Bài giảng Phân tích cạnh tranh và chiến lược cạnh tranh
Định hướng chuyên môn hóa
1. Chuyên môn hóa theo khách hàng sử dụng cuối cùng
2. Chuyên môn hóa theo chuỗi sản xuất-phân phối
3. Chuyên môn hóa theo quy mô khách hàng
4. Chuyên môn hóa theo khách hàng đặc biệt
5. Chuyên môn hóa theo phạm vi địa lý
6. Chuyên môn hóa theo sản phẩm
7. Chuyên môn hóa theo đơn đặt hàng chuyên biệt
8. Chuyên môn hóa theo giá cả/ chất lượng
9. Chuyên môn hóa theo dịch vụ
10. Chuyên môn hóa theo kênh phân phối
40 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 3199 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Phân tích cạnh tranh và chiến lược cạnh tranh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 6
Phân tích cạnh tranh
và chiến lược
cạnh tranh
Copyright 2007, Prentice-Hal l Inc. 10-2
Sl ide 2
Mục tiêu
Hiểu cách công ty làm thế nào xác định
những đối thủ cạnh tranh chính của
mình và xác định chiến lược.
Xem xét lại làm thế nào công ty thiết kế
hệ thống tình báo cạnh tranh.
Copyright 2007, Prentice-Hal l Inc. 10-3
Sl ide 3
Mục tiêu
Tìm hiểu cách làm thế nào công ty quyết
định có nên định vị mình như là người lãnh
đạo thị trường, người thách thức, người
theo đuổi hay một người lấp lỗ hổng thị
trường.
Xác định làm thế nào công ty có thể cân
bằng giữa định hướng khách hàng và định
hướng theo đối thủ cạnh tranh.
Copyright 2007, Prentice-Hal l Inc. 10-4
CẠNH TRANH LÀ GÌ?
Tình huống có hơn một người sản xuất hay bán. Do vậy doanh nghiệp không
thể kiểm soát hoàn toàn thị trường
Giác độ ngành:
– Sản phẩm cùng loại
– Thay đổi theo thời gian
– Định dạng bởi nhiều yếu tố khác nhau:
số lượng công ty, rào chắn thâm nhập hoặc rút lui, cơ cấu chi phí,
mức độ khác biệt của sản phẩm, hội nhập và qui mô toàn cầu
Giác độ thị trường:
– Thoả mãn cùng loại nhu cầu khách hàng
4
Copyright 2007, Prentice-Hal l Inc. 10-5
5 LỰC LƯỢNG CẠNH TRANH
5
Đối thủ cạnh
tranh ngành
Đối thủ
thâm nhập
ngành
Người muaNhà cung cấp
Sản phẩm
thay thế
Copyright 2007, Prentice-Hal l Inc. 10-6
Sl ide 6
Thị trường cạnh tranh
Năm lực lượng cạnh tranh của Porter xác
định tính hấp dẫn của thị trường:
– Đe dọa từ mức độ cạnh tranh trên phân đoạn
– Đe dọa từ những người thâm nhập mới
– Đe dọa từ các sản phẩm thay thế
– Đe dọa từ sức mạnh thương lượng của người
mua
– Đe dọa từ sức mạnh thương lượng của người
cung ứng
Copyright 2007, Prentice-Hal l Inc. 10-7
Sl ide 7
Thị trường cạnh tranh
Thất bại trong việc xác định các đối thủ cạnh
tranh có thể dẫn đến sự hủy diệt
Kinh doanh trên Internet dẫn đến việc loại
bỏ vai trò trung gian buôn bán của các trung
gian thương mại
Cạnh tranh có thể được xác định bằng cách
sử dụng cách tiếp cận thị trường hoặc
ngành
Copyright 2007, Prentice-Hal l Inc. 10-8
ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
Cạnh tranh nhãn hiệu:
– Đối thủ cạnh tranh cung cấp sản phẩm
cung loại cùng loại khách hàng
với mức giá tương đương.
Cạnh tranh nghành:
– Mọi công ty cùng cung cấp sản phẩm
hay lớp sản phẩm tương tự
Cạnh tranh công dụng:
– Đối thủ cạnh tranh cung cấp
cùng dịch vụ
Cạnh tranh chung:
– Đối thủ cạnh tranh chi tiêu
của người tiêu dùng
8
Copyright 2007, Prentice-Hal l Inc. 10-9
Sl ide 9
Thị trường cạnh tranh
Số lượng người bán
và mức độ khác biệt
Cấu trúc chi phí
Các rào cản xuất, nhập
và rào cản thay đổi
Mức độ tích hợp dọc
Mức độ toàn cầu hóa
Ngành có thể được sắp xếp theo:
Copyright 2007, Prentice-Hal l Inc. 10-10
Sl ide 10
Thị trường cạnh tranh
Cấu trúc ngành
Độc quyền
Bán độc quyền đơn thuần
Bán độc quyền khác biệt
Bán Cạnh tranh
Cạnh tranh hoàn hảo
Chỉ một công ty cung
ứng một sản phẩm
hoặc dịch vụ không
khác biệt trên một vùng
– Không bị điều tiết
– Bị điều tiết
Ví dụ: hầu hết các công
ty công ích
Copyright 2007, Prentice-Hal l Inc. 10-11
Sl ide 11
Thị trường cạnh tranh
Cấu trúc ngành
Độc quyền
Bán độc quyền đơn thuần
Bán độc quyền khác biệt
Bán Cạnh tranh
Cạnh tranh hoàn hảo
Một vài công ty sản
xuất những hàng hóa
cơ bản giống nhau và ít
có sự khác biệt
Chi phí thấp hơn là
chìa khóa củalợi nhuận
cao hơn
Ví dụ: dầu mỏ
Copyright 2007, Prentice-Hal l Inc. 10-12
Sl ide 12
Thị trường cạnh tranh
Cấu trúc ngành
Độc quyền
Bán độc quyền đơn thuần
Bán độc quyền khác biệt
Bán Cạnh tranh
Cạnh tranh hoàn hảo
Một số công ty sản
xuất những hàng hóa
khác biệt nhau một vài
phần
Sự khác biệt ở những
đặc tính quan trọng
Có thể định giá cao
Ví dụ: xe hơi sang
trọng
Copyright 2007, Prentice-Hal l Inc. 10-13
Sl ide 13
Thị trường cạnh tranh
Cấu trúc ngành
Độc quyền
Bán độc quyền đơn thuần
Bán độc quyền khác biệt
Bán Cạnh tranh
Cạnh tranh hoàn hảo
Nhiều công ty tạo sự khác
biệt cho các sản phẩm của
mình một cách hoàn toàn
hoặc một phần
Phân đoạn thị trường phù
hợp là chìa khóa của thành
công
Ví dụ: bia, nhà hàng
Copyright 2007, Prentice-Hal l Inc. 10-14
Sl ide 14
Thị trường cạnh tranh
Cấu trúc ngành
Độc quyền
Bán độc quyền đơn thuần
Bán độc quyền khác biệt
Bán Cạnh tranh
Cạnh tranh hoàn hảo
Nhiều đối thủ cạnh
tranh cùng cung ứng
sản phẩm giống nhau
Giá giống nhau vì ít sự
khác biệt
Ví dụ: nông sản
Copyright 2007, Prentice-Hal l Inc. 10-15
Sl ide 15
Thị trường cạnh tranh
Nhóm các đối thủ cạnh tranh rộng hơn sẽ
được xác định bằng cách sử dụng cách tiếp
cận thị trường
Sơ đồ cạnh tranh vạch ra các bước mua
hàng trong quá trình mau và sử dụng hàng
hóa cũng như vạch ra các đối thủ cạnh tranh
trưc tiếp và gián tiếp.
Copyright 2007, Prentice-Hal l Inc. 10-16
CHIẾN LƯỢC CỦA ĐỐI THỦ
CẠNH TRANH
Đối thủ cạnh tranh trực tiếp và nhóm
chiến lược
Rào chắn chiến lược cạnh tranh
Tập trung sức mạnh vượt qua một vài rào
chắn trên cơ sở khả năng của tổ chức
Xác định lợi thế cạnh tranh của từng
nhóm chiến lược
Thông tin chi tiết về đối thủ cạnh tranh
Dự đoán những thay đổi của nhu cầu
16
Copyright 2007, Prentice-Hal l Inc. 10-17
Sl ide 17
Phân tích đối thủ cạnh tranh
Các đặc điểm cơ bản của cạnh tranh
cần phải được xác định:
– Chiến lược
– Mục tiêu
– Điểm mạnh và điểm yếu
Tác động lên vị thế cạnh tranh của công ty
trên phân đoạn mục tiêu
– Phản ứng
Copyright 2007, Prentice-Hal l Inc. 10-18
18
Phân tích đối thủ cạnh tranh
Tạo đặc điểm khác biệt
VỊ THẾ CẠNH TRANH
– Khống chế
– Mạnh
– Thuận lợi
– Có thể trụ được
– Yếu
– Không có khả năng tồn tại
Copyright 2007, Prentice-Hal l Inc. 10-19
MỤC TIÊU CỦA ĐỐI THỦ
CẠNH TRANH
Đặt tổ chức vào vị trí của đối thủ cạnh tranh:
– Đối thủ cạnh tranh muốn gì và họ sẽ hành động thế
nào?
– Cân nhắc mức độ thỏa mãn kết quả và cách thức phản
ứng của đối thủ khi có sự tấn công khác nhau
Mục tiêu của đối thủ cạnh tranh:
– Y = f ( qui mô, lịch sử, quản trị, tài chính, SBU or
parent Company.)
Cần phải kiểm soát kế hoạch mở rộng của đối thủ
19
Copyright 2007, Prentice-Hal l Inc. 10-20
ĐÁNH GIÁ ĐIỂM MẠNH & ĐIỂM YẾU
CỦA ĐỐI THỦ
Thu tập thông tin:
– Doanh số, thị phần, ROI, đầu tư,
công suất sử dụng
– Tổ chức các cuộc nghiên cứu
Sử dụng benchmarking để cải
thiện thành quả cạnh tranh:
– Tại sao và bằng cách nào một vài
công ty hoạt động tốt hơn
– Bắt chước và cải tiến phương
cánh của đối thủ
20
Honda
Copyright 2007, Prentice-Hal l Inc. 10-21
DỰ TÍNH CÁNH THỨC PHẢN ỨNG CỦA ĐỐI
THỦ CẠNH TRANH
Đối thủ điềm tĩnh:
– Không phản ứng nhanh hay mạnh với những
thay đổi của của doanh nghiệp cạnh tranh
– Tin tưởng vào lòng trung thành khách hàng,
thiếu khả năng
Đối thủ chọn lọc:
– Chỉ phản ứng với một số thay đổi nhất định
trong cạnh tranh
Đối thu quyết liệt:
– Phản ứng nhanh và mạnh mẽ với những thay
đổi
Đối thủ khôn ngoan:
– Không thể dự đoán sự phản ứng theo chiều
hướng nào và có xảy ra hay không
21
Copyright 2007, Prentice-Hal l Inc. 10-22
HỆ THỐNG TÌNH BÁO CẠNH TRANH
22
Benchmarking
Xây dựng lợi
thế cạnh tranh
Cạnh tranh
trong ngành
Phân tích ngành
Yếu tố then
chốt thành công
Phân tích
chuỗi giá trị
Hồ sơ đối thủ
cạnh tranh
Nghiên cứu đối thủ
cạnh tranh chủ yếu
nghiên cứu
tại bàn
Cơ sỏ
dữ liệu
nghiên cứu
thị trường
Thông tin
nội bộ
Copyright 2007, Prentice-Hal l Inc. 10-23
Sl ide 23
Hệ thống tình báo cạnh tranh
Thiết kế hệ thống liên quan đến:
– Thiết lập hệ thống
– Thu thập thông tin
– Đánh giá và phân tích dữ liệu
– Phổ biến thông tin và giải đáp các thắc
mắc.
Copyright 2007, Prentice-Hal l Inc. 10-24
Sl ide 24
Hệ thống tình báo cạnh tranh
Phân tích giá trị giúp công
ty lựa chọn các đối thủ
cạnh tranh để tấn công và
tránh
– Khách hàng xác định và
đánh giá các đặc tính quan
trọng trong quyết định mua
đối với các sản phẩm của
công ty và của đối thủ cạnh
tranh
Tấn công các đối thủ cạnh
tranh xấu tính, gần và
mạnh sẽ đem lại nhiều lợi
ích
Copyright 2007, Prentice-Hal l Inc. 10-25
Sl ide 25
Cân đối giữa định hướng khách hàng và định
hướng vào đối thủ cạnh tranh
Các công ty định hướng cạnh tranh
đánh giá những gì đối thủ làm, sau đó
hình thành những phản ứng cạnh
tranh
Các công ty định hướng khách hàng
tập trung vào sự phát triển khách
hàng khi hình thành chiến lược
Copyright 2007, Prentice-Hal l Inc. 10-26
Hình 4 - Cấu trúc thị trường giả thiết
10%
Nhà
Điền
Khuyết
20%
Người
Theo
Sau
30%
Nhà
Thách thức
thị trường
40%
Nhà dẫn đạo
Thị trường
Copyright 2007, Prentice-Hal l Inc. 10-27
CHIẾN LƯỢC CỦA NGƯỜI DẪN
ĐẦU THỊ TRƯỜNG
Người dẫn đầu:
– Sỡ hữu tâm trí của người tiêu dùng
trong thị trường
– Ưu thế về thị phần,định giá, phát triển
sản phẩm mới, quảng cáo, khuyến mại
Ba cách để duy trì vị trí dẫn đầu:
1. Chiến lược mở rộng thị trường
2. Chiến lược bảo vệ thị trường
3. Chiến lược gia tăng thị phần
1
2
3
?
Copyright 2007, Prentice-Hal l Inc. 10-28
CHIẾN LƯỢC CỦA NGƯỜI DẪN ĐẦU
1. MỞ RỘNG THỊ TRƯỜNG
Khách hàng mới:
– Chưa sử dụng thuyết phục sử
dụng, mở sang thị trường mới
Công dụng mới:
– Khám phá và xúc tiến cách sử
dụng mới đối với sản phẩm hiện
có
Sử dụng nhiều hơn:
– Tăng tần suất sử dụng sản phẩm
MỞ RỘNG TOÀN BỘ THỊ TRƯỜNG
Why not ?
Copyright 2007, Prentice-Hal l Inc. 10-29
CHIẾN LƯỢC CỦA NGƯỜI DẪN ĐẦU
2. BẢO VỆ THỊ PHẦN
BẢO VỆ THỊ
PHẦN
Tấn công
(3) Bảo vệ
chặn trước
(4) Bảo vê
phản công
(1)
Bảo vệ
vị trí
(5)
Bảo vệ
cơ động
(2) Bảo vệ bên sườn
(6) Bảo vệ
co cụm
Copyright 2007, Prentice-Hal l Inc. 10-30
CHIẾN LƯỢC CỦA NGƯỜI DẪN ĐẦU
2. BẢO VỆ THỊ PHẦN
1. Bảo vệ vị thế:
– Xây dựng thành trì bảo vệ cho vị thế
2. Bảo vệ bên sườn:
– bảo vệ các lĩnh vực yếu kém
3. Bảo vệ chặn trước:
– chủ động tấn công đối thủ trước khi bị tấn công lại
4. Bảo vệ phản công:
– Phản công lại khi bị đối thủ tấn công
5. Bảo vệ cơ động:
– Đa dạng hóa SP & mở rộng thị trường làm cơ sở tương lai để
phòng vệ & tấn công/ tạo ra khả năng tiến công liên tục hoặc tung
ra những đòn trả đũa
6. Bảo vệ co cụm
– Rút lui chiến lược, từ bỏ phân đoạn thị trường yếu kém, tập trung
nguồn lực vào phân đoạn thị trường mạnh hơn.
Copyright 2007, Prentice-Hal l Inc. 10-31
CHIẾN LƯỢC CỦA NGƯỜI DẪN ĐẦU
3. GIA TĂNG THỊ PHẦN
Điều kiện:
– Sự ràng buộc của luật chống độc quyền
– Phân tích lợi ích và chi phí khi gia tăng thị phần
– Chiến lược Marketing-mix phù hợp
Thực hiện:
– Phát triển sản phẩm mới
– Nâng cao chất lượng sản phẩm
– Kiểm soát hiệu quả chi phí marketing
Copyright 2007, Prentice-Hal l Inc. 10-32
Xác định mục tiêu chiến lược và đối
thủ cạnh tranh
– Mục tiêu: gia tăng thị phần
– Đối thủ cạnh tranh: doanh nghiệp dẫn
đầu thị trường, cùng tầm cỡ và nhỏ.
Lựa chọn chiến lược:
– Dựa vào quyết định chiến lược sẽ tấn
công đối thủ cạnh tranh nào.
CHIẾN LƯỢC THÁCH THỨC THỊ TRƯỜNG
Copyright 2007, Prentice-Hal l Inc. 10-33
LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC
Người
tấn công Phòng thủ
(2) Bên sườn
(4) Đường Vòng
(5) Du kích
(3) Bao vây
(1) Trực diện
2. CHIẾN LƯỢC THÁCH THỨC THỊ TRƯỜNG
Copyright 2007, Prentice-Hal l Inc. 10-34
CHIẾN LƯỢC THÁCH THỨC THỊ TRƯỜNG
1. CHIẾN LƯỢC TỔNG QUÁT
1. Tấn công trực diện:
Tập trung điểm mạnh để tấn công điểm mạnh của đối thủ
2. Tấn công bên sườn:
Tập trung sức mạnh tấn công vào điểm yếu của đối thủ
3. Tấn công bao vây:
Dùng tiềm lực vững mạnh để tấn công trên tất cả trận tuyến.
4. Tấn công đường vòng:
Sử dụng chiến lược đa dạng hóa không liên quan, mở rộng thị trường
mới và sử dụng công nghệ mới
5. Tấn công du kích:
Dựa vào tính năng động của qui mô nhỏ hơn đối thủ cạnh tranh.
Copyright 2007, Prentice-Hal l Inc. 10-35
Tại Sri Lanka, Tapal thách thức với
Unilever ở tất cả các mặt hàng tiêu
dùng
Copyright 2007, Prentice-Hal l Inc. 10-36
Pepsi mua lại Gatorade trong
chiến lược tấn công bên sườn
Copyright 2007, Prentice-Hal l Inc. 10-37
CHIẾN LƯỢC THÁCH THỨC THỊ TRƯỜNG
2. CHIẾN LƯỢC CỤ THỂ
1. Chiết khấu giảm giá:
Thiết lập giá thấp hơn công ty dẫn đầu
2. Giảm giá và chất lượng:
Tỷ lệ giảm giá nhiều hơn tỷ lệ giảm chất lượng
3. Chất lượng cao và giá cao:
Chất lượng cao hơn và giá cao hơn
4. Đa dạng hóa sản phẩm:
Tạo nhiều cơ hội lựa chọn cho khách hàng
5. Đổi mới sản phẩm & cải tiến dịch vụ:
Đổi mới sản phẩm và cung cấp dịch vụ tốt hơn
6. Quảng cáo và khuyến mãi:
Củng cố mối liên hệ phân phối, thiết lập kênh mới và tăng ngân sách
quảng cáo
Copyright 2007, Prentice-Hal l Inc. 10-38
CHIẾN LƯỢC THEO ĐUỔI THỊ TRƯỜNG
Lĩnh vực áp dụng:
– sự đồng nhất về sản phẩm
và giá nhạy cảm
Mục đích:
– Giảm chi phí R &D
Nhân tố chiến lược:
– Các loại dịch vụ bổ trợ
Hình thức chiến lược:
– Sao chép
– Nhái sản phẩm
– Cải tiến
Chú ý: hệ thống luật pháp
liên quan.
Copyright 2007, Prentice-Hal l Inc. 10-39
CHIẾN LƯỢC LẤP CHỖ TRỐNG
THỊ TRƯỜNG
Cơ hội:
– Khai thác lợi thế của chuyên môn hóa cao cho thị trường
mục tiêu qui mô nhỏ
– Lợi nhuận cao trên cơ sở chuyên môn hóa cao
Xác định chỗ trống thị trường:
– Qui mô và sức mua
– Tiềm năng tăng trưởng
– Không được quan tâm bởi các công ty lớn
– Nguồn tài nguyên và năng lực có sẵn
– Uy tín của công ty để phòng thủ khi bị tấn công
Copyright 2007, Prentice-Hal l Inc. 10-40
Định hướng chuyên môn hóa
1. Chuyên môn hóa theo khách hàng sử dụng cuối cùng
2. Chuyên môn hóa theo chuỗi sản xuất- phân phối
3. Chuyên môn hóa theo quy mô khách hàng
4. Chuyên môn hóa theo khách hàng đặc biệt
5. Chuyên môn hóa theo phạm vi địa lý
6. Chuyên môn hóa theo sản phẩm
7. Chuyên môn hóa theo đơn đặt hàng chuyên biệt
8. Chuyên môn hóa theo giá cả/ chất lượng
9. Chuyên môn hóa theo dịch vụ
10. Chuyên môn hóa theo kênh phân phối
CHIẾN LƯỢC LẤP CHỖ TRỐNG THỊ TRƯỜNG
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_6_phan_tich_canh_tranh_9702.pdf