Đánh giá khả năng sinh lợi
-Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
-Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
-Tỷ suất lợi nhuận trên vốn sử dụng
-Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
97 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2168 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Phân tích kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g các yếu tố trong sản
xuất phù hợp với doanh
nghiệp để phục vụ cho các
yêu cầu quản trị.
Chương 1 38
Ý nghĩa
• Phân tích tình hình sử dụng các
yếu tố sản xuất nhằm khai thác
tối đa công suất, tiềm năng của
từng yếu tố góp phần làm giảm
chi phí, nâng cao chất lượng
sản phẩm
20
Chương 1 39
Nhiệm vụ
• Xác định mục tiêu của việc phân tích
• Chọn phương án phân tích phù hợp
• Thu thập nguồn thông tin phù hợp
• Xác định chính xác nội dung cần phân
tích
Chương 1 40
I. Phân tích tình hình lao động trong
sản xuất kinh doanh
Phân tích cơ cấu hình thành và
biến động số lượng lao động
Phân tích sự biến động về năng
suất lao động
Phân tích trình độ tay nghề
thành thạo của người lao động
Phân tích tình hình sử dụng thời
gian lao động.
21
Chương 1 41
1. Phân tích cơ cấu lao động và biến
động của cơ cấu lao động
• Khi phân tích cần :
• - Xem xét sự biến động của số
lượng lao động
• - Cơ cấu lao động như thế là hợp lý
hay chưa
Chương 1 42
Ví dụ 2.1
-30.0870.1103. NV QLDN
10.0760.0552. NV Bán hàng
-10.0440.055b. CN gián tiếp
-80.81720.880a. CN trực tiếp
-90.85760.85851. Công nhân SX
Tỉ trọng (%)Số lượngTỉ trọng (%)Số lượngChỉ tiêu
Chênh
lệch
Thực hiệnKế hoạch
Tình hình sử dụng lao động:
Tỷ trọng
=
Số lượng
mỗi bp
Tổng số
lượng
22
Chương 1 43
Nhận xét
• Tổng số lao động kế hoạch:
• Tổng số lao động thực tế:
• Biến động thực tế so với kế hoạch:
– Trong đó:
• CN sx trực tiếp
• CN sx gián tiếp
• NV bán hàng
• NV quản lý DN
• Cơ cấu lao động biến đổi, tỷ trọng:
• CN sx trực tiếp
• CN sx gián tiếp
• NV bán hàng
• NV quản lý DN
Chương 1 44
Kết luận
• Điều này cho thấy doanh nghiệp đã chủ động giảm
lao động, tuy nhiên doanh nghiệp vẫn chú trọng
đến bộ phận sản xuất trực tiếp – bộ phận quan
trọng của doanh nghiệp.
• - Để đánh giá tình hình trên là tốt hay xấu, ta phải
đặt trong mối quan hệ với kết quả sản xuất và tiêu
thụ.
• Nếu giảm lao động mà kết quả tạo ra vẫn không
đổi là tốt. Nhưng nếu giảm lao động mà kết quả tạo
ra cũng giảm chứng tỏ rằng doanh nghiệp hoạt
động không có hiệu quả, đang trong chiều hướng đi
xuống.
23
Chương 1 45
Đánh giá kết quả sản xuất và tiêu thụ
3.70138.603880.973742.38
Năng suất lao động (w)
(ngđ/người)
-10-87280Số CN bình quân (N)
-6.667-19960279,430 299,390 Giá trị sản lượng (Q) ngđ.
%Tuyệt đối
Chênh lệch
THKHChỉ tiêu
NSLĐ
=
Giá trị sản lượng
Số CN bq
Chương 1 46
Mức độ ảnh hưởng của số lượng CN
và năng suất lao động
• Ta có phương trình :
• Q = W. N
• Aûnh hưởng của số công nhân bình quân :
• = (N1 – N0)x W0
• = (72-80) x 3742,4 = -29.939
• Aûnh hưởng của năng suất lao động :
• = (W1 – W0) x N1
• =(3881 – 374,24) x 72 = 9.979
24
Chương 1 47
Kết luận
Số lượng công nhân giảm đã làm
ảnh hưởng lớn đến giá trị sản lượng
(giảm 29.939), còn năng suất lao
động tăng không làm thay đổi đáng
kể đến giá trị sản lượng.
Vậy, việc giảm công nhân này là
không tốt. Doanh nghiệp đã giảm
số lượng công nhân dưới mức cần
thiết, đã làm ảnh hưởng xấu đến kết
quả sản xuất.
Chương 1 48
2. Phân tích sự biến động về năng
suất lao động
• Khái niệm:
• Năng suất lao động là năng lực
của người sản xuất để tạo ra
khối lượng sản phẩm có ích cho
xã hội trong một thời gian nhất
định.
25
Chương 1 49
Công thức:
• . NSLĐ = Lượng sản phẩm / Lượng thời gian
• = 0,5 sản phẩm /giờ (1 giờ sản xuất được 0,5 sản
phẩm)
• . NSLĐ = Lượng thời gian/ Lượng SP
• = 2 giờ/sản phẩm (1 sản phẩm sản xuất trong 2 giờ)
• . NSLĐ giờ = Giá trị sản lượng/Giờ
• = 60.000 đ/giờ (1 giờ tạo ra được giá trị tương
đương 60.000 đ)
• . NSLĐ bình quân ngày = Giá trị sản lượng / Ngày
• . NSLĐ bình quân năm = Giá trị sản lượng / Năm
Chương 1 50
Phương trình kinh tế
Giá trị Số CN Số ngày làm Số giờ làm Năng suất
tạo ra = làm việc x việc bq của 1 x việc bq x lao động
trong năm bq năm CN trong năm trong ngày bq 1 giờ
của DN
G = w . Gi. Ng . N
G : giá trị
N : số công nhân bình quân
Ng: số ngày làm việc bình quân
Gi : số giờ làm việc bình quân 1 công nhân
w : NSLĐ bình quân 1 giờ
26
Chương 1 51
Cơng thức
• Số ngày làm việc bình quân 1 lao động trong
năm= Tổng số ngày làm việc trong năm/ tổng số
lao động
• Số giờ làm việc bình quân trong ngày = Tổng số
giờ làm việc trong năm/ Tổng số ngày làm việc
trong năm
• NSLĐ bình quân ngày = Tổng giá trị sản xuất /
tổng số ngày làm việc
• NSLĐ bình quân giờ = tổng giá trị sản xuất/tổng
số giờ làm việc
• NSLĐ bình quân 1 lao động = tổng giá trị sản
xuất/ tổng số lao động
Chương 1 52
Ví dụ
27
Chương 1 53
Nhận xét
• NSLĐ bình quân giơ:
• NSLĐ bình quân ngày:
• NSLĐ bình quân năm:
• >>>Năng suất lao động năm
nay…………………… so với năm trước
nên sản lượng ………….
Chương 1 54
Phân tích
•∆G=
•PT kinh tế : G = w . Gi. Ng . N
•. Aûnh hưởng của số CN (N) :
•(N1 – N0). w0 . Gi0 . Ng0 = (72 - 70) . 2,060419 . 7,5 . 250
= 7727
•. Aûnh hưởng của số ngày làm việc bg (Ng)
•(Ng1 – Ng0). w0 . Gi0 . N1 = (260 - 250) . 2,060419 . 7,5 . 72
= 11126
•. Aûnh hưởng của số giờ làm việc bg (Gi)
•(Gi1 – Gi0). w0 . Ng1 . N1 = (7,6 – 7,5) . 2,060419 . 260 . 72
= 3857
. Aûnh hưởng của NSLĐ bình quân 1 giờ :
•(w1 – w0). N1 . Ng1 . Gi1 = (1,964054 - 2,060419) . 72 .260. 7,6
= -13710
28
Chương 1 55
Nhận xét
• Vậy, giá trị sản lượng tăng 1.000 đồng là do :
• - NSLĐ bình quân 1 giờ giảm 0.1 ngàn đồng/ giờ làm giá trị
giảm : -13.710 ngàn đồng.
• - Số giờ làm việc bình quân tăng 0,1 g làm cho giá trị sản
lượng tăng 3.857ngàn đồng.
• - Số ngày làm việc bình quân tăng 10 ngày làm cho giá trị
sản lượng tăng 11.126 ngàn đồng.
• - Số lao động tăng 2 người làm cho giá trị sản lượng tăng
7.727 ngàn đồng
• Qua phân tích trên ta nhận thấy ảnh hưởng của NSLĐ là
lớn. Vậy để làm tăng giá trị sản lượng DN phải chú trọng
tăng NSLĐ chứ không phải kéo dài thời gian lao động hay
yếu tố nào khác.
Chương 1 56
Hướng giải quyết
- Cải tiến các hình thức phân
công công việc
- Nghiên cứu phổ biến các
biện pháp và phương pháp lao
động tiên tiến
- Tạo cho người lao động có
điều kiện thuận lợi để làm việc.
- Quan tâm đến các định mức,
kế hoạch …
29
Chương 1 57
3. Phân tích trình độ lành nghề của người công nhân
• - Xác định bậc thợ bình quân
• Trong đó: xi : bậc thợ , fi : số lượng
công nhân từng bậc thợ
• - So sánh bậc thợ bình quân kế
hoạch với bậc thợ bình quân thực tế.
Hoặc so sánh giữa bậc thợ bình
quân của doanh nghiệp với doanh
nghiệp khác cùng ngành
i
ii
f
fx
x
.
Chương 1 58
4. Phân tích tình hình sử dụng ngày công lao động
• Ngày làm việc thực tế :
• Trong đó:
• Số ngày làm việc trong kỳ
• Số ngày ngừng việc, nghỉ vắng mặt
• Số ngày làm việc theo chế độ
• Số ngày làm thêm trong kỳ
NL = NCĐ - NN,V + NT
NL
NN,V
NCĐ
NT
30
Chương 1 59
II. Phân tích tình hình quản lý và sử
dụng TSCĐ của DN
• 1. Phân tích tình hình trang bị kỹ thuật
• 2. Phân tích tình trạng kỹ thuật của TSCĐ
• 3. Phân tích hiệu suất sử dụng vốn cố định
• 4. Phân tích tình hình sử dụng năng lực
của từng TSCĐ.
Chương 1 60
Tổng quan về TSCĐ
• TSCĐ là một bộ phận của tài sản
dài hạn có thời gian thu hồi vốn
dài và giá trị lớn.
• Phân loại
TSCĐ hữu hình – TSCĐ vô hình
TSCĐ dùng trong hoạt động sản
xuất kinh doanh
TSCĐ dùng ngoài hoạt động sản
xuất kinh doanh
TSCĐ của doanh nghiệp – TSCĐ
thuê ngoài
31
Chương 1 61
Ví dụ
3240010016501001250Cộng
3,7122236328350b. TSCĐ dùng cho QLDN
32481219812150a. TSCĐ dùng cho bp BH
12,26134561405002. TSCĐ dùng ngoài sx
7,25292642932400b. TSCĐ phục vụ s x
88,63104066028350a. TSCĐ trực tiếp sx
45,2339661089607501. TSCĐ dùng cho sx
%NGTỉ trọngNG bqTỉ trọngNG bq
Chênh lệchNăm nayNăm trướcLoại TSCĐ
Chương 1 62
3240010016501001250Cộng
3,7122236328350b. TSCĐ dùng cho QLDN
32481219812150a. TSCĐ dùng cho bp BH
12,26134561405002. TSCĐ dùng ngoài sx
7,25292642932400b. TSCĐ phục vụ s x
88,63104066028350a. TSCĐ trực tiếp sx
45,2339661089607501. TSCĐ dùng cho sx
%NGTỉ trọngNG bqTỉ
trọn
g
NG bq
Chênh lệchNăm nayNăm trướcLoại TSCĐ
32
Chương 1 63
Nhận xét
- TSCĐ năm nay tăng hơn so với năm ngoái 32%
(400 trđ), là do :
. TSCĐ dùng cho sản xuất tăng 45,2% (339 trđ). Cơ
cấu này năm nay cũng hợp lý hơn năm ngoái : TSCĐ
sử dụng cho sx tt chiếm tỉ trọng cao hơn TSCĐ phục vụ
cho sản xuất.
. TSCĐ dùng ngoài sản xuất tăng 12,2 % (61 tr đ)
- Cơ cấu TSCĐ năm nay hợp lý hơn năm ngoái :
TSCĐ dùng trực tiếp cho sx chiếm tỉ trọng cao nhất.
Tình hình trang bị TSCĐ năm nay tốt hơn năm
ngoái.
Chương 1 64
2. Phân tích tình trạng kỹ thuật của
TSCĐ
• - Nhằm mục đích phân tích xem TSCĐ cũ
hay mới, có cần trang bị thêm hay không.
• - Tình trạng của TSCĐ thể hiện ở hệ số
hao mòn. Hệ số hao mòn càng tiến gần
đến 100% thì TSCĐ càng cũ.
• - Hệ số hao mòn TSCĐ phụ thuộc vào hai
yếu tố : nguyên giá và thời gian sử dụng
• Hm = khấu hao/ nguyên giá
33
Chương 1 65
44,539,96734,8846216501250Cộng
191568,9752,5363350b. BP QLDN
222043,5630198150a. BPBH
20,0516,5112,5382,55615002. TSCĐ dùng ngoài
sx
6560460,85294709490b. Thiết bị động lực
42,533161,585,8380260a. Thiết bị sản xuất
57,1450,6622,35379,510897501.TSCĐ dùng trong
sx
Năm nay
(%)
Năm trước
(%)
Năm nayNăm
trước
Năm nayNăm
trước
Hệ số hao mònSố KH đã tríchNguyên giá bqLoại TSCĐ
Chương 1 66
44,539,96734,8846216501250Cộng
191568,9752,5363350b. BP QLDN
222043,5630198150a. BPBH
20,0516,5112,5382,55615002. TSCĐ dùng ngoài sx
6560460,85294709490b. Thiết bị động lực
42,533161,585,8380260a. Thiết bị sản xuất
57,1450,6622,35379,510897501.TSCĐ dùng trong sx
Năm nay
(%)
Năm trước
(%)
Năm nayNăm trướcNăm nayNăm trước
Hệ số hao mònSố KH đã tríchNguyên giá bqLoại TSCĐ
34
Chương 1 67
Nhận xét
Nhìn chung TSCĐ của DN đã bị cũ.
Tổng TSCĐ của DN đã khấu hao được gần
50%. Trong đó thiết bị động lực là rất cũ (đã
khấu hao 65%), mặc dù trong năm DN đã đầu
tư mua sắm thiết bị động lực, nhưng mức hao
mòn năm sau vẫn cao hơn năm trước, do ở đây
DN đã sử dụng pp trích khấu hao nhanh cho
những thiết bị cũ. Còn TSCĐ sử dụng ngoài sx
thì vẫn còn mới.
- Ta nhận thấy DN cần chú trọng đầu tư
TSCĐ là thiết bị động lực, là thiết bị sản xuất.
Chương 1 68
3. Phân tích hiệu suất sử dụng vốn cố định
• - Nhằm mục đích xem xét TSCĐ sử dụng như thế
có mang lại hiệu quả hay không, theo công thức sau
đây:
• Hiệu suất sử dụng TSCĐ cho biết 1 đồng TSCĐ tạo
ra được bao nhiêu đồng giá trị sản lượng.
Giá trị sản lượng (Doanh thu thuần)
Hiệu suất sử dụng TSCĐ =
Nguyên giá bình quân TSCĐ
Nguyên giá bình quân = (NG đầu kỳ + NG cuối kỳ)/2
35
Chương 1 69
270,430H0V0
392,664H0V1
279,430H1V1
-28.8(0.1040)
0.256593
2
0.3605733
HHiệu suất sd TSCĐ
45.2339,000
1,089,000 750,000
VNG TSCĐ bq
3.3289,000279,430270,430QGiá trị sản lượng (tr.đ)
%Mức
Chênh lệchNăm nay
(03)
Năm trước
(02)
KHChỉ tiêu
Chương 1 70
Ví dụ
270,430H0V0
392,664H0V1
279,430H1V1
-28.8
(0.1040)0.2565932 0.3605733
HHiệu suất sd TSCĐ
45.2339,000
1,089,000 750,000
VNG TSCĐ bq
3.3289,000279,430270,430QGiá trị sản lượng (tr.đ)
%Mức
Chênh lệchNăm nay
(03)
Năm trước
(02)
KHChỉ tiêu
36
Chương 1 71
Phân tích
PT : Q = H.V
00
10
10
11
00
11
VH
VH
X
VH
VH
VH
VH
Hiệu suất sử dụng TSCĐ :giảm 0,104 ngàn
đồng (28,8%) làm cho giá trị sản lượng giảm
113.234 ngàn đồng (28,8%)
Nguyên giá bình quân TSCĐ tăng 339.000
ngđ (tương đương 45,2%) làm cho giá trị sản lượng
tăng 12234 ngàn đồng (tương đương 45,2%)
Biến động tuyệt đối:
9000 = -113234 + 122234
9000 = -113234 + 122234
Biến động tương đối:
270430
392664
392664
279430
270430
279430
x
= 103,33% = 71,16% x 145,2%
Chương 1 72
4. Phân tích tình hình sử dụng năng
lực của từng TSCĐ
Giá trị Số lượng Số ca làm Số giờl Năng suất
Sản lượng = thiết bị x việc x 1 ca x lao động
trong năm bq năm trong ngày giờ
của DN
Giá trị sản lượng = SL thiết bị x số giờ là việc bq 1 thiết bị x NSLĐ bq giờ
37
Chương 1 73
Ví dụ
(2.22)(0.20)8.891000 đ6. Năng suất sử dụng 1 giờ (w)
(6.10)(25.00)385410Giờ5, Tổng số giờ làm việc 1 máy
(Gi)
(0.23)(15.00)6,5456,560Giờ4. Tổng số giờ máy
(8.18)(302.00)3,3883,6901000 đ3. Sản lượng 1 máy A
6.25 1.00 1716Cái2. Số máy A (N)
(2.45)(1,444.00)57,59659,0401000 đ1. Giá trị sản lượng (G) do máy A
tạo ra
%Mức
Chênh leach Năm
Nay
Năm
trước
Đơn
vị
Chỉ tiêu
Chương 1 74
Ví dụ
(2.22)(0.20)8.891000 đ6. Năng suất sử dụng 1 giờ (w)
(6.10)(25.00)385410Giờ5, Tổng số giờ làm việc 1 máy
(Gi)
(0.23)(15.00)6,5456,560Giờ4. Tổng số giờ máy
(8.18)(302.00)3,3883,6901000 đ3. Sản lượng 1 máy A
6.25 1.00 1716Cái2. Số máy A (N)
(2.45)(1,444.00)57,59659,0401000 đ1. Giá trị sản lượng (G) do máy A
tạo ra
%Mức
Chênh leach Năm
Nay
Năm
trước
Đơn
vị
Chỉ tiêu
38
Chương 1 75
Phân tích
•G= w . Gi . N
• . Aûnh hưởng của năng suất sử dụng TSCĐ
• = ((w1 – w0). Gi1 . N1
= (8,8 – 9) . 385 . 17 = -1309
• . Aûnh hưởng của số giờ làm việc 1 máy:
• = w0 . (Gi1 - Gio) . N1
= 9 . (385 – 410) . 17 = -3825
• . Aûnh hưởng của số lượng máy
• = wo . Gi0 . (N1 – N0) =
=9 . 410 . (17 – 16) = 3690
Chương 1 76
III. Phân tích tình hình sử dụng NVL
• a. Phân tích tổng mức sử dụng NVL
• b. Phân tích mức tiêu hao NVL cho một đơn vị
sản phẩm.
39
Chương 1 77
a. Phân tích tổng mức sử dụng NVL
Lượng NVL Lượng NVL xuất Lượng NVL còn
dùng sản xuất = cho sản xuất - lại (chưa sử dụng
sản phẩm sản phẩm đến)
Chương 1 78
b. Phân tích mức tiêu hao NVL cho
một đơn vị sản phẩm.
• - Doanh nghiệp sử dụng một loại NVL để sản xuất sản
phẩm:
• Mức NVL xuất để sản xuất m = k + f + h
• k: thực thể sản phẩm
• f: mức phế liệu bình quân
• h: mức NVL cho sản phẩm hỏng bình quân.
• - Doanh nghiệp sử dụng nhiều loại NVL để sản xuất sản
phẩm
• Mức NVL xuất để sản xuất: m =
• g: giá của NVL
• Mỗi loại NVL sẽ có mức giá khác nhau
ghfk )(
40
Chương 1 79
Ví dụ
-7.8Chênh lệch
5749.2Cộng
1,5x16=241x15=150.30.300.20.711516y
1,65x20=331,9x18=34,20.20.10.30.21.41.351820x
THKHTHKHTHKHTHKH
C0
(Kk + fk + hk)gk
C1
(k1 + f1 + h1)g1
Phế phẩm
(h)
Phế liệu (f)Thực thể SP
(K)
Mức tiêu dùng cho 1 SP (kg/SP)Giá 1 kg
NVL
Loại
NVL
Chương 1 80
Ví dụ
-7.8Chênh lệch
5749.2Cộng
1,5x16=241x15=150.30.300.20.711516y
1,65x20=331,9x18=34,20.20.10.30.21.41.351820x
THKHTHKHTHKHTHKH
C0
(Kk + fk + hk)gk
C1
(k1 + f1 + h1)g1
Phế phẩm
(h)
Phế liệu (f)Thực thể SP
(K)
Mức tiêu dùng cho 1 SP (kg/SP)Giá 1 kg
NVL
Loại
NVL
41
Chương 1 81
Phân tích
• - Đối tượng phân tích: Tổng mức tiêu hao NVL
cho 1 SP
11111 )( ghfkm
00000 )( ghfkm
01 mmm
Chương 1 82
Phân tích
• + Aûnh hưởng do mức tiêu hao NVL thay đổi:
• (1,9 – 1,65) . 20 + (1 – 1,5) . 16 = - 3 ngđ.
• . Aûnh hưởng của thực thể:
• (1,4 – 1,35) . 20 + (0,7 – 1) . 16 = -3,8
• . Aûnh hưởng của phế liệu:
• (0,3 – 0,2) . 20 + (0 – 0,2) .16 = -1,2
• . Aûnh hưởng của phế phẩm:
• (0,2 – 0,1) . 20 + (0,3 – 0,3) . 16 = 2
• + Aûnh hưởng của giá:
• (18 – 20) . 1,9 + (15 – 16) . 1 = - 4,8 ngđ.
42
Chương 1 83
Nhận xét
Chương 1 84
Kết thúc chương 2!
43
Chương 1 85
CHƯƠNG 3
PHÂN TÍCH GIÁ THÀNH SẢN
PHẨM CỦA DOANH NGHIỆP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
PHÒNG TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP VÀ DẠY NGHỀ
NGÀNH HẠCH TOÁN – KẾ TOÁN
GIÁO VIÊN: NGUYỄN THIÊN TÚ
Chương 1 86
Mục tiêu
• Vận dụng các phương pháp phân tích giá
thành sản phẩm nhằm xác định mức biến
động của từng nhân tố đến chỉ tiêu giá thành
44
Chương 1 87
Nội dung
• I. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch giá thành
– 1. Phân tích chung giá thành toàn bộ sản phẩm
– 2.Phân tích các khoản mục của giá thành
• II. Phân tích tình hình giá thành đơn vị sản phẩm
Chương 1 88
1. Phân tích chung giá thành toàn bộ sản phẩm
•Z toàn bộ = Z công xưởng + CP bán hàng + CP quản lý doanh nghiệp
•- Mục đích phân tích : nhận xét bước đầu về kết quả thực hiện kế
hoạch giá thành.
•- Sản phẩm so sánh được : là những sản phẩm đã sản xuất ở những
kỳ trước
•- Sản phẩm không so sánh được : là những sản phẩm chỉ bắt đầu sản
xuất ở kỳ này
45
Chương 1 89
33,200 33,564 -2,400 2,200 D
50,000 60,000 45,000 700 1,000 C
50,600 50,600 49,000 2,000 2,000 B
63,550 71,500 69,000 1,000 900 A
(Z1)(Zk)Zo(Q1)(Qk)
THKH
Năm nay
Năm
trướcTHKHSP
Zi (ĐVT : đ/SP)Số lượng
- Sản phẩm so sánh được : A, B, C
- Sản phẩm không so sánh được : D
Chương 1 90
KH TH
A 71,500 63,550 69,000 -7,950 -11% -5,450 -7.90%
B 50,600 50,600 49,000 0 0% 1,600 3.27%
C 60,000 50,000 45,000 -10,000 -17% 5,000 11.11%
D 33,564 33,200 0 -364 -1%
Năm nay (đ/sp) TH so với KH
TH so với năm
trước
Phân tích chung tình hình biến động giá thành đơn vị
Sản
phẩm
Năm
trước
(đ/sp)
46
Chương 1 91
Tổng cộng
7.915,839,200 73,840,80080,553,600 79,680,000 Sản phẩm D
Sản phẩm không so sánh được
-11.44 (25,800,000)225,550,000 214,700,000 199,750,000 Cộng
-41.67(25,000,000)60,000,000 42,000,000 35,000,000 Sản phẩm C
0.00-101,200,000 101,200,000 101,200,000 Sản phẩm B
-1.24(800,000)64,350,000 71,500,000 63,550,000 Sản phẩm A
Sản phẩm so sánh được
(6)(5)(4)(3)(2)(1)
Chênh lệch
(TH-KH)
QKZK
(1.000đ)
Q1ZK
(1.000đ)
Q1Z1
(1.000đ)
Loại sản phẩm
Bảng phân tích tình hình biến động tổng giá thành
Ảnh hưởng Z Ảnh hưởng Q
Chương 1 92
Sản phẩm so sánh được
• Phân tích
KK
K
KKK QZ
QZ
x
QZ
QZ
QZ
QZ 1
1
1111
000.550.225
000.700.214
000.700.214
000.750.199
000.550.225
000.750.199
x
85,56% = 93,04% x 95,19%
-25.800.000 = -14.950.000 – 10.850.000
47
Chương 1 93
Sản phẩm so sánh được
• Nhận xét
• Giá thành thực tế giảm so với giá thành kế
hoạch 25.800.000 (giảm 11,44%) do số lượng
sản phẩm sản xuất tăng lên và do giá thành
SP giảm, như thế là tốt. Doanh nghiệp đã
thực hiện được kế hoạch hạ giá thành.
Chương 1 94
• Số lượng sản xuất A tăng (100 SP), giá thành SP
giảm (7.950 đ/SP) như vậy là rất tốt, cần phát huy
điểm mạnh này.
• Số lượng sản xuất B không thay đổi, giá thành đơn
vị SP không thay đổi, cũng rất tốt.
• Số lượng sản xuất C giảm (300SP), giá thành đơn vị
sản phẩm giảm (10.000 đ/SP), đây cũng là một yếu
tố tốt vì doanh nghiệp đã hạ được giá thành. Tuy
nhiên doanh nghiệp cần xem xét thêm tại sao giá
thành giảm mà khối lượng sản xuất lại không tăng.
48
Chương 1 95
• Kết luận
• Tổng giá thành toàn bộ giảm 25.800.000 ngđ là do :
• + Do giá thành đơn vị sp thay đổi làm tổng giá thành giảm
14.950.000 đ , cụ thể là do :
– Giá thành đơn vị (Z) sp A giảm 7950 đ/SP làm ảnh hưởng đến tổng giá thành:
• (Z1 – Zk).Q1 = (63.550-71.500).1000 = -7.950.000đ
– Giá thành đơn vị sản phẩm B không đổi nên không ảnh hưởng đến tổng giá
thành.
– Giá thành đơn vị sản phẩm C giảm 10000 đ/SP làm ảnh hưởng đến tổng giá
thàn:
• (Z1 – Zk).Q1 = (50000-60000).700 = 7.000.000 đ
• + Do số lượng sản xuất sản phẩm thay đổi làm tổng giá thành giảm
10.850.000 đ, cụ thể là do :
– Sản lượng sản xuất A tăng 100 SP/năm làm ảnh hưởng đến tổng giá thành:
• (Q1 – Qk).Zk = (1000-900).71500 = 7.150.000đ
– Sản lượng sản xuất B không thay đổi nên không làm ảnh hưởng đến tổng giá
thành
– Sản lượng sản xuất C giảm làm ảnh hưởng đến tổng giá thành :
• (Q1 – Qk).Zk = (700 - 1000).60000 = -18.000.000 đ
Chương 1 96
Sản phẩm không so sánh được
• Nhận xét
• Sản phẩm không so sánh được thực tế so với kế
hoạch tăng 7,91 % (tương đương 5.839.200đ) là do
các nguyên nhân sau :
• - Do giá thành đơn vị sản phẩm thay đổi (giảm
364đ) làm ảnh hưởng đến tổng giá thành
• (Z1 – Zk).Q1 = (33.200 – 33.564).2400 = -873.600
đ
• - Do SL sx D thay đổi (tăng 200) làm ảnh hưởng
đến tổng giá thành :
• (Q1 – Qk).Zk = (2400 - 2200).33.564 = 6.712.800 đ
49
Chương 1 97
2.Phân tích các khoản mục của giá thành
• Phân tích khoản mục chi phí NVL trực tiếp
• Phân tích khoản mục chi phí NC trực tiếp
• Phân tích khoản mục chi phí chung
Chương 1 98
Phương pháp xác định giá thành định mức cho
một đơn vị sản phẩm (Zđm/đv)
Zđm/đv = CPVLTTđm/đv + CPNCTTđm/đv + CPSXCđm/đv
CPVLTTđm/đv = Lượng VLTT đm/đv Đơn giá VLTT đm
CPNCTTđm/đv = Lượng NCTT đm/đv Đơn giá NCTT đm
CPSXCđm/đv = Biến phí SX chung đm/đv + Định phí SX chung đm/đv
Giá thành định mức
50
Chương 1 99
Biến phí SX chung đm/đv = Tỷ lệ biến phí SX chung đm Định mức năng lực sản
xuất/đv
Định phí SX chung đm/đv = Tỷ lệ định phí SX chung đm Định mức năng lực sản
xuất /đv
Tỷ lệ biến phí SX chung đm =
Tổng biến phí sx chung dự toán
Năng lực sx tương ứng (số giờ máy, số giờ lđ trực tiếp...)
Tỷ lệ định phí SX chung đm =
Tổng định phí sx chung dự toán
Năng lực sx thông thường (số giờ máy, số giờ lđ trực tiếp...)
Giá thành định mức
Chương 1 100
Biến phí SX chung đm/đv = Tỷ lệ biến phí SX chung đm Định mức năng lực sản
xuất/đv
Định phí SX chung đm/đv = Tỷ lệ định phí SX chung đm Định mức năng lực sản
xuất /đv
Tỷ lệ biến phí SX chung đm =
Tổng biến phí sx chung dự toán
Năng lực sx tương ứng (số giờ máy, số giờ lđ trực tiếp...)
Tỷ lệ định phí SX chung đm =
Tổng định phí sx chung dự toán
Năng lực sx thông thường (số giờ máy, số giờ lđ trực tiếp...)
Giá thành định mức
P h ư ơ n g p h a ùp x a ùc đ ịn h g i a ù t h a øn h đ ị n h m ư ùc c h o
m o ät đ ơ n v ị s a ûn p h a åm ( Z đ m /đ v )
Z đ m /đ v = C P V L T T đ m /đ v + C P N C T T đ m /đ v + C P S X C đ m /đ v
C P V L T T đ m /đ v = L ư ơ ïn g V L T T đ m /đ v Đ ơ n g ia ù V L T T đ m
C P N C T T đ m /đ v = L ư ơ ïn g N C T T đ m /đ v Đ ơ n g ia ù N C T T đ m
C P S X C đ m /đ v = B ie án p h í S X c h u n g đ m /đ v + Đ ịn h p h í S X c h u n g đ m /đ v
51
Chương 1 101
Các khoản mục KH giá thành sau
giá thành điều chỉnh +/- %
Ck.Q1 C1.Q1
1, CP NVL tt 208,500,000 180,080,000 -28,420,000 -13.63%
2, CP NC tt 66,400,000 80,250,000 13,850,000 20.86%
3. CP SXC 20,520,000 19,100,000 -1,420,000 -6.92%
Cộng 295,420,000 279,430,000 -15,990,000 -5.41%
TH
Chênh lệch
Từ tài liệu về khoản mục giá thành của DN
ta tính được số liệu như sau :
Chương 1 102
NHẬN XÉT
Tổng chi phí giảm 15.990 ngđ là do:
• - Chi phí NVL TT giảm 28.420 ngàn đồng (13,63%) : là
tốt, doanh nghiệp đã tiết kiệm được chi phí nguyên vật
liệu .
• - Chi phí NCTT tăng 13.850 ngàn đồng (20,86%), điều
này cũng có thể nói là tốt nếu doanh nghiệp tăng lương
cho người lao động, cũng có thể nhận xét là xấu nếu
doanh nghiệp lãng phí công lao động. Để hiểu rõ ta phải
đi sâu phân tích các khoản mục này.
• - Chi phí SXC giảm 1.420 ngđ (6,92%) điều này cũng
khẳng định là tốt. Chứng tỏ rằng doanh nghiệp đã tiết
kiệm các chi phí ngoài sản xuất.
52
Chương 1 103
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
• Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp bao gồm:
vật liệu chính, vật liệu phụ tham gia trực tiếp
vào việc sản xuất ra sản phẩm của doanh
nghiệp.
Chương 1 104
Chi phí vật liệu trực tiếp
• Chỉ tiêu phân tích:
CPVLTT thực tế kỳ phân tích
• Các nhân tố ảnh hưởng:
– Lượng
– Giá
• Phương pháp phân tích:
– So sánh bằng số tuyệt đối
– Lọai trừ (Thay thế liên hoàn)
53
Chương 1 105
Chi phí vật liệu trực tiếp
Lượng thực tế
Giá thực tế
Lượng thực tế
Giá định mức
Lượng định mức
Giá định mức
Chênh lệch giá
vật liệu trực tiếp
Chênh lệch lượng vật
liệu trực tiếp
Tổng chênh lệch chi phí vật liệu trực tiếp
Chương 1 106
Khoản mục chi phí nguyên vật liêu
Chênh lệch
KH TH KH TH
a. NVLtt để SX SP A : 1,000
VL x 1.65 1.90 20 18 0.25 -2
Vly 1.50 1.00 16 15 -0.5 -1
b. NVLtt để SX SP B : 2,000 2.00 2.00 18 18 0 0
c. NVLtt để SX SP C : 700 3.00 2.00 15 16 -1 1
d. NVLtt để SX SP D : 2,400 1.00 0.80 20 19 -0.2 -1
Cộng
Số lượng
TH (Q1)
Định mức (Đ) Đơn giá (Đg)
(kg/Sp) đ/kg
ĐM Giá
54
Chương 1 107
= C(k).Q(1) = C(1).Q(1)
a. NVLtt để SX SP A :
VL x 33,000 34,200
Vly 24,000 15,000
b. NVLtt để SX SP B : 72,000 72,000
c. NVLtt để SX SP C : 31,500 22,400
d. NVLtt để SX SP D : 48,000 36,480
Cộng 208,500 180,080
Đ(k).Đg(k).Q(1) Đ(1).Đg(1).Q(1)
Chương 1 108
Nhận xét
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp giảm 28.420 ngđ là
do:
- Do nhân tố lượng thay đổi (định mức thay đổi):
• (0,25x20x1000)+(-0,5x16x1000)+(-1x15x700)+
• (-0,2x20x2400) = -23.100 ngđ.
• (VL x: 5000, Vly: -8000, VLC: -10.500, VL D: -9600)
- Do nhân tố giá thay đổi:
• (-2x1,9x1000) + (-1x1x1000)+(1x2x700)+(-1x0,8x2400)
• = -5320 ngđ.
• (VLx: -3800, Vly: -1000, VLC: 1400, VLD: -1920
55
Chương 1 109
Chi phí nhân công trực tiếp
• Chi phí nhân công trực tiếp bao gồm: các
khoản tiền lương, các khoanû trích theo lương,
phụ cấp, tiền công của lao động trực tiếp sản
xuất ra sản phẩm và dịch vụ.
Chương 1 110
Chi phí nhân công trực tiếp
• Chỉ tiêu phân tích:
– CPNCTT thực tế kỳ phân tích
• Các nhân tố ảnh hưởng:
– Lượng
– Giá
• Phương pháp phân tích:
– So sánh bằng số tuyệt đối
– Lọai trừ (Thay thế liên hoàn)
56
Chương 1 111
Chi phí nhân công trực tiếp
Lượng thực tế
Giá thực tế
Lượng thực tế
Giá định mức
Lượng định mức
Giá định mức
Chênh lệch giá
lao động trực tiếp
Chênh lệch lượng lao
động trực tiếp
Tổng chênh lệch chi phí nhân công trực tiếp
Chương 1 112
Khoản mục chi phí nhân công
KH TH KH TH
a. CPNC tt để sx SP A 1000 2 1.9 5 5.5
b. CPNC tt để sx SP B 2000 3 3 4 4
c. CPNC tt để sx SP C 700 2 2 6 7
d. CPNC tt để sx SP D 2400 2 3 5 5
Cộng
Chỉ tiêu
Số lượng
TH (Q1)
Định mức (Đ) Đơn giá (Đg)
(g/Sp) ngđ/g
57
Chương 1 113
= C(k).Q(1) = C(1).Q(1)
a. CPNC tt để sx SP A 10,000 10,450
b. CPNC tt để sx SP B 24,000 24,000
c. CPNC tt để sx SP C 8,400 9,800
d. CPNC tt để sx SP D 24,000 36,000
Cộng 66,400 80,250
Đ(k).Đg(k).Q(1) Đ(1).Đg(1).Q(1)
Chỉ tiêu
Chương 1 114
Nhận xét
• Chi phí nhân công trực tiếp tăng 13.850 ngàn đồng
là do
• - Do ảnh hưởng của định mức:
• (-0,1x5x1000)+(1x5x2400)= 11500
• (SP A giảm 500, SPB, SPC không ảnh hưởng, D
tăng 12000)
• - Do ảnh hưởng của đơn giá:
• (0,5x1,9x1000)+(1x2x700)= 2350
• (A tăng 950, C tăng 1400)
58
Chương 1 115
Chi phí sản xuất chung
• Chi phí sản xuất chung là những chi phí chi
ra phục vụ phân xưởng sản xuất, đội sản
xuất. Chi phí sản xuất chung bao gồm nhiều
yếu tố chi phí như: chi phí nhân viên phân
xưởng, vật liệu, dụng cụ phục vụ cho quản lý
phân xưởng, chi phí dịch vụ mua ngoài… Các
yếu tố chi phí thường mang tính chất hỗn hợp
bao gồm chi phí biến đổi và chi phí cố định.
Chương 1 116
Chi phí sản xuất chung
• - Định phí: là những chi phí cố định, định phí
không thay đổi khi ta tăng số lượng SP sx
trong giới hạn cho phép
• - Biến phí: là những chi phí thay đổi khi số
lượng sản phẩm sản xuất thay đổi
59
Chương 1 117
Chi phí sản xuất chung
• Chỉ tiêu phân tích:
– Chi phí sản xuất chung thực tế kỳ phân tích
• Các nhân tố ảnh hưởng:
– Các chỉ tiêu bộ phận
• Phương pháp phân tích:
– Phương pháp so sánh bằng số tuyệt đối (gốc
so sánh: Định mức, Dự toán)
Chương 1 118
Mô hình chung để phân tích chênh
lệch biến phí sản xuất chung
Lượng thực tế Lượng thực tế Lượng định mức
× × ×
Tỷ lệ BPSXC thực tế Tỷ lệ BPSXC định mức Tỷ lệ BPSXC định mức
Chênh lệch
chi tiêu
Chênh lệch
hiệu quả
Tổng chênh lệch.
60
Chương 1 119
Biến phí
Biến phí
KH TH KH TH
A 1,000 3,500 3,000 3,500,000 3,000,000
B 2,000 2,000 2,000 4,000,000 4,000,000
C 700 1,600 2,000 1,120,000 1,400,000
D 2,400 2,800 2,500 6,720,000 6,000,000
Cộng 15,340,000 14,400,000
Tên
Biến phí
đ/spQ1
Chương 1 120
Tổng chi phí sản xuất chung
KH TH KH TH KH TH KH TH
A 3,500,000 3,000,000 900,000 900,000 4,400,000 3,900,000 4,400 3,900
B 4,000,000 4,000,000 1,200,000 1,200,000 5,200,000 5,200,000 2,600 2,600
C 1,120,000 1,400,000 1,400,000 1,400,000 2,520,000 2,800,000 3,600 4,000
D 6,720,000 6,000,000 1,680,000 1,200,000 8,400,000 7,200,000 3,500 3,000
Cộng 15,000,000 14,000,000 5,180,000 4,700,000 21,000,000 19,000,000
CPSXC tính cho 1 SP
Tên
Tổng CPSXC tính theo Q1
Tổng CPSXCĐịnh phíBiến phí
61
Chương 1 121
Kết thúc chương 3
Chương 1 122
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU
THỤ VÀ LỢI NHUẬN CỦA
DOANH NGHIỆP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
PHÒNG TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP VÀ DẠY NGHỀ
NGÀNH KẾ TOÁN
GIÁO VIÊN: NGUYỄN THIÊN TÚ
62
Chương 1 123
Mục tiêu
• Vận dụng các phương pháp phân tích để
phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tình
hình và kết quả tiêu thụ sản phẩm của doanh
nghiệp
• Tìm ra nguyên nhân ảnh hưởng và đưa ra các
biện pháp tương ứng để nâng cao lợi nhuận
cho doanh nghiệp.
Chương 1 124
Nội dung
• I. Phân tích tình hình tiêu thụ hàng hoá, sản phẩm
của doanh nghiệp
– 1. Ý nghĩa và nhiệm vụ phân tích tiêu thụ hàng hoá, sản
phẩm của doanh nghiệp
– 2. Phân tích chung tình hình tiêu thụ hàng hoá
– 3. Phân tích chi tiết tình hình tiêu thu
– 4. Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm theo điểm hòa
vốn
• II. Phân tích tình hình lợi nhuận của doanh nghiệp
63
Chương 1 125
Ý nghĩa phân tích tiêu thụ hàng hoá,
sản phẩm của doanh nghiệp
• Doanh thu từ hoạt động tiêu thụ sản phẩm là
nguồn thu chủ yếu để trang trải chi phí và là
nguồn gốc tạo ra lợi nhuận của doanh
nghiệp.
• Khả năng kiếm lời của doanh nghiệp phụ
thuộc trước hết vào khả năng tiêu thụ sản
phẩm hàng hoá.
Chương 1 126
Nhiệm vụ
• - Đánh giá tình hình và kết quả tiêu thụ sản
phẩm của doanh nghiệp trong kỳ phân tích.
• - Phân tích chi tiết tình hình tiêu thụ theo yêu
cầu quản trị doanh nghiệp.
• - Phát hiện, phân loại và phân tích các nhân
tố ảnh hưởng tới tình hình và kết quả tiêu thụ
sản phẩm của doanh nghiệp trong kỳ phân
tích.
64
Chương 1 127
Phân tích chung tình hình tiêu thụ
hàng hoá
Khối lượng
hàng hoá tiêu
thụ trong kỳ
=
Khối lượng
hàng hoá tồn
đầu kỳ
+
Khối lượng
hàng hoá sản xuất
(thu mua) trong kỳ)
-
Khối lượng
hàng hoá
tồn cuối kỳ
Σ q1 g0
k =
Σ q0 g0
x 100%
k: tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về kết quả tiêu thụ của toàn bộ hàng hoá
q1 , q0 : số lượng sản phẩm tiêu thụ kỳ thự tế, kỳ kế hoạch.
g0 : giá bán đơn vị sản phẩm kỳ kế hoạch
Chương 1 128
Ví dụ: tài liệu về doanh thu bán hàng của một doanh
nghiệp trong kỳ phân tích như sau
1.417.750
297.727
992.425
127.597
1.300.000
325.000
845.000
130.000
1.036.550
155.482
798.143
82.924
Doanh thu bán hàng
Trong đó:
- Doanh thu bán hàng hoá
- Doanh thu bán thành
phẩm
- Doanh thu bán dịch vụ
Thực hiệnKế hoạch
Kỳ phân tíchThực hiện
kỳ trước
Chỉ tiêu
Yêu cầu: Hãy phân tích tình hình thực hiện kế hoạch
doanh thu tiêu thụ của doanh nghiệp
65
Chương 1 129
Phân tích chi tiết tình hình tiêu thụ
• a. Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm theo địa
diểm tiêu thụ sản phẩm
• Phân tích từng khu vực thị trường thông qua các chỉ
tiêu như khối lượng sản phẩm, hàng hoá tiêu thụ,
doanh thu tiêu thụ.
• b. Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm theo phương
thức tiêu thụ
• Phân tích thông qua phương thức tiêu thụ sản phẩm
như tiêu thụ trực tiếp, bán qua đại lý, bán trả góp…
Chương 1 130
Phân tích tình hình tiêu thụ sản
phẩm theo điểm hòa vốn
• Phân tích tình hình tiêu thụ theo điểm hòa
vốn cho phép xác định được mức sản lượng
(hoặc doanh thu) hoà vốn.
• >>> nếu doanh nghiệp tiêu thụ sản phẩm
đến mức đó thì doanh thu tiêu thụ vừa đủ bù
đắp chi phí sản xuất và tiêu thụ.
• >>>cơ sở lập kế hoạch tiêu thụ.
66
Chương 1 131
Đồ thị
Định phí
chi phí sản xuất
Doanh thu tiêu thụ
Điểm hòa vốn
Chương 1 132
Chi phí sản xuất
• - Định phí là những chi phí không thay đổi
hoặc thay đổi không đánh kể theo sản lượng
sản xuất và tiêu thụ trong thời kỳ ngắn hạn
hoặc gắn với quy mô sản xuất.
• - Biến phí là những chi phí thay đổi theo sản
lượng sản xuất và tiêu thụ trong kỳ.
67
Chương 1 133
Trường hợp doanh nghiệp sản xuất và
tiêu thụ một loại sản phẩm
Lợi
nhuận
+Biến
phí
+Định
phí
=Doanh thu
tiêu thụ
Chương 1 134
q x g = A + (q x b) + LNM
• q: khối lượng sản phẩm tiêu thụ trong kỳ
• qH : khối lượng sản phẩm tiêu thụ tại điểm hòa vốn
• G: doanh thu tiêu thụ sản phẩm trong kỳ
• GH: doanh thu hòa vốn
• g: giá bán đơn vị sản phẩm
• A: tổng định phí
• b: biến phí đơn vị
• LNM : mức lợi nhuận mong muốn trong kỳ
• N: độ dài thời gian của kỳ phân tích
• TH: thời gian hòa vốn
68
Chương 1 135
Xác định sản lượng hòa vốn
(g –b)
Tổng định phí trong kỳ (A)
=
Sản lượng hòa vốn
(qH)
Chương 1 136
Xác định thời gian hòa vốn:
Sản lượng kỳ phân tích (q1)
Thời gian kỳ
phân tích
x
Sản lượng hòa vốn (qH)
=
Thời gian hòa vốn
(TH)
69
Chương 1 137
Xác định doanh thu hòa vốn
(g –b)
Tổng định phí trong kỳ (A) + Lợi nhuận (LNM )
=
Sản lượng cần
sản xuất và
tiêu thụ (q)
Giá bán đơn vị
sản phẩm
xSản lượng
hòa vốn
=Doanh thu
hòa vốn
Chương 1 138
Trường hợp doanh nghiệp sản xuất và
tiêu thụ nhiều loại sản phẩm
Doanh thu hoà vốn = Sản lượng hoà vốn x Giá bán đơn vị sản phẩm
G > GH: Lợi nhuận > 0
G < GH: Lợi nhuận < 0
70
Chương 1 139
Ví dụ
• - Tổng định phí : 100.000.000 đồng
• - Biến phí đơn vị: 20.000 đồng/sp
• - Giá bán đơn vị chưa thuế: 25.000 đồng/sp
• - Sản lượng sản xuất: 50.000 sp
• Sản lượng hoà vốn = 100.000.000/(25.000-20.00
= 20.000 sp
• Thời gian hoà vốn = 365 x (20.000/ 50.000)
= 146 ngày
• Doanh thu hoà vốn = 20.000 x 25.000
= 4.500 triệu đồng.
Chương 1 140
Phân tích tình hình lợi nhuận của
doanh nghiệp
• Đối tượng phân tích:
– Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
• Chỉ tiêu phân tích:
– Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh thực
hiện của kỳ phân tích
71
Chương 1 141
Chi phí
quản lý
doanh
nghiệp
-
Chi phí
bán
hàng
-
Giá
vốn
hàng
bán
-
Doanh thu
thuần bán
hàng
=
Lợi
nhuận
tiêu thụ
T0 , T1 : lợi nhuận tiêu thụ của doanh nghiệp kỳ kế hoạch
và kỳ thực hiện.
T= Q0 ( G0 - Z0 - C0 )
T1= Q1 ( G1 - Z1 - C1)
Chương 1 142
Quy mô tăng giảm của lợi nhuận
£T = T1 - T0
Tốc độ tăng giảm của lợi nhuận
T0
x 100%
£T
72
Chương 1 143
Các nhân tố ảnh hưởng:
– Q: số lượng sản phẩm tiêu thụ
– G: giá bán đơn vị
– Z: giá thành đơn vị (giá vốn)
– Cb: chi phí bán hàng đơn vị
– Cq: chi phí quản lý doanh nghiệp đơn vị
Chương 1 144
Phân tích lợi nhuận thuần từ
hoạt động kinh doanh
• Phương pháp phân tích:
– Phương pháp so sánh bằng số tuyệt đối
– Phương pháp loại trừ (thay thế liên hoàn)
73
Chương 1 145
Phân tích lợi nhuận của doanh nghiệp
thông qua BCKQHDKD.
• Phân tích sự biến động của từng chỉ tiêu theo
nội dung sau:
• - So sánh trị số của từng chỉ tiêuvà tìm
nguyên nhân ảnh hưởng đến lợi nhuận về
mặt định lượng.
• - So sánh tốc độ tăng giảm của các chỉ tiêu
tìm ra mức tiết kiệm của các khoản chi phí,
mức tăng giảm của các khoản doanh thu
nhằm khai thác các điểm mạnh, khắc phục
các điểm yếu trong hoạt động kinh doanh.
Chương 1 146
Bảng BCKQHDDKD rút ngắn của DN ABC cho năm 2005 như sau:
74
Chương 1 147
Chương 1 148
Nhận xét
• Lợi nhuận thuần từ HĐKD năm nay tăng so với năm trước
là 3.986 tương ứng tốc độ tăng 33,61% do ảnh hưởng của
các nhân tố sau:
• - Các nhân tố làm cho lợi nhuận thuần tăng 43.444
• + Doanh thu bán hàng tăng làm cho lợi nhuận thuần tăng
41.485
• + Doanh thu tài chính tăng làm cho lợi nhuận thuần tăng 78
• + Chi phí tài chính giảm làm lợi nhuận thuần tăng 292
• + Chi phí bán hàng giảm làm lợi nhuận thuần giảm 1.589
75
Chương 1 149
• - Các nhân tố làm cho lợi nhuận thuần giảm 39.458
• + Các khoản giảm trừ tăng làm lợi nhuận thuần
giảm 129
• + Giá vốn hàng bán tăng làm lợi nhuận thuần giảm
37.554
• + Chi phí quản lý doanh nghiệp tăng làm lợi nhuận
thuần giảm 1.775
Chương 1 150
• Tốc độ tăng của doanh thu thuần là 16,95% tăng
chậm hơn tốc độ tăng của giá vốn hàng bán
20,99%. Điều này dẫn đến tốc độ tăng của lợi
nhuận gộp năm 2005 so với năm 2004 khá chậm chỉ
có 5,84%. Nhưng do doanh thu từ hoạt động tài
chính tăng 55,32%, chi phí từ hoạt động tài chính
giảm -8,48% theo hướng có lợi cho doanh nghiệp,
cùng với chi phí bán hàng có tỷ trọng lớn đã giảm
được -4,24% đã làm cho tốc độ tăng của lợi nhuận
thuần từ hoạt động kinh doanh chính ở doanh
• nghiệp tăng đến 33,61%.
76
Chương 1 151
• Tình trạng bị trả lại hàng tăng, điều đó
chứng tỏ doanh nghiệp cần phải cải thiện
• nhiều trong việc nâng cao chất lượng sản
phẩm, quy cách, mẫu mã sản phẩm,…
• và cả chính sách bán hàng của mình.
Chương 1 152
• Hiệu quả kinh doanh của công ty năm 2005
tốt hơn so với năm 2004. Tuy nhiên doanh
nghiệp cần phải kiểm soát chặt chẽ hơn nữa
chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí này có
tỷ trọng khá lớn mà tăng nhiều trong năm
2005 điều đó cũng tác động làm hạn chế
mức tăng lợi nhuận trong năm 2005.
77
Chương 1 153
Kết thúc chương 4
Chương 1 154
CHƯƠNG 5:
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
PHÒNG TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP VÀ DẠY NGHỀ
NGÀNH KẾ TOÁN
GIÁO VIÊN: NGUYỄN THIÊN TÚ
78
Chương 1 155
MỤC TIÊU
1. Xác định các mục tiêu của phân tích báo cáo tài
chính.
2. Làm rõ các nguồn thông tin để phân tích báo cáo
tài chính.
3. Aùp dụng phân tích theo chiều ngang, phân tích xu
hướng, và phân tích theo chiều dọc vào các báo
cáo tài chính.
4. Aùp dụng phân tích chỉ số vào các báo cáo tài
chính để nghiên cứu khả năng thanh toán ngắn
hạn, khả năng sinh lợi, khả năng thanh toán dài
hạn.
Chương 1 156
Nội dung
• Mục tiêu phân tích báo cáo tài chính
• Nguồn tài liệu phân tích
• Phương pháp phân tích báo cáo tài chính
– Phân tích theo chiều ngang
– Phân tích xu hướng
– Phân tích theo chiều dọc
– Phân tích chỉ số
• Vận dụng phương pháp chỉ số để phân tích tình hình
tài chính
– Đánh giá khả năng thanh toán ngắn hạn
– Đánh giá khả năng thanh toán dài hạn
– Đánh giá hiệu quả hoạt động
– Đánh giá khả năng sinh lợi
79
Chương 1 157
Mục tiêu phân tích báo cáo tài
chính
• Đánh giá thành quả quá khứ và tình
hình tài chính hiện hành
• Đánh giá những tiềm lực tương lai và
những rủi ro liên quan
Chương 1 158
Nguồn tài liệu phân tích
• Các bảng báo cáo hàng năm
• Các báo cáo của Uûy ban chứng khoán
nhà nước
• Các tạp chí kinh doanh được xuất bản
định kỳ và các dịch vụ tư vấn về tín
dụng và đầu tư
80
Chương 1 159
Phương pháp phân tích báo cáo
tài chính
• Phân tích theo chiều ngang
• Phân tích xu hướng
• Phân tích theo chiều dọc
• Phân tích chỉ số
Chương 1 160
Phân tích theo chiều ngang
Chênh lệch
X1 X2 %
Doanh thu
Chi phí
Lợi nhuận
• 37.850 $
36.900
950 $
41.500 $
40.000
1.500 $
3.650 $
3.100
550 $
9,6
8,4
57.9
81
Chương 1 161
Phân tích xu hướng
(Trend Analysis)
• Các tỷ lệ chênh lệch được tính cho nhiều
năm thay vì hai năm
Chương 1 162
Phân tích xu hướng
X4 X3 X2 X1 X0
Doanh thu 18.908$ 18.398$ 17.034$ 13.305$ 11.550$
Lợi nhuận từ hoạt động 2.844 1.591 2.812 2.078 724
Phân tích xu hướng (%)
Doanh thu 163,7 159,3 147,5 115,2 100,0
Lợi nhuận từ hoạt động 392,8 219,8 388,4 287,0 100,0
82
Chương 1 163
100
150
200
250
300
350
400
450
X0 X1 X2 X3 X4
Doanh thu
Lợi nhuận từ
hoạt động
Phân tích xu hướng
Chương 1 164
Phân tích theo chiều dọc
(Vertical Analysis)
• Tỷ lệ % được sử dụng để chỉ mối quan hệ
của các chỉ tiêu bộ phận khác nhau so với chỉ
tiêu tổng thể trong một báo cáo.
• Đối với bảng cân đối kế toán, chỉ tiêu tổng
thể là tổng tài sản hoặc tổng nguồn vốn.
• Đối với báo cáo kết quả kinh doanh, chỉ tiêu
tổng thể là doanh thu thuần
83
Chương 1 165
X1 X2
Số tiền % Số tiền %
Doanh thu 346 100 451 100
GVHB 193 56 231 51
LN gộp 153 44 220 49
CP BH&QL 90 26 99 22
Thuế TNDN 20 6 38 8
LN thuần 43 12 83 19
Phân tích theo chiều dọc
(Vertical Analysis)
Chương 1 166
Phân tích chỉ số (Ratio Analysis)
• Phân tích chỉ số là một phương pháp quan
trọng để thấy được các mối quan hệ có ý
nghĩa giữa hai chỉ tiêu trên các báo cáo tài
chính
84
Chương 1 167
Phân tích tình hình thanh toán
• a. Phân tích các khoản phải thu:
• Tổng giá trị các khoản phải thu
• Tổng nguồn vốn
• b. Phân tích các khoản phải trả:
• Tổng số nợ
• Tổng nguồn vốn
• Đo lường mối quan hệ tương quan giữa số
tiền tài trợ của chủ nợ với chủ sở hữu
Chương 1 168
Phân tích khả năng thanh toán
85
Chương 1 169
Hệ số khả năng thanh toán tổng quát:
• Đo lường khả năng trả nơ
• HTQ >= 1: khả năng thanh toán và tình hình tài chính là
bình thường
• HTQ <1: khả năng thanh toán của DN thấp.
• HTQ=0 thì DN không còn khả năng thanh toán.
• Tuy nhiên không phải hệ số này càng cao càng tốt, vì
điều này có thể do tình trạng ứ đọng vốn gây ra.
Nợ phải trả
Tổng tài sản
=
Hệ số khả năng thanh
toán tổng quát
(HTQ)
Chương 1 170
Hệ số khả năng thanh toán hiện hành:
• Hệ số này là 2 thì thì doanh nghiệp có đủ
khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn,
tình hình tài chính là bình thường.
lần)
hạnngắnNợ
động lưu sản Tài
hành hiệntoán thanh
năng khả số Hệ
(
86
Chương 1 171
Hệ số khả năng thanh toán nhanh:
• Kiểm tra khả năng thanh toán nợ ngắnhạn
mà không dựa vào hàng tồn kho
• Hệ số thanh toán nhanh thường được đánh
giá khả quan khi nó là 1
lần)
hạnngắnNợ
thu phải khoản hạnngắn tư đầu Tiền
nhanh toán thanh
năng khả số Hệ
(
Chương 1 172
Hệ số khả năng thanh toán bằng tiền mặt:
• Kiểm tra khả năng thanh toán nợ ngắnhạn
bằng tiền mặt
• Hệ số thanh toán bằng tiền mặt thường được
đánh giá khả quan khi nó là 0,5
lần)
hạnngằnNợ
mặt Tiền
mặt tiền bằngtoán thanh
năng khả số Hệ
(
87
Chương 1 173
Đánh giá hiệu quả hoạt động
ªSố vòng quay các khoản phải thu
ªSố ngày thu tiền bán hàng bình quân
ªSố vòng quay hàng tồn kho
ªSố ngày dự trữ hàng tồn kho
ªSố vòng quay của vốn lưu động
ªSố vòng quay của tài sản cố định
ªTỷ lệ sinh lời tài sản cố định
ªTỷ lệ sinh lời tài sản lưu động
ªTốc độ luân chuyển của tài sản lưu động
Chương 1 174
Hệ số vòng quay hàng tồn kho
• Đo lường hàng tồn kho đã được bán bao
nhiêu lần trong năm
lần)
quân bình khotồn hànggiá Trị
bán hàngvốn Giá
khotồn hàng
quay vòng số Hệ
(
88
Chương 1 175
Số ngày bình quân của một vòng quay
kho hàng
• Đo lường số ngày bình quân để bán hàng tồn
kho một lần
lần)
khotồn hàngvòng quay số Hệ hàng khoquay vòngmột
của quân bìnhngày số
(
365
Chương 1 176
Hệ số vòng quay các khoản phải thu
• Đo lường các khỏan phải thu đã được chuyển
thành tiền bao nhiêu lần trong năm
lần)
thu phải khoảncác của quân bìnhdư Số
thuần thu Doanh
thu phảikhoản
các quay vòng Số
(
89
Chương 1 177
Kỳ thu tiền bình quân
• Đo lường số ngày bình quân để thu tiền một
khỏan phải thu
ngày)
thu phải khoảncác quay vòng số Hệquân bình
tiền thuKỳ
(
365
Chương 1 178
Vòng quay vốn lưu động
• Đo lường hiệu quả sử dụng vốn lưu động để tạo ra
doanh thu thuần
Vốn lưu động bình quân
Doanh thu thuần
= Vòng quay vốn lưu động
90
Chương 1 179
Tỷ lệ sinh lời vốn lưu động
x100(%)
quân bìnhđộng lưu sản Tài
thuế sau tức Lợi
động lưu sản tài
lời sinh lệTỷ
Chương 1 180
Sô vòng quay tài sản cố định
(%)100x
quân bìnhđịnh cố sản tài giá Nguyên
thuần thu Doanh
định cố sản tài
quay vòng Số
91
Chương 1 181
Tỷ lệ sinh lời tài sản cố định
x100(%)
quân bìnhđịnh cố sản tài giá Nguyên
thuế sau tức Lợi
định cố sản tài
lời sinh lệTỷ
Chương 1 182
Tốc độ luân chuyển của tài sản lưu động
• Số vòng quay của tài sản trong kỳ
• Thời gian của một vòng quay tài sản
92
Chương 1 183
Số vòng quay của tài sản trong kỳ
quân bìnhđộng lưu sản tài số
thuần thu Doanh
doanh xuất kinh sản độnghoạt
kỳtrong sản tài quay vòng Số
Chương 1 184
Thời gian của một vòng quay tài sản
thuần thu Doanh
quân bìnhđộng lưu sản Tài x động hoạt kỳgian Thời
kỳtrong sản tài quay vòng Số
động hoạt kỳgian Thời
sản tài quay vòng
một của ngày Số
93
Chương 1 185
Các nhân tố ảnh hưởng thời gian của
một vòng quay tài sản
• Nhân tố tài sản lưu động
• Nhân tố doanh thu thuần
Chương 1 186
Nhân tố tài sản lưu động
trước năm thuần thu Doanh
trước năm quân bìnhTSLD - nay năm quân bình(TSLD x độngt kỳ hoạgian Thời
94
Chương 1 187
Nhân tố doanh thu thuần
trước năm thuần
thu Doanh
nay năm thuần
thu Doanh
nay năm
quân bìnhđộng
lưu sản Tài
động hoạt kỳ
gian Thời 11
xx
Chương 1 188
Số tài sản tiết kiệm do đẩy nhanh tốc
độ luân chuyển tài sản
trước
năm sản tài
quay vòng
1 ngày Số
nay năm
sản tài
quay vòng
1 ngày Số
động kỳ hoạtgian thời
nay năm thuần thu Doanh
trước năm với so
phí)lãng (hay
mtiết kiệ sản Tài
x
95
Chương 1 189
Đánh giá khả năng sinh lợi
ªTỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
ªTỷ suất lợi nhuận trên tài sản
ªTỷ suất lợi nhuận trên vốn sử dụng
ªTỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Chương 1 190
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
• Đo lường khả năng sinh lợi từ quản lý chi
phí
(%)100x
thuần thu Doanh
thuế sau tức Lợi
thu doanh trên
nhuận lợisuất Tỷ
96
Chương 1 191
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
• Đo lường khả năng sinh lợi từ tài sản
(%)100x
quân bìnhTS Tổng
thuần nhuận lợi
sản tài trên
nhuận lợisuất Tỷ
Chương 1 192
• Chỉ tiêu này phản ánh cứ 100 đồng vốn sử
dụng bình quân thì mang lại bao nhiêu lợi tức
sau thuế.
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn sử dụng
quân) bìnhvốn sản (Tài
quân bìnhdụngsử Vốn
thuế sau tức Lợi
quân) bìnhvốn sản Tài
quân bìnhdụngsử Vốn
thuần thu Doanh
thuần thu Doanh
thuế sau tức Lợi
dụngsử vốn trên
nhuận lợisuất Tỷ
(
x
97
Chương 1 193
Tỷ suất lợi nhuận trên nguồn
vốn chủ sở hữu
• Đo lường khả năng sinh lợi từ đầu tư của
chủ sở hữu
x100(%)
quân bình hữusở chủ Vốn
thuế sau tức Lợi
hữusở chủ vốn trên
nhuận lợisuất Tỷ
Chương 1 194
Kết thúc chương 5
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phan_tich_ket_qua_hoat_dong_sxkd_thien_tu_9161.pdf