Bài giảng Phân tích hoạt động kinh doanh - Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch giá thành sản phẩm

XétảnhhưởngcủatừngnhântốđếnchiphíVL(tt): -Nhântố giácả: giáVLX,Ptăng làm CPVLtăng 11.368.000, trongđó: GiácảVLXtrongkỳtăng1.000đ/kgđãlàmchochiphíVL Xtăngthêm9.744.000đ GiácảVLPtăng 200đ/kgđãlàm chiphíVLPtăng thêm 1.624.000đ Giácảtăng,dođóDNđãcốgắngtiếtkiệmchiphígiảmđịnh mứctiêuhaoNVLvàtìmvậtliệukhácthaythế. -Phếliệuthuhồi:sovớiKHđềraviệcthuhồiPLíthơn410.000đ làmchiphítăngthêm410.000đ Kếtluận:ViệcchiphíVLthực tế sovớikếhoạchtăng 6.500.000đ là hoàntoàn hợplí vìnguyênnhânchủyếulà dotăng giácảVL. DNđãcốgắngtiết kiệmchiphí,giảmđịnhmứctiêu hao,nghiên cứusửdụngVLthaythếlàưuđiểmcủaDN

pdf35 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 3252 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Phân tích hoạt động kinh doanh - Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch giá thành sản phẩm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1MÔN HỌC: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH GV: ĐẶNG THỊ HÀ TIÊN 2Chương II: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOÀN THÀNH KẾ HOẠCH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM I. Ý NGHĨA – NHIỆM VỤ PHÂN TÍCH GIÁ THÀNH 1. Ý nghĩa: - Z là chỉ tiêu chất lượng phản ảnh mọi ưu nhược điểm trong quá trình sử dụng vật tư, lao động, tiền vốn ứng dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất. - Việc phân tích tình hình thực hiện kế hoạch Z là tìm ra nguyên nhân ảnh hưởng đến sự biến động Z cung cấp cho người quản lý. 3- Đánh giá chung tình hình thực hiện kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm. - Phân tích các khoản mục chi phí trong giá thành sản phẩm - Phân tích nhiệm vụ hạ giá thành sản phẩm so sánh được I. Ý NGHĨA – NHIỆM VỤ PHÂN TÍCH GIÁ THÀNH: 2. Nhiệm vụ: II. PHÂN TÍCH CHUNG TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH GIÁ THÀNH TOÀN BỘ SẢN PHẨM 4  Toàn bộ sản phẩm của doanh nghiệp bao gồm sản phẩm so sánh được và sản phẩm không so sánh được  Sản phẩm so sánh được là những sp mà sx đã ổn định từ nhiều năm. Đối với loại sp này ngoài KH giá thành DN còn xây dựng chỉ tiêu nhiệm vụ hạ giá thành sp  Sản phẩm không so sánh được là những sp mới đưa vào sx hoặc còn trong giai đoạn sx thử. 5PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH Đánh giá bản thân KH giá thành: Để xem KH Z đã chính xác chưa, đã được duyệt chưa, Z KH năm nay có thấp hơn Z KH bình quân năm trước không Đánh giá tình hình hoàn thành KH Z của toàn bộ sp theo từng loại sp: so sánh giữa Z thực tế với Z KH của toàn bộ sp để xem DN có hoàn thành KH Z hay không. Sau đó so sánh từng loại sp 6 Công thức:   n i n i 1 ikit 1 itit x ZQx ZQ Qit : Sản lượng sp i kỳ thực tế Zit: Z thực tế sp i Zik: Z kế hoạch sp i Ghi chú: Khi phân tích phải tính theo sản lượng thực tế và phải loại nhân tố khách quan ra khỏi Z thực tế. ± = 0: hoàn thành KH 100% ± = (+): không hoàn KH Z ± = (-): hoàn thành vượt mức 7Ví dụ: Tại DN có tài liệu sau: Sản phẩm Kế Hoạch Thực Tế Số lượng sp Z đơn vị sp Số lượng sp Z đơn vị sp A 20.000 1.880 18.000 1.920 B 15.000 2.350 16.500 2.306 C 10.000 1.410 12.300 1.360 D 1.000 3.250 1.000 3.310 Yêu cầu: Lập bảng phân tích và đánh giá chung tình hình thực hiện KH Z toàn bộ sp. Biết rằng: sản phẩm D là sản phẩm mới đưa vào sx thử trong năm nay 8BẢNG PHÂN TÍCH CHUNG TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KH Z SP Sản phẩm Sản lượng TT tính theo Kết quả Z KH Z TT Mức  Tỷ lệ  (%) (1) = Qit x Zik (2) = Qit x Zit (3) = (2) – (1) (4) = (3)/(1) Sp so sánh được A 33.840.000 34.560.000 + 720.000 + 2,13 B 38.775.000 38.049.000 - 726.000 -1,87 C 17.343.000 16.728.000 - 615.000 -3,55 Cộng 89.958.000 89.337.000 - 621.000 -0,69 Sp không ss được D 3.250.000 3.310.000 + 60.000 +1,85 Toàn bộ sp 93.208.000 92.647.000 -561.000 - 0,6 9Nhận xét Z toàn bộ sp thực tế so với KH giảm 561.000 đ trong đó:  SP so sánh được: Z giảm 621.000 đ, tỷ lệ giảm 0,69%. Trong sp so sánh được chỉ có sp B và C là hoàn thành vượt mức KH Z: o Sp B: Z TT/KH giảm được 726.000 đ, tỷ lệ giảm 1,87% o SP C: Z TT/KH giảm được 615.000 đ, tỷ lệ giảm 3,55% o SP A: không hoàn thành KH Z đề ra tăng 720.000đ, tỷ lệ tăng 2,13% là sp mà Doanh nghiệp phải đi sâu vào phân tích vì sao không hoàn thành KH Z  DN hoàn thành vượt mức KH Z sp so sánh được nhưng không toàn diện.  SP không so sánh được: Z thực tế so với KH tăng 60.000đ, tỷ lệ tăng 1,85%. Vì đây là sp mới đưa vào sx do đó tài liệu KH Z chưa chính xác. KL: DN hoàn thành KH giá thành toàn bộ sản phẩm là do sản phẩm so sánh được 10 Với sản phẩm so sánh được ngoài kế hoạch Z, doanh nghiệp còn xây dựng chỉ tiêu nhiệm vụ hạ Z sản phẩm. Trong nhiệm vụ hạ Z, đặt ra 2 chỉ tiêu: III. PHÂN TÍCH NHIỆM VỤ HẠ Z SẢN PHẨM SO SÁNH ĐƯỢC: - Mức hạ Z (Mz): là so sánh bằng số tuyệt đối giữa Z kì này với Z thực tế kì trước, phản ánh khả năng tăng lợi tức, tăng tích lũy nhiều hay ít - Tỷ lệ hạ Z (Tz): là so sánh bằng số tương đối giữa mức hạ Z kì này với Z thực tế kì trước, chỉ tiêu này phản ánh tốc độ hạ Z nhanh hay chậm và trình độ quản lý trong việc phấn đấu hạ thấp Z. 11 TRÌNH TỰ PHÂN TÍCH: Gọi: Mzk là mức hạ Z kế hoạch Tzk là tỷ lệ hạ Z kế hoạch Mzt là mức hạ Z thực tế Tzt là tỷ lệ hạ Z thực tế Qik là sản lượng sx sản phẩm i kỳ kế hoạch Qit là sản lượng sx sản phẩm i kỳ thực tế Zi0 là Z đơn vị sản phẩm i kỳ trước Zik là Z đơn vị sản phẩm i kỳ kế hoạch Zit là Z đơn vị sản phẩm i kỳ thực tế Ví dụ : 12 Bước 1: Xác định nhiệm vụ hạ Z kế hoạch - Mức hạ Z kế hoạch : Mzk )( 1 ioikik ZZQ n i   %100 . x ZQ M ioik zk  - Tỷ lệ hạ Z kế hoạch : Tzk 13 Ví dụ :Bước 2: Xác định kết quả hạ Z thực tế - Mức hạ Z thực tế : Mzt )( 1 ioitit ZZQ n i   %100 . x ZQ M ioit zt  - Tỷ lệ hạ Z thực tế : Tzt 14 Ví dụ :Bước 3: So sánh kết quả hạ Z thực tế với nhiệm vụ hạ Z kế hoạch - Mz = Mzt - Mzk = ± - Tz = Tzt - Tzk = ± ± = 0: hoàn thành nhiệm vụ ± = (+): không hoàn thành nhiệm vụ hạ Z KH đề ra ± = (-): hoàn thành vượt mức nhiệm vụ hạ Z KH 15 Ví dụ :Bước 4: Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến mức hạ và tỷ lệ hạ Z 1. Ảnh hưởng của nhân tố sản lượng sản phẩm sx : (MzQ ) trong điều kiện các nhân tố khác không đổi, nhân tố sản lượng có quan hệ tỷ lệ thuận với mức hạ Z, tỷ lệ hạ không thay đổi zkzk ioik ioit MxM ZQ ZQ    . . 16 Ví dụ :Bước 4: Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến mức hạ và tỷ lệ hạ Z (tt) 2. Ảnh hưởng của nhân tố kết cấu sản phẩm sx : (MZC ) do mỗi sản phẩm có mức hạ và tỷ lệ hạ Z khác nhau, nên khi thay đổi cơ cấu sản phẩm sx thì mức hạ và tỷ lệ hạ cũng thay đổi theo MZC = zk ioik ioit ioikit xM ZQ ZQ ZZQ x xn i     )( 1 %100 . x ZQ M ioit ZC  TZC = 17 Ví dụ : Bước 4: Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến mức hạ và tỷ lệ hạ Z (tt) 3. Ảnh hưởng của nhân tố giá thành sản phẩm sx : (MZZ ) %100 . x ZQ M ioit ZZ  Tzz= MZZ = Mzt -   )( ioikit ZZQ 18 Ví dụ :Bước 4: Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến mức hạ và tỷ lệ hạ Z (tt) TỔNG HỢP 3 NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG: NHÂN TỐ MỨC HẠ TỶ LỆ HẠ -SẢN LƯỢNG -KẾT CẤU SPSX -GIÁ THÀNH Z MZQ MZC MZZ TZC TZZ Tổng cộng MZ TZ 19 Yêu cầu: phân tích nhiệm vụ hạ Z sản phẩm so sánh được Ví dụ: có tài liệu về Z sản phẩm tại DN như sau: Sản phẩm Sản lượng SPSX Z đơn vị sản phẩm (1.000đ/sp) Kế hoạch Thực tế Năm trước Kế hoạch Thực tế A B C 10.000 20.000 15.000 12.000 18.000 15.000 20 10 14 20 9,5 13,6 19,5 9 14 20 SP SP SX kế hoạch tính theo Nhiệm vụ hạ Z KH SP SX thực tế tính theo Kết quả hạ Z Z năm trước Z kế hoạch Mức hạ (Mzk) Tỷ lệ hạ (Tzk) % Z năm trước Z kế hoạch Z thực tế Mức hạ (Mzt) Tỷ lệ hạ (Tzt) % 1 2= Qik.Zio 3= Qik.Zik 4 = (3)- (2) 5=(4) /(2) 6= Qit.Zio 7= Qit.Zik 8= Qit.Zit 9=(8)- (6) 10=(9 )/(6) A B C 200.000 200.000 210.000 200.000 190.000 204.000 - -10.000 -6.000 - -5 -2,86 240.000 180.000 210.000 240.000 171.000 204.000 234.000 162.000 210.000 -6.000 -18.000 - -2,5 -10 - ∑ 610.000 594.000 -16.000 -2,62 630.000 615.000 606.000 -24.000 -3,81 BẢNG PHÂN TÍCH NHIỆM VỤ HẠ Z (đvt: 1.000đ) 21 + SP A: mặc dù không đặt ra nhiệm vụ hạ Z, nhưng thực tế hạ được 6.000.000đ, tỷ lệ hạ 2,5% + SP B: mức hạ Z thực tế hạ được 18.000.000đ, tỷ lệ hạ 10%, hạ nhiều hơn so với nhiệm vụ. + SP C: KH có đặt ra nhiệm vụ hạ Z, nhưng thực tế đã không đạt được B1:Nhiệm vụ hạ Z KH: đặt ra cho cả 3 loại sản phẩm là 16.000.000đ, tỷ lệ hạ 2,62%. Trong đó DN không xây dựng nhiệm vụ hạ Z spA, chỉ đặt ra nhiệm vụ hạ cho spB và spC. B2: Kết quả thực hiện được: mức hạ Z thực tế hạ được 24.000.000đ, tỷ lệ hạ 3,81%, trong đó: Nhận xét: 22 B3: So sánh kết quả hạ Z thực tế với nhiệm vụ hạ Z kế hoạch Mz = Mzt – Mzk = - 24.000 – ( - 16.000) = - 8.000 Tz = Tzt – Tzk = -3,81% - (- 2,62%) = -1,19% Doanh nghiệp đã hoàn thành vượt mức nhiệm vụ hạ Z kế hoạch đề ra với mức hạ thêm là 8.000.000đ, tỷ lệ hạ 1,19% 23 B4: Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến mức hạ và tỷ lệ hạ Z: 1. Nhân tố sản lượng spsx )000.16()000.16( 000.610 000.630  x Do doanh nghiệp hoàn thành vượt mức KHSX 3% đã làm cho mức hạ Z hạ thêm được 480.000đ zkzk ioik ioit ZQ MxM ZQ ZQ M    . . )000.16()000.16(%103  x 480)000.16(480.16  24 B4: Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến mức hạ và tỷ lệ hạ Z: 2. Nhân tố kết cấu spsx Do cơ cấu spsx có sự thay đổi: SPA tăng 2.000sp, SPB giảm 2.000sp so với kế hoạch đã làm cho mức hạ Z không hạ như KH, hạ ít hơn 1.480.000đ, tỷ lệ hạ ít hơn 0,23% =(615.000 – 630.000) – (-16.480) = -15.000 - (-16.480)= +1.480 %23,0%100 000.630 480.1 %100 .     xx ZioQit Mzc Tzc= MZC = zk ioik ioit ioikit xM ZQ ZQ ZZQ x xn i     )( 1 25 Ví dụ :B4: Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến mức hạ và tỷ lệ hạ Z (tt) 3. Nhân tố giá thành sản phẩm sx : (MZZ ) %100 . x ZQ M ioit ZZ Tzz= MZZ = Mzt -   )( ioikit ZZQ = - 24.000 – (- 15.000 ) = - 9.000 %42,1%100 000.630 000.9    x Do Z sản phẩm A, B hoàn thành vượt mức KH đã làm cho mức hạ Z đã hạ thêm được 9.000.000đ, tỷ lệ 1,42% 26 TỔNG CỘNG 3 NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG NHÂN TỐ MỨC HẠ (đvt: 1.000 đ) TỶ LỆ HẠ (%) SẢN LƯỢNG SPSX KẾT CẤU SPSX GIÁ THÀNH SP -480 +1.480 -9.000 +0,23 -1,42 TỔNG CỘNG -8.000 -1,19 Kết luận: Doanh nghiệp hoàn thành vượt mức kế hoạch Z đề ra với mức hạ thêm 8.000.000đ, tỷ lệ hạ thêm 1,19% chủ yếu là do nhân tố Z sản phẩm, đây là nhân tố chủ quan thể hiện thành tích của Doanh nghiệp trong việc tiết kiệm chi phí. Ví dụ : 27 1. Phân tích khoản mục chi phí NVL trực tiếp IV. PHÂN TÍCH CÁC KHOẢN MỤC CHI PHÍ TRONG Z SP: CPNVLTT= Số lượng SPSX Định mức tiêu hao VL cho 1 sp x x Gía cả VL a. Các nhân tố ảnh hưởng đến chi phí nguyên vật liệu - (1)Nhân tố sản lượng spsx: spsx càng nhiều thì chi phí sử dụng VL càng lớn, nhân tố này là khách quan. Khi phân tích cố định sản lượng thực tế. -(2)Nhân tố định mức tiêu hao VL cho 1 đơn vị sản phẩm: thể hiện trình độ sử dụng VL của Doanh nghiệp. 28 1. Phân tích khoản mục chi phí NVL trực tiếp IV. PHÂN TÍCH CÁC KHOẢN MỤC CHI PHÍ TRONG Z SP: a. Các nhân tố ảnh hưởng đến chi phí nguyên vật liệu(tt) Mức tiêu hao VL thay đổi phụ thuộc vào nhiều yếu tố: Phương pháp sx: Thiết kế mẫu mã sản phẩm Chất lượng vật liệu Hao hụt trong quá trình sử dụng -(3)Nhân tố giá cả VL: bao gồm giá mua và chi phí thu mua. Giá mua phụ thuộc : Giá cả thị trường (quan hệ cung cầu) Chất lượng VL Nguồn cung cấp 29 1. Phân tích khoản mục chi phí NVL trực tiếp IV. PHÂN TÍCH CÁC KHOẢN MỤC CHI PHÍ TRONG Z SP: a. Các nhân tố ảnh hưởng đến chi phí nguyên vật liệu (tt) -(3)Nhân tố giá cả VL: bao gồm giá mua và chi phí thu mua. Chi phí thu mua phụ thuộc : Chi phí vận chuyển bốc vác Chi phí sơ chế Chi phí cho trạm thu mua -(4)Sử dụng VL thay thế: ứng dụng KHKT để giảm chi phí VL, nếu chất lượng sản phẩm không thay đổi thì đánh giá tốt -(5)Công tác thu hồi phế liệu từ quá trình sx: 3030 1. Phân tích khoản mục chi phí NVL trực tiếp IV. PHÂN TÍCH CÁC KHOẢN MỤC CHI PHÍ TRONG Z SP: b. Phương pháp phân tích -Áp dụng phương pháp so sánh: so sánh chi phí VL thực tế so với kế hoạch. -Áp dụng phương pháp hiệu số (thay thế liên hoàn) để xác định ảnh hưởng của từng nhân tố đến chi phí NVL. Xác định nhân tố chủ yếu tác động lớn đến chi phí NVL và đề xuất biện pháp 31 Ví dụ: tại Doanh nghiệp A có tài liệu sau: 1. Tài liệu kế hoạch VLC sử dụng MTH VL/sản phẩm (kg/sp) Giá cả VL (đ/kg) X Y 10 5 4.000 2.000 Kế hoạch SPSX: 1.000sp, phế liệu thu hồi dự kiến:750.000đ 2. Tài liệu thực tế Trong năm do VL Y khan hiếm, giá cả tăng do đó Doanh nghiệp đã sử dụng VL P thay thế, kết quả chất lượng sản phẩm không thay đổi, được thị trường chấp nhận. 32 Ví dụ (tt) 2. Tài liệu thực tế VLC sử dụng MTH VL/sản phẩm (kg/sp) Giá cả VL (đ/kg) X P 9,6 8 5.000 1.000 Yêu cầu: phân tích khoản mục chi phí VL chính sử dụng và xác định các nhân tố ảnh hưởng. - Sản lượng spsx: 1.015sp, PL thu hồi 340.000đ - Giá cả VL P theo KH: 800đ/kg, TT 1.000đ/kg 33 VLC sử dụng MTH VL/SP (Kg/sp) Giá cả VL (1.000đ/ kg) CPVL sx 1.015sp tính theo Ảnh hưởng của từng nhân tố (1.000đ) Cộng K H T T K H T T MTH KH, Giá KH MTH TT, Giá KH MTH TT, Giá TT MTH VL thay thế Giá cả PL 1 2 3 4 5 6=2x4x* 7=3x4x* 8 = 3x5x* 9 = 7-6 10= 7- 6 11 = 8 - 7 12 = 8 - 6 13=9+10+ 11+12 X 10 9, 6 4 5 40.600 38.976 48.720 -1.624 - +9.744 +8.120 Y 5 - 2 - 10.150 - - - - - P - 8 0,8 1 - 6.496 8.120 - -3.654 +1.624 -2.030 Cộng 50.750 45.472 56.840 -1.624 -3.654 +11.368 +6.090 Pl thu hồi -750 -340 +410 +410 ∑ 50.000 56.500 -1.624 -3.654 +11.368 +410 +6.500 BẢNG PHÂN TÍCH CHI PHÍ NVL CHÍNH SỬ DỤNG 34 Nhận xét: Chi phí NVL thực tế so với kế hoạch tăng 6.500.000đ, trong đó do chi phí VL X sử dụng trong kỳ tăng 8.120.000đ, VL P đã tiết kiệm được chi phí 2.030.000đ Xét ảnh hưởng của từng nhân tố đến chi phí VL: -Nhân tố mức tiêu hao: trong kỳ VL X đã sử dụng tiết kiệm, giảm định mức tiêu hao so với KH là 0,4kg/sản phẩm, đã tiết kiệm chi phí VL 1.624.000đ -Nhân tố sử dụng VL thay thế: theo KH, DN phải sử dụng VL Y, chi phí sẽ là 10.150.000đ, nhưng do giá cả VL tăng cao do đó DN đã sử dụng VL P để thay thế, chi phí VL P sử dụng là 6.496.000đ. Như vậy đã tiết kiệm được 3.654.000đ. Vì chất lượng sản phẩm không thay đổi do đó việc sử dụng VL P có hiệu quả. 35 Nhận xét: Xét ảnh hưởng của từng nhân tố đến chi phí VL (tt): -Nhân tố giá cả: giá VL X,P tăng làm CP VL tăng 11.368.000, trong đó:  Giá cả VL X trong kỳ tăng 1.000đ/kg đã làm cho chi phí VL X tăng thêm 9.744.000đ  Giá cả VL P tăng 200đ/kg đã làm chi phí VL P tăng thêm 1.624.000đ Giá cả tăng, do đó DN đã cố gắng tiết kiệm chi phí giảm định mức tiêu hao NVL và tìm vật liệu khác thay thế. -Phế liệu thu hồi: so với KH đề ra việc thu hồi PL ít hơn 410.000đ làm chi phí tăng thêm 410.000đ Kết luận: Việc chi phí VL thực tế so với kế hoạch tăng 6.500.000đ là hoàn toàn hợp lí vì nguyên nhân chủ yếu là do tăng giá cả VL. DN đã cố gắng tiết kiệm chi phí, giảm định mức tiêu hao, nghiên cứu sử dụng VL thay thế là ưu điểm của DN

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfphan_tich_hdkt_chuong_2_7655.pdf
Tài liệu liên quan