Bài giảng Nguyên lý thống kê - Chương 9: Phương pháp Anova - Hứa Thanh Xuân
Yêu cầu bài toán: kiểm định 3 cặp giả
thuyết:
a) H0:Trung bình tổng thể của chỉ tiêu nghiên
cứu theo yếu tố hàng thì bằng nhau.
b) H0: Trung bình tổng thể của chỉ tiêu nghiên
cứu theo yếu tố cột thì bằng nhau.
c) H0: Không có ảnh hưởng do sự tương tác
qua lại giữa các chỉ tiêu hàng và cột đến chỉ
tiêu nghiên cứu.
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Đặt giả thuyết: theo hàng, theo cột và tương tác
- Bước 2: Tính trung bình theo cột, theo hàng và trung bình
chung cho tất cả các quan sát.
- Bước 3: Tính các đại lượng SSG, SSB, SSI, SSE và SST.
SSB : thể hiện biến thiên của chỉ tiêu nghiên cứu (xij)
do yếu tố thứ 1 (theo hàng).
SSG: thể hiện biến thiên của chỉ tiêu nghiên cứu (xij)
do yếu tố thứ 2 (theo cột).
SSI: thể hiện biến thiên do tác động qua lại giữa 2 yếu
tố nghiên cứu.
SSE: thể hiện biến thiên của chỉ tiêu nghiên cứu (xij)
do những yếu tố khác không nghiên cứu.
SST: thể hiện biến thiên của chỉ tiêu nghiên cứu (xij).
7 trang |
Chia sẻ: HoaNT3298 | Lượt xem: 814 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Nguyên lý thống kê - Chương 9: Phương pháp Anova - Hứa Thanh Xuân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH TẾ
ThS. Hứa Thanh Xuân
Phần dành cho đơn vị
114
CHƯƠNG 9: PHƯƠNG PHÁP ANOVA
• Điều kiện áp dụng:
- So sánh trung bình nhiều tổng thể.
- Phân phối các tổng thể là chuẩn.
- Phương sai các tổng thể bằng nhau.
• Nội dung:
- Phân tích phương sai 1 chiều.
- Phân tích phương sai 2 chiều:
+ Phân tích phương sai 2 chiều, 1 quan sát.
+ Phân tích phương sai 2 chiều, nhiều quan sát.
115
PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI 1 CHIỀU
1n1
x
2n2x kknx
1x 2x kx
X21
X22
X21
X22
X11
X12
k21
Mẫu (nhóm) phân theo nhân tố cần nghiên cứu
Bài toán tổng quát:
Giả sử ta có k nhóm (mẫu) n1, n2, , nk quan sát được
chọn ngẫu nhiên độc lập từ k tổng thể có phân phối
chuẩn và có phương sai bằng nhau.
2116
• Bước 1: Đặt giả thuyết:
H0 : Trung bình của k tổng thể khác nhau thì bằng nhau.
H1 : Không phải tất cả các trung bình tổng thể thì đều bằng
nhau.
• Bước 2: Tính giá trị trung bình cho từng mẫu và chung cho tất
cả các nhóm.
• Bước 3: Tính các đại lượng thể hiện sự biến thiên giữa các nhóm
(SSG: Sum of Squares between – groups) và trong nội bộ từng
nhóm (SSW: Sum of Squares within – groups):
SSW = SS1 + SS2 + + SSk Với
• SST = SSG + SSW tức là biến thiên của các quan sát so với giá
trị trung bình (SST) là tổng cộng của biến thiên được giải thích bởi
yếu tố nghiên cứu (SSG) và biến thiên do các yếu tố khác không
nghiên cứu (SSW).
PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI 1 CHIỀU
k
1i
2
ii )xx(nSSG
kn
1j
kkjk xxSS
117
Bước 4: Tính các ước lượng cho phương sai chung
của k tổng thể, MSG (Mean Squares between-groups)
và MSW (Mean Squares within-groups) bằng cách chia
SSG và SSW cho số bậc tự do tương ứng.
Bước 5: Tính giá trị kiểm định
Bác bỏ H0 ở mức ý nghĩa nếu:
Với Fk-1,n-k, có phân phối F với k-1 và n-k bậc tự do tương ứng ở tử số và mẫu số.
PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI 1 CHIỀU
1k
SSG
MSG kn
SSW
MSW
;
MSW
MSG
F
,kn,1kFF
118
• Bảng kết quả phân tích
PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI 1 CHIỀU
1k
SSG
MSG MSW
MSG
F
kn
SSW
MSW
SSTn-1SSTTổng cộng
n-kSSWTrong nội bộ
nhóm
k-1SSGGiữa các nhóm
pGiá trị
kiểm định
F
TB các chênh
lệch bình
phương (MS)
Bậc tự
do
Tổng bình
phương
(SS)
Nguồn
3119
Ví dụ 9.1: So sánh doanh thu của 4 cửa hàng thuộc
Công ty bách hoá tổng hợp trong 6 tháng đầu năm
2008.
ĐVT: triệu đồng
191622226
241720345
322119404
302022353
291825282
251930361
DCBA
Cửa hàngTháng KD
PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI 1 CHIỀU
120
PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI 2 CHIỀU
• Mục đích: so sánh trung bình của các tổng thể
xét theo 2 yếu tố nghiên cứu.
• Ví dụ:
- Xem xét ảnh hưởng của 2 yếu tố giới tính và
mức độ hài lòng về công việc đến thu nhập.
- Ảnh hưởng của giống và loại phân bón đến
năng suất cây trồng.
• Các trường hợp chi tiết:
- Phân tích phương sai 2 chiều, 1 quan sát.
- Phân tích phương sai 2 chiều, nhiều quan
sát.
121
• Bài toán tổng quát:
PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI 2 CHIỀU
(1 QUAN SÁT)
01x
02x
h0x
10x 20x 0kx xTB cột
xkhx2hx1hh
xk2X22x122
xk1x21x111
k21
TB
hàng
Yếu tố thứ 2 (theo cột)Yếu tố
thứ 1 (theo
hàng)
4122
• Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Đặt giả thuyết:
a) H0:Trung bình tổng thể theo chỉ tiêu hàng thì bằng nhau.
b) H0: Trung bình tổng thể theo chỉ tiêu cột thì bằng nhau.
- Bước 2: Tính trung bình theo cột, theo hàng và trung bình
chung cho tất cả các quan sát.
- Bước 3: Tính các đại lượng SSG, SSB, SSE và SST.
SSB : thể hiện biến thiên của chỉ tiêu nghiên cứu (xij) do
yếu tố thứ 1 (theo hàng).
SSG: thể hiện biến thiên của chỉ tiêu nghiên cứu (xij) do
yếu tố thứ 2 (theo cột).
SSE: thể hiện biến thiên của chỉ tiêu nghiên cứu (xij) do
những yếu tố khác không nghiên cứu.
SST: thể hiện biến thiên của chỉ tiêu nghiên cứu (xij).
PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI 2 CHIỀU
(1 QUAN SÁT)
123
- Bước 4: Tính các đại lượng MSB, MSG và MSE
bằng cách chia SSG, SSB và SSE cho số bậc tự do
tương ứng.
- Bước 5: Tính các giá trị kiểm định F:
- Bước 6: Bác bỏ H0 khi:
Theo yếu tố thứ 1 (hàng): F1 > F(h-1); (k-1) (h-1); .
Theo yếu tố thứ 2 (cột) : F2 > F(k-1); (k-1) (h-1); .
PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI 2 CHIỀU
(1 QUAN SÁT)
1h
SSB
MSB 1k
SSG
MSG
)1h)(1k(
SSE
MSE
MSE
MSBF1 MSE
MSGF2
124
PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI 2 CHIỀU
(1 QUAN SÁT)
• Bảng kết quả phân tích:
1h
SSBMSB
MSE
MSBF1
1k
SSGMSG
MSE
MSGF2
)1h)(1k(
SSEMSE
n –1SSTTổng cộng
(k-1) (h-1)SSESai số
k-1SSGYếu tố thứ 2
(cột)
h-1SSBYếu tố thứ 1
(hàng)
GTKĐ FPhương saiBậc tự doTổng bình
phương
Biến thiên
5125
PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI 2 CHIỀU
(1 QUAN SÁT)
1420715> 50
182581841 – 50
163262231 – 40
2029122521 – 30
2217810< 20
DCBA
Cửa hàngĐộ tuổi của
NVBH
Ví dụ 9.2: Doanh thu (triệu đồng) của một doanh nghiệp, phân
theo nhóm tuổi của nhân viên bán hàng và cửa hàng như sau
Yêu cầu: - Ở mức ý nghĩa 5%, hãy cho biết doanh thu bán
hàng ở các cửa hàng của công ty có bằng nhau không? độ
tuổi của nhân viên bán hàng có ảnh hưởng đến doanh thu
hay không?
126
• Mục đích: gia tăng quan sát: tăng tính chính xác khi
suy rộng 1 vấn đề nào đó của mẫu cho tổng thể.
PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI 2 CHIỀU
(NHIỀU QUAN SÁT)
10x
20x
0hx
01x 02x k0x x
TB cột
xhk1,xhk2,
, xhks
xh21,xh22,
, xh2s
xh11,xh12,
, xh1s
h
x2k1,x2k2,
, x2ks
x221,x222,
, x22s
x211,x212,
, x21s
2s
x1k1,x1k2,
, x1ks
x121,x122,
, x12s
x111,x112,
, x11s
1
k21
TB
hàng
Yếu tố thứ 2 (theo cột)Yếu tố
thứ 1 (theo
hàng)
127
Yêu cầu bài toán: kiểm định 3 cặp giả
thuyết:
a) H0:Trung bình tổng thể của chỉ tiêu nghiên
cứu theo yếu tố hàng thì bằng nhau.
b) H0: Trung bình tổng thể của chỉ tiêu nghiên
cứu theo yếu tố cột thì bằng nhau.
c) H0: Không có ảnh hưởng do sự tương tác
qua lại giữa các chỉ tiêu hàng và cột đến chỉ
tiêu nghiên cứu.
PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI 2 CHIỀU
(NHIỀU QUAN SÁT)
6128
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Đặt giả thuyết: theo hàng, theo cột và tương tác
- Bước 2: Tính trung bình theo cột, theo hàng và trung bình
chung cho tất cả các quan sát.
- Bước 3: Tính các đại lượng SSG, SSB, SSI, SSE và SST.
SSB : thể hiện biến thiên của chỉ tiêu nghiên cứu (xij)
do yếu tố thứ 1 (theo hàng).
SSG: thể hiện biến thiên của chỉ tiêu nghiên cứu (xij)
do yếu tố thứ 2 (theo cột).
SSI: thể hiện biến thiên do tác động qua lại giữa 2 yếu
tố nghiên cứu.
SSE: thể hiện biến thiên của chỉ tiêu nghiên cứu (xij)
do những yếu tố khác không nghiên cứu.
SST: thể hiện biến thiên của chỉ tiêu nghiên cứu (xij).
PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI 2 CHIỀU
(NHIỀU QUAN SÁT)
129
PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI 2 CHIỀU
(NHIỀU QUAN SÁT)
- Bước 4: Tính các đại lượng MSB, MSG và MSE bằng
cách chia SSG, SSB và SSE cho số bậc tự do tương
ứng.
- Bước 5: Tính các giá trị kiểm định F:
- Bước 6: Bác bỏ H0 khi:
Theo yếu tố thứ 1 (hàng): F1 > F(h-1); kh(s-1); .
Theo yếu tố thứ 2 (cột) : F2 > F(k-1); kh(s-1); .
Tương tác qua lại giữa hàng và cột: F3 > F(k-1)(h-1); kh(s-1);
1h
SSB
MSB 1k
SSG
MSG
MSE
MSBF1 MSE
MSGF2
)1h)(1k(
SSIMSI
)1s(kh
SSEMSE
MSE
MSIF3
130
• Bảng kết quả phân tích:
PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI 2 CHIỀU
(NHIỀU QUAN SÁT)
1h
SSBMSB
MSE
MSBF1
1k
SSGMSG
MSE
MSGF2
)1h)(1k(
SSIMSI MSE
MSIF3
)1s(kh
SSEMSE
khs –1SSTTổng cộng
kh(s-1)SSESai số
(k-1)(h-1)SSI
Tương tác giữa
hàng & cột
k-1SSG
Yếu tố thứ 2
(cột)
h-1SSB
Yếu tố thứ 1
(hàng)
GTKĐ FPhương saiBậc tự doTổng bình
phương
Biến thiên
7131
Ví dụ 9.3: Một nghiên cứu thực hiện nhằm xem xét mối liên hệ giữa phân bón, giống lúa
đến năng suất lúa (tấn/ha). Số liệu thu thập được thể hiện trong bảng sau :
Yêu cầu: nhận xét bảng kết quả
PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI 2 CHIỀU
(NHIỀU QUAN SÁT)
7.37.27.97.46.96.87.36.96.87.26.36.4Thu Đông
6.46.56.97.27.06.96.87.26.77.07.27.4Hè Thu
8.27.97.77.67.57.27.27.16.96.26.86.5
Đông
Xuân
DCBA
Loại phân bón
Vụ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nguyen_li_thong_ke_chuong9_5192_2037130.pdf