QUAN SÁT
–Đơn giản, ít tốn kém
–Dữliệu mang tính khách quan cao
–Cókhảnăng thu thập được những thông tin của
đối tượng mà đôi khi hỏi đối tượng nghiên cứu
cũng không biết/không có câu trảlời.
– Nghiên cứu được những đối tượng ít có khả
năng vềgiao tiếp nhưtrẻnhỏ, người già, người
thiểu năng,
23 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2040 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lý giải khác
• Biến độc lập (xử lý)
• Biến phụ thuộc (đo lường)
• Biến ngoại lai
Hiện trường • Hiện trường thật
• Hiện trường giả
CaoThấpNgoại
ThấpCaoNội
ThậtGiả tạo
Hiện trường thực nghiệmGiá trị
thực nghiệm
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
4.3. NỘI DUNG CƠ BẢN TRONG THIẾT KẾ NC
(PPNC)
1. Dữ liệu, số đo, phép đo; bảng câu hỏi
2. Mẫu và phương pháp chọn mẫu;
3. Phương pháp thu thập dữ liệu;
4. Phương pháp phân tích dữ liệu;
5. Kết cấu kết quả nghiên cứu;
6. Dự trù nguồn lực: con người (quản lí, thực
hiện); vật chất, tiền bạc; thời gian.
11
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
4.3.1. Phân loại dữ liệu
THỨ CẤP
SƠ CẤP
Dữ liệu đã được thu thập và xử lý phục vụ cho
mục đích nhất định trước đây, nay nhà nghiên
cứu sử dụng lại cho việc nghiên cứu của mình
Dữ liệu mà nhà nghiên cứu thu thập trực tiếp
từ đối tượng cứu (tại nguồn dữ liệu).
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ NC
• Tổ chức thu thập/mua
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
4.3.2. Thang đo
Để xếp loại, không có ý nghĩa về lượng Định tính
(non-
metric)
Định danh
(nominal scale)
Để xếp tứ tự, không có ý nghĩa về
lượng
Định tính
(non-
metric)
Thứ tự (ordinal
scale)
Gồm: (1) Likert, (2) Thang đo đối nghĩa, (3) Thang đo Stapel
Đo khoảng cách, có ý nghĩa về lượng,
nhưng gốc 0 không có ý nghĩa
Định
lượng
(metric)
Quãng (interval
scale)
Đo độ lớn, có ý nghĩa về lượng và gốc 0
có ý nghĩa
Định lượng
(metric)
Tỷ lệ (ratio
scale)
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
4.3.3. Thiết kế bản câu hỏi
Bản câu hỏi là công cụ để thu thập dữ liệu định lượng thường
rất khác về mặt cấu trúc so với dàn bàn thảo luận (tay
đôi/nhóm) dùng trong nghiên cứu định tính.
Bản câu hỏi trong nghiên cứu định lượng đòi hỏi các yêu cầu:
phải có đầy đủ câu hỏi muốn thu thập [được hình thành từ mô
hình nghiên cứu, phục vụ cho mục tiêu nghiên cứu];
– phải dẫn dắt và kích thích được đáp viên tham gia trả lời;
– đảm bảm về bố cục [thuận lợi cho đáp viên, theo dòng suy
nghĩ];
– đảm bảo về ngữ nghĩa, kỹ thuật xây dựng câu hỏi tương
ứng với hình thức thu thập dữ liệu.
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
Quy trình thiết kế bản câu hỏi
1. Xác định cụ thể dữ liệu cần thu thập
2. Xác định dạng phỏng vấn
3. Đánh giá nội dung câu hỏi
4. Xác định hình thức trả lời
5. Xác định cách dùng thuật ngữ
6. Xác định cấu trúc bản câu hỏi
7. Xác định hình thức bản câu hỏi
8. Thử lần 1, sửa chữa .. hoàn thiện.
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
Xác định cụ thể dữ liệu cần thu thập
MÔ
HÌNH
NGHIÊN
CỨU
MỤC
TIÊU
NGHIÊN
CỨU
DẠNG
THU
THẬP
DỮ LIỆU
HÌNH THÀNH CÂU HỎI?
DỮ LIỆU CẦN THU THẬP
ĐỐI
TƯỢNG
NGHIÊN
CỨU
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
Thu thập dữ liệu- NC định Lượng
Quan sát
1
- Quan sát
bằng mắt
- Dùng các
phương tiện
máy móc-ghi
hình
2
- PV trực diện
- PV Điện thoại
- PV bằng thư
- PV qua mạng
Phỏng vấn
ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM
12
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
Đánh giá nội dung câu hỏi
• Đáp viên có hiểu câu hỏi không?
• Họ có thông tin không?
• Họ sẽ sẵn lòng cung cấp thông tin?
• Thông tin họ cung cấp có đúng là dữ liệu cần thu thập?
• Chọn cách đặt câu hỏi phù hợp với các vấn đề cá
nhân, riêng tư (tuổi, thu nhập, chi tiêu, tình trạng hôn
nhân,…)
• Câu hỏi mà đáp viên phải tính toán để có câu trả lời
• Câu hỏi kiểu thách thức kiến thức, hiểu biết của đáp
viên.
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
Xác định hình thức trả lời
Câu hỏi
đóng
Câu hỏi
mở
• Câu hỏi có các trả lời mẫu cho sẵn và
đáp viên sẽ chọn một hay nhiều câu
trả lời tương ứng.
• Có nhiều dạng câu hỏi cho vấn đề này
như câu hỏi dạng thang đo định danh..
thang đo quãng .
• Câu hỏi không có các trả lời mẫu cho sẵn.
• Đáp viên hoàn toàn tự do diễn đạt các trả
lời của mình.
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
Xác định cách dùng thuật ngữ
– Nên dùng từ đơn giản và quen thuộc với đối tượng nghiên cứu
(lưu ý vùng/ miền/ từ địa phương)
– Tránh câu hỏi dài dòng, từ ngữ càng chi tiết, cụ thể và rõ ràng
càng tốt (lưu ý từ ngữ dễ gây hiểu nhầm có thể hiểu theo
nhiều nghĩa)
– Tránh dùng câu hỏi cho hai hay nhiều trả lời cùng một lúc
(double-barreled question), ví dụ: Kem Kido’s có ngon và bổ
dưỡng không?
– Tránh câu hỏi gợi ý (leading question), kích thích đáp viên trả
lời phản xạ theo hướng đã dẫn trong câu hỏi.
– Tránh câu hỏi có thang trả lời không cân bằng (loaded
question).
– Tránh câu hỏi bắt người trả lời phải đoán trước, tính toán, nhớ
lại một cách khó khăn.
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
Bố cục – hình thức bảng câu hỏi
Gồm các câu hỏi để chọn người trả lời.Phần gạn lọc
Gồm các câu hỏi để thu thập dữ liệu cần cho mục
tiêu nghiên cứu. Cần lưu ý:
- Hỏi các câu hỏi chung trước rồi đến cụ thể
- Đơn giản rồi đến phức tạp
- Câu hỏi dễ xen lẫn câu hỏi khó
- Những vấn đề nhạy cảm, có nhiều quy cơ bị từ
chối nên để sau cùng.
Phần chính
• Gồm các câu hỏi về thu thập về thông tin cá
nhân của đáp viên (như về nhân khẩu học: tên,
độ tuổi, giới tính, tình trạng hôn nhân, mức thu
nhập,…).
• Lưu ý lời cảm ơn đến đáp viên.
Phần dữ liệu
cá nhân
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
Hoàn thiện bản câu hỏi
Thực hiện phỏng vấn, tham khảo ý kiến thông qua một
số thành viên khác trong đơn vị và điều chỉnh lại,
hoàn thành-bản nháp cuối cùng.
Thử lần đầu
(pretest hay
còn gọi là α test
Mô tảCác bước thử
Phỏng vấn thử người trả lời thực sự trong thị trường nghiên
cứu với mục đích đánh giá bản câu hỏi về các vấn đề:
- Đối tượng nghiên cứu có hiểu đúng câu hỏi không?
- Hỏi như vậy họ có chịu cung cấp thông tin không?
- Thông tin họ cung cấp có đúng là thông tin cần thiết?
- Kiểm tra khả năng phỏng vấn của PVV.
Î Sau lần này, hiệu chỉnh để có bản câu hỏi hoàn chỉnh
(final questionnaire) và thống nhất cách hỏi, cách ghi sự
phản hồi (trả lời của khách hàng) vào bản câu hỏi.
Thử lần 2
(còn gọi
là β test)
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
4.3.4. Xác định cỡ mẫu
• Tiết kiệm chi phí, thời gian
• Xác định đúng đối tượng đại diện cho đối tượng NC
• Cho kết quả chính xác hơn
Sai lệch do chọn mẫu
(SE)
Sai lệch không do chọn
mẫu (NE)
SE NE
SE NE
NE Æ maxSE Æ 0
Tăng
kích
thướt
mẫu
n Æ N
13
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
Xác định cỡ mẫu
Chọn các phần tử cho mẫu theo phương pháp
chọn mẫu đã xác định.
Tiến hành chọn
mẫu
5
- Chọn mẫu theo xác suất
- Chọn mẫu không theo xác suất (phi xác suất)
Chọn phương
pháp chọn mẫu
4
Xác định kích
thước mẫu
3
Lập danh sách liệt kê các dữ liệu cần thiết cho
đơn vị mẫu và phần tử của thị trường nghiên
cứu
Xác định khung
chọn mẫu
2
Được xác lập khi tiến hành thiết kế nghiên cứu
trong việc xác định nguồn dữ liệu thu thập- thị
trường sẽ nghiên cứu ở đâu.
Xác định thị
trường nghiên
cứu
1
Diễn giảiNội dungBước
n
zx
n
zx xxx
σμσ αα 2/2/ +<<−
n
z
e x
σα 2/=
2
2
2/ )(
e
zn xσα=
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
Xác định cỡ mẫu tối thiểu
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
4.3.5. Phương pháp chọn mẫu
Theo nhóm
Phân tầng
Hệ thống
Ngẫu nhiên đơn giảnXÁC
SUẤT
PHI
XÁC SUẤT Định mức
Phát triển mầm
Phán đoán
Thuận tiện
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
PP- Hệ thống (XS)
- Sắp xếp kích thước N của đám đông theo thức từ 1..N
- Tính bước nhảy SI (sampling interval)= N/n
- Chọn ngẫu nhiên một điểm xuất phát trong nhóm và tiếp
tục các phần tử khác dựa vào bước nhảy SI.
Ví dụ: chọn mẫu có kích thướt n =100 từ đám đông
N=1000, tiến hành thực hiện chọn mẫu:
SI= N/n= 1000/100= 10
991
992
993
….
1000
…
…
…
…
…
21
22
23
…
30
11
12
13
…
20
1
2
3
…
10
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
PP- Phân tầng (XS)
• Chia đám đông ra thành nhiều tầng gồm các nhóm nhỏ, thỏa
mãn:
¾ phần tử trong cùng nhóm có tính đồng nhất cao
¾ phần tử giữa các nhóm có tính dị biệt cao
• Số lượng mẫu trong từng nhóm có thể được chọn theo tỷ lệ hay
không theo tỷ lệ.
Ví dụ: cần chọn mẫu với kích thước n=200 từ đám đông N=2000,
đám đông được chia thành 4 nhóm theo tiêu chuẩn nghề nghiệp
như sau:
n=20070205060Không theo tỷ lệ
n=20060304070Theo tỷ lệ
Tổng
N=2000
N4-NV:
600
N3-CN:
300
N2-SV:
400
N1- HS:
700
PP chọn mẫu
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
PP- Theo nhóm (XS)
• Chia đám đông thành nhiều nhóm nhỏ (như PP phân
tầng) với đặc điểm:
¾các phần tử trong cùng 1 nhóm có tính dị biệt cao
¾giữa các nhóm có tính đồng nhất cao n.
Î Ngược lại với PP chọn mẫu phân tầng
Ví dụ: có N=2000, cần chọn n=200, ta chia đám đông
thành các nhóm (giả sử 20) và chọn ngẫu nhiên 10 nhóm
để nghiên cứu. Sau đó dùng PP hệ thống để chọn 200
phần tử từ 10 nhóm trên.
14
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
5.1. TỔ CHỨC THU THẬP DỮ LIỆU
Tổ chức bộ máy
Tuyển chọn và
huấn luyện thành viên
Lên kế hoạch
thu thập dữ liệu
• Quản lí
• Kiểm tra (QC)
• Kiểm soát
• Phỏng vấn viên (PVV).
• Đặc điểm của đối tượng nghiên
cứu
• Dạng phỏng vấn
• Yêu cầu khác về kỹ năng của PVV
• Liên hệ địa bàn, tiền trạm
• Kế hoạch thu thập dữ liệu,…)
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
5.2. XỬ LÝ DỮ LIỆU
Sàng lọc câu trả lời,
làm sạch
Mã hóa dữ liệu
(coding)
Nhập liệu
Kiểm tra
dữ liệu
Kiểm tra và làm sạch dữ liệu sau khi thu
thập dữ liệu, hiệu chỉnh, bổ sung các
thiếu sót cần thiết
Mã hoá các dữ liệu định tính, các câu
hỏi mở, ghi bảng mã cho bản câu hỏi
Khai báo biến, nhập liệu trên phần mềm
Kiểm tra lại dữ liệu sau khi nhập liệu
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
6. PHÂN TÍCH DỮ LIỆU
Mô tả
Kiểm định
mối quan hệ
Kiểm định
trung bình
Phân tích
nhân tố
• Tầng số
• Đại lượng thống kê mô tả
• Biến định tính (định danh/thứ bậc)
• Biến định lượng – tương quan
• Hồi quy tuyến tính
• Trung bình một tổng thể
• Trung bình 2 hai tổng thể (độc lập)
• Trung bình 2 hai phụ thuộc (từng cập)
• Phân tích phương sai (One-way ANOVA
• Xi= Ai1F1 + Ai2F2 + Ai3F3 + … AimFm + ViUi
• Fi = Wi1X1 + Wi2X2 + Wi3X3 … + WikXk
Đặc
điểm
Tương
quan
Bản
chất
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
6.1. Mô tả
• Dạng bảng (tần số, đại lượng thống kê mô
tả, bảng tổng hợp)
Î Mô tả, diễn giải kết quả nghiên cứu
• Biểu đồ/đồ thị (thanh, bánh (hình tròn),
gấp khúc)
Î Mô tả, diễn giải kết quả nghiên cứu, biểu
thị tính xu hướng (dễ nhận biết hơn)
Mô tả
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
6.1.1. Thống kê mô tả (Mô tả)
Analyze > Descriptive Statistics > Frequences >[chọn biến (định lượng)
cần thống kê] vào hộp thoại Variables > vào Option > chọn các đại lượng
thống kê tương ứng.
Statistics
96 95 96 96
4 5 4 4
24,6771 18035,3474 2172,7813 4,5938
4,0541 8543,7557 744,2965 ,6752
10,0000 1200,0000 500,0000 3,0000
4,00 1000,00 500,00 1,00
39,7218 83274,2294 7292,5861 6,6151
1577,8209 934597287,5057 3181812,5306 43,7595
238,00 764990,00 49995,00 39,00
2,00 10,00 5,00 1,00
240,00 765000,00 50000,00 40,00
2369,00 1713358,00 208587,00 441,00
Valid
Missing
N
Mean
Std. Error of Mean
Median
Mode
Std. Deviation
Variance
Range
Minimum
Maximum
Sum
TONG SO
NHAN VIEN
DOANH SO NAM
2005
VON KINH
DOANH
SO NGUOI
QUAN LI
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
Statistics
100 100 100 100
0 0 0 0
17190,08 4,90 24,57 2109,87
1200,00 3,00 10,00 500,00
1000 1 4 500
81228,56 6,77 38,95 7150,60
598078476,58 45,87 1516,95 51131019,91
764990 39 238 49995
10 1 2 5
765000 40 240 50000
Valid
Missing
N
Mean
Median
Mode
Std. Deviation
Variance
Range
Minimum
Maximum
DOANH SO
NAM 2005
SO NGUOI
QUAN LI
TONG SO
NHAN VIEN
VON KINH
DOANH
15
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
Dạng bảng với các đại lượng thống kê được phân biệt:
[SPSS]: Analyze > Descriptive Statistics > Explore
Descriptives a
29,3478 5,5055
18,3617
40,3339
22,3446
10,0000
2091,436
45,7322
2,00
240,00
238,00
28,0000
2,651 ,289
7,642 ,570
12,9231 1,8810
9,0490
16,7971
12,5812
10,0000
91,994
9,5913
2,00
30,00
28,00
17,2500
,647 ,456
-1,034 ,887
Statistics
Mean
Lower Bound
Upper Bound
95% Confidence
Interval for Mean
5% Trimmed Mean
Median
Variance
Std. Deviation
Minimum
Maximum
Range
Interquartile Range
Skewness
Kurtosis
Mean
Lower Bound
Upper Bound
95% Confidence
Interval for Mean
5% Trimmed Mean
Median
Variance
Std. Deviation
Minimum
Maximum
Range
Interquartile Range
Skewness
Kurtosis
GIOI TINH DAP VIEN
NAM
NU
Dependent Variables
TONG SO NHAN VIEN
Statistic Std. Error
Stat Type
TONG SO NHAN VIEN is constant when GIOI TINH DAP VIEN = 3. It has been omitted.a. Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
6.1.2. Dạng bảng (Tầng số)
1. Bảng tần số kết hợp tính các đại lượng thống kê mô tả
[SPSS]: Analyze > Descriptive Statistics > Descriptive
2. Bảng chéo với hai biến định tính có thể dùng Basic tables và General tables.
Bảng Basic: Analyze > Custom Tables > Basic tables
Down: Ô chưa biến dòng, tạo nên các dòng của bảng
Across: Ô chứa biến cộng, tạo nên các cột của bảng
Statistics: chọn hàm thống kê (count: tần số, Row%: % theo hàng, Col%: cột)
3. Bảng kết hợp 3 biến định tính
Khi cần phân tích cụ thể hơn về đối tượng nghiên cứu thì lập bảng 3 biến (định
tính)
[SPPP]: Analyze > Custom Tables > Basic tables
(Hoặc có thể dùng bảng dạng General: Analyze > Custom Tables > General)
Đưa 02 biến cần phân tích vào ô Aross (biến giới tính, hình thức quảng cáo), đưa 1
biến vào Down (nhóm tuổi). [Dữ liệu từ đề tài :”Nghiên cứu tái định vị nhãn hàng
Lifeboy trên địa bàn TP. Cần Thơ”].
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
4. Bảng kết hợp 1..2 biến định tính và 1 biến định lượng
Để tạo bảng, phân tích các biến liên quan đến mẫu nhưng ở đây cho phép
tính toán trung bình cùng các đại lượng thống kê.
[SPSS]: Analyze > Tables > Basic Tables
Đưa biến định lượng vào ô Summaries và biến định tính vào ô Arcoss
Nhấn nút Statistics > chọn các hàm thống kê cần phân tích (Mean, Valid
value Count,…)
11 44,0% 8 44,4% 1 10,0%
14 56,0% 10 55,6% 9 90,0% 2 100,0%
So chai/bich mua trenam
So chai/bich mua trenu
ioi
nh
Count Col %
19 - 24 tuoi
Count Col %
25 - 29 tuoi
Count Col %
30 - 39 tuoi
Count Col %
40 - 49 tuoi
nhom tuoi
5. Bảng tần số phức tạp với Tables of Frequencies
Dạng bảng này sẽ hữu ích khi cần qua sát/so sánh đồng thời tần số và tầng suất của một
biến dạng định lượng (có ít trị số) hoặc biến định tính theo sự phân tác của một biến
khác.
[SPSS]: Analyze > Tables > Tables of Frequencies
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
6.2. Phân tích mối quan hệ
• Biến định tính (định danh/thứ bậc)
[dùng kiểm định Chi-bình phương/Chi-square]
Kiểm định
quan hệ
• Biến định lượng- tương quan tuyến tính (hồi
quy tuyến tính đơn biến)
- Kiểm tra tương quan tuyến tính- SPSS:
Graphs > Scatter
- Kiểm định tuyến tính: Analyze > Regresson >
linear
• Biến định lượng – tương quan
[kiểm định mối quan hệ hai biến định lượng-
SPSS: Analyze > Correlate > Bivariate]
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
6.2.1. Hai biến định tính (KĐQH)
6.2.1.1. Kiểm định mối quan hệ của 2 biến định tính:
định danh-định danh (định danh- thứ bậc)
Dùng phép kiểm định Chi-bình phương với cú pháp SPSS:
Analyze > Descriptive Statistics >Crosstab…
Đưa biến định danh vào dòng (Rows)
Đưa biến định danh/thứ bậc vào ô cột (Column)
Nhấn Statistics > chọn Chi-square
Trở lại nhấn vào ô Cell (nhằm xác định đại lượng thống kê trong bảng chéo
(chọn total)
Ví dụ: Để kiểm định mối quan hệ giữa thu nhập trung bình/tháng và mức vay
tiêu dùng của của hộ gia đình ở huyện Thanh Bình- Đồng Tháp[1].
H0: Mức thu nhập trung bình/tháng không có liên hệ với nhu cầu về mức
vay/lần
[Số tiền muốn vay/lần không chịu ảnh hưởng bởi mức thu nhập trung
bình/tháng].
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
Kết quả [SPSS]:
Chi-Square Tests
30,887a 12 ,002 ,006b ,005 ,008
24,509 12 ,017 ,008b ,006 ,010
21,460 ,009b ,007 ,011
1,733
c
1 ,001 ,001
b
,000 ,001 ,001
b
,000 ,001
71
Pearson Chi-Sq
Likelihood Ratio
Fisher's Exact T
Linear-by-Linea
Association
N of Valid Case
Value df
Asymp. Sig.
(2-sided) Sig. ower BoundUpper Bound
95% Confidence Interva
Monte Carlo Sig. (2-sided)
Sig. ower BoundUpper Bound
95% Confidence Interva
Monte Carlo Sig. (1-sided)
15 cells (75,0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is ,07.a.
Based on 10000 sampled tables with starting seed 2000000.b.
The standardized statistic is 3,425.c.
16
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
6.2.1. Hai biến định tính (KĐQH)
6.2.1.2. Kiểm định mối quan hệ giữa hai biến thứ bậc
Với hai biến định tính thứ bậc-thứ bậc (ví dụ: quan tâm nhất/nhì/ba)) ta dùng
các đại lượng thống kê như Gamma của Goodman hay Kruskal hay tau-b của
Kendall hoặc d của Somer với kết quả thể hiện như sau:
Các đại lượng thống kê này = 0: không có mối tương quan (độc lập)
Các đại lượng thống kê này -> -1: liên hệ nghịch
Các đại lượng thống kê này -> +1: Liên hệ thuận
Cú pháp: Analyze > Descriptive Statistics >Crosstab…
Đưa biến định danh vào dòng (Rows)
Đưa biến thứ bậc/định danh vào ô cột (Column)
Nhấn Statistics > chọn Chi-square và các đại lượng thống kê như: Gamma,
Kendall’s,...
Trở lại, vào Cell (nhằm xác định đại lượng thống kê trong bảng chéo (chọn
total)
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
6.2.2. Kiểm định quan hệ giữa hai biến định lượng
Giả sử cần khám mối quan hệ giữa số lần đi siêu
thị/tháng và số lượng hàng hóa mua ngoài dự định ở
siêu thị, chúng ta có thể dùng thuật Correlate trong
SPSS để kiểm định mối quan hệ giữa một biến là số
lần đi siêu thị và một biến là số hàng hóa mua ngoài
dự định. Tiến hành trong SPSS như sau:
– [SPSS]: Analyze > Correlate > Bivariate > đưa
hai biến vào ô Variable.
– Nhấn Option > chọn ô Means and Standard
Deviation (để xem thêm tóm tắt thống kê).
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
KẾT QUẢ:
Correlations
1,000 -,013
, ,927
50 50
-,013 1,000
,927 ,
50 50
Pearson Correlation
Sig. (2-tailed)
N
Pearson Correlation
Sig. (2-tailed)
N
So lan di sieu thi thang
qua
So luong mon hang mua
ngoai du dinh trong thang
So lan di sieu
thi thang qua
So luong mon
hang mua
ngoai du dinh
trong thang
Kết quả kiểm định: r=-0,013 (mối tương quan giữa số lần đi siêu thị trong tháng và
lượng hàng hóa mua ngoài dự định không có ý nghĩa (sig.=0,927 > 0,05)
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
6.3. Mô hình hồi quy (tuyến tính) đơn biến
Để kiểm định mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến (định lượng),
trong đó có 1 biến nguyên nhân (biến độc lập) và 1 biến kết quả
(biến phụ thuộc).
– Mô hình hồi quy (tuyến tính) đơn biến có dạng: Y= β0+β1x+£.
– β0: Hằng số; β1: Hệ số độ dốc; £: Hệ số sai số
thực (chênh lệch giữa giá trị thực Yi (quan sát được) và giá trị
dự báo).
– Để kiểm định mô hình này qua SPSS thực hiện như sau:
– Analyze > Regresson > linear, thực hiện:
• Đưa biến độc lập (X) vào ô Independent
• Đựa biến phụ thuộc (Y) vào ô Dependent > OK
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
Ví dụ:
Giả sử cần tìm mối quan hệ tuyến tính giữa số
lượng thành viên/hộ gia đình và số tiền mua dầu gội
trung bình/tháng[1].
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
Kết quả:
Coefficients a
-15,237 13,478 -1,131 ,263 -42,271 11,797
21,482 2,499 ,763 8,597 ,000 16,470 26,495
(Constant)
So nguoi trong
gia dinh dap vien
Model
1
B Std. Error
Unstandardized
Coefficients
Beta
Stan
dardi
zed
Coeff
icient
s
t Sig. Lower Bound Upper Bound
95% Confidence Interval for B
Dependent Variable: Tien mua dau goi trung binh/thanga.
Model Summary
,763a ,582 ,574 31,02 ,582 73,904 1 53 ,000
Model
1
R R Square
Adjusted
R Square
Std. Error of
the Estimate
R Square
Change F Change df1 df2 Sig. F Change
Change Statistics
Predictors: (Constant), So nguoi trong gia dinh dap viena.
β0 = Constant = -15,237
β1 = hệ số của X là: 21,482 thế hai giá trị vào (1), phương trình sẽ cho
Y = -15,237 + 21,482* X
17
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
Kiểm định trung bình (kiểm định tham số)
• Trung bình một tổng thể
[TB của n Æ TB của N: Analyze > Compare
Means > One-sample T-test
Kiểm định
trung bình mẫu
cho tổng thể
(Kiểm định
tham số)
• Phân tích phương sai một yếu tố (One-way ANOVA
- Kiểm định trung bình: 1 biến định lượng- định tính (thứ bậc)
- Analyze > Compaire Means > One-way ANOVA
• Trung bình 2 hai phụ thuộc (mẫu từng cập)
[từ trung bình 2 mẫu phụ thuộc (n1, n2) Æ so sánh trung bình
của 2 tổng thể (N1, N2)
Analyze > Compare Means > Paired- Samples T Test
• Trung bình 2 hai tổng thể (mẫu độc lập)
[từ trung bình 2 mẫu độc lập (n1, n2) Æ so sánh trung
bình của 2 tổng thể (N1, N2)
Analyze > Compare Means > Independent-Samples T
Test
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
6.3. Kiểm định trung bình (kiểm định phi tham số)
Phân tích phương sai một yếu tố (One-
way ANOVA)Kiểm định Kruskal-Wallis
Kiểm định McNemar
Kiểm định dấu và hạng Wilcoxon
(Wilcoxon test)
Kiểm định trị trung bình trong trường hợp
mẫu phối hợp từng cập (Paired-Sample
T-test)
Kiểm định dấu (Sign test)
Kiểm định trị trung bình của hai tổng thể-
mẫu độc lập (Independent- sample T-
test)
Kiểm định Mann-Whitney
Thay thế cho kiểm định tham sốLoại kiểm định phi tham số
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
6.3.1. Kiểm định trung bình tổng thể
[SPSS]: Analyze > Compare Means > One-sample T-test (chọn biến: Tong
so nhan vien)
One-Sample Statistics
100 24,57 38,95 3,89TONG SO NHAN VIEN
N Mean Std. Deviation
Std. Error
Mean
One-Sample Test
-,110 99 ,912 -,43 -8,16 7,30TONG SO NHAN VIEN
t df Sig. (2-tailed)
Mean
Difference Lower Upper
95%
Confidence
Interval of the
Difference
Test Value = 25
Kết quả nghiên cứu trên mẫu:
Kiểm định cho tổng thể:
Đủ độ tin cậy để kết luận cho tổng thể?
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
6.3.2. Kiểm định trung bình hai mẫu độc lập (T test)
Vào Analyze > Compare Means > Independent-smaples T
Test.
- Đưa biến định lượng vào tiêu đề Test Variable(s)
- Đưa biến định tính vào tiêu đề Grouping Variable và
khai báo giá trị trong Define group.
Ví dụ: có sự khác nhau giữa chủ doanh nghiệp là nam- nữ
ở các đại lượng thống kê về số nhân viên, số người quản
lí, doanh số, vốn…
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CHO CÁC TIÊU CHÍ GIỮA
LÃNH ĐẠO LÀ-NAM:NỮ?
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
6.3.3. Kiểm định trị trung bình của hai mẫu phụ thuộc
(mẫu từng cặp)
Vào menu Analyze > Compare Means > Paired- Samples T
Test
Ví dụ:
Để so sánh giá trị trung bình của hai biến phụ thuộc như nam
và nữ khi ra trường sau 2 năm làm ở việc ở các công ty nước
ngoài.
Hai đối tượng nam- nữ được chọn theo từng cặp tương
đương về tuổi tác, bằng cấp, ngành đào tạo, kỹ năng mềm, và
công việc.
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
6.3.4. Phân tích phương sai (ANOVA)
Ví dụ: Cần xem xét mức độ hài lòng về kết quả kinh doanh so
với khả năng có khác biệt nhau giữa doanh nghiệp có xác định
mục tiêu ở từng mức (số năm).
• Giả thuyết: Ho: không có sự khác biệt về mức độ hài lòng về
kết quả kinh doanh so với khả năng giữa các nhóm doanh
nghiệp có xác định mục tiêu.
Từ menu chọn: Analyze > Compaire Means > One-way
ANOVA, trong hộp thoại này:
– Đưa biến định lượng vào ô Dependent list (Mức độ hài
lòng so với khả năng)
– Đưa biến phân loại xác định đối tượng (nhóm- doanh
nghiệp có xác định mục tiêu) cần so sánh vào ô Factor.
18
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
Kết quả:
Descriptives
SO VOI KHA NANG
31 2,52 ,57 ,10 2,31 2,73 1 3
28 2,86 ,71 ,13 2,58 3,13 1 4
13 2,77 ,60 ,17 2,41 3,13 2 4
9 3,56 ,73 ,24 3,00 4,11 3 5
18 3,00 ,77 ,18 2,62 3,38 1 4
99 2,83 ,71 7,18E-02 2,69 2,97 1 5
<1 NAM
2 NAM
3 NAM
4 NAM
5 NAM
Total
N Mean Std. Deviation Std. Error Lower Bound Upper Bound
95% Confidence Interval for
Mean
Minimum Maximum
ANOVA
SO VOI KHA NANG
8,380 4 2,095 4,723 ,002
41,700 94 ,444
50,081 98
Between Groups
Within Groups
Total
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
Multiple Comparisons
Dependent Variable: SO VOI KHA NANG
Bonferroni
-,34 ,17 ,525 -,84 ,16
-,25 ,22 1,000 -,89 ,38
-1,04* ,25 ,001 -1,76 -,31
-,48 ,20 ,161 -1,05 8,35E-02
,34 ,17 ,525 -,16 ,84
8,79E-02 ,22 1,000 -,55 ,73
-,70 ,26 ,074 -1,43 3,53E-02
-,14 ,20 1,000 -,72 ,44
,25 ,22 1,000 -,38 ,89
-8,79E-02 ,22 1,000 -,73 ,55
-,79 ,29 ,077 -1,62 4,40E-02
-,23 ,24 1,000 -,93 ,47
1,04* ,25 ,001 ,31 1,76
,70 ,26 ,074 -3,53E-02 1,43
,79 ,29 ,077 -4,40E-02 1,62
,56 ,27 ,438 -,23 1,34
,48 ,20 ,161 -8,35E-02 1,05
,14 ,20 1,000 -,44 ,72
,23 ,24 1,000 -,47 ,93
-,56 ,27 ,438 -1,34 ,23
(J) DA XAC DINH
MUC TIEU
2 NAM
3 NAM
4 NAM
5 NAM
<1 NAM
3 NAM
4 NAM
5 NAM
<1 NAM
2 NAM
4 NAM
5 NAM
<1 NAM
2 NAM
3 NAM
5 NAM
<1 NAM
2 NAM
3 NAM
4 NAM
(I) DA XAC DINH
MUC TIEU
<1 NAM
2 NAM
3 NAM
4 NAM
5 NAM
Mean
Difference
(I-J) Std. Error Sig. Lower Bound Upper Bound
95% Confidence Interval
The mean difference is significant at the .05 level.*.
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
6.4. Phân tích nhân tố
Mô hình nhân tố được thể hiện qua phương trình:
Xi= Ai1F1 + Ai2F2 + Ai3F3 + … AimFm + ViUi
Các nhân tố có tương quan với nhau được kết hợp hình
thành phương trình nhân tố:
Fi = Wi1X1 + Wi2X2 + Wi3X3 … + WikXk
Lưu ý khi vận dụng phân tích nhân tố::
– Các biến đưa vào phân tích nhân tố là biến định
lượng (quãng, tỷ lệ)
– Thông thường cỡ mẫu (số quan sát) ít nhất phải
bằng 4 .. 5 lần số biến đưa vào phân tích nhân tố.
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D Ví dụ: phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định vay tiêu
dùng[1]
[SPPP]: Statistics > Data Reduction > Factor
– Đưa các biến vào ô Variables
– Nhấn Descriptives (xác định tham số thống kê mô tả)
– Nhấn Extraction (chọn PP rút trích nhân tố, phân tích ma trận
tương quan, xoay nhân tố,…)
– Nhấn Rotation (chỉ định PP xoay nhân tố)
– Nhấn Option (chỉ định cách thức xử lý các quan sát).
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
7. QUY TRÌNH – TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Xác lập vấn đề nghiên cứu
Đề cương sơ bộ
Đề cương chi tiết
Thảo luận
chuyên gia
Thiết kế bản câu hỏi
Hoàn thiện bản câu hỏi Phỏng vấn thử
Thu thập dữ liệu
Xử lý – phân tích dữ liệu
Báo cáo kết quả
NGHIÊN
CỨU
SƠ
BỘ
NGHIÊN
CỨU
CHÍNH
THỨC
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
Tiến độ thực hiện
Hiệu chỉnh, hoàn thiện2
Trình bày kết quả1
765432110987654321Viết báo cáoIV.
Xử lý và phân tích dữ liệu3
Thu thập hồi đáp2
Phát hành bảng câu hỏi1
765432110987654321Nghiên cứu chính thứcIII.
Thử nghiệm, hiệu chỉnh bản hỏi3
Hiệu chỉnh thang đo-Bản hỏi2
Thảo luận nhóm1
765432110987654321Nghiên cứu sơ bộII.
Thiết kế bản câu hỏi3
Dàn bài thảo luận2
Xác lập vấn đề nghiên cứu1
765432110987654321Đề cương nghiên cứuI.
Tuần thứCông việc
19
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
CHUYÊN ĐỀ MÔN HỌC [NHÓM]
Hoàn thành dự án nghiên cứu của nhóm:
Yêu cầu:
- Nội dung, hình thức, bố cục như gợi ý khung nội dung dự án
nghiên cứu.
- Đóng cuốn, font: Times New Roman, size chữ: 13
- Nộp vào chiều: 26/07/2010 (gồm: đóng cuốn dự án nghiên
cứu, tổng bảng câu hỏi (đã thu thập dữ liệu).
- Gửi vào email: marketing.vms@gmail.com gồm: kết quả
nghiên cứu, file power point đã soạn (báo cáo trước lớp), file
nhập liệu SPSS.
- Đặt tên (khi gửi): chủ đề, tên file: [lớp]-[tên nhóm]-BTCD.
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH
CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU MARKETING
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
THẢO LUẬN
1. Nghiên cứu định tính?
2. Nghiên cứu định lượng hơn nghiên cứu định tính?
3. Vai trò của nghiên cứu định tính trong nghiên
cứu/nghiên cứu?
4. Thiết kế nghiên cứu định tính?
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
1. NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH
• Là một dạng nghiên cứu khám phá
• Dữ liệu thu về ở dạng định tính
• Dữ liệu không thể lượng hóa bằng số lượng
cho tổng thể.
• Dữ liệu định tính là dữ liệu ‘bên trong’ (insight
data)
• Giúp nhà nghiên cứu “hiểu, lý giải” chuyên sâu
cho vấn đề nghiên cứu.
Î Phục vụ cho việc thiết kế nghiên cứu các dự án
sâu hơn, giúp bổ sung, hiệu chỉnh mô hình
nghiên cứu, biến số, loại trừ các vấn đề không
cần thiết.
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
2. CHỌN MẪU
• Mẫu được chọn theo phương pháp chọn mẫu PHI
XÁC XUẤT,
• Dựa vào một/một số đặc tính của thị trường nghiên
cứu để chọn mẫu như:
– đặc điểm về nhân khẩu học (giới tính, độ tuổi, thu
nhập, nghề nghiệp,…) đối với hàng tiêu dùng
– quy mô (vốn, lao động, doanh thu, số NV,…),
ngành nghề kinh doanh trong hàng công nghiệp.
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
Chọn mẫu phi xác xuất
PP- Thuận tiện (PSX):
tiếp cận được một cách thuận tiện theo các điều
kiện chọn mẫu.
PP- Phán đoán (PSX):
phán đoán sự phù hợp của phần tử để chọn
làm đối tượng nghiên cứu.
PP- Phát triển mầm (PSX)
Chọn ngẫu nhiên một số phần tử cho mẫu, sau
đó thông qua các phần tử ban đầu để họ giới
thiệu các phần tử mẫu tiếp theo.
CHỌN
MẪU
PHI
XÁC
XUẤT
PP- Định mức
Đáp ứng một số điều kiện đặt ra
20
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
PP- Định mức
• Dựa vào các đặc tính kiểm soát xác định trong đám đông
để chọn số phần tử của đám đông theo các thuộc tính
kiểm soát này.
• Ví dụ: có N=10.000, với 30% có độ tuổi từ 20-30, 30% độ
tuổi từ 31-40, 40% độ tuổi từ 41-50. Nhà nghiên cứu sẽ
chọn mẫu như sau cho kích thướt mẫu n=100:
N=100404030
Tổng41-50 tuổi
(40%)
31-40 tuổi
(40%)
20-30 tuổi
(30%
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
3. CÔNG CỤ THU THẬP DỮ LIỆU
• Phần thứ nhất: giới thiệu mục
đích và tính chất của cuộc
nghiên cứu.
• Phần thứ hai: các câu hỏi (tổng
quát) gợi ý cho việc thảo luận
để thu thập dữ liệu.
1. Dàn bài thảo luận
2. Công cụ nghe - nhìn • Hỗ trợ ghi nhận lại kết quả điều
tra.
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
GẠN LỌC ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
• Đối tượng nghiên cứu phải là những người thuộc vào
thị trường nghiên cứu (thoả mãn điều kiện chọn mẫu).
• Đối tượng nghiên cứu và người thân thiết với họ
không làm trong các lĩnh vực không hợp lệ (banned
industries).
• Đối tượng nghiên cứu không phải là những người
thường xuyên tham gia các chương trình nghiên cứu.
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
4. KỸ THUẬT THU THẬP DỮ LIỆU ĐỊNH TÍNH
Kỹ
thuật
Thảo luận tay đôi
Thảo luận nhóm
Kỹ thuật diễn dịch
Quan sát
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
4.1. THẢO LUẬN TAY ĐÔI (PHỎNG VẤN SÂU)
• Chủ đề nghiên cứu mang tích cá nhân cao
• Do vị trí xã hội, nghề nghiệp của đối tượng nghiên
cứu.
• Do giữa các đối tượng nghiên cứu có những hạn
chế về thông tin với nhau như đối tượng nghiên
cứu cùng ngành hàng, lĩnh vực kinh doanh (hàng
công nghiệp), họ không muốn bày tỏ thái độ, quan
điểm, hành vi trước mặt đối thủ.
• Do tính chuyên môn của sản phẩm, cần nhiều
thông tin, sâu và tập trung mới có thể hiểu rõ và
đào sâu được dữ liệu.
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D • Tốn nhiều thời gian và chi phí so với thảo luận
nhóm cho cùng một kích thước mẫu.
• Có thể dữ liệu thu thập không sâu, không đa dạng
(như mong đợi) và khó diễn giải,… do vắng mặt
tương tác giữa các đối tượng nghiên cứu
HẠN CHẾ
21
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
4.2. THẢO LUẬN NHÓM
Nhóm gồm các đối tượng nghiên cứu dưới sự dẫn
hướng (kiểm soát) theo một kịch bản được chuẩn bị
trước bởi nhà nghiên cứu (moderator).
Mục tiêu nghiên cứu:
– Khám phá thái độ, thói quen tiêu dùng
– Xác định các nhu cầu khác nhau đối với cùng một
loại sản phẩm
– Thử khái niệm sản phẩm mới (product concept test)
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D – Thử khái niệm thông tin (communication
concept test)
– Kiểm tra sức thuyết phục của thông điệp truyền
thông, sức lôi cuốn của ý tưởng quảng cáo.
– Thử bao bì, tên logo, hình ảnh thương hiệu
– Đánh giá độ nhạy cảm về giá và xác định mức
giá mà khách hàng sẽ chấp nhận.
– v.v.
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D Dạng nhóm:
• nhóm thực thụ (full group), gồm từ 8-10 thành
viên tham gia thảo luận
• nhóm nhỏ (minigroup), gồm khoảng 4 thành viên
tham gia nhóm
• nhóm điện thoại (telephone group), thông qua
điện thoại hội nghị để thảo luận vấn đề nghiên
cứu.
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
Mục đích nghiên cứu là tìm ra
ý tưởng cho một hoạt động
marketing/kinh doanh.
Vấn đề nghiên cứu liên quan
đến cá nhân nhưng chịu quan
điểm của tập thể (chọn nước
hoa, mỹ phẩm, thời trang,…)
Nghiên cứu đặc tính của sản
phẩm mà việc đánh giá phần
lớn thuộc về các chuẩn mực xã
hội, tập thể như sản phẩm giáo
dục, chất lượng cuộc sống,…
Nghiên cứu một số giai đoạn trong
quá trình mua mà quyết định mang
tính cá nhân nhiều hơn
Vấn đề nghiên cứu là vấn đề mà
người ta thường ngại đề cập đến
trước đám đông dù họ cũng quan
tâm đến quan điểm của tập thể
Nghiên cứu đặc tính của sản phẩm
mà việc đánh giá phụ thuộc hoàn
toàn vào cảm nhận cá nhân như
mùi vị thực phẩm, đồ uống.
Thích hợp Không thích hợp
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
TIẾN HÀNH THẢO LUẬN NHÓM
1. Tuyển chọn
thành viên nhóm
2. Xác định
người điều khiển
3. Xây dựng kịch bản
4. Tổ chức thực hiện
• Tính đồng nhất
• Thành viên chưa từng (hay cách một khoảng
thời gian nhất định thường là 6 tháng cho tới
nay) .
• Thành viên chưa quen biết nhau.
• Nên loại trừ những đối tượng nghiên cứu
(hoặc họ có người thân thiết) làm trong các
lĩnh vực không hợp lệ
• Sự hiểu biết, kiến thức, trình độ, kinh nghiệm
và khả năng nắm bắt vấn đề nghiên cứu
• Khả năng giao tiếp và khả năng ứng xử
• Khả năng kiểm soát, dẫn hướng, khơi gợi
vấn đề
• Khả năng tổng hợp thông tin và diễn giải
• Bố cục rõ ràng tương ứng với thời lượng và
các nội dung, câu hỏi, vấn đề, kỹ thuật thực
hiện được xác định trước.
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
Tổ chức thực hiện
1. Công tác chuẩn bị
2. Đón tiếp khách mới
3. Giới thiệu
4. Phát biểu ý tưởng
5. Tóm tắt
Moderator
Thành viên nhóm
Kính một chiều
Phòng theo dõi
thảo luận
nhóm
• Không khí đón tiếp trọng thị,
• Moderator cần nhanh chóng trao đổi
nhanh với khách mời để xác định họ có
đúng đối tượng không
• Tạo không khí thoải mái
• Giới thiệu ngắn gọn mục tiêu nghiên cứu
• Những câu hỏi sẽ được hỏi trong quá trình
nghiên cứu
• Thảo luận chuyên sâu theo từng chủ đề
và theo kịch bản đã xây dựng
• Tóm tắt lại các vấn đề từ sự nhất trí của những
người tham dự về những điểm chính, những quan
điểm chủ đạo
22
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
Những
điều
cần tránh
trong thảo
luận nhóm
– Không thể tăng số lượng nhóm
(tăng cỡ mẫu) để thay nghiên
cho cứu mô tả bằng định lượng.
– Không thể lượng hoá kết quả
nghiên cứu.
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
4.3. KỸ THUẬT DIỄN DỊCH
• Thu thập dữ liệu một cách gián tiếp,
• Đối tượng nghiên cứu không nhận biết được một cách
rõ ràng mục đích của câu hỏi/tình huống nghiên cứu,
• Đáp viên được tạo cơ hội bày tỏ quan điểm một cách
gián tiếp thông quan một trung gian hay một diễn dịch
hành vi của tác nhân khác.
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
Công cụ triển khai
Đồng hành từ
Hoàn tất câu
Đóng vai
Nhân cách hoá thương hiệu
Hoàn tất hoạt hình
Nhận thức chủ đề
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU- ĐÓNG VAI
Đóng vai khách hàng đi mua dầu gội ở một siêu thị.
Tổ chức: đóng vai các nhãn
hàng:
1. Clear
2. Sunsilk
3. Pantene
4. X-men
5. Rejoy
6. Lifeboy
7. Head&shouder
Tổ chức:đóng vai nhóm
khách hàng:
1. Nam sinh viên
2. Nữ sinh viên
3. Nữ nhân viên văn phòng
4. Nam nhân viên văn phòng
5. Các bà nội trợ
Tổ chức: Nhóm nghiên cứu: gồm 2 nam + 2 nữ:
- Tổ chức quan sát
- Ghi nhận kết quả
- Báo cáo kết quả nghiên cứu
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU-
NHÂN CÁCH HOÁ THƯƠNG HIỆU
NHÂN CÁCH HOÁ THƯƠNG HIỆU CHO 5 LOẠI BIA:
1. Tiger
2. BGI
3. Saigon
4. Carlberg
5. Heniken
Î Hãy tưởng tượng chúng thành những con người
và mô tả đặc điểm, tích cách của những người
này (giới tính, tuổi tác, nghề nghiệp, lối sống, thu
nhập, sở thích,….).
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
4.4. QUAN SÁT
– Đơn giản, ít tốn kém
– Dữ liệu mang tính khách quan cao
– Có khả năng thu thập được những thông tin của
đối tượng mà đôi khi hỏi đối tượng nghiên cứu
cũng không biết/không có câu trả lời.
– Nghiên cứu được những đối tượng ít có khả
năng về giao tiếp như trẻ nhỏ, người già, người
thiểu năng,…
23
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
5. XỬ LÝ VÀ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU ĐỊNH TÍNH
Phân tích dữ liệu định tính là quá trình đi tìm ý nghĩa
của dữ liệu được thực hiện theo qua 3 quá trình sau:
Phân tích
dữ liệu
định tính
Mô tả
Kết nối Phân loại
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D Mô tả
hiện tượng
Phân loại
hiện tượng
Kết nối
dữ liệu
• mô tả hiện tượng nghiên cứu một cách đầy đủ và
hệ thống
• ngữ cảnh của nghiên cứu và các biểu hiện không
qua lời nó của đối tượng nghiên cứu như cử chỉ,
nét mặt, trạng thái,…
• Là việc sắp xếp, phân loại các hiện tượng thành
từng nhóm có cùng những đặc tính để có thể
liên kết và so sánh.
• Dựa vào mục tiêu nghiên cứu để thiết kế báo cáo
kết quả.
• Đọc kỹ bản ghi chép (transcript), xem, nghe lại băng
ghi âm, ghi hình để liệt kê các kết quả chính và trích
lọc các đoạn dẫn chứng, minh hoạ.
• Kết quả phải trực tiếp trả lời các mục tiêu nghiên
cứu.
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
K
ho
a
họ
c
&
g
iá
tr
ị g
iă
tă
ng
c
ho
h
oạ
t đ
ộn
g
SX
-K
D
6. TRÌNH BÀY KẾT QUẢ
• Cung cấp các dữ liệu dưới dạng văn bản.
Phần
giới thiệu
• Nêu rõ các nội dung then chốt như vấn đề marketing,
mục tiêu nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu
Phần
nội dung
chính
• Kết quả sắp xếp theo chủ đề, tóm tắt.
• Cần thiết nên đưa những trường hợp cụ thể, trích dẫn
những ý kiến cụ thể,
• Trình bày cả những ý kiến hoặc quan điểm thiểu số nếu
chúng có vẻ quan trọng.
Phần
kết luận
• Dựa vào kết quả nghiên cứu để khẳng định hoặc phủ
định các giả thuyết
• Nêu ra các phát hiện mới, các hạn chế nhất định của kết
quả nghiên cứu
• Các đề xuất nghiên cứu tiếp theo (nếu có).
Phần
phụ lục
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- in_bgiang_ppnc_9922.pdf