Bài giảng Phân tích môi trường quản trị
. Liên kết các yếu tố bên trong và điều kiện bên ngoài
Bước 1: lập bảng ma trận SWOT và liệt kê các điểm mạnh,
điểm yếu, cơ hội và nguy cơ vào các ô tương ứng.
Bước 2: chọn các kết hợp tương ứng cho từng yếu tố
S + O: sử dụng điểm mạnh nào để khai thác cơ hội
S + T: sử dụng điểm mạnh để đối phó nguy cơ bên ngoài
W + O: khắc phục điểm yếu nào để có thể tận dụng tốt
cơ hội mà không bị ảnh hưởng/ khai thác cơ hội nào để
khắc phục các điểm yếu
17 trang |
Chia sẻ: hao_hao | Lượt xem: 2095 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Phân tích môi trường quản trị, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1/27/2013
1
CHƯƠNG II -PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG QT
CHƯƠNG II
Thạc sĩ Nguyễn Thiện Duy
CHƯƠNG II -PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG QT
KHÁI NIỆM
Mơi trường quản trị (mơi trường kinh
doanh của doanh nghiệp) là tổng hợp các
yếu tố bên trong cũng như bên ngồi thường
xuyên tác động, cĩ ảnh hưởng đến kết quả
hoạt động sản xuất và kinh doanh của doanh
nghiệp.
1/27/2013
2
CHƯƠNG II -PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG QT
MƠI TRƯỜNG QUẢN TRỊ
Mơi trường
bên trong
Đối thủ cạnh tranh
CHƯƠNG II -PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG QT
I- MƠI TRƯỜNG VĨ MƠ
1. Khái quát về mơi trường vĩ mơ
Mơi trường vĩ mơ chính là tập hợp tất cả các thể
chế và hoạt động từ bên ngồi nhưng ảnh hưởng
(cơ hội hay nguy cơ) đến hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp.
Mơi trường vĩ mơ được xác lập bởi các yếu tố: (1)
Kinh tế, (2) chính trị và luật pháp (3) văn hĩa - xã
hội, (4) dân số và địa lý, (5) khoa học cơng nghệ…
1/27/2013
3
CHƯƠNG II -PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG QT
I-MƠI TRƯỜNG VĨ MƠ
2. Tác động của mơi trường vĩ mơ
Tác động đến hoạt động chung cho các doanh
nghiệp trong ngành.
Tạo ra cơ hội hay nguy cơ cho doanh nghiệp.
Doanh nghiệp khơng thể (hoặc ít) thay đổi được
mơi trường vĩ mơ.
Mức độ ảnh hưởng khác nhau tùy loại hình kinh
doanh, quy mơ của doanh nghiệp.
CHƯƠNG II -PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG QT
I-MƠI TRƯỜNG VĨ MƠ
3. Phân tích mơi trường vĩ mơ
3.2 Yếu tố về kinh tế
1/27/2013
4
CHƯƠNG II -PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG QT
I-MƠI TRƯỜNG VĨ MƠ
3. Phân tích mơi trường vĩ mơ
3.2 Yếu tố về chính trị, luật pháp
-Tạo ra các định hướng kinh doanh trong ngành.
-Sự ổn định chính trị ảnh hưởng tới các hoạt động
đầu tư.
-Điều phối chính sách kinh doanh của tồn xã hội.
-Khuyến khích hoặc ràng buộc hoạt động của doanh
nghiệp thơng qua các bộ luật, luật và các văn bản
dưới luật như: Nghị định, Thơng tư …
CHƯƠNG II -PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG QT
I-MƠI TRƯỜNG VĨ MƠ
3. Phân tích mơi trường vĩ mơ
3.3 Yếu tố về văn hĩa xã hội
-Những quan điểm về đạo đức, thẩm mỹ, về lối sống và
nghề nghiệp.
-Những phong tục, tập quán, truyền thống
-Những quan tâm và ưu tiên xã hội
-Trình độ nhận thức, học vấn chung của xã hội.
-Các yếu tố về mơi trường, về sức khỏe.
-Ngồi ra cịn ảnh hưởng bởi thĩi quen tiêu dùng, thị
hiếu sản phẩm của từng vùng miền (văn hĩa).
-………………..
1/27/2013
5
CHƯƠNG II -PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG QT
I-MƠI TRƯỜNG VĨ MƠ
3. Phân tích mơi trường vĩ mơ
3.4 Yếu tố về dân số và tự nhiên
-Số lượng dân số, cơ cấu dân số sẽ ảnh hưởng đến
qui mơ tiêu dùng trong khu vực.
-Yếu tố dân số giúp doanh nghiệp hoạch định được
các hoạt động bán hàng, thiết kế sản phẩm…
-Các yếu tố tự nhiên: địa lý, khí hậu, cảnh quan…
tác động đến chính sách giá bán, phân phối …và kể
cả nguồn cung ứng nguyên vật liệu, dịch vụ đầu vào
cho doanh nghiệp.
-………………..
CHƯƠNG II -PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG QT
I-MƠI TRƯỜNG VĨ MƠ
3. Phân tích mơi trường vĩ mơ
3.5 Yếu tố cơng nghệ
Sự phát minh cơng nghệ mới
tạo nguy cơ cho cơng nghệ cũ
Tạo điều kiện để giảm già thành
cho ứng dụng kỹ thuật mới
Áp lực đổi mới để tăng cường
sự cạnh tranh
Tăng cường sự chuyển giao
cơng nghệ vào các ngành liên
quan khác
Tăng thêm số lượng đối thủ mơi
tiềm năng (sự gia nhập mới)
Nâng cao chất lượng sản phẩm
và tăng nhiều tính năng mới.
Gánh nặng về chi phí cho doanh
nghiệp khi đầu tư hay tăng thời
gian khấu hao …
Xu hướng tiêu dùng mới sẽ kích
thích chi tiêu
Sự khuyến khích của chính phủ
1/27/2013
6
CHƯƠNG II -PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG QT
II-MƠI TRƯỜNG VI MƠ
Mơ hình 5 áp lực cạnh tranh của Michael E.Porter
Khách hàng
Nhà cung cấp
Sản phẩm thay thế
Cạnh tranh trong ngành
Mức độ cạnh tranh của
các doanh nghiệp/ thị
trường trong ngành
Sự gia nhập ngành
1. Mơi trường vi mơ
CHƯƠNG II -PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG QT
II-MƠI TRƯỜNG VI MƠ
2. Tác động của mơi trường vi mơ
Ảnh hưởng đến các hoạt động đầu tư, mức độ
cạnh tranh, lợi nhuận giữa các doanh nghiệp trong
ngành.
Tạo ra cơ hội hay nguy cơ cho doanh nghiệp.
Xác định phân khúc cạnh tranh của doanh nghiệp.
Tác động thay đổi theo thời gian và bị ảnh hưởng
bởi các yếu tố kinh tế, cơng nghệ của từng ngành.
……………….
1/27/2013
7
CHƯƠNG II -PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG QT
II-MƠI TRƯỜNG VI MƠ
3-Phân tích mơi trường vi mơ
• Số lượng khách hàng lớn
• Số lượng khách hàng nhỏ lẻ
• Tỷ trọng của khách hàng trong tổng
số sản lượng bán.
• Sản phẩm khơng cĩ sự khác biệt
(sản phẩm phổ thơng).
• Mức độ tác động của sản phẩm đến
khách hàng (quan trọng/ít quan
trọng trong hoạt động của họ)
• Thơng tin đầy đủ về sản phẩm, thị
trường => mức độ am hiểu của
khách hàng.
Khách hàng
Nhà cung cấp
Sản phẩm thay thế
Sự gia nhập ngành
Đối thủ cạnh tranh
CHƯƠNG II -PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG QT
II-MƠI TRƯỜNG VI MƠ
3-Phân tích mơi trường vi mơ
• Tác động đến lợi nhuận khi nhà
cung ứng tăng hoặc giảm giá bán
• Số lượng, quy mơ nhà cung cấp
• Ít sĩ sự chọn lựa sản phẩm thay thế
từ các nhà cung cấp khác
• Doanh số mua hàng của doanh
nghiệp đối với nha cung cấp
• Mức độ tác động quan trọng của sản
phẩm đầu vào (quan trọng/ nhiều
hay ít).
• Sản phẩm của nhà cung cấp cĩ tính
chất khác biệt cao.
• Khả năng hội nhập thuận chiều cao
Khách hàng
Nhà cung cấp
Sản phẩm thay thế
Sự gia nhập ngành
Đối thủ cạnh tranh
1/27/2013
8
CHƯƠNG II -PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG QT
II-MƠI TRƯỜNG VI MƠ
3-Phân tích mơi trường vi mơ
• Tác động đến lợi nhuận khi sản
phẩm thay thế cĩ giá thấp
• Số lượng, qui mơ sản phẩm thay thế
• Cĩ nhiều chọn lựa sản phẩm thay
thế từ doanh nghiệp khác
• Xu hướng tiêu dùng thay đổi từ sản
phẩm thay thế.
• Xu hướng phát triển cơng nghệ của
sản phẩm thay thế trong tương lai.
• Sự chênh lệch chi phí của sản phẩm
thay thế và sản phẩm chính.
• -----------------
Khách hàng
Nhà cung cấp
Sản phẩm thay thế
Sự gia nhập ngành
Đối thủ cạnh tranh
CHƯƠNG II -PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG QT
II-MƠI TRƯỜNG VI MƠ
3-Phân tích mơi trường vi mơ
• Tác động đến mức độ cạnh tranh
• Yêu cầu về vốn, cơng nghệ, qui mơ
đầu tư thấp.
• Sự khác biệt của sản phẩm
• Sự khác biệt về quy mơ
• Mức độ trung thành của khách hàng
• Ảnh hưởng của thương hiệu
• Sự khác biệt về lợi thế của doanh
nghiệp.
• Chi phí chuyển đổi của khách hàng
khi thay đổi nhà cung ứng
• Các rào cản xâm nhập (kinh tế, kỹ
thuật, pháp luật …).
• -----------------
Khách hàng
Nhà cung cấp
Sản phẩm thay thế
Sự gia nhập ngành
Đối thủ cạnh tranh
1/27/2013
9
CHƯƠNG II -PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG QT
II-MƠI TRƯỜNG VI MƠ
3-Phân tích mơi trường vi mơ
• Tác động đến mức độ cạnh tranh
• Số lượng, qui mơ các doanh nghiệp
trong ngành.
• Tốc độ tăng trưởng của ngành thấp.
• Sản phẩm của doanh nghiệp ít cĩ sự
khác biệt.
• Quy mơ của doanh nghiệp trong
ngành đồng đều nhau.
• Năng lực sản xuất của các doanh
nghiệp lớn
• Rào cản xâm nhập ngành
• Rào cản rút lui khỏi ngành cao
• -----------------
Khách hàng
Nhà cung cấp
Sản phẩm thay thế
Sự gia nhập ngành
Đối thủ cạnh tranh
CHƯƠNG II -PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG QT
II-MƠI TRƯỜNG VI MƠ
Lợi nhuận
cao.
rủi ro
Thấp Cao
Thấp
Cao
RÀO CẢN RÚT LUI
R
À
O
C
Ả
N
X
Â
M
N
H
Ậ
P
CÁC RÀO
CẢN VÀ LỢI
NHUẬN
1/27/2013
10
CHƯƠNG II -PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG QT
MA TRẬN PHÂN TÍCH
CÁC YẾU TỐ BÊN NGỒI (EFE)
Stt Yếu tố tác động Tầm quan trọng Hệ số Giá trị
(0) (1) (2) (3) (4)=(2)*(3)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 (min) Tổng các tầm
quan trọng = 1
Hệ số
từ 1 đến 4
Tổng
khơng quá 4 20 Max
CHƯƠNG II -PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG QT
III-MƠI TRƯỜNG BÊN TRONG
1. Khái quát về mơi trường bên trong
Phân tích mơi trường bên trong nhằm giúp xác định
điểm mạnh, điểm yếu doanh nghiệp. Qua đĩ xác
định các năng lực và những lợi thế cạnh tranh của
cơng ty.
Các năng lực bao gồm:
Năng lực nội tại.
Năng lực cốt lõi.
Năng lực canh tranh.
1/27/2013
11
CHƯƠNG II -PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG QT
III-MƠI TRƯỜNG BÊN TRONG
2. Phương pháp phân tích mơi trường bên trong
Chuỗi giá trị của cơng ty (Value Chain)
Chức năng hoạt động của doanh nghiệp
Phân tích các chỉ số tài chính
Chất lượng lãnh đạo và văn hĩa doanh
nghiệp
CHƯƠNG II -PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG QT
III-MƠI TRƯỜNG BÊN TRONG
2.1. Phương pháp phân tích theo chuỗi giá trị
Kết cấu hạ tầng của cơng ty
Quản trị nguồn nhân lực
Cơng nghệ
Hoạt động mua sắm
Hoạt
động
đầu
vào
Vận
hành
Hoạt
động
đầu ra
Marketing
và bán
hàng
Dịch vụ
Lợi
nhuận
Các hoạt động chủ yếu
C
á
c
h
o
ạ
t
đ
ộ
n
g
h
ỗ
t
rợ
1/27/2013
12
CHƯƠNG II -PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG QT
III-MƠI TRƯỜNG BÊN TRONG
2.1. Phương pháp phân tích theo chuỗi giá trị
2.1.1. Các hoạt động chủ yếu
Hoạt động đầu vào: kiểm sốt các hoạt động, chi phí đầu
vào của doanh nghiệp.
Vận hành: các hoạt động nhằm biến đầu vào thành đầu ra
của doanh nghiệp bao gồm: máy mĩc thiết bị, sản xuất…
Hoạt động đầu ra: các hoạt động luân chuyển hay thúc
đẩy để sản phẩm được đưa tới khách hàng.
Marketing và bán hàng: các hoạt động thúc đẩy bán hàng
như nghiên cứu thị trường, quảng cáo, bán hàng..
Dịch vụ: các hoạt động trước, trong và sau khi bán hàng
CHƯƠNG II -PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG QT
III-MƠI TRƯỜNG BÊN TRONG
2.1. Phương pháp phân tích theo chuỗi giá trị
2.1.2 Các hoạt động hỗ trợ
a- Kết cấu hạ tầng của cơng ty: bao gồm hệ thống quản lý
chung, tài chính-kế tốn, hệ thống thơng tin và các mối quan
hệ luật pháp.
b-Quản trị nguồn nhân lực: hoạch định chính sách về nhân
sự; cơng tác tuyển dụng, đào tạo, bố trí, đánh giá và động
viên nhân viên.
1/27/2013
13
CHƯƠNG II -PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG QT
III-MƠI TRƯỜNG BÊN TRONG
2.1. Phương pháp phân tích theo chuỗi giá trị
2.1.2. Các hoạt động hỗ trợ
c- Cơng nghệ: hoạt động R&D, cơng tác kỹ thuật,
tác động đến việc sản xuất và cung cấp sản phẩm
theo nhu cầu thị trường.
d-Mua sắm: hoạt động mua hàng phục vụ cho nhu
cầu sản xuất và hoạt động quản lý
CHƯƠNG II -PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG QT
III-MƠI TRƯỜNG BÊN TRONG
2.2. Phương pháp phân tích theo chức năng
-Nguồn nhân lực
-Marketing
-Tài chính
-Sản xuất
-Quản lý chất lượng
-Quản lý thơng tin
-Hoạt động mua hàng
-Quản lý chung
-…………………
1/27/2013
14
CHƯƠNG II -PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG QT
III-MƠI TRƯỜNG BÊN TRONG
2.3. Phương pháp phân tích các chỉ tiêu tài chính
-Tỷ số khả năng thanh tốn
-Tỷ số nợ
-Doanh số và sản lượng bán hàng
-Chỉ số hiệu quả hoạt động
-Chỉ số khả năng sinh lợi
-Mức độ tăng trưởng
-…………………
CHƯƠNG II -PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG QT
III-MƠI TRƯỜNG BÊN TRONG
2.4. Phân tích văn hĩa doanh nghiệp và đánh giá
chất lượng lãnh đạo
-Văn hĩa doanh nghiệp bao gồm những giá trị,
niềm tin, biểu tượng doanh nghiệp… tác động đến
chiến lược và chính sách, mục tiêu dài hạn, ngắn
hạn của doanh nghiệp.
-Lãnh đạo: các hoạt động của lãnh đạo cấp cao,
ảnh hưởng trực tiếp đến hoạch định, mục tiêu của
doanh nghiệp.
1/27/2013
15
CHƯƠNG II -PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG QT
MA TRẬN PHÂN TÍCH
CÁC YẾU TỐ BÊN TRONG (IFE)
Stt Yếu tố tác động Tầm quan trọng Hệ số Giá trị
(0) (1) (2) (3) (4)=(2)*(3)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 (min) Tổng các tầm
quan trọng = 1
Hệ số
từ 1 đến 4
Tổng
khơng quá 4 20 Max
CHƯƠNG II -PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG QT
IV-LIÊN KẾT MƠI TRƯỜNG BÊN TRONG VÀ BÊN NGỒI
SWOT – Strengths Weakness Opportunities Threats
1.Xác định cơ hội, nguy cơ, điểm mạnh, điểm yếu cĩ tính
then chốt, chủ yếu, cốt lõi
Cơ hội và nguy cơ: khi phân tích mơi trường vĩ mơ, mơi
trường vi mơ sẽ giúp doanh nghiệp xác định được các yếu
tố cơ hội hay nguy cơ cần quan tâm trong quá trình hình
thành chiến lược.
Điểm mạnh và điểm yếu: được xác định thơng qua việc
phân tích mơi trường nội bộ doanh nghiệp. Từ đĩ xác định
vị thế cạnh tranh cũng như điều chỉnh chiến lược.
1/27/2013
16
CHƯƠNG II -PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG QT
IV-LIÊN KẾT MƠI TRƯỜNG BÊN TRONG VÀ BÊN NGỒI
SWOT – Strengths Weakness Opportunities Threats
1.Xác định cơ hội, nguy cơ, điểm mạnh, điểm yếu cĩ tính
then chốt, chủ yếu, cốt lõi
Cơ hội chủ yếu: là những điều kiện cĩ khả năng xảy ra
cao và mức tác động lớn giúp doanh nghiệp tạo ra nhiều
giá trị.
Nguy cơ chủ yếu: là những rủi ro cĩ khẳ năng xảy ra
cao và tác động lớn, cĩ thể gây thiệt hại cho doanh
nghiệp nếu khơng cĩ sự kiểm sốt đúng mực.
Điểm mạnh then chốt: lợi thế tương đối và tuyệt đối
của doanh nghiệp so với đối thủ cạnh tranh mạnh, yếu so
với mức trung bình của ngành.
Điểm yếu cốt lõi: những hạn chế cần khắc phục để
doanh nghiệp duy trì và phát triển lợi thế cạnh tranh
CHƯƠNG II -PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG QT
IV-LIÊN KẾT MƠI TRƯỜNG BÊN TRONG VÀ BÊN NGỒI
SWOT – Strengths Weakness Opportunities Threats
2. Liên kết các yếu tố bên trong và điều kiện bên ngồi
Bước 1: lập bảng ma trận SWOT và liệt kê các điểm mạnh,
điểm yếu, cơ hội và nguy cơ vào các ơ tương ứng.
Bước 2: chọn các kết hợp tương ứng cho từng yếu tố
S + O: sử dụng điểm mạnh nào để khai thác cơ hội
S + T: sử dụng điểm mạnh để đối phĩ nguy cơ bên ngồi
W + O: khắc phục điểm yếu nào để cĩ thể tận dụng tốt
cơ hội mà khơng bị ảnh hưởng/ khai thác cơ hội nào để
khắc phục các điểm yếu
W + T: khắc phục điểm yếu nào để giảm bớt nguy cơ
Bước 3: kết hợp giữa 4 yếu tố S+W+O+T
Bước 4: Tổng hợp và xem xét lại các chiến lược
1/27/2013
17
CHƯƠNG II -PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG QT
IV-LIÊN KẾT MƠI TRƯỜNG BÊN TRONG VÀ BÊN NGỒI
SWOT – Strengths Weakness Opportunities Threats
O: liệt kê các cơ hội
chủ yếu
T: liệt kê các nguy cơ
chủ yếu
S: liệt kê các
điểm mạnh then chốt
W: liệt kê các
điểm yếu cốt lõi
S +O
W +O
S +T
W +T
MƠ HÌNH MA TRẬN SWOT
Mơi trường
bên trong
Mơi trường
bên ngồi
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong2_qtcl_9525.pdf