Bài giảng Nghiên cứu về thị trường
Quan sát kỹ lưỡng, xây dựng các giả thiết, dự
đoán và kiểm nghiệm
Phương pháp khoa
học
• Đưa ra cách mới để giải quyết vấn đề
• Eg: café hòa tan
Sáng tạo
• Nên thu thập thông tin từ nhiều nguồn để có độ tin
cậy lớn hơn
Sư dụng nhiều
phương pháp
• Việc lạm dụng nghiên cứu Marketing cũng có thể
gây thiệt hại hay khó chịu cho NTD
Đạo đức
Marketing
• Tỷ số Giá trị/ Chi phí => nên sử dụng phương pháp nào?
• Giá trị phụ thuộc vào độ tin cậy và tính có căn cứ của KQ
thu được
34 trang |
Chia sẻ: hao_hao | Lượt xem: 2208 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Nghiên cứu về thị trường, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGHIÊN CỨU
THỊ TRƯỜNG
MỊ MẪM
(Thử và sai sĩt)
NGHIÊN CỨU
KHẢO SÁT
MỤC ĐÍCH CỦA NGHIÊN CỨU
THỊ TRƯỜNG
•Xác định độ rộng thị trường
•Xác định xu hướng thị trường
•Dự báo
•Lên kế hoạch
•Đánh giá các chiến lược/ chương trình xúc tiến
•Xác định các phân khúc thị trường
•Xác định nhu cầu thị trường
•Xác định mức độ cạnh tranh
•Xác định cơ hội
•Giảm thiểu rủi ro
Vấn đề nghiên cứu
Mục tiêu nghiên cứu
Thiết kê nghiên cứu
Thu thập và phân
tích dữ liệu
Báo cáo
• VẤN ĐỀ VÀ MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
• PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
• LẤY MẪU
• THIẾT KẾ BẢNG CÂU HỎI
• TĨM TĂT DỮ LIỆU
• Doanh số giảm
• Thị phần giảm
• Nhận biết TH thấp
• Tỷ lệ xâm nhập thấp
• Tỷ lệ mua lặp lại thấp
Xuất hiện đối thủ mới
• Đối thủ đưa ra sản phẩm mới tương thích với KH hơn
• Đối thủ đưa ra một chương trình khuyến mãi hấp dẫn
• Đối thủ đẩy mạnh phân phối
Người tiêu dùng thay đẩu khẩu vị trong tiêu dùng
Người tiêu dùng thay đổi hành vi mua sắm
Hệ thống phân phối lạc hậu
1. Truyền thơng chưa đủ tầm
2. Chọn sai kênh truyền thơng
3. Nhãn hàng khĩ đọc, khĩ nhớ
1. Quảng cáo/KM khơng thuyết phục
2. Hệ thống phân phối (Độ phủ thấp,
3. Khơng phù hợp với hành vi mua, chính sách kém)
4. Giá khơng hấp dẫn
1. Sản phẩm khơng thỏa mãn được khách hàng
2. Chính sách chăm sĩc khách hàng kém
I. VẤN ĐỀ VÀ MỤC TIÊU NGHIÊN
CỨU
• Mơ tả hiện tượng
• KH mua hàng ở đâu, Động cơ
mua là gì, thích gì ở sản phẩm
Câu hỏi mơ
tả
• So sánh
• 2 nhĩm khách hàng khác nhau cĩ lợi
ich tìm kiếm khác nhau khơng? Cảm
nhận về thương hiệu A cĩ khác thương
hiệu B khơng? Khác ở điềm nào?
Câu hỏi về
sự khác biệt
• Xác định mức độ liên hệ của các hiện
tượng
• Động cơ, thu nhập cĩ ảnh hưởng đến
cảm nhận về chất lượng hay khơng?
Câu hỏi về
sự liên hệ
Tại sao một lần gọi phải trả 25$? Tại sao phải đảm bảo hịa vốn? Dịch vụ mới
cĩ đủ thu hút khách mới để trong trường hợp khách khơng gọi điện hãng vẫn
kiếm được tiền nhờ vào số vé bán thêm
DV điện thoại cĩ tạo được mức độ ưa thích và lợi nhuận tăng
thêm?
Tìm hiểu xem liệu cĩ đủ hành khách đi từA=> B trên B-747 sẵn sàng trả 25$
một cuộc gọi điện để đảm bảoAmerican Airline hịa vốn khi cung ứng dịch
vụ này
Vấn đề quá hẹp
Tìm hiểu mọi thứ mà anh cĩ thể làm được về những nhu cầu của hành khách
đi máy bay
Thơng tin quá rộng Thơng tin thừa
Mục tiêu nghiên cứu cụ thể
Lý do KH
phải gọi
điện trong
khi bay
Loại KH
nào cĩ khả
năng gọi
điện thoại
nhiều nhất
Cĩ bao
nhiêu KH
cĩ thể gọi
điện với
mức giá đã
định khác
nhau
Hãng cĩ
thể cĩ
thêm bao
nhiêu hành
khách do
cĩ DV mới
DV mới cĩ
tầm quan
trọng thế
nào so với
các yếu tố
khác, eg:
lịch bay,
bữa ăn,
giải quyết
hành lý…
II. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Nghiên cứu
tại bàn
Nguồn tài
liệu
Tổng hợp
Báo cáo
Phân tích
Nghiên cứu
định tính
Đối tượng
nghiên cứu
Phỏng vấn
Hội thảo
Tĩm tắt
Báo cáo
Tổng hợp
Phân tích
Nghiên cứu
định lượng
Chọn mẫu
Phỏng vấn
Bảng câu hỏi
Xử lý
Báo cáo
Tổng hợp
Phân tích
Thông tin
thứ cấp
Thông tin
sơ cấp
Nghiên cứu
tại bàn
Nghiên cứu
định tính
Nghiên cứu
định lượng
Phỏng vấn
chuyên sâu
Thảo luận
nhóm
bằng
câu hỏi
Phỏng vấn
bảng
Nghiên cứu
định tính/lượng
Dạng
thông tin
cứu
Dạng
Nghiên
Phương pháp
Nghiên cứu
Sự khác biệt giữa dữ liệu và thơng tin
Figure 1.1 Input-process-output
Hệ thống thơng tin trong một doanh nghiệp
Thông tin
Đo lường
kiểm soát
Thông tin
quản trị
Thông tin
chiến lược
D
ò
ng
th
ô
ng
tin
Đặc tính Thơng tin
thứ cấp
Thơng tin
sơ cấp
Phù hợp với mục
tiêu nghiên cứu
Thấp Cao
Độ tin cậy Thấp Cao
Tính cập nhật Thấp Cao
Tính kinh tế Cao Thấp
Tốc độ thu thập Nhanh Chậm
Nghiên cứu định tính
NTD bộc lộ ý
nghĩ của mình
một cách tự
nhiên
Đi vào chiều
sâu của vấn đề
Trả lời các
câu hỏiAi?
Cái gì? Tại
sao? Như thế
nào?
Khái
niệm Quan sát trực
tiếp (Đơi khi
cũng dùng trong
nghiên cứu định
lượng)
Phỏng vấn cá
nhân
Phỏng vấn
nhĩm
Phương
pháp
Nghiên cứu định lượng
Dựa trên TT qua
phỏng vấn sâu,
DN nghiên cứu
trên diện rộng để
đánh giá, ước
lượng quy mơ,
khối lượng, tần
suất, mức độ của
các vấn đê cĩ
liên quan
Trả lời các
câu hỏi Bao
nhiêu? Bao
lâu? Ở đâu?
Khi nào?
Khái
niệm Thực nghiệm
(Đơi khi cũng
dùng trong
nghiên cứu định
tính)
Mơ phỏng
Khảo sát, điều
tra
Phương
pháp
III. LẤY MẪU
Tổng thể
nghiên cứu
Sai số 5% 3% 2% 1%
100 79 91 96 99
200 132 168 185 196
500 217 340 414 475
1,000 278 516 706 906
5,000 357 879 1622 3288
10,000 370 964 1936 4899
100,000 383 1056 2345 8762
1,000,000 384 1066 2395 9513
10,000,000 384 1067 2400 9595
Ước lượng sai số trên số lượng mẫu
Nguồn: Saunders et al (2002:156)
IV. THIẾT KẾ BẢNG CÂU HỎI
Ngắn gọn Dễ hiểu, logic
Từ đơn giản
đến phức tạp
Tránh các câu
hỏi quá phức
tạp
Chỉ 1 câu hỏi
trong mỗi câu
Những câu
hỏi cá nhân
để ở cuối
Thu nhập của bạn bằng bao nhiêu nếu lấy trịn
hằng trăm USD?
Bạn là hành khách thường xuyên hay thỉnh thoảng
Bạn cĩ thích hãng hàng khơng này khơng? Cĩ ( )
Khơng ( )
Bạn đã xem quảng cáo của bao nhiêu hãng hàng
khơng trong năm trước?
Bạn cĩ nghĩ rằng việc chính phủ đánh thuế vé máy bay và tước đi
khả năng sử dụng đường hàng khơng của nhiều người là đúng
khơng?
Phần giới
thiệu
• Gạn lọc
đúng đối
tượng
nghiên
cứu và
mục đích
phỏng
vấn
Phần thân
• Tổ chức
BCH từ
đơn giản
đến phức
tạp, từ
tổng
quan đến
chi tiết,
theo chủ
để nghiên
cứu
Phần kết
• Thơng tin
nhân
khẩu và
nhạy cảm
Dạng câu hỏi
• Câu hỏi mở
• Câu hỏi đĩng
– Câu hỏi phân đơi (Dichotomous)
– Câu hỏi liệt kê một lựa chọn (Single response)
– Câu hỏi liệt kê nhiều lựa chọn (Multiple respenses)
– Câu hỏi xắp hạng (Ranking)
– Câu hỏi phân mức (Scale)
– Câu hỏi chấm điểm
Câu hỏi liệt kê một lựa chọn
Bạn cĩ thích “ăn hàng vặt” khơng?
Cĩ
Khơng
Hoặc
Thích
Khơng thích
Khơng ý kiến
Câu hỏi liệt kê
Q.26
FPT
NET
NAM
SPT
VNPT/
VDC
VIET
TEL
Là nhà cung cấp dịch vụ ADSL có:
Đảm bảo tốc độ đường truyền như cam kết
Kết nối đường truyền ổn định, không bị nghẽn
Nâng cấp, chuyển đối gói dịch vụ dễ dàng
Cung cấp các gói dịch vụ đa dạng
Dịch vụ hỗ trợ kỷ thuật nhanh chóng hiệu quả
Thủ tục đăng ký đơn giản nhanh chóng
Thủ tục lắp đặt nhanh chóng
Mức cước phí thấp
Chính sách phí hợp lý, hấp dẫn
Cánh tính cước phí rõ ràng
Có chính sách hậu mãi và chăm sóc khách hàng tốt
Thái độ phục vụ của nhân viên tốt
Có các chương trình khuyến mãi hấp dẫn
Là thương hiệu được quảng cáo rộng rải
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
Câu hỏi xếp hạng
• Q:Trong các yếu tố sau đây anh/chị hãy cho biết mức độ quan trọng
nhất, nhì, ba trong việc lựa chọn mua một máy điện thoại?
Chất lượng bắt sĩng _____
Kiểu dáng thời trang _____
….. _____
Nguồn gốc xuất xứ _____
• Hãy cho biết mức độ quan trọng của các yếu tố sau trong việc lựa
chọn mua 1 máy điện thoại di động
Quan trọng Bình thường Khơng quan
trọng
Chất lượng bắt sĩng
Kiểu dáng thời trang
…..
Nguồn gốc xuất xứ
1
1
1
1
2
2
2
2
3
3
3
3
Câu hỏi phân mức
• Q. “Theo ý bạn những câu nĩi sau đây câu nào mơ tả
đúng nhất về màu sắc của bao bì sản phẩm này?”
Quá tối 1
Hơi tối 2
Vừa 3
Hơi sáng 4
Quá sáng 5
• Q.“Bạn hãy cho biết mức độ thỏa mãn của bạn đối với các
thuộc tính sau đây đối với sản phẩm ĐTDĐ?”
Hồn tồn Hồn tồn
khơng thỏa mãn thỏa mãn
1 2 3 4 5
• Q"Bạn hãy cho biết mức độ quan trọng của các thuộc tính
sau đây đối với sản phẩm điện thoại di động?”
Hồn tồn Hồn tồn
quan trọng Khơng quan trọng
1 2 3 4 5
Câu hỏi chấm điểm
• Q.“Hãy cho điểm các sản phẩm sau từ 1 đến
10 điểm theo mức độ ưa thích của bạn?”
Điểm
Nhãn hiệu A \____/
Nhãn hiệu B \____/
Nhãn hiệu C \____/
Nhãn hiệu D \____/
Nhãn hiệu E \____/
Cách tiến hành
Lưu ý khi thu thập thơng tin
ở nước ngồi
Khả năng giao tiếp
Thiện chí trả lời câu hỏi
Ngơn ngữ trong phương pháp nghiên
cứu thị trường ở nước ngồi
Kỹ năng dịch bộ câu hỏi
Nghiên cứu đa văn hĩa
V. TĨM TẮT DỮ LIỆU
VI. CÁC SAI BiỆT TRONG
NGHIÊN CỨU ĐIỀU TRA
Người
trả lời
trả lời sai câu hỏi
cố ý/vơ ý trả lời sai
Khơng trả lời
Người
quản
lý
Chọn mẫu
xử lý dữ liệu
Điều tra viên
Thiếu trung thực
Những đặc điểm của cơng tác
nghiên cứu Marketing tốt
• Quan sát kỹ lưỡng, xây dựng các giả thiết, dự
đốn và kiểm nghiệm
Phương pháp khoa
học
• Đưa ra cách mới để giải quyết vấn đề
• Eg: café hịa tanSáng tạo
• Nên thu thập thơng tin từ nhiều nguồn để cĩ độ tin
cậy lớn hơn
Sư dụng nhiều
phương pháp
• Việc lạm dụng nghiên cứuMarketing cũng cĩ thể
gây thiệt hại hay khĩ chịu cho NTD
Đạo đức
Marketing
• Tỷ số Giá trị/ Chi phí => nên sử dụng phương pháp nào?
• Giá trị phụ thuộc vào độ tin cậy và tính cĩ căn cứ của KQ
thu được
Giá trị và chi phí
của thơng tin
Một số trang web miễn phí về nghiên
cứu thị trường thế giới
•
•
•
•
•
•
0&lang=1
•
• International Trade Statistics 2009 (Free Download):
_toc_e.htm
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_4_068.pdf