăđúngălƠăđӑcărõătiӃng,ărõălӡi,ăđúngăchínhă
ơm;ăbiӃtăngҳt,ănghӍăhѫiăđúngăchӛătheoădấuăcơuăvƠăngӳănghƿaăvĕnăbҧn;ăgiӑngăđӑcărõă
ràng,ălѭuăloát,ăđӫănghe.
* Đọc diễn cảm:ăđӑcădiӉnăcҧmăđòiăhӓiăkhҧănĕngăhiӇuăbiӃtăvƠăthӇăhiӋnă
sӵăbiӇuăđҥtăđӃnămứcăđӝănhѭălƠăcáiănhìnăthấuăđáoăcӫaăchӫăthӇăvӅăđӕiătѭӧng thҭmămỹă
khôngăđѭӧcănóiăđӃnătrӵcătiӃpămƠăҭnătƠngăsauăcơuăchӳ.ăĐӑcădiӉnăcҧmăđѭӧcăvұnădөngă
trongă suӕtă giӡă hӑcă choăđӃnă khiă bƠiă hӑcă kӃtă thúc.ăTrongăquáă trìnhă đӑc,ă ngѭӡiă đӑcă
luônăluônăcӕăgҳngăxácălұpăđѭӧcăkhôngăkhíăgiaoăhòa, giaoăcҧmăgiӳaăngѭӡiăngheăvӟiă
tácăgiҧ.
BằngăsứcămҥnhăriêngăcӫaăđӑcădiӉnăcҧm,ăngѭӡiăgiáoăviênădүnădҳtăhӑcăsinhăđiă
vƠoăthӃăgiӟiăcӫaătácăphҭmămӝtăcáchădӉădƠng,ăphùăhӧpăvӟiăquyăluұtăcҧmăthөăvĕnăhӑc.
41
ĐӑcădiӉnăcҧmăphҧiălƠămӝtăhoҥtăđӝngăphӕiăhӧpăchһt chӁăvӟiăcácăphѭѫngăphápă
khácăđӇăgiúpăhӑcăsinhăhiӇuăvƠăcҧmăthөătácăphҭmămӝtăcáchăđúngăđҳn.
ĐӑcădiӉnăcҧmănӃuă táchărӡiănhӳngăphѭѫngăphápăkhácăvүnăchѭaăcóă thӇăgiúpă
hӑcăsinhănҳmăđѭӧcă tácăphҭmămӝtăcáchăsơuăsҳc,ă toƠnădiӋn,ăcóă lỦă lӁăkhoaăhӑc.ăTuyă
nhiên,ămһtămҥnhăcӫaăphѭѫng phápănƠyălƠăkhҧănĕngăkhêuăgӧiărungăđӝngăthҭmămỹătríă
tѭӣngătѭӧngăvƠănhiӅuănĕngălӵcăcҫnăthiӃtăcӫaătѭăduyănghӋăthuұt,ălƠmăchoăviӋcădҥyăvƠă
hӑcăbƠiăvĕnăphùăhӧpăvӟiăđһcătrѭngăsѭăphҥmăbӝămônăvƠătơmălỦănhұnăthứcăcӫaăhӑcă
sinhăvӅăvĕn.
6.2.2.5.ăPhѭѫngăphápăgӧiămӣ
- Mһtămҥnhăcӫaăphѭѫngăpháp:
+ăTҥoăraăchoălӟpăhӑcămӝtăkhôngăkhíătӵădoătѭătѭӣng,ătӵădoăbӝcălӝănhӳngănhұnă
thứcătrӵcătiӃpăcӫaămình,ămҥchăkínăcӫaăgiӡăhӑcăđѭӧcăthӵcăhiӋnădӉădƠng.
+ NhӳngătínăhiӋuăphҧnăhӗiăđѭӧcăbáoălҥiăchoăgiáoăviênăkӏpăthӡiătrongăkhiălênă
lӟp.
+ăGiӡădҥyăvĕn,ăhӑcăvĕnăcóăđѭӧcăcáiăkhôngăkhíătơmătình,ătraoăđổiăthơnămұtăvӅă
nhӳngăvấnăđӅăcuӝcăsӕngădoănhƠăvĕnănêuălên.ăMӕiăliênăhӋăgiӳaănhƠăvĕn,ăgiáoăviên,ă
hӑcăsinhăđѭӧcăhìnhăthƠnhăngayătrongălӟpăhӑc.ăThӃăgiӟiănghӋăthuұtăítăxaălҥăvӟiăhӑcă
sinh.
+ăSӱădөngăphѭѫngăphápăgӧiămӣ,ăgiáoăviênăhiӇuăcөă thӇăconăngѭӡiăhӑcăsinhă
hѫn.ăKhôngăkhíăthөăđӝngăcӫaăgiӡăhӑcăgiҧmăbӟtărõărӋt.
+ăPhѭѫngăphápăgӧiămӣăphùăhӧpăvӟi viӋcăgiҧngădҥyănêuăvấnăđӅăvƠăphátătriӇnă
tѭăduyăchoăhӑcăsinh.
- HҥnăchӃăcӫaăphѭѫngăpháp:
+ăDӉălƠmăchoăgiӡăhӑcăcӫaănhӳngăgiáoăviênăítăkinhănghiӋm,ăcònănonătayătrӣă
nênăvөnăvһt,ăxéălẻ.ăKhôngăkhíăthơnătình,ătìnhăcҧmăluônăluônăcóănguyăcѫăbӏătanăvӥ.
+ăGiӡăhӑcădӉăkhôăkhan,ăthiênăvӅătríătuӋ.ăMһtăkhác,ăviӋcăchuҭnăbӏămӝtăgiáoăánă
dҥyătheoăphѭѫngăphápănƠyăbaoăgiӡăcũngăđòiăhӓiănhiӅuăcôngăphu.ăNgѭӡiăgiáoăviênă
khôngănhӳngăphҧiăloăbƠiăgiҧng,ălӡiănóiăcӫaămìnhămƠăcònăphҧiătínhăđӃnăhoҥtăđӝngăcӫaă
hӑcăsinh.
- Yêuăcҫuăđӕiăvӟiăcơuăhӓiătrongăphѭѫngăphápăgӧiămӣ:
42
+ăCơuăhӓiăphҧiă chuҭnăxác,ă rõă rƠng,ăphҧiă cóămƠuă sҳcăvĕnăhӑc,ă cóăkhҧănĕngă
khêuăgӧiătìnhăcҧm,ăxúcăđӝngăthҭmămỹăchoăhӑcăsinh.
+ăCơuăhӓiăphҧiăvӯaăsứcăvӟiăhӑcăsinh,ăthíchăhӧpăvӟiăkhuônăkhổăcӫaămӝtăgiӡă
hӑcă trênă lӟp,ăvӯaăphҧiăcóăkhҧănĕngăgӧiăvấnăđӅăsuyănghƿ,ă tìmă tòiăsángă tҥoăchoăhӑcă
sinh.
+ăCơuăhӓiăkhôngătùyătiӋn,ăphҧiăđѭӧcăxơyădӵngă thƠnhămӝtăhӋăthӕngălogicăcóă
tínhătoán,ăgiúpăhӑcăsinhătӯngăbѭӟcăđiăsơuăvƠoătácăphҭmănhѭămӝtăchӍnhăthӇ.
+ăCҫnăcóăsӵăkӃtăhӧpăcơnăđӕiăgiӳaăloҥiăcơuăhӓiăcөăthӇăvƠăloҥiăcơuăhӓiătổngăhӧpă
gӧiăvấnăđӅ.ăCơuăhӓiăcóăkhiă theoă lӕiădiӉnădӏch,ăcóăkhiă theoă lӕiăquyănҥpănhѭngăđӅuă
nhằmăcungăcấpăchoăhӑcăsinhămӝtăhӋăthӕngăkiӃnăthứcăvӳngăchҳc.
+ăCơuăhӓiăchungăphҧiăcóăcĕnăcứăvƠoăđһcăđiӇmănӝiădung,ănghӋăthuұtăcӫaăbƠiă
vĕnănhằmălƠmăchoăhӑcăsinhănҳmăchҳcăbƠiăvĕn,ătiӃngănóiăcӫaănhƠăvĕn.ăCũngăcóăthӇăcóă
nhӳngă loҥiăcơuăhӓiănằmăngoƠiănӝiă dungăvƠănghӋă thuұtă tácăphҭmănhѭngăvүnănhằmă
mөcăđíchălƠmăchoăhӑcăsinhăhiӇuătácăphҭm.ăĐóălƠăloҥiăcơuăhӓiăhӛătrӧ.
- PhѭѫngăphápăgӧiămӣăcóăthӇăđѭӧcăsӱădөngăvӟiănhiӅuămứcăđӝăkhácănhau.ăCóă
khiăgӧiămӣălƠăphѭѫngăphápăduyănhấtătrongămӝtăsӕăgiӡădҥy,ăcóăkhiănóăđѭӧcăkӃtăhӧpă
vӟiănhӳngăphѭѫngăphápăkhác.
6.2.2.6.ăPhѭѫngăphápătáiăhiӋnăthӃăgiӟiăhìnhătѭӧng
- MөcăđíchăcӫaăphѭѫngăphápătáiăhiӋnăthӃăgiӟiăhìnhătѭӧng:
+ăLƠmăxuấtăhiӋnăbứcătranhăthӃăgiӟiăhìnhătѭӧngăҭnăchứaătrongăavwnăbҧn.
+ăChuyӇnăbứcătranhăhìnhătѭӧngătӯăvĕnăbҧnătácăphҭmăsangăđҫuămӛiăhӑcăsinh,ă
tҥoăraăấnătѭӧngăbiӇuăhiӋnărõănétăvӅătácăphҭm,ăđӏnhăhѭӟngăchoăkhơuăphơnătíchăsӁădiӉnă
raătiӃpătheo.
+ăRènăluyӋnăkhҧănĕngăvĕnăhӑcăchoăchӫăthӇăhӑcăsinhătrongăquáătrìnhăthӵcăhiӋnă
hoҥtăđӝngătáiăhiӋn.
- NhӳngăbiӋnăphápăthӵcăhiӋnăphѭѫngăphápătáiăhiӋnăthӃăgiӟiăhìnhătѭӧng:
+ăPhơnătích:ăphơnătíchăvĕnăbҧnăthƠnhănhӳngăyӃuătӕ,ănhӳngăbӝăphұn,ănhӳngă
phҫn,ă nhӳngă hìnhă ҧnhăầă đӇă táiă hiӋnă nӝiă dungă thôngă tină sӵă kiӋnă chứaă bênă trongă
nhӳngăyӃuătӕăđó.
43
+ăXácălұpăchӫăthӇăcӫaăvĕnăbҧnăvƠăchӫăthӇătiӃpănhұnăvĕnăbҧn.ăHoҥtăđӝngătiӃpă
nhұnătácăphҭmăsӁămangănӝiădungăcӫaăhoҥtăđӝngăđӕiăthoҥi.
+ăLұpăsѫăđӗ,ătҥoăcáiănhìnăbaoăquátătrѭӟcătácăphҭm.
+ăTriăgiác,ăquanăsátăbằngăcácăgiácăquan,ăhìnhădungăraăbứcătranhăthӃăgiӟiăhìnhă
tѭӧngătrongătácăphҭm.
+ăTӵăgiҧiăthích,ătӵăcҳtănghƿaălỦădoăcӫaăcácăchiătiӃtătrongătácăphҭm.ăBҥnăđӑcă
hӑcăsinhăcóăquyӅnăbổăsungăcáchăhiӇuăcӫaămìnhătheoăquyăluұtăcùngăsángătҥo.
+ăTӵăbӝcălӝ.ăMӛiăchӫăthӇăhӑcăsinhăđӑcălênăấnătѭӧngăcӫaămìnhăvӅătácăphҭmăvƠă
trìnhăbƠyăkӃtăquҧătiӃpănhұn,ăkӃtăquҧătáiăhiӋnăcӫaămình.
6.3.ăThiӃtăkӃăgiáoăánăvƠătiӃnătrìnhătổăchứcădҥyăhӑcătácăphҭm.
6.3.1.ăCácăcôngăviӋcăcҫnăphҧiătiӃnăhƠnhăkhiăthiӃtăkӃăgiáoăán
- Nghiên cứu sách giáo khoa và các tài liệu có liên quan.
+ăNgѭӡiăgiáoăviênă trѭӟcăkhiă thiӃtăkӃăbƠiădҥyăphҧiăđӑc,ănghiênăcứuăkỹăsáchă
giáo khoa.ăĐӕiăvӟiămônăNgӳăvĕn,ăgiáoăviênăđӑcăvĕnăbҧnă trongăsáchăgiáoăkhoaăđӇă
cҧmăthө,ăđӇărungăcҧmăvƠăphátăhiӋnăvẻăđẹpăcӫaăvĕnăbҧn,ănӝiădungăbƠiădҥyăhӑc.ăĐӑcă
kỹăphҫnăchúăthích,ătìmăhiӇuăcácăcơuăhӓiăkhámăpháăbƠiăhӑcătrongăsáchăgiáoăkhoa.
+ Chѭѫngătrình,ăsáchăgiáoăviên,ăphơnăphӕiăchѭѫngătrình,ăsáchăbƠiătұp,ăchuҭnă
kiӃnă thứcăvƠăkỹănĕngămônăNgӳăvĕnăTHCSălƠănhӳngă tƠiă liӋuăbҳtăbuӝcăphҧiăcóăcӫaă
giáoăviên.ăĐӕiăvӟiăgiáoăviênăNgӳăvĕn,ăngoƠiăsáchăgiáoăkhoaăvƠăcácătƠiăliӋuătheoăquyă
đӏnh,ăcònăcóănhiӅuă loҥi sáchă thamăkhҧo.ăViӋcă lӵaăchӑnă tƠiă liӋuă thamăkhҧoăđӇăđӑcă
thêmăphөă thuӝcăvƠoăbҧnă lƿnh,ă trìnhăđӝăvƠăkinhănghiӋmăcӫaăgiáoăviên.ăCҫnăđӑcă tƠiă
liӋuăthamăkhҧoăvӟiămөcăđíchăbổăsungăchoăbƠiădҥyăcӫaămìnhăthêmăphongăphúăvƠăhayă
hѫn.
- Nắm chắc nội dung bài dạy học.
+ăThiӃtăkӃăbƠiădҥyăhӑcăphҧiănҳmăchҳcănӝiădungăbƠiăthiӃtăkӃ,ăbƠiădҥy.ăNgѭӡiă
giáoăviênăphҧiăhiӇu,ăcҧmănhұnăchínhăxácănhӳngănӝiădungăcѫăbҧnăcӫaăbƠiădҥy,ăbƠiă
hӑcăđѭӧcătrìnhăbƠyătrongăsáchăgiáoăkhoa.ăNgѭӡiădҥyămuӕnătruyӅnăđҥtăchoăhӑcăsinhă
mӝtănӝiădungăkiӃnăthứcănƠoăđóăthìătrѭӟcătiênămìnhăphҧiăhiӇu,ăhiӇuăsơuăvӅăvấnăđӅăđóă
mӟiăcóăđiӅuăkiӋnătruyӅnăđҥtătӕtăđѭӧcănӝiădungăbƠiăhӑcăchoăhӑcăsinh.
44
+ăCĕnăcứăvƠoăhӋăthӕngăcơuăhӓiătìmăhiӇuăbƠiăvƠănhӳngăđӏnhăhѭӟng,ăgӧiăỦăcӫaă
sáchăgiáoăviên,ăsáchăbƠiătұpăvƠănhӳngătƠiăliӋuătham khҧo khác,ăngѭӡiădҥyăxácăđӏnhă
nhӳngăkiӃnăthức,ăkỹănĕngăcѫăbҧnăcҫnăđҥtătrongăgiӡădҥyăhӑc.
+ăVĕnăbҧnăđѭӧcăhӑcăphҫnălӟnălƠănhӳngătácăphҭmăvĕnăhӑcăcóăgiáătrӏăđưăđѭӧcă
kiӇmănghiӋmăquaăthӡiăgian.ăĐһcăthùăcӫaătácăphҭmăvĕnăhӑc,ănӝiădungăỦănghƿaăítăkhiă
hiӋnădiӋnăngayătrênăbӅămһt.ăTácăphҭmăcƠngăhayăsӕngăđѭӧcăvӟiăthӡiăgianăthìănӝiădungă
dungăcƠngăhƠmăsúc.ăDoăđó,ămuӕnăhiӇuăđѭӧcăgiáătrӏăcӫaătácăphҭm,ăngoƠiăviӋcăđӑcăkỹă
tácăphҭmăcònăphҧiăhiӇuăvӅă tácăgiҧ,ăhoƠnăcҧnhăsángă tác,ăầăđһcăbiӋtă lƠănhӳngăhiӇuă
biӃtăvӅălỦăluұnăvĕnăhӑc vƠăsӵămүnăcҧmăcӫaăngѭӡiăthѭӣngăthức,ăphơnătíchătácăphҭmă
vĕnăhӑc.
- Xác định mục tiêu bài dạy.
+ăMөcătiêuăbƠiădҥyălƠăcáiăđíchămƠăgiӡăhӑcăhѭӟngătӟi,ălƠăthѭӟcăđoăkӃtăquҧăcӫaă
giӡăhӑc.ăMөcă tiêuăcӫaăbƠiădҥyăquyăđӏnhăviӋcă lӵaăchӑnănӝiădung,ădungă lѭӧngăkiӃnă
thức,ăphѭѫngăphápăgiҧngădҥyăcӫaăbƠiădҥyăhӑc.
+ăMөcătiêuăcӫaăbƠiădҥyăđѭӧcăđứngăӣămөcăthứănhấtăcӫaăbƠiăthiӃtăkӃ,ăthѭӡngă
đѭӧcăxácăđӏnhăӣăbaăthƠnhătӕ:ăkiӃnăthức,ăkỹănĕng,ătháiăđӝ.ăĐơyălƠămөcătiêuăhӑc sinh
cҫnăphҧiăđҥtăđѭӧcăsauăkhiăbƠiăhӑcăkӃtăthúc.ăMөcătiêuăđѭaăraătrongătӯngăbƠiăhӑcăphҧiă
rõărƠng,ăcөăthӇ,ăcóăthӇăquanăsátăvƠăđánhăgiáăđѭӧc.
- Xác định mức độ, trọng tâm bài dạy và các kỹ nĕng tương ứng.
+ăXácăđӏnhămứcăđӝăbƠiădҥyăhӑcăphҧiădӵaătrênănguyênătҳcăđӗngătơmăcӫaănӝiă
dungăkiӃnăthứcăcӫaăcҧăcấpăhӑc.ăKhôngăsoҥn bƠiălấnăkiӃnăthứcălӟpătrênăvƠăphҧiădӵaă
vƠoăkiӃnăthúcălӟpădѭӟiăđӇăvӯaăcӫngăcӕăkiӃnăthứcăcũăvӯaămӣărӝngăđƠoăsơuăkiӃnăthứcă
cӫaălӟpăđangăhӑc.
+ăXácăđӏnhămứcăđӝăbƠiădҥyăcònăphҧiăxácăđӏnhăxemăbƠiăđóădҥyăđӃnăđơuălƠăvӯa.
+ăTrongămӝtăbƠiăsoҥn,ăviӋcădҥyăcóănhiӅuăhoҥtăđӝng,ăcácăhoҥtăđӝngăđӅuă tұpă
trungăthӵcăhiӋnămөcătiêuăcӫaăbƠiăhӑc.ăTuyăthӃ,ătrongănhӳngăhoҥtăđӝngăấy,ăcóănhӳngă
hoҥtă đӝngă trӑngă tơmă cҫnă điă sơu,ă dƠnhănhiӅuă thӡiă giană hѫn.ăNhӳngă hoҥtă đӝngă tìmă
hiӇuănӝiădungăkiӃn thức lƠănhӳngăhoҥtăđӝngătrӑngătơm.
- Xác định các hoạt động dạy học.
+ăHoҥtăđӝngăkhӣiăđӝng.
45
+ăHoҥtăđӝngăthӵcăhiӋnămөcătiêuăbƠiăhӑc:
* HoҥtăđӝngătìmăhiӇuăbƠiămӟi.
* HoҥtăđӝngăluyӋnătұp.
* HoҥtăđӝngăkӃtăthúcăbƠiăhӑc.
- Lựa chọn các phương pháp dạy học thích hợp.
+ Tùy theoănӝiădungăbƠiăhӑc,ă trìnhăđӝăcӫaă hӑcă sinh,ăđһcăđiӇmăhӑcă tұpă cӫaă
tӯngălӟpăvƠătƠiănĕngăsӣătrѭӡngăcӫaătӯngăgiáoăviênămƠălӵaăchӑn,ăsӱădөngăcácăphѭѫngă
phápădҥyăhӑcăthíchăhӧp.ăTrongămӝtăgiӡădҥyăhӑc,ăgiáoăviênăcóăthӇăvұnădөngăphӕiăhӧpă
nhiӅuăphѭѫngăpháp, không nênănhấtănhấtăthӵcăhiӋnămӝtăphѭѫngăpháp.
+ăMӑiăphѭѫngăpháp,ăbiӋnăpháp,ăhìnhăthứcăhoҥtăđӝngătrongăgiӡădҥyăhӑcăNgӳă
vĕnăcӫaăthҫyăvƠătròăđӅuăphҧiătiӃnătӟiăthúcăđҭyămӑiăsӵăhoҥtăđӝngătríătuӋăcӫaăbҧnăthơnă
tӯngăhӑcăsinh.ăTӯăyêuăcҫuănƠy,ăngѭӡiăgiáoăviênălӵaăchӑnăphѭѫngăpháp,ăbiӋnăpháp,ă
hìnhă thứcă hoҥtă đӝngă hoһcă phӕiă hӧpă cácă phѭѫngă pháp,ă biӋnă pháp,ă hìnhă thứcă hoҥtă
đӝngăsaoăchoăthíchăhӧp,ăđҥtăhiӋuăquҧăcӫaăgiӡăhӑcătheoămөcătiêuăđӅăra.
- Lựa chọn đồ dùng dạy học và các thiết bị dạy học.
+ăDҥyăNgӳăvĕnăhiӋnănayăcóărấtănhiӅuăthiӃtăbӏăvƠ đӗădùngădҥyăhӑcănhѭăphim,ă
đènăchiӃu,ăbĕngăhình,ăbĕngătiӃng,ătranhăҧnh,ăbҧngăphө,ăphấnămƠu,ăphiӃuăhӑcătұpầă
CácăthiӃtăbӏăvƠăđӗădùngădҥyăhӑcătҥoăđiӅuăkiӋnăđӇăhӑcăsinhăTHCSătiӃpăthuăbƠiămӝtă
cáchăcөă thӇ,ăhƠoăhứng,ăcóăsӵă liênă tѭӣngăphongăphú,ăcóăhiӋuăquҧăcaoăvӅăkiӃnă thứcă
ngӳă vĕn.ăĐӗngă thӡi,ă thiӃtă bӏă vƠă đӗă dùngă dҥyă hӑcă cònă đѭaă hӑcă sinhă vƠoă cácă tìnhă
huӕngăsӱădөngătiӃngăViӋtăphongăphú,ăđaădҥng.ăNhӡăvұy,ăhӑcăsinhăđѭӧcăhӑcăcáchăsӱă
dөngătiӃngăViӋtăvӟiăsӵătinhătӃ,ăchínhăxácăvƠătrongăsángătrongăsӵădiӉnăđҥtăcӫaămình.
+ăViӋcălӵaăchӑnăthiӃtăbӏăvƠăđӗădùngădҥyăhӑc phҧiăphùăhӧpăvӟiănӝiădungăbƠiă
dҥyăhӑc.ăCҫnătiênălѭӧngătrѭӟcărằngăcácăđӗădùngăvƠăthiӃtăbӏădҥyăhӑcănƠyăsӁăđѭӧcăsӱă
dөngăvƠoăthӡiăđiӇmănƠo,ăsӱădөngăraăsaoầ
- Xây dựng hệ thống nhiệm vụ của giáo viên và học sinh, thiết kế câu hỏi
và bài tập cho học sinh thực hiện.
+ăTùyă theoănӝiădungăbƠiăhӑc,ăgiáoăviênăxácăđӏnhănhiӋmăvөăcөă thӇăcӫaăgiáoă
viênăvƠăhӑcăsinh.
46
+ăHӋăthӕngănhiӋmăvөăđóăđѭӧcăhiӋnăthӵcăbằngăcácăcơuăhӓi,ăbƠiătұpăđӇăhӑcăsinhă
khámăpháătriăthứcăbƠiăhӑc vƠărènăcácăkỹănĕngătheoămөcătiêuăbƠiăhӑc.
+ăCơuăhӓiăbƠiătұpăđѭӧcăsӱădөngăđӇăkhaiăthácătriăthức,ărènăkỹănĕngăthѭӡngălƠă
dӵaăvƠoăcơuăhӓi,ăbƠiătұpătrongăsáchăgiáoăkhoa.ăHӋăthӕngăcơuăhӓiăvƠăbƠiătұpăphҧiătácă
đӝngăđӃnămӑiăđӕiătѭӧngăhӑcăsinhăđӇăhӑcăchӫăđӝng,ătíchăcӵcătìmăhiӇuătriăthứcăvƠărènă
kỹănĕng.
- Dự kiến thời gian.
+ăGiáoăviênăcҫnădӵăkiӃnătrѭӟcămӛiăhoҥtăđӝngăthӵcăhiӋnătrongăvòngăbaoănhiêuă
phút.ăNhӳngăhoҥtăđӝngătrӑngătơm cuҧăbƠiăhӑcăthìăthӡiăgianăphҧiănhiӅuăhѫn.ăNӝiădungă
cѫăbҧnăcӫaăbƠiădҥyăcҫnăđѭӧcăkhҳcăsơuăthìăthӡiăgianăphҧiănhiӅuăhѫn.
+ăNӃuăkhôngădӵăkiӃnă trѭӟcă thӡiăgianăchoămӛiăhoҥtăđӝng,ăngѭӡiădҥyăsӁă rѫiă
vƠoătìnhătrҥngăcóănhӳngăkiӃnăthứcăkhôngăcѫăbҧn,ăkhôngătrӑngătơm,ăkhôngăthӵcăhiӋnă
mөcătiêuăcѫăbҧnăcӫaăgiӡădҥyăthìămấtănhiӅuăthӡiăgianăvƠoăđó.
+ăĐӕiăvӟi giӡăhӑcăvĕnăhӑc,ătùyăthuӝcănӝiădungăcҫnăkhaiăthác,ătùyăthuӝcăvƠoă
kỹănĕngăcҫnărènăluyӋnăchoăhӑcăsinhămƠăcóăsӵăphơnăphӕiăthӡiăgianănhiӅuăhayăítăchoă
mӛiăhoҥtăđӝng.
+ăPhơnăchiaăthӡiăgianăchoămӛiăhoҥtăđӝngănhӓăcҫnăcóăsӵălinhăhoҥt,ăhѫnăkémă
mӝtăvƠiăphútătùyăđӕi tѭӧngăhӑcăsinh.
- Thiết kế bài dạy theo tinh thần đổi mới phương pháp dạy học. GiáoăánăthӇă
hiӋnă cөă thӇă quanăđiӇmădҥyăhӑc,ă cấuă tҥoă giӡă dҥy.ăGiáoă ánă theoă tinhă thҫnă đổiămӟiă
phѭѫngăphápădҥyăhӑc,ăphátăhuyăchӫăthӇăhӑcăsinhălƠămӝtăgiáoăánătrongăđóăcóăsӵăkӃtă
hӧp hài hòa hӳuăcѫăgiӳaălaoăđӝngăcӫaăgiáoăviênăvƠăhӑcăsinhăӣătrênălӟp.ăGiáoăánăđóă
vұnădөngănhiӅuăphѭѫngăphápăvƠăbiӋnăphápărènăluyӋnătѭăduyăchoăhӑcăsinh.
- Hình thức giáo án.ăHiӋnănayăgiáoăánăđangătӗnătҥiă5ăhìnhăthức:
+ăHìnhăthứcăgiáoăánămӝtăcӝt.ă
+ Hình thứcăgiáoăánăhaiăcӝt.
+ăHìnhăthứcăgiáoăánăbaăcӝt.
+ăHìnhăthứcăgiáoăánăbӕnăcӝt.
+ăHìnhăthứcăgiáoăánănĕmăcӝt.
47
Hìnhă thứcă trìnhă bƠyă giáoă ánă nhѭă thӃă nƠoă lƠă tùyă thuӝcă vƠoă giáoă viên. Tuy
nhiên,ăhìnhăthứcătrìnhăbƠyăgiáoăánăbaăcӝtălƠăhӧpălỦănhất.
6.3.2.ăTiӃnătrìnhătổăchứcădҥyăhӑcămӝtăbƠiăvĕnătrênălӟp
6.3.2.1.ăChuҭnăbӏălênălӟp
- ThiӃtăkӃăgiáoăánătheoăcácăyêuăcҫuăcѫăbҧnănhѭăӣămөcă6.3.1.
- Môăhìnhăgiáoăánăgiӡăhӑcătácăphҭmăvĕnăchѭѫng
Giáo án đọc vĕn: Tênătácăphҭmă(hoһcăđoҥnătrích)
(Tênătácăgiҧ)
TiӃtădҥy: Lӟpădҥy:
NgƠyăsoҥn: NgƠyădҥy:
I. Mөcătiêuăcҫnăđҥt:
- Về kiến thức: nҳmăđѭӧcănhӳngăgiáătrӏăđһcăsҳcăvӅănӝiădungătѭătѭӣngă
vƠăhìnhăthứcănghӋăthuұtăcӫaăbƠiăvĕn.
- Về kỹ nĕng:ă rènăluyӋnăchoăhӑcăsinhănhӳngăkỹănĕngăcӫaăphơnămônă
nhѭ:ăđӑcăhiӇu,ăphơnătích,ăbìnhăgiá cácăyӃuătӕănӝiădungăvƠăhìnhăthứcăcӫaăbƠiăvĕn.
- Về thái độ:ă giáoă dөcă choă hӑcă sinhă tháiă đӝ,ă tìnhă cҧmă gҳnă vӟiă nӝiă
dungătѭătѭӣngăvƠătìnhăcҧmăcӫaăbƠiăhӑc.
II.ăChuҭnăbӏăcӫaăgiáoăviênăvƠăhӑcăsinh:
1. Giáo viên:ă đӑc,ă tìmă hiӇuă vĕnă bҧn,ă thamă khҧoă sách,ă tƠiă liӋuă liênă
quan,ăthiӃtăkӃăgiáoăán,ăxơyădӵngămôăhìnhầ
2. Học sinh: đӑc,ătómătҳtătácăphҭm,ăsoҥnăbƠiătheoăcơuăhӓiăhѭӟngădүn,ă
nêuăthҳcămҳc,ăthamăkhҧoătƠiăliӋuầ
III. TiӃnătrìnhătổăchứcăhoҥtăđӝngădҥyăhӑc
1. ͜n định lớp (01 phút).
2. Kiểm tra bài cũ, chuẩn bị bài của học sinh (03 phút).
3. Đọc hiểu bài mới: (37 phút)ă(tínhămӝtătiӃt).
VƠoăbƠiămӟi:ăviӃtăngҳnăgӑnă(trênădѭӟiă5ăđӃnă7ădòng),ănӝiădung:ătáiăhiӋnăkiӃnăthứcă
cũ,ătҥoătơmăthӃănhұpăcuӝc,ăđӏnhăhѭӟngăcҧmăthө,ăphơnătíchầ
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
- Cácăhoҥtăđӝngădҥyăhӑc. I.ăTìmăhiӇuăchung:
48
- Cácăphѭѫngăpháp,ăbiӋnăphápă đѭӧcă sӱă
dөng.
- HӋăthӕngăcơuăhӓiăgӧiămӣ.
- Nhӳngă gӧiă Ủ,ă hѭӟngă dүnă hoҥtă đӝng,ă
thaoă tácă (phátă hiӋn,ă phơnă tích,ă kháiă
quátầ)
- KiӃnă thứcă liênăhӋ,ă soă sánh,ăđӕiă chiӃu,ă
mӣărӝngầ
- Cácăhoҥtăđӝngădҥyăhӑc.
- Dүnăchứngăminhăhӑaăphơnătích
- ChuyӇnăỦ.
1.ăTácăgiҧ:ầ.
2.ăTácăphҭm:ầ.
II.ăĐӑcăhiӇuăvĕnăbҧn:
1.
2.
3.
ầ
III.ăTổngăkӃt:
1. VӅănghӋăthuұt:ầ..
2. VӅănӝiădung:ầ..
4. Củng cố, luỔện tập (03 phút):
- Cơuăhӓi:ăầầ.
- BƠiătұp:ăầ
5. Dặn dò, bài tập về nhà (01 phút):
- CơuăhӓiăhѭӟngădүnăhӑcăbƠi:ăầ..
- CơuăhӓiăbƠiătұp ngҳn:ăầầ..
- CơuăhӓiăsoҥnăbƠiămӟi:ăầầ
IV.ăĐánhăgiá,ărútăkinhănghiӋmăgiӡăhӑc:
- KӃtăquҧăgiӡăhӑc:ăầ.
- KinhănghiӋmăthƠnhăcông:ăầầ
- BiӋnăphápăkhҳcăphөcătӗnătҥi:ăầ..
6.3.2.2ăLênălӟp
LênălӟpălƠăquáătrìnhăgiáoăviênăvƠăhӑcăsinhăcùngăphӕiăhӧpăhӳuăcѫăhoҥtăđӝngă
đӇăthӵcăthiăgiáoăánăđưăđѭӧcăchuҭnăbӏ.ăTuyănhiên,ăgiáoăánăbƠiăhӑcădùăđѭӧcăthiӃtăkӃă
chiătiӃt,ătӍămӍăcũngăkhôngăthӇădӵătínhăhӃtăđѭӧcămӑiătìnhăhuӕngăcөăthӇănҧyăsinhătrongă
giӡăhӑc.ăVìăvұy,ătrongăquáătrìnhălênălӟp,ăgiáoăviênăphҧiăchӫăđӝng,ălinhăhoҥtăvƠăsángă
tҥoăđӇăxӱălỦăhӧpălỦăcácătìnhăhuӕngădҥyăhӑcăcөăthӇ.
Trongăquáă trìnhă lênă lӟp,ă giáoă viênă cҫnă phҧiă sӱă dөngăphӕiă hӧpă cácă phѭѫngă
pháp,ă biӋnă pháp,ă hìnhă thứcă tácă đӝngă nhằmă tҥoă điӅuă kiӋnă thuұnă lӧiă choă hӑcă sinhă
49
chiӃmălƿnhănӝiădungăbƠiăhӑcăvƠăcácăkỹănĕng,ăkỹăxҧoătѭѫngăứngămӝt cáchătíchăcӵc,ă
sángătҥo.
Giӡălênălӟpăphҧiăđѭӧcătổăchức,ătiӃnăhƠnhădӵaătrênăsӵăphӕiăhӧpăhӳuăcѫăhoҥtă
đӝngăcӫaăgiáoăviênăvӟiătұpăthӇălӟpăhӑcăvƠăcáănhơnăhӑcăsinh,ăchúăỦătíchăcӵcăhóaăhoҥtă
đӝngăcӫaăhӑcăsinh,ătҥoăđiӅuăkiӋnăđӇăhӑcăsinhăthamăgiaătíchăcӵcăvƠăhứngăthú vào các
tìnhăhuӕngădҥyăhӑc,ăphátăhuyătínhănĕngăđӝngăsángătҥoăcӫaăhӑcăsinh.
GiáoăviênăphҧiăbiӃtăhѭӟngădүnăhӑcă sinhă theoădõi,ăghiăchép,ă thôngăhiӇuănӝiă
dungăbƠiăhӑcăvƠăluyӋnătұpăđӇăcӫngăcӕ,ăkhҳcăsơuătriăthứcăvƠăkỹănĕngăđưăthөăđҳc.
GiáoăviênăphҧiăbiӃtăhѭӟngădүn,ăđӏnhăhѭӟngăhӑcăsinhăhӑcăbƠi,ăgӧiămӣăthêmă
cácăhѭӟngătiӃpăcұnătácăphҭm,ăcácăvấnăđӅăhayăkhíaăcҥnhăvấnăđӅăthuӝcăchiӅuăsơuănӝiă
dungătácăphҭmăđӇăhӑcăsinhătiӃpătөcătìmătòi,ăkhámăphá,ăsuyănghƿ.
6.3.2.3.ăSauăgiӡălênălӟp
Côngă đoҥnă sauă giӡă lênă lӟpă khôngă kémăphҫnă quană trӑngă soă vӟiă côngă đoҥnă
chuҭnăbӏălênălӟpăvƠălênălӟp.
Đơyă lƠăcôngăđoҥnăgiúpăgiáoăviênăđúcăkӃtăkinhănghiӋmă thƠnhăcôngăvƠăphơnă
tíchănhӳngăhҥnăchӃ,ătӗnătҥiăđӇătìmăbiӋnăphápăkhҳcăphөc.
GiáoăviênăphҧiăbiӃtăphơnătích,ăđánhăgiá,ăkiӇmătraămứcăđӝăkӃtăquҧăgiӡăhӑcăđҥtă
đѭӧcăsoăvӟiămөcăđíchăyêuăcҫuăđһtăraătrênăcҧăhaiăphѭѫngădiӋn:
- KӃtăquҧăcөăthӇălƿnhăhӝiătriăthứcăvƠăkỹănĕngăcӫaăhӑcăsinh.
- TínhăchấtăvƠătrìnhăđӝăhoҥtăđӝngănhұnăthứcăcӫaăhӑcăsinhăcũngănhѭătháiăđӝă
hứngăthúăcӫaăhӑcăsinhăđӕiăvӟiăgiӡăhӑc,ăvӟiătriăthứcălƿnhăhӝiăđѭӧc.
GiáoăviênăphҧiăbiӃtăđúcărútăkinhănghiӋmăthƠnhăcôngăvƠătìmăkiӃmăbiӋnăphápă
khҳcăphөcănhӳngătӗnătҥi.
CỂUăHӒIăVẨăBẨIăTҰP
1. TìmăhiӇuăvƠăphơnătíchămӕiăquanăhӋăgiӳaăcácănguyênătҳcăcѫăbҧnătrongădҥyă
hӑcătácăphҭmăvĕnăӣătrѭӡngătrungăhӑcăcѫăsӣ.
2. TҥiăsaoătrongădҥyăhӑcăvĕnăcҫnăthӵcăhiӋnănguyênătҳc:ădҥyăhӑcăvĕnăphҧiăđҧmă
bҧoăđһcătrѭngăcӫaăthӇăloҥiăvĕnăhӑc?
50
3. TҥiăsaoătrongădҥyăhӑcăvĕnăcҫnăthӵcăhiӋnănguyênătҳc:ădҥyăhӑcăvĕnăphҧiăgҳnă
liӅnăvӟiănĕngălӵcătiӃpănhұnăcӫaăhӑcăsinh?
4. Nguyênătҳcăgiҧngăbình?ăChӑnămӝtănӝiădungătrongăvĕnăbҧnătӵăchӑnăӣăsáchă
giáoăkhoaăNgӳăvĕnăTHCSăvƠăthӵcăhiӋnăbìnhăgiҧngănӝiădungăđó.
5. Anhă(chӏ)ăhiӇuănhѭăthӃănƠoăvӅăphѭѫngăphápăđӑcădiӉnăcҧm.ăTұpăđӑcădiӉnă
cҧmătấtăcҧăcácăvĕnăbҧnătrongăsáchăgiáoăkhoaăNgӳăvĕnăTHCS.
6. Các yêuăcҫuăcӫaăcơuăhӓiă trongăphѭѫngăphápăgӧiămӣ?ăThiӃtăkӃăhӋă thӕngă
cơuăhӓiăchoăcácăbƠiăhӑcăsau:
- Thánh Gióng (Ngӳăvĕnă6,ătұpă1).
- Cầu Long Biên – chứng nhân lịch sử (ăNgӳăvĕnă6,ătұpă2).
- C͝ng trường mở ra (Ngӳăvĕnă7,ătұpă1).
- Bài học đường đời đầu tiên (Ngӳăvĕnă6,ătұpă2).
- Cảnh khuỔa (Ngӳăvĕnă7,ătұpă1).
- Nam quốc sơn hà (Ngӳăvĕnă7,ătұpă1).
7. ThiӃtăkӃăgiáoăánăvƠătiӃnăhƠnhătұpăgiҧngătҥiălӟp.
51
TẨIăLIӊUăTHAMăKHҦO
[1] BӝăGiáoă dөcă vƠăĐƠoă tҥo (2002), Chương trình Trung học cơ sở môn
Ngữ vĕn,ăNXBăGD,ăHƠăNӝi.ă
[2] BӝăGiáoădөcăvƠăĐƠoătҥo (2005), Phân phối chương trình THCS môn Ngữ
vĕn,ăNXBăKHXH,ăHƠăNӝi.ăă
[3] PhҥmăVĕnăĐӗng (1973), DạỔ vĕn là một quá trình rèn luỔện toàn diện,
NghiênăcứuăGiáoădөcăsӕă28,ătӯă1ăậ 4.
[4] HoƠngăNgӑcăHiӃnă(1999),ăNĕmăbƠiăgiҧngăvӅăthӇăloҥi, NXBăGiáoădөc,ăH.
[5]NguyӉnăThanh Hùng (2001), Hiểu vĕn – dạỔ vĕn, NXB Giáoă dөc, Hà
Nӝi.
[6] NguyӉnăThanhăHùng (2007), Giáo trình Phương pháp dạỔ học Ngữ vĕn
ở trung học cơ sở, NXB Đҥiăhӑcăsѭăphҥm,ăHƠăNӝi.ă
[7]ăNguyӉnăThanh Hùng (2007), Hội chứng phương pháp dạỔ học, Tҥpăchíă
KhoaăhӑcăGiáoădөcăsӕă23ăthángă8ănĕmă2007.
[8] NguyӉnăBáăKim (1999), Về định hướng đ͝i mới phương pháp dạỔ học,
NghiênăcứuăGiáoădөcăậ ChuyênăđӅă322,ătrangă14ăậ 16.
[9] TrҫnăThӏăLiên (2004), Nhận thức của giáo viên về đ͝i mới phương pháp
dạỔ học ở trường THCS, Giáoădөcăsӕă101,ătrangă20ă- 21.
[10] VũăNho (1999), Đ͝i mới phương pháp dạỔ học vĕn ở THCS – những
điều cần làm rõ, NghiênăcứuăGiáoădөcăsӕă4.
[11] DѭѫngăTiӃnăSƿ (2002), Phương pháp và nguỔên tắc tích hợp của môn học
nhằm nâng cao chất lượng giáo dục đào tạo , TҥpăchíăGiáoădөcăsӕă26.
[12] NguyӉnăKhҳcăPhiă(tổngăchӫăbiên),ăBộ Sách giáo khoa Ngữ vĕn lớp 6, 7, 8, 9,
NXBăGD,ăHƠăNӝi.
[12] NguyӉnăKhҳcăPhiă(tổngăchӫăbiên), Bộ Sách giáo viên Ngữ vĕn lớp 6, 7, 8, 9,
NXB Giáoădөc,ăHƠăNӝi.
[14] ĐӛăNgӑcăThӕng (2002), Đ͝i mới việc dạỔ và học môn Ngữ vĕn ở THCS, NXB
Giáoădөc,ăHƠăNӝi.
52
MӨCăLӨC
Chѭѫngă1.ăMỌNăNGӲăVĔNăӢăTRѬӠNGăTHCSăVẨăDҤYăHӐCăTHEOăĐӎNHă
HѬӞNGăTệCHăHӦP ........................................................................................................... 2
1.1.ăNhӳngăđổiămӟiăcӫaăchѭѫngătrìnhăvƠăSGKăNgӳăvĕnăTHCS ........................... 2
1.2.ăTíchăhӧpăậ nguyênătҳcădҥyăhӑcăhiӋnăđҥi ........................................................ 3
1.3.ăCácăhѭӟngătíchăhӧp ........................................................................................ 4
Chѭѫngă2.ăăPHѬѪNGăPHÁPăDҤYăHӐCăNGӲăVĔNăTHEOăHѬӞNGăTệCHăCӴCă
HịAăHOҤTăĐӜNGăHӐCăTҰPăCӪAăHӐCăSINHăTHCS ................................................. 6
2.1.ăTínhătíchăcӵcăcӫaăhӑcăsinhătrongăhoҥtăđӝngăhӑcătұp ...................................... 6
2.2.ăPhѭѫngăphápătíchăcӵcăvƠănhӳngădấuăhiӋuăđһcătrѭngăcӫaăcácăphѭѫngă
phápătíchăcӵc ......................................................................................................... 7
2.3.ăPhѭѫngăphápănêuăvƠăgiҧiăquyӃtăvấnăđӅătrongădҥyăhӑcăNgӳăvĕn .................... 8
2.4.ăPhѭѫngăphápăhӑcătұpătheoăgóc ..................................................................... 11
2.5.ăPhѭѫngăphápăhѭӟngădүnăHSătӵăhӑc ............................................................. 13
2.6.ăPhѭѫngăphápăhӑcătұpătheoănhóm .................................................................. 13
Chѭѫngă3. SӰăDӨNGăCỌNGăNGHӊăTHỌNGăTINăTRONG VIӊCăDҤYăHӐCă
NGӲăVĔN ........................................................................................................................ 17
3.1.ăThӵcătrҥngăsӱădөngăthiӃtăbӏădҥyăhӑcăӣămônăNgӳăvĕn .................................. 17
3.2.ăCôngănghӋăthôngătinăvƠădҥyăhӑcăNgӳăvĕn .................................................... 17
3.3.ăѬuăthӃăcӫaăcôngănghӋăthôngătinătrongădҥyăhӑc ............................................ 18
3.4.ăCôngănghӋăthôngătinăvӟiăvaiătròăphѭѫngătiӋn,ăthiӃtăbӏădҥyăhӑc .................... 19
3.5.ăĐӏnhăhѭӟngăsӱădөngăcôngănghӋăthôngătinătrongădҥyăhӑcăNgӳăvĕn .............. 19
Chѭѫngă4.ăNHӲNGăHIӆUăBIӂTăMӞIăVӄăTÁCăPHҬMăVĔNăCHѬѪNG ..................... 21
4.1.ăTácăphҭmăvĕnăchѭѫngăậ mӝtăchӍnhăthӇănghӋăthuұtătoƠnăvẹn ....................... 21
4.2.ăTínhămѫăhӗăvƠăđaănghƿaăcӫaătácăphҭmăvĕnăchѭѫng ..................................... 21
4.3.ăTínhăxácăđӏnhăvƠăgiáătrӏăcӫaătácăphҭmăvĕnăchѭѫng ...................................... 22
4.4.ăTácăphҭmăvĕnăchѭѫngătrongănhƠătrѭӡngăphổăthông ..................................... 22
Chѭѫngă5.ăăHӊăTHӔNGăHOҤTăĐӜNGăCHIӂMăLƾNHăTÁCăPHҬMăVĔNă
CHѬѪNGăTRONGăNHẨăTRѬӠNGăTHCS .................................................................... 24
53
5.1.ăNhӳngăkhuynhăhѭӟngătiӃpăcұnătácăphҭmăvĕnăchѭѫng ................................. 24
5.2.ăConăđѭӡngăphơnătíchătácăphҭmăvĕnăchѭѫng ................................................ 28
5.3.ăCáchăcҳtănghƿaătácăphҭmăvĕnăchѭѫng .......................................................... 29
5.4.ăHoҥtăđӝngăbìnhăgiáătácăphҭmăvĕnăchѭѫng ................................................... 30
Chѭѫngă6. NHӲNGăNGUYểNăTҲCăCѪăBҦNăVẨăPHѬѪNGăPHÁPăăĐҺCăTHỐă
TRONGăDҤYăHӐCăTÁCăPHҬMăVĔNăCHѬѪNG ........................................................ 33
6.1.ăNhӳngănguyênătҳcăcѫăbҧnătrongădҥyăhӑcătácăphҭmăvĕnăchѭѫng .................. 33
6.2.ăNhӳngăphѭѫngăphápăđһcăthùătrongădҥyăhӑcătácăphҭmăvĕnăchѭѫng ............. 35
6.3.ăThiӃtăkӃăgiáoăánăvƠătiӃnătrìnhătổăchứcădҥyăhӑcătácăphҭm. ............................ 43
TẨIăLIӊUăTHAMăKHҦO ....................................................................................... 51
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ppdh_tp_vanchuong_cdspnguvan_237_2042762.pdf