Bài giảng Nguồn nhân lực và thiết kế công việc

Hai người đẽo đá được hỏi họ đang làm gì. Người thứ nhất nói, ‘Tôi đang chẻ hòn đá này ra thành những viên đá.’ Người thứ hai trả lời, ‘Tôi thuộc một nhóm đang xây một nhà thờ lớn.’ — Old Story

pdf58 trang | Chia sẻ: hao_hao | Lượt xem: 2317 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Nguồn nhân lực và thiết kế công việc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-1 Quản lý Vận hành Nguồn nhân lực và thiết kế công việc Chương 10 Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-2 Những điểm chính MÔ TẢ SƠ LƯỢC CÔNG TY TẦM CỠ THẾ GIỚI: SOUTHWEST AIRLINES CHIẾN LƯỢC NGUỒN NHÂN LỰC CHO LỢI THẾ CẠNH TRANH  Các ràng buộc về chiến lược nguồn nhân lực HOẠCH ĐỊNH LAO ĐỘNG  Các chính sách ổn định công ăn việc làm  Lịch làm việc (Work Schedules)  Phân loại công việc và quy tắc làm việc Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-3 Những điểm chính - Tiếp theo THIẾT KẾ CÔNG VIỆC  Chuyên môn hoá lao động Mở rộng công việc  Các thành phần tâm lý của thiết kế công việc  Nhóm tự quản  Động cơ thúc đẩy và hệ thống khuyến khích  Khoa học lao động và phương pháp làm việc NƠI LÀM VIỆC DỄ NHÌN BẰNG MẮT THƯỜNG TIÊU CHUẨN LAO ĐỘNG Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-4 Các mục tiêu học tập Khi học xong chương này bạn sẽ có thể: Nhận biết được hoặc định nghĩa:  Thiết kế công việc  Chuyên môn hoá công việc  Mở rộng công việc  Các công cụ phân tích phương pháp  Khoa học lao động  Tiêu chuẩn lao động  Andon Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-5 Các mục tiêu học tập - Tiếp theo Khi học xong chương này bạn sẽ có thể: Mô tả hoặc giải thích:  Các yêu cầu của thiết kế công việc tốt  Nơi làm việc dễ nhìn bằng mắt thường (The visual workplace) Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-6 Hãng hàng không Southwest  Có lãi suốt 26 năm trong khi các hãng hàng không United, Northwest, và USAir thua lỗ hàng tỷ đô la.  Chiến lược: Nguồn nhân lực  Văn hoá chăm sóc nhân viên trong toàn bộ đời sống của họ, chứ không chỉ ở nơi làm việc.  Chi nhiều tiền để tuyển dụng và đào tạo hơn bất cứ hãng hàng không nào khác Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-7 Hãng hàng không Southwest Nhân viên được trao quyền Tiền lương cao hơn mức trung bình ngành Quyền chọn cổ phiếu cho một số nhân viên Nhân viên được đối xử như khách hàng Mọi người đều hiểu vấn đề của tất cả mọi người khác là gì Không có mánh lới quảng cáo! Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-8 Mục tiêu cuả chiến lược nguồn nhân lực Nhằm quản lý lao động và thiết kế công việc để con người được sử dụng có hiệu quả và có hiệu lực Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-9 Con người và các mục tiêu của hệ thống làm việc Sử dụng con người có hiệu quả trong phạm vi các ràng buộc Cung cấp chất lượng cuộc sống nơi làm việc hợp lý © 1995 Corel Corp. Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-10 Các ràng buộc về chiến lược nguồn nhân lực Chiến lược sản phẩm - Kỹ năng cần có - Năng lực cần có - Vật liệu sử dụng - Sự an toàn Chiến lược vị trí - Khí hậu - Nhiệt độ - Tiếng ồn - Ánh sáng - Chất lượng không khí Lịch trình - Thời gian trong ngày - Thời gian trong năm (mùa) - Ổn định lịch trình Những khác biệt cá nhân - Sức khoẻ và sự mệt nhọc - Xử lý thông tin và phản ứng Chiến lược bố trí - Cố định vị trí - Theo quá trình - Dây chuyền lắp ráp - Tế bào công tác - Theo sản phẩm Chiến lược quá trình - Công nghệ -Máy móc và thiết bị sử dụng - Sự an toàn Chiến lược nguồn nhân lực Ai Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-11 Con người và các khía cạnh của hệ thống làm việc Thiết kế công việc Tiêu chuẩn lao động Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-12 Các chính sách hoạch định/ổn định lao động  Theo nhu cầu chính xác  gắn chặt chi phí lao động trực tiếp với sản lượng  gánh chịu chi phí về  thuê mướn/sa thải  bảo hiểm thất nghiệp  tiền công lao động trả thêm Giữ mức công ăn việc làm không thay đổi  duy trì một lực lượng lao động lành nghề  gánh chịu chi phí về  thời nhàn rỗi khi nhu cầu thấp  đáp ứng nhu cầu tăng thêm khi nhu cầu cao Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-13 Năng suất liên quan đến mức doanh thu hàng năm 200.000$ 153.000$ 150.000$ 130.000$ 125.000$ 120.000$ <3% 3-5% 6-10% 11-15% 16-20% >20% Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-14 Xác định các chính sách ổn định lao động Các chính sách của giới chủ được quyết định một phần bởi quan điểm của ban giám đốc về chi phí lao động– là định phí, hoặc là biến phí. Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-15 Lịch làm việc  Lịch làm việc chuẩn  năm ngày trong tuần, mỗi ngày tám giờ  Thời gian làm việc linh hoạt  cho phép nhân viên, trong giới hạn đã quy định, được xác định giờ làm việc của chính họ  Tuần làm việc linh hoạt  bốn ngày trong tuần, mỗi ngày 10 giờ  Bán thời gian  ít hơn tám giờ mỗi ngày, hay lịch làm việc không đều Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-16 Phân loại công việc và quy tắc làm việc Định rõ  ai có thể làm được gì  khi nào họ có thể làm được điều đó  trong điều kiện nào họ có thể làm được điều đó Thường vì sức ép của công đoàn Hạn chế sự linh động trong phân công công tác; bởi vậy hạn chế hiệu quả của sản xuất Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-17 Thiết kế công việc Định rõ các phần việc cấu thành nên một công việc của một cá nhân hoặc nhóm  Cần phải xác định  Việc cần làm (tức là, những sự phản ứng lại)  Việc đó cần làm như thế nào (tức là, những công cụ v.v…)  Tại sao việc đó cần làm (tức là, mục đích) Dẫn đến bản mô tả công việc  Chỉ tính chất công việc trong những hành vi có liên quan đến phần việc (task-related behaviors) Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-18 Các thành phần của thiết kế công việc  Chuyên môn hoá công việc  Mở rộng công việc (Job expansion)  Các thành phần tâm lý (Psychological components)  Nhóm tự quản (Self-directed teams)  Hệ thống động cơ thúc đẩy và động viên (Motivation and incentive systems)  Khoa học lao động và các phương pháp làm việc (Ergonomics and work methods) Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-19 Chuyên môn hoá công việc Đòi hỏi phải  Chia công việc thành nhiều phần việc nhỏ hơn  Phân công chuyên viên làm từng phần việc Được ghi nhận đầu tiên bởi Adam Smith (1776)  Đã quan sát công nhân ở nhà máy làm đinh ghim chia công việc thành các phần việc nhỏ hơn như thế nào  Tìm thấy ở các ngành sản xuất & dịch vụ © 1995 Corel Corp. Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-20  Sự khéo léo lớn hơn & sự học tập nhanh hơn Mất ít thời gian hơn để đổi công việc hoặc dụng cụ  Sử dụng nhiều dụng cụ chuyên dùng hơn  Chỉ trả lương cho những kỹ năng cần thiết Chuyên môn hoá công việc thường làm giảm chi phí Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-21 Mở rộng công việc Quá trình làm tăng thêm sự đa dạng cho công việc Dùng để giảm bớt tình trạng buồn chán gắn liền với chuyên môn hoá lao động  Các phương pháp  Mở rộng công việc (Job enlargement)  Làm phong phú công việc (Job enrichment)  Luân chuyển công việc (Job rotation)  Trao quyền cho nhân viên (Employee empowerment) Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-22 Mở rộng công việc/làm phong phú công việc Công việc hiện tại Kiểm soát Hoạch ịnhđ Công việc được làm phong phú Công tác #3Công tác #2 Công việc được mở rộng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-23 Mở rộng công việc/làm phong phú công việc Công việc hiện tại Gắn bằng tay và hàn sáu cái điện trở Công tác #3 Cố định mạch in vào vật cố định cho hoạt động tiếp theo Công tác #2 Dán nhãn lên bảng mạch in Kiểm soát Thử nghiệm các mạch sau khi lắp ráp Hoạch định Tham gia một nhóm cải tiến chất lượng chức năng chéo Công việc được làm phong phú Công việc được mở rộng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-24 Luân chuyển công việc Lão khoa © 1995 Corel Corp. Khoa nhi © 1995 Corel Corp. Khu sản khoa © 1995 Corel Corp. Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-25 Trao quyền cho nhân viên Trao quyền cho nhân viên Kiểm tra Ra quyết định Hoạch định Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-26 Các thành phần tâm lý của thiết kế công việc  Các cá nhân có giá trị, thái độ, và xúc cảm ảnh hưởng đến kết quả công việc  Ví dụ: Công việc là kinh nghiệm xã hội ảnh hưởng đến nhu cầu có liên quan Hành vi của công nhân có hiệu lực hầu hết bắt nguồn từ bên trong cá nhân  Quản trị theo khoa học biện luận ủng hộ những phần thưởng về tài chính ở bên ngoài Được xem xét lần đầu trong ‘các nghiên cứu Hawthorne’ Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-27 Các nghiên cứu Hawthorne Được tiến hành vào cuối thập niên 1920 Nhà máy Hawthorne thuộc Công ty Western Electric ở Chicago Đã cho thấy tầm quan trọng của cá nhân ở nơi làm việc Đã cho thấy sự hiện diện của một hệ thống xã hội ở nơi làm việc Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-28  Ban đầu dự định xem xét ảnh hưởng của độ chiếu sáng lên năng suất  Quản trị theo khoa học đề xuất những điều kiện vật chất ảnh hưởng đến năng suất Kết quả: Năng suất tăng bất kể cường độ ánh sáng Kết luận: Năng suất tăng là nhờ sự quan tâm, chăm sóc mà công nhân nhận được (workers’ receiving attention) Các nghiên cứu Hawthorne: Độ chiếu sáng nơi làm việc Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-29 Xem xét ảnh hưởng của hệ thống lương khoán theo nhóm lên năng suất  Công nhân trong hệ thống khoán sản phẩm hẳn sẽ sản xuất càng nhiều càng tốt  Quản trị theo khoa học cho rằng con người bị thúc đẩy chỉ bởi tiền Kết quả: Sản lượng ít hơn mức tối đa Kết luận: Sức ép xã hội làm cho công nhân sản xuất ở mức chuẩn mực nhóm (at group-norm level) Các nghiên cứu Hawthorne: lương khoán (Piecework Pay) Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-30 Nhóm tự quản Nhóm gồm các cá nhân được trao quyền cùng làm việc với nhau vì cùng một mục tiêu Có thể được tổ chức nhằm các mục tiêu ngắn hạn hay dài hạn Lý do của sự có hiệu lực  Đề nghị trao quyền cho nhân viên  Đưa ra các đặc tính công việc cốt lõi  Thoả mãn nhu cầu tâm lý (chẳng hạn, là thành viên của một nhóm) Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-31 Chuỗi liên tục thiết kế công việc Nhờ cậy vào sự đóng góp của nhân viên tăng dần và chịu trách nhiệm bởi nhân viên tăng dần Chuyên môn hoá Mở rộng Làm giàu Trao quyền Các nhóm tự quản Mở rộng công việc Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-32 Những đặc điểm chính của công việc Sự đa dạng về kỹ năng Nhận dạng công việc (Job identify) Ý nghĩa công việc Sự tự quản Thông tin phản hồi Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-33  Chi phí vốn (capital cost) cao hơn  Nhiều người thích những công việc đơn giản hơn  Công nhân yêu cầu tiền lương cao hơn vì họ phải sử dụng mức kỹ năng cao hơn  Có một nhóm lao động nhỏ trong số những người có thể và muốn thực hiện những công việc làm giàu hay mở rộng  Tỷ lệ tai nạn có thể tăng  Công nghệ hiện hành ở một số ngành không thích hợp với mở rộng và làm giàu công việc Những mặt hạn chế đối với mở rộng công việc/làm giàu công việc Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-34 Động cơ thúc đẩy hay động lực  Sự thực hiện của người công nhân phụ thuộc vào  Động cơ thúc đẩy  Năng lực  Môi trường làm việc Động cơ thúc đẩy là nhóm lực mà thúc ép hành vi  Tiền bạc có thể dùng làm yếu tố tạo động lực tâm lý & tài chính Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-35 Động cơ thúc đẩy và tiền bạc Quản trị theo khoa học của Taylor (1911)  Công nhân bị thúc đẩy chủ yếu bởi tiền bạc  Đề xuất hệ thống lương sản phẩm (piece-rate system)  Lý thuyết của Maslow (1943)  Con người bị thúc đẩy bởi thứ bậc nhu cầu (hierarchy of needs), gồm cả tiền Herzberg (1959)  Tiền bạc hoặc không làm thoả mãn hoặc trung lập trong tác động của nó (neutral in its effect) Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-36 Khuyến khích bằng tiền  Tiền thưởng: Quyền chọn tiền mặt & quyền chọn cổ phiếu  Chia lợi nhuận: Phân phối lợi nhuận  Chia thu nhập: Tưởng thưởng vì thành tích của công ty (for company performance) (chẳng hạn, giảm bớt chi phí)  Kế hoạch Scanlon là phổ biến nhất (giảm bớt chi phí)  Hệ thống khuyến khích  Cách trả lương theo ngày (Measured daywork): Tiền lương căn cứ vào thời gian chuẩn  Lương sản phẩm: Tiền lương căn cứ vào số lượng sản phẩm làm ra Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-37 Thứ bậc nhu cầu của Maslow Tự khẳng định mình Sử dụng những khả năng của chính mình Sự hoàn thành ước nguyện của chính mình Xã hội Tương tác nhóm Cấp bậc công việc An toàn An toàn về thể xác Mức bảo đảm việc làm Sinh lý Thức ăn Chỗ ở Tự trọng Self Respect Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-38 Động cơ thúc đẩy/các nhân tố vệ sinh của Herzberg Thành tích Công nhận Thăng chức Bản thân công việc Trách nhiệm Phát triển cá nhân Chính sách và cơ chế hành chính công ty Giám sát - kỹ thuật Điều kiện làm việc Quan hệ giữa cá nhân với nhau - giám sát Vị thế Mức bảo đảm việc làm Tiền lương Các yếu tố không làm thoả mãn công việc (Vệ sinh) Các yếu tố làm thoả mãn công việc (Yếu tố tạo động lực) Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-39 Đặc tính công việc Động lực Mức độ thoả mãn Kết quả công việc Vắng mặt không có lý do chính đáng & tốc độ thay thế công nhân của công việc Đặc tính cố lõi Các trạng thái tâm lý Kết quả cá nhân & kết quả công việc Hackman & Oldham Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-40 Khoa học lao động và các phương pháp làm việc  Sự thực hiện của người công nhân phụ thuộc vào  Động cơ thúc đẩy  Năng lực  Môi trường làm việc Nền tảng được đặt bởi Frederick Taylor  Bố trí những người phù hợp làm đúng việc (Match employees to task)  Xây dựng các phương pháp làm việc  Thiết lập tiêu chuẩn làm việc Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-41 Khoa học lao động Nghiên cứu công việc  Còn được gọi là ‘các yếu tố con người (human factors)’ Đòi hỏi phải có giao diện người-máy  Các ví dụ  Chuột  Bàn phím Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-42 Mức độ chiếu sáng đề nghị Sự tương phản tốt, vật thể khá lớn 100 Chi tiết thông thường, thời gian kéo dài 20-50 5-10 Vật thể lớn 2-5 Loại công việc hay phạm vi Kiểu chiếu sáng Đèn trần ở trên đầu và đèn bàn May vá, kiểm tra vật liệu có màu tối Chi tiết nhỏ; cực kỳ chính xác Những tiện nghi giải trí Đọc, lắp ráp chi tiết, công việc văn phòng thông thường Nhà hàng, cầu thang gác, kho hàng Đèn trần ở trên đầu Đèn trần ở trên đầu Đèn trần ở trên đầu (Ft-C) Mức chiếu sáng Điều kiện công việc Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-43 Các mức decibel cho nhiều loai âm thanh khác nhau Tiếng ồn từ môi trường Decibels 120 Casting shakeout area 110 Khu vực lò điện Xưởng in 100 90 80 70 Sự giao thông thưa thớt (100ft) Máy biến thế lớn (200ft) 60 50 Yên lặng 40 30 Rất yên lặng Cần bảo vệ tai Bên trong xe hơi đua (50 mph) Gần đường cao tốc (auto traffic) Mức tối thiểu, các khu dân cư ở Chicago về đêm Văn phòng kinh doanh tư Tiếng nói thầm Cần bảo vệ tai nếu phải chịu đựng trong 8 tiếng hay hơn nữa Rất bực mình Nguồn gây ra tiếng ồn thông thường Rất đáng chú ý Cửa hàng lớn Lời nói (1 ft) Máy khoan bằng khí nén Xe lửa chỉ chở hàng Máy hút bụi (10 ft) Máy bay phản lực cất cánh (200 ft) Máy tán đing Búa đầu hơi, Xưởng dệt Đoàn xe lửa ngầm Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-44 Phân tích các phương pháp  Tập trung vào cách công việc được thực hiện thế nào Được sư dụng để phân tích  Chuyển động của cơ thể, người, hay vật liệu  Các hoạt động của người và máy  Các công cụ  Sơ đồ tiến trình  Lưu đồ  Biểu đồ hoạt động  Biểu đồ vận hành (tay phải, tay trái) Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-45 Phân tích phương pháp được sử dụng để nghiên cứu Sự di chuyển của các cá nhân hay vật liệu (Lưu đồ or sơ đồ tiến trình) Hoạt động cuả con người và máy móc và hoạt động cuả nhóm đội (Sơ đồ hoạt động) Sự chuyển động của cơ thể (chủ yếu là tay) (Sơ đồ thao tác cực nhỏ) Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-46 Sơ đồ tiến trình  = hoạt động;  = di chuyển;  = kiểm tra; D = chờ đợi;  = lưu trữ CHỦ ĐỀ: Yêu cầu mua công cụ Khoảng cách (ft) Thời gian (phút) Biểu tượng Mô tả Thảo đơn hàng Trên bàn làm việc 75 Đưa đến người mua Kiểm tra    D     D     D     D  Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-47 Lưu đồ Người bán Bạn 75 ft. Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-48 Lưu đồ và sơ đồ tiến trình của dây chuyền sản xuất Axle-Stand Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-49 Biểu đồ hoạt động của nhóm thay dầu gồm hai người Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-50 Sơ đồ vận hành (Tay trái/tay phải) Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-51 Sơ đồ hoạt động Chủ đề: Máy bán tự động Người vận hành MáyThời gian 1 2 3 4 5 6 Nạp liệu vào máy Đang được nạp liệu Ăn không ngồi rồi Chạy hay vận hành Dỡ hàng Đang được dỡ hàng Hiện tại Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-52 Nơi làm việc dễ nhìn (bằng mắt thường) Sử dụng các thiết bị dễ nhìn bằng mắt thường giá rẻ để chia sẻ thông tin nhanh chóng và chính xác. Những thứ trưng bày và biểu đồ thay thế giấy Cung cấp thông tin thời gian thực Hệ thống phải tập trung vào cải tiến, chứ không chỉ kiểm soát Có thể cung cấp cả dữ liệu sản xuất lẫn dữ liệu tài chính Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-53 Nơi làm việc dễ nhìn (bằng mắt thường) Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-54 Đo lường công việc là gì? Xác định lượng thời gian mà một công nhân cần để tạo ra một đơn vị đầu ra Đưa ra tiêu chuẩn lao động  Lượng thời gian ấn định cần để thực hiện một công việc trong điều kiện bình thường Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-55 Mục đích dùng tiêu chuẩn lao động Dự toán hàm lượng lao động của sản phẩm Hoạch định nhu cầu bố trí nhân sự (staffing needs) Ước lượng chi phí & thời gian để nỗ lực (for bids) Hoạch định sản xuất  Các kế hoạch lương khích lệ (Wage-incentive plans) Hiệu quả của nhân viên (Employee efficiency) Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-56 Nguồn tư liệu cho tiêu chuẩn lao động Kinh nghiệm trong quá khứ Những nghiên cứu thời gian  Tiêu chuẩn thời gian định trước (MTM) Mẫu công việc Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-57 Tiêu chuẩn lao động - Kinh nghiệm trong quá khứ Tiêu chuẩn lao động dựa vào bao nhiêu giờ lao động đã cần có trong quá khứ Phương pháp ít được ưa thích nhất Lợi thế  Có được tiêu chuẩn thì dễ và không đắt Bất lợi  Độ chính xác không biết do những sự cố khác thường, tốc độ tiến triển không biết, v.v… Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745810-58 Ý nghĩ cuối cùng © 1995 Corel Corp. Church of the Holy Family (Barcelona) Hai người đẽo đá được hỏi họ đang làm gì. Người thứ nhất nói, ‘Tôi đang chẻ hòn đá này ra thành những viên đá.’ Người thứ hai trả lời, ‘Tôi thuộc một nhóm đang xây một nhà thờ lớn.’ — Old Story

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdflec_ch10v_5457.pdf