Bài giảng Nguyên lý thống kê - Chương 4: Phương pháp chỉ số - Nguyễn Ngọc Lâm

Nhận xét: Doanh thu năm 2007 so với năm 2005 tăng 177,8%, tương ứng với số tiền là 1.689.000 ngàn đồng là do 2 nguyên nhân tác động: Do giá tăng 47,1%, làm cho doanh thu tăng 845.000 ngàn đồng. Do lượng hàng hóa tiêu thụ tăng 88,8%, làm cho doanh thu tăng 844.000 ngàn đồng.

ppt22 trang | Chia sẻ: HoaNT3298 | Lượt xem: 1245 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Nguyên lý thống kê - Chương 4: Phương pháp chỉ số - Nguyễn Ngọc Lâm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 4 PHƯƠNG PHÁP CHỈ SỐwww.nguyenngoclam.comI.GIỚI THIỆU CHUNG1.1. Các loại chỉ số: - Chỉ số chất lượng: giá cả, năng suất lao động,- Chỉ số số lượng: lượng hàng tiêu thụ, số lượng lao động,- Chỉ số các thể: nghiên cứu sự biến động từng đơn vị- Chỉ số tổng hợp: nghiên cứu sự biến động của nhiều đơn vị.www.themegallery.com2II.CHỈ SỐ CÁ THỂ2.1. Chỉ số chất lượng cá thể:2.2. Chỉ số số lượng cá thể:pi(1) : là giá cả mặt hàng thứ i kỳ nghiên cứupi(0) : là giá cả mặt hàng thứ i kỳ gốc.qi(1) : là khối lượng mặt hàng thứ i kỳ nghiên cứuqi(0) : là khối lượng mặt hàng thứ i kỳ gốc.www.themegallery.com3III.CHỈ SỐ TỔNG HỢP THỜI GIAN3.1. Chỉ số giá tổng hợp: - Chỉ số có quyền số:- Chỉ số đơn giản:qi: lượng hàng hóa tiêu thụ thứ i www.themegallery.com4III.CHỈ SỐ TỔNG HỢP THỜI GIANPhương pháp Laspeyres: Chọn kỳ gốc làm quyền số.- Nhanh nhưng không cập nhậtb) Phương pháp Peasche: Chọn kỳ nghiên cứu làm quyền số.- Kết quả cập nhậtc) Phương pháp Fisher: - Khắc phục hai phương pháp trên chênh lệch nhiềuwww.themegallery.com5III.CHỈ SỐ TỔNG HỢP THỜI GIANVí dụ: Tính chỉ số giá theo phương pháp Peasche.TTMặt hàngGiá cả (1.000đ)Lượng hàng tiêu thụ20052007200520071Sữa (hộp)3,05,050.000190.0002Gạo (kg)1,62,4100.000120.0003Dầu2,43,6200.000360.0004Máy tính tay (chiếc)40,025,04.0004.200www.themegallery.com6III.CHỈ SỐ TỔNG HỢP THỜI GIANTTMặt hàngGiáLượng tiêu thupi(1)qi(1) pi(0)qi(1) pi(0)qi(0) 20052007200520071Sữa (hộp)3,05,050.000190.000950.000570.0002Gạo (kg)1,62,4100.000120.000288.000192.0003Dầu2,43,6200.000360.0001.296.000860.0004Máy tính tay (chiếc)40,025,04.0004.200105.000168.000Tổng2.639.0001.794.000- Số tương đối:- Số tuyệt đối:www.themegallery.com7III.CHỈ SỐ TỔNG HỢP THỜI GIANd) Chỉ số thường gặp: Chỉ số CPI: Năm làm gốc 2000 Chỉ số chứng khoán VN-Index: Ngày gốc 27.08.2000Tên cổ phiếuGiá thực hiện (1.000đ)Số lượng CP niêm yếtGiá thị trường (1.000đ)REE16,015.000.000240.000.000SAM17,012.000.000204.000.000Tổng444.000.000www.themegallery.com8III.CHỈ SỐ TỔNG HỢP THỜI GIANKết quả giao dịch ngày 02.08.2000Tên cổ phiếuGiá thực hiện (1.000đ)Số lượng CP niêm yếtGiá thị trường (1.000đ)REE16,615.000.000249.000.000SAM17,512.000.000210.000.000Tổng459.000.000www.themegallery.com9III.CHỈ SỐ TỔNG HỢP THỜI GIAN3.1. Chỉ số khối lượng tổng hợp: - Chỉ số có quyền số:- Chỉ số đơn giản:pi: giá hàng hóa thứ i www.themegallery.com10III.CHỈ SỐ TỔNG HỢP THỜI GIANPhương pháp Laspeyres: b) Phương pháp Peasche: c) Phương pháp Fisher: www.themegallery.com11III.CHỈ SỐ TỔNG HỢP THỜI GIANVí dụ: Tính chỉ số lượng hàng hóa tiêu thụ theo phương pháp Laspeyres.TTMặt hàngGiá cả (1.000đ)Lượng hàng tiêu thụ20052007200520071Sữa (hộp)3,05,050.000190.0002Gạo (kg)1,62,4100.000120.0003Dầu2,43,6200.000360.0004Máy tính tay (chiếc)40,025,04.0004.200www.themegallery.com12III.CHỈ SỐ TỔNG HỢP THỜI GIANTTMặt hàngGiáLượng tiêu thupi(1)qi(1) pi(0)qi(1) pi(0)qi(0) 20052007200520071Sữa (hộp)3,05,050.000190.000570.000150.0002Gạo (kg)1,62,4100.000120.000192.000160.0003Dầu2,43,6200.000360.000860.000480.0004Máy tính tay (chiếc)40,025,04.0004.200168.000160.000Tổng1.794.000950.000- Số tương đối:- Số tuyệt đối:www.themegallery.com13III.CHỈ SỐ TỔNG HỢP THỜI GIAN3.3. Chỉ số tổng hợp từ chỉ số cá thể: a) Chỉ số giá:Ví dụ: Tính chỉ số giá của 3 mặt hàng:Mặt hàngDoanh thu năm 2007Tỷ lệ giá bán năm 2007 so với năm 2006 (%)A5.408104B6.17595C9.996102www.themegallery.com14III.CHỈ SỐ TỔNG HỢP THỜI GIANb) Chỉ số số lượng:Ví dụ: Tính chỉ số lượng hàng tiêu thụ của 3 mặt hàng, theo số liệu sau đây của một công ty:Mặt hàngDoanh thu năm 2006Thay đổi lượng hàng bán năm 2007 so với năm 2006 (%)A2.000+4B5.000-4C3.000+5www.themegallery.com15IV.CHỈ SỐ KHÔNG GIAN4.1. Chỉ số không gian giá tổng hợp: nghiên cứu sự biến động của chỉ tiêu chất lượng ở hai thị trường A, B.qi = qAi + qBi: Khối lượng sản phẩm cùng loại ở hai thị trường A và B. Ví dụ: Tình hình tiêu thụ mặt hàng X và Y tại hai chợ A và B. Hãy so sánh giá cả ở hai thị trường trên. Mặt hàngThị trường AThị trường BLượngGiáLượngGiáX48012.00052010.000Y30014.00020018.000www.themegallery.com16IV.CHỈ SỐ KHÔNG GIAN4.1. Chỉ số không gian lượng tổng hợp:pi là giá cố định cho mặt hàng iThông thường chọn pi là giá trung bình mặt hàng iVí dụ: Tính sự biến động về khối lượng hàng tiêu thụ ở hai thị trường trên.Mặt hàngThị trường AThị trường BLượngGiáLượngGiáX48012.00052010.000Y30014.00020018.000www.themegallery.com17V.CHỈ SỐ LIÊN HOÀN4.1. Chỉ số liên hoàn 2 nhân tố:Ipq = Ip x IqIp: xác định theo phương pháp PeascheIq: xác định theo phương pháp LaspeyresSố tuyệt đối:www.themegallery.com18III.CHỈ SỐ TỔNG HỢP THỜI GIANVí dụ: Nghiên cứu sự ảnh hưởng của giá bán và lượng hàng tiêu thu đến doanh thu của 4 mặt hàng sau:TTMặt hàngGiáLượng tiêu thupi(1)qi(1) pi(0)qi(1) pi(0)qi(0) 20052007200520071Sữa (hộp)3,05,050.000190.000950.000570.000150.0002Gạo (kg)1,62,4100.000120.000288.000192.000160.0003Dầu2,43,6200.000360.0001.296.000860.000480.0004Máy tính tay (chiếc)40,025,04.0004.200105.000168.000160.000Tổng2.639.0001.794.000950.000www.themegallery.com19III.CHỈ SỐ TỔNG HỢP THỜI GIANSố tương đối: Ipq = Ip x Iq277,8% =147,1% x 188,8%Số tuyệt đối:(2.639.000-950.000)=(2.639.000-1.794.000)+(1.794.000-950.000) 1.689.000 = 845.000 + 844.000 www.themegallery.com20III.CHỈ SỐ TỔNG HỢP THỜI GIAN Do giá tăng 47,1%, làm cho doanh thu tăng 845.000 ngàn đồng. Do lượng hàng hóa tiêu thụ tăng 88,8%, làm cho doanh thu tăng 844.000 ngàn đồng.Nhận xét: Doanh thu năm 2007 so với năm 2005 tăng 177,8%, tương ứng với số tiền là 1.689.000 ngàn đồng là do 2 nguyên nhân tác động:www.themegallery.com21www.themegallery.comwww.themegallery.comThank You !

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptnguyen_li_thong_ke_c4_8537_2037128.ppt
Tài liệu liên quan