Các bổn phận và trách nhiệm:
1.Chỉ đạo và giám sát thông qua quản trị
2.Tham gia trong việc đề ra các qui định
3.Xem xét lãi suất cổ phần
4.Gia tăng quyền hạn cho các cổ đông
66 trang |
Chia sẻ: hao_hao | Lượt xem: 3122 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Phân tích chiến lược và lựa chọn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Chương 6
Phân tích chiến lược và lựa
chọn
Quản trị chiến lược:
Khái niệm và Nghiên cứu tình huống
Lần thứ 9
Fred R. David
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Tóm lược
● Bản chất của phân tích chiến lược và
lựa chọn
● Qui trình hình thành một chiến lược
tổng quát
● Giai đoạn nhập vào
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Tóm lược
● Giai đoạn kết hợp
● Giai đoạn quyết định
● Khía cạnh văn hóa đối với sự lựa chọn
chiến lược
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Tóm lược
● Yếu tố chính trị đối với sự lựa chọn
chiến lược
● Vai trò của ban quản trị
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Phân tích chiến lược và lựa chọn
Dù có túng quẫn hay không, sửa chữa nó –
làm cho nó tốt hơn. Không chỉ các sản
phẩm, mà còn cả công ty nếu cần thiết.
- - Bill Saporito
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Phân tích chiến lược và lựa chọn
Phân tích chiến lược và lựa chọn phần lớn
cần phải đưa ra những quyết định chủ
quan dựa trên những thông tin khách
quan.
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Phân tích chiến lược và lựa chọn
Bản chất của phân tích chiến lược và lựa chọn -
● Thiết lập các mục tiêu dài hạn
● Các chiến lược có khả năng thay thế
● Chọn lựa các chiến lược để theo đuổi
● Thay thế tốt nhất để đạt được sứ mệnh và các
mục tiêu
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Phân tích chiến lược và lựa chọn
Chiến lược có thể lựa chọn xuất phát từ -
● Tầm nhìn
● Sứ mệnh
● Các mục tiêu
● Kiểm soát nội bộ
● Kiểm soát bên ngoài
● Các chiến lược thành công trước đó
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Phân tích chiến lược và lựa chọn
Sự tham gia trong việc đưa ra các chiến lược
có khả năng thay thế nên được rõ ràng -
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Cơ cấu mô hình
Giai đoạn 2: Giai đoạn kết hợp
Giai đoạn 3: Giai đoạn quyết định
Giai đoạn 1: Giai đoạn nhập vào
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Cơ cấu mô hình
Ma trận đánh giá các nhân tố bên
trong (IFE)
Ma trận đánh giá các nhân tố bên
ngoài (EFE)
Ma trận mô tả các đối thủ cạnh
tranh
Giai đoạn
1:
Giai đoạn
nhập vào
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Giai đoạn nhập vào
● Cung cấp thông tin cơ bản đầu vào cho các
ma trận kết hợp và quyết định
● Yêu cầu các nhà chiến lược xác định sớm các
nhân tố chủ quan trong quy trình
● Phán đoán trực giác tốt luôn là cần thiết
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Cơ cấu mô hình
Ma trận TOWS
Ma trận SPACE
Ma trận IE
Giai đoạn
2:
Giai đoạn
kết hợp
Ma trận BCG
Ma trận chiến lược lớn
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Giai đoạn kết hợp
Kết hợp giữa các nguồn lực bên trong của tổ chức
với kỹ năng, cơ hội cũng như những rủi ro được
tạo ra bởi các nhân tố bên ngoài của chính tổ
chức đó
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Kết hợp các yếu tố quan trọng bên trong và bên ngoài
để hình thành các chiến lược có thể lựa chọn
Yếu tố quan trọng bên trong Yếu tố quan trọng bên
ngoài
Chiến lược tổng hợp
Vốn luân chuyển thừa (điểm
mạnh bên trong) +
Mức tăng trưởng 20% của
ngành điện thoại cầm tay (cơ
hội bên ngoài)
=
Mua công ty Cellphone, Inc.
Công suất không đủ (một điểm
yếu bên trong) +
Sự rút ra khỏi ngành của hai
đối thủ cạnh tranh lớn (cơ hội
bên ngoài)
=
Thực hiện sự kết hợp theo
chiều ngang bằng cách mua
các điều kiện hoạt động của
đối thủ
Mạnh về hoạt động R&D (điểm
mạnh bên trong) +
Giảm số lượng những người
trưởng thành còn trẻ (mối đe
dọa bên ngoài)
=
Phát triển những sản phẩm
mới cho những người trưởng
thành đã già đi
Tinh thần làm việc nghèo nàn
của nhân viên (điểm yếu bên
trong)
+
Các hoạt động mạnh mẽ của
liên đoàn lao động (mối đe
dọa bên ngoài)
=
Phát triển hệ thống phúc lợi
cho nhân viên
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Cơ cấu mô hình
Ma trận TOWS
Ma trận SPACE
Ma trận IE
Giai đoạn
2:
Giai đoạn
kết hợp
Ma trận BCG
Ma trận chiến lược lớn
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Giai đoạn kết hợp
Ma trận TOWS
● Nguy cơ
● Cơ hội
● Điểm mạnh
● Điểm yếu
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Ma trận TOWS
Phát triển 4 loại chiến lược
● Điểm mạnh – Cơ hội (SO)
● Điểm yếu – Cơ hội (WO)
● Điểm mạnh – Nguy cơ (ST)
● Điểm yếu – Nguy cơ (WT)
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Chiến lược SO
Nguy cơ
Cơ hội
Điểm
yếu
Điểm
mạnh
(TOWS)
Sử dụng điểm mạnh bên
trong của doanh nghiệp
để tận dụng thuận lợi
của cơ hội bên ngoài
Chiến lược
SO
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Chiến lược WO
Nguy cơ
Cơ hội
Điểm
yếu
Điểm
mạnh
(TOWS)
Cải thiện điểm yếu bên
trong bằng cách tận
dụng thuận lợi của cơ
hội bên ngoài
Chiến lược
WO
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Chiến lược ST
Nguy cơ
Cơ hội
Điểm
yếu
Điểm
mạnh
(TOWS)
Sử dụng điểm mạnh của
doanh nghiệp để né
tránh hay giảm thiểu
tác động của các nguy
cơ bên ngoài
Chiến lược
ST
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Chiến lược WT
Nguy cơ
Cơ hội
Điểm
yếu
Điểm
mạnh
(TOWS)
Những chiến thuật phòng
thủ nhằm làm giảm đi
những điểm yếu bên
trong và tránh khỏi
những mối đe dọa của
môi trường bên ngoài
Chiến lược
WT
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Ma trận TOWS
Các bước để lập ma trận TOWS
1.Liệt kê các cơ hội lớn bên ngoài của công ty
2.Liệt kê các môi đe dọa quan trọng bên ngoài công
ty
3.Liệt kê các điểm mạnh chủ yếu bên trong công ty
4.Liệt kê những điểm yếu bên trong công ty
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Ma trận TOWS
Lập ma trận TOWS
5.Kết hợp điểm mạnh bên trong với cơ hội bên ngoài
và ghi kết quả của chiến lược SO vào ô thích hợp
6.Kết hợp những điểm yếu bên trong với những cơ
hội bên ngoài và ghi kết quả của chiến lược WO
7.Kết hợp điểm mạnh bên trong với mối đe dọa bên
ngoài và ghi kết quả của chiến lược ST
8.Kết hợp điểm yếu bên trong với nguy cơ bên ngoài
và ghi kết quả chiến lược WT
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Ma trận TOWS
Ô này để trống NHỮNG ĐIỂM MẠNH – S
Liệt kê những điểm mạnh
NHỮNG ĐIỂM YẾU – W
Liệt kê những điểm yếu
CÁC CƠ HỘI – O
Liệt kê các cơ hội
CÁC CHIẾN LƯỢC SO
Sử dụng các điểm mạnh
để tận dụng các cơ hội
CÁC CHIẾN LƯỢC WO
Vượt qua những điểm
yếu bằng cách tận dụng
các cơ hội
CÁC MỐI ĐE DỌA – T
Liệt kê các mối đe dọa
CÁC CHIẾN LƯỢC ST
Sử dụng điểm mạnh để
tránh các mối đe dọa
CÁC CHIẾN LƯỢC WT
Tối thiểu hóa những
điểm yếu và tránh khỏi
các mối đe dọa
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Cơ cấu mô hình
Ma trận TOWS
Ma trận SPACE
Ma trận IE
Giai đoạn
2:
Giai đoạn
kết hợp
Ma trận BCG
Ma trận chiến lược lớn
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Ma trận SPACE
Ma trận vị trí chiến lược và đánh giá hành động
■ Khung góc tư
■ Xác định các chiến lược thích hợp
■ Tấn công
■ Thận trọng
■ Phòng thủ
■ Cạnh tranh
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Ma trận SPACE
Hai khía cạnh bên trong của tổ chức
■ Sức mạnh tài chính [FS]
■ Lợi thế cạnh tranh [CA]
Hai khía cạnh bên ngoài của tổ chức
■ Sự ổn định của môi trường [ES]
■ Sức mạnh của ngành [IS]
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Ma trận SPACE
Vị trí chiến lược nói chung được xác định bởi:
● Sức mạnh tài chính [FS]
● Lợi thế cạnh tranh [CA]
● Sự ổn định của môi trường [ES]
● Sức mạnh của ngành [IS]
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Ma trận SPACE
Phát triển ma trận SPACE
● Ma trận EFE
● Ma trận IFE
● Sức mạnh tài chính
● Lợi thế cạnh tranh
● Sự ổn định của môi trường
● Sức mạnh của ngành
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Ma trận SPACE
● Chọn một nhóm các biến số cho sức mạnh tài
chính (FS), lợi thế cạnh tranh (CA), sự ổn
định của môi trường (ES), và sức mạnh của
ngành (IS).
● Ấn định giá trị bằng số từ: +1 (xấu nhất) tới +6
(tốt nhất) cho mỗi biến số thuộc khía cạnh FS
và IS. Ấn định giá trị bằng số từ -1 (tốt nhất)
tới -6 (xấu nhất) cho mỗi biến số thuộc khía
cạnh ES và CA.
● Tính số điểm trung bình cho FS, CA, ES & IS
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Ma trận SPACE
● Đánh dấu số điểm trung bình của FS, CA, ES
& IS trên trục thích hợp của ma trận SPACE
● Cộng 2 số điểm của trục x và đánh dấu điểm
kết quả trên X. Cộng 2 số điểm trên trục Y và
đánh dấu điểm kết quả trên Y. Đánh dấu giao
điểm của 2 điểm mới trên trục xy này.
● Vẽ vectơ có hướng từ điểm gốc của Ma trận
SPACE qua giao điểm mới.
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Các nhân tố của SPACE
VỊ TRÍ CHIẾN LƯỢC BÊN
TRONG
VỊ TRÍ CHIẾN LƯỢC BÊN NGOÀI
Sức mạnh tài chính (FS)
Doanh lợi đầu tư
Đòn cân nợ
Khả năng thanh toán
Vốn luân chuyển
Lưu thông tiền mặt
Sự dễ dàng rút lui khỏi thị trường
Rủi ro trong kinh doanh
Sự ổn định của môi trường (ES)
Sự thay đổi công nghệ
Tỉ lệ lạm phát
Sự biến đổi của nhu cầu
Loại giá của những sản phẩm cạnh tranh
Hàng rào thâm nhập thị trường
Áp lực cạnh tranh
Sự đàn hồi theo giá của nhu cầu
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Các nhân tố của SPACE
VỊ TRÍ CHIẾN LƯỢC BÊN
TRONG
VỊ TRÍ CHIẾN LƯỢC BÊN NGOÀI
Lợi thế cạnh tranh (CA)
Thị phần
Chất lượng sản phẩm
Chu kỳ sống của sản phẩm
Lòng trung thành của khách hàng
Sử dụng công suất để cạnh tranh
Bí quyết công nghệ
Sự kiểm soát đối với nhà cung cấp
và người phân phối
Sức mạnh của ngành (IS)
Mức tăng trưởng tiềm năng
Mối lợi nhuận tiềm năng
Sự ổn định về tài chính
Bí quyết công nghệ
Sự sử dụng nguồn lực
Qui mô vốn
Sự dễ dàng thâm nhập thị trường
Sử dụng năng suất, công suất
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
-6 -5 -4 -3 -2 -1 +1 +2 +3 +4 +5 +6
+6
+5
+4
+3
+2
+1
-1
-2
-3
-4
-5
-6
Ma trận SPACE
Tấn côngThận trọng
Phòng thủ Cạnh tranh
FS
ES
CA IS
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Cơ cấu mô hình
Ma trận TOWS
Ma trận SPACE
Ma trận IE
Giai đoạn
2:
Giai đoạn
kết hợp
Ma trận BCG
Ma trận chiến lược lớn
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Ma trận BCG
Ma trận nhóm tham khảo ý kiến Boston
● Khuyến khích các công ty có nhiều bộ phận hình
thành các chiến lược
● Các bộ phận tự quản (các trung tâm lợi nhuận) của
một tổ chức cấu thành danh mục vốn đầu tư kinh
doanh
● Các bộ phận của tổ chức cạnh tranh trong những
ngành khác nhau thì cần một chiến lược riêng biệt để
phát triển cho mỗi một hoạt động kinh doanh
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Ma trận BCG
Ma trận nhóm tham khảo ý kiến Boston
● Mô tả sinh động bằng hình vẽ sự khác nhau
giữa các bộ phận
● Tập trung vào vị trí thị phần và mức tăng
trưởng của ngành
● Quản trị danh mục vốn đầu tư trong kinh
doanh bằng cách nghiên cứu mức thị phần và
mức tăng trưởng của ngành
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Ma trận BCG
Mức thị phần tương đối được xác định:
● Tỉ số giữa thị phần của một bộ phận trong một
ngành riêng biệt với thị phần của một công ty
cạnh tranh lớn nhất trong ngành đó
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Low
-20
High
+20
Medium
0
Ma trận BCG
Stars
II
Question Marks
I
Cash Cows
III
Dogs
IV
Low
0.0
Medium
0.50
High
1.0
Mức thị phần tương đối trong ngành
Tỉ
lệ
tă
ng
tr
ư
ởn
g
củ
a
do
an
h
số
bá
n
hà
ng
tr
on
g
ng
àn
h
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Ma trận BCG
● Question Marks
● Stars
● Cash Cows
● Dogs
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Ma trận BCG
Question Marks
● Mức thị phần tương đối thấp nhưng lại cạnh
tranh trong ngành có mức tăng trưởng cao
● Nhu cầu tiền mặt cao
● Phát sinh tiền mặt thì thấp
● Quyết định đến việc củng cố tổ chức (các
chiến lược tập trung) hay bán
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Ma trận BCG
Stars
● Mức thị phần tương đối cao và mức tăng
trưởng của ngành cũng cao
● Biểu thị những cơ hội lâu dài và tốt nhất cho sự
tăng trưởng và doanh lợi của tổ chức
● Đầu tư nhiều để duy trì hay củng cố vị trí nổi
bật của chúng
● Các chiến lược kết hợp, các chiến lược tập trung,
tham gia liên doanh
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Ma trận BCG
Cash Cows
● Mức thị phần tương đối cao nhưng cạnh tranh trong
ngành có mức tăng trưởng thấp
● Làm ra tiền vượt quá nhu cầu của bộ phận
● Bị “vắt sữa” cho các mục đích khác
● Duy trì vị trí vững mạnh càng lâu càng tốt
● Phát triển sản phẩm, đa dạng hóa tập trung
● Tuy nhiên khi yếu đi thì áp dụng giảm bớt chi tiêu hay loại bỏ
bớt
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Ma trận BCG
Dogs
● Mức thị phần tương đối thấp và cạnh tranh
trong trong ngành có mức tăng trưởng thấp
hay không có thị trường
● Yếu cả về bên trong lẫn bên ngoài
● Quyết định đến thanh lý, gạt bỏ hay cắt giảm
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Cơ cấu mô hình
Ma trận TOWS
Ma trận SPACE
Ma trận IE
Giai đoạn
2:
Giai đoạn
kết hợp
Ma trận BCG
Ma trận chiến lược lớn
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Ma trận chiến lược lớn
● Công cụ phổ biến để hình thành các chiến
lược có khả năng lựa chọn
● Tất cả các tổ chức (hay các bộ phận) đều có
thể nằm ở một trong bốn góc vuông
● Dựa trên hai khía cạnh để đánh giá:
● Vị trí cạnh tranh
● Tăng trưởng của thị trường
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
SỰ TĂNG TRƯỞNG NHANH CHÓNG CỦA THỊ TRƯỜNG
Góc tư II Góc tư I
1. Phát triển thị trường 1. Phát triển thị trường
2. Thâm nhập thị trường 2. Thâm nhập thị trường
3. Phát triển sản phẩm 3. Phát triển sản phẩm
4. Kết hợp theo chiều ngang 4. Kết hợp về phía trước
5. Loại bớt 5. Kết hợp về phía sau
6. Thanh lý 6. Kết hợp theo chiều ngang
7. Đa dạng hóa tập trung
Góc tư III Góc tư IV
1. Giảm bớt chi tiêu 1. Đa dạng hóa tập trung
2. Đa dạng hóa tập trung 2. Đa dạng hóa theo chiều ngang
3. Đa dạng hóa theo chiều ngang 3. Đa dạng hóa liên kết
4. Đa dạng hóa liên kết 4. Liên doanh
5. Loại bớt
6. Thanh lý
SỰ TĂNG TRƯỞNG CHẬM CHẠP CỦA THỊ TRƯỜNG
VỊ TRÍ
CẠNH
TRANH
YẾU
VỊ TRÍ
CẠNH
TRANH
MẠNH
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Ma trận chiến lược lớn
Góc tư I
● Vị trí chiến lược tốt
● Tập trung vào thị trường hiện tại thi trường
hiện tại và sản phẩm
● Liều lĩnh lấy đi những rủi ro khi cần thiết
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Ma trận chiến lược lớn
Góc tư II
● Đánh giá cẩn thận phương pháp hiện tại
● Thay đổi như thế nào để cải thiện tốt nhất các
hoạt động cạnh tranh
● Tăng trưởng nhanh về thị trường nên cần một
chiến lược tập trung
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Ma trận chiến lược lớn
Góc tư III
● Cạnh tranh trong các ngành có mức tăng
trưởng chậm
● Vị trí cạnh tranh yếu
● Những thay đổi đáng kể và nhanh chóng
● Thực hiện giảm vốn và những chi phí tốn kém
(hạn chế chi tiêu)
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Ma trận chiến lược lớn
Góc tư IV
● Vị trí cạnh tranh mạnh
● Ngành có mức tăng trưởng thấp
● Cho thấy hãy đa dạng hóa vào những lĩnh
vực tăng trưởng đầy hứa hẹn
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Cơ cấu mô hình
Ma trận hoạch định chiến
lược có thể định lượng
(QSPM)
Giai đoạn
3:
Giai đoạn
quyết định
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
QSPM
Ma trận hoạch định chiến lược có thể định
lượng
● Chỉ có một kỹ thuật phân tích được thiết lập
để quyết định tính hấp dẫn tương đối của các
chiến lược khả thi có thể thay thế
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
QSPM
Ma trận hoạch định chiến lược có thể định
lượng
● Công cụ cho phép đánh giá khách quan các
chiến lược có thể thay thế
● Dựa trên các yếu tố thành công chủ yếu bên
trong và bên ngoài đã được xác định
● Đòi hỏi sự phán đoán tốt bằng trực giác
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
QSPM
Ma trận hoạch định chiến lược có thể định
lượng
● Liệt kê các cơ hội / mối đe dọa lớn bên ngoài
và các điểm yếu / mạnh quan trọng bên trong
● Phân loại cho mỗi yếu tố thành công quan
trọng bên trong và bên ngoài
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
QSPM
Ma trận hoạch định chiến lược có thể định
lượng
● Nghiên cứu các ma trận ở giai đoạn 2 (kết
hợp) và xác định các chiến lược có thể thay
thế mà tổ chức nên xem xét để thực hiện
● Xác định số điểm hấp dẫn (AS)
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
QSPM
Ma trận hoạch định chiến lược có thể định
lượng
● Tính tổng số điểm hấp dẫn
● Tính cộng các số điểm hấp dẫn
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
QSPM
Những hạn chế:
● Đòi hỏi phải có sự phán đoán bằng trực giác
và dựa trên cơ sở kinh nghiệm
● Chỉ có thể tốt ngang với các thông tin quan
trọng
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
QSPM
Những điểm tích cực:
● Các nhóm chiến lược có thể được nghiên cứu
liên tục hay đồng thời
● Đòi hỏi các chiến lược gia phải kết hợp các
yếu tố thích hợp bên trong và bên ngoài vào
quá trình quyết định
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Khía cạnh văn hóa đối với sự lựa
chọn chiến lược
Văn hóa:
● Tập hợp các giá trị, niềm tin, thái độ, tập
quán, quy định, cá tính, anh hùng, những cái
mô tả một công ty
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Khía cạnh văn hóa đối với sự lựa
chọn chiến lược
Văn hóa:
● Sự thành công thường phụ thuộc vào mức độ
hỗ trợ của khía cạnh văn hóa công ty đối với
chiến lược
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Yếu tố chính trị đối với sự lựa
chọn chiến lược
Chính trị trong các tổ chức:
● Cấp bậc quản trị
● Tham vọng nghề nghiệp
● Phân phối những nguồn lực hiếm hoi
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Yếu tố chính trị đối với sự lựa
chọn chiến lược
Những chiến thuật chính trị cho các chiến
lược gia:
● Kết thúc như nhau
● Tính thỏa đáng
● Tính tổng quát
● Tập trung vào những vấn đề ở thứ tự cao hơn
● Tổ chức diễn đàn chính trị đối với những vấn
đề quan trọng
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 6-*
Vai trò của ban quản trị
Các bổn phận và trách nhiệm:
1.Chỉ đạo và giám sát thông qua quản trị
2.Tham gia trong việc đề ra các qui định
3.Xem xét lãi suất cổ phần
4.Gia tăng quyền hạn cho các cổ đông
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chapter06_phan_tich_cl_va_lua_chon_2425.pdf