1. Tích hợp chuỗi cung ứng, sản xuất và quản trị
2. Xây dựng cơsởdữliệu dùng chung
3. Gia tăng sựhợp tác
Kếhoạch nguồn lực doanh nghiệp ERP
Ưu điểm của ERP
1. Đắt
2. Đểáp dụng, có thểphải thay đổi qui trình.
3. Phức tạp
4. Chưa hoàn thiện
5. Vấn đềnhân sự
35 trang |
Chia sẻ: hao_hao | Lượt xem: 2858 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng MRP và ERP, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 10: MRP & ERP 10 – 1
Chương 10
MRP và ERP
Biên soạn: TS. Đinh Bá Hùng Anh
Tel: 01647.077.055/090.9192.766
Mail: anhdbh_ise7@yahoo.com
Chương 10: MRP & ERP 10 – 2
Nội dung
10.1 • MRP là gì?
10.2 • Cấu trúc MRP
10.3 • Xác định cỡ lô
10.4 • MRP II
10.5 • Kế hoạch nguồn lực doanh nghiệp ERP
Chương 10: MRP & ERP 10 – 3
1. Lệnh sản xuất MPS
2. Kế hoạch nguyên liệu BOM
3. Lượng tồn kho
4. Đặt hàng
5. Thời gian sản xuất
Các thành phần của mô hình MRP
Có số lượng của sản phẩm sẽ xác định được nhu cầu phụ
thuộc;
MRP được dùng khi lập được kế hoạch sản xuất cho sản
phẩm cuối.
Nhu cầu phụ thuộc
MRP là gì?
Chương 10: MRP & ERP 10 – 4
Hình 10.1
Thay đổi kế
hoạch tổng thể?
Lệnh sản xuất
Quản trị đầu tư Thiết kế kỹ
thuật (hoàn chỉnh)
Kế hoạch sản
xuất tổng thể
Năng lực nhà
thầu phụ
Kế hoạch
nhân lực
Mức tồn kho
Nhu cầu
khách hàng
(Tiếp thị)
Tài chính,
tiền tệ
Lập kế hoạch sản xuất
Chương 10: MRP & ERP 10 – 5
Hình 10.1
Thực hiện
đúng kế
hoạch?
Thay đổi lệnh
sản xuất?
Thay đổi
nguồn lực?
Thay đổi nhu cầu?
No
Thực hiện kế
hoạch nguyên liệu
Thực hiện kế
hoạch nguồn lực
Yes
Khả thi?
Kế hoạch nguồn
lực
Kế hoạch
nguyên liệu
Lệnh sản xuất
Lập kế hoạch sản xuất
Chương 10: MRP & ERP 10 – 6
Tháng Giêng Hai
Kế hoạch sản xuất tổng thể 1.500 1.200
(Tổng Loa)
Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8
Lệnh sản xuất
(Chủng loại và số lượng mỗi loại)
Loa 240-watt 100 100 100 100
Lao 150-watt 500 500 450 450
Loa 75-watt 300 100
Hình 10.2
Lập kế hoạch sản xuất
Kế hoạch sản xuất tổng thể
Chương 10: MRP & ERP 10 – 7
Chỉ ra số lượng và thời điểm sản xuất;
MPS là yêu cầu, mệnh lệnh đọc ra từ kế hoạch tổng thể, không
phải dự báo.
Khi chuyển từ lệnh sang thực hiện, mỗi bước phải được kiểm
tra tính khả thi;
Thiết lập cho các chi tiết, sản phẩm cụ thể, có thời gian hợp lý.
Lệnh sản xuất MPS
Chương 10: MRP & ERP 10 – 8
B(2) Loa không kích C(3) Loa có kích1
E(2)E(2) F(2)
Vành loa
Lắp mạch
kích cho loa2
D(2)
Loa 3 tấc
D(2)
Loa 3 tấc
G(1)
Mạch kích
3
Cấu trúc sản phẩm A
A
Mức
0
Kế hoạch nguyên liệu BOM
Hình 10.3: Vật tư để lắp loa A (240 Watt)
Chương 10: MRP & ERP 10 – 9
Chi tiết B: 2 × số lượng A = (2)(50) = 100
Chi tiết C: 3 × Số lượng A = (3)(50) = 150
Chi tiết D: 2 × Số lượng B
+ 2 × Số lượng F = (2)(100) + (2)(300) = 800
Chi tiết E: 2 × Số lượng B
+ 2 × Số lượng C = (2)(100) + (2)(150) = 500
Chi tiết F: 2 × Số lượng C = (2)(150) = 300
Chi tiết G: 1 × Số lượng F = (1)(300) = 300
Kế hoạch nguyên liệu BOM
Chương 10: MRP & ERP 10 – 10
| | | | | | | |
1 2 3 4 5 6 7 8
Thời gian: Tuần
F
2 tuần
3 tuần
1 tuần
A
2 tuần
1 tuần
D
E
2 Tuần
D
G
1 tuần
1 tuần
2 tuần để
sản xuất
B
C
E
Bắt đầu sản xuất D Phải có D và E tại đây để bắt đầu B
Hình 10.4:Cấu trúc pha thời gian sản xuất
Kế hoạch nguyên liệu BOM
Chương 10: MRP & ERP 10 – 11
Bắt đầu với kế hoạch sản xuất cho hạng mục cuối, 50 sản
phẩm A vào tuần thứ 8;
A cần một tuần để hoàn thành, tức là B và C phải có ở tuần
thứ 7. Bước này thường được gọi là dịch thời gian sản xuất
hay pha thời gian;
Từ kế hoạch vật tư BOM, mỗi A yêu cầu 2 B do vậy cần 2*50
= 100 hạng mục B;
B cần 2 tuần để sản xuất, do vậy phải đặt hàng B vào tuần 5;
Quá trình cứ tiếp diễn cho toàn bộ bảng kế hoạch vật tư;
Xử lý BOM theo mức bằng cách nhân hạng mục con với số
lượng hạng mục mẹ;
Mỗi hạng mục chỉ xuất hiện ở một mức trong kế hoạch vật tư
BOM.
Yêu cầu vật tư
Chương 10: MRP & ERP 10 – 12
Tuần
1 2 3 4 5 6 7 8 T.gian SX
A. Ngày yêu cầu 50
Ngày đặt hàng 50 1 tuần
B. Ngày yêu cầu 100
Ngày đặt hàng 100 2 tuần
C. Ngày yêu cầu 150
Ngày đặt hàng 150 1 tuần
E. Ngày yêu cầu 200 300
Ngày đặt hàng 200 300 2 tuần
F. Ngày yêu cầu 300
Ngày đặt hàng 300 3 tuần
D. Ngày yêu cầu 600 200
Ngày đặt hàng 600 200 1 tuần
G. Ngày yêu cầu 300
Ngày đặt hàng 300 2 tuần
Yêu cầu vật tư
Chương 10: MRP & ERP 10 – 13
Cỡ
lô
Thời
gian
sx
Tồn
kho
Tồn
kho an
toàn
Phân
bổ
Mức Hạng
mục
Tuần
1 2 3 4 5 6 7 8
Yêu cầu vật tư
1 10 - - 0 A Lệnh sản xuất 50
Hàng sẽ nhận
Tồn kho 10 10 10 10 10 10 10 10
Yêu cầu thực 40
Nhận 40
Đặt hàng 40
2 15 - - 1 B Lệnh sản xuất 80A
Hàng sẽ nhận
Tồn kho 15 15 15 15 15 15 15
Yêu cầu thực 65
Nhận 65
Đặt hàng 65
Chương 10: MRP & ERP 10 – 14
1 20 - - 1 C Lệnh sản xuất 120A
Hàng sẽ nhận
Hiện có 20 20 20 20 20 20 20
Yêu cầu thực 100
Nhận 100
Đặt hàng 100
Yêu cầu vật tư
2 10 - - 2 E Lệnh sản xuất 130B 200C
Hàng sẽ nhận
Hiện có 10 10 10 10 10
Yêu cầu thực 120 200
Nhận 120 200
Đặt hàng 120 200
Chương 10: MRP & ERP 10 – 15
3 5 - - 2 F Lệnh sản xuất 200C
Hàng sẽ nhận
Tồn kho 5 5 5 5 5 5
Yêu cầu thực 195
Nhận 195
Đặt hàng 195
Yêu cầu vật tư
1 10 - - 3 D Lệnh sản xuất 390F 130B
Hàng sẽ nhận
Tồn kho 10 10 10 10
Yêu cầu thực 380 130
Nhận 380 130
Đặt hàng 380 130
2 0 - - 3 G Lệnh sản xuất 195F
Hàng sẽ nhận
Tồn kho 0
Yêu cầu thực 195
Nhận 195
Đặt hàng 195
Chương 10: MRP & ERP 10 – 16
Bắt đầu từ lệnh sản xuất 50 hạng mục A vào tuần thứ 8
Trong kho còn tồn 10 A nên chỉ cần sản xuất 40 A.
Yêu cầu sản xuất thực tế = Lệnh sản xuất – Tồn kho
Dựa vào thời gian sản xuất, sẽ phải nhận 40 A vào tuần 7
Lệnh sản xuất cho B sẽ là 80 vào tuần 7
Kho tồn 15 B nên chỉ yêu cầu 65B vào tuần thứ 7;
Với thời gian sản xuất 2 tuần, đặt hàng 65 B vào tuần 5.
Yêu cầu vật tư
Yêu cầu sản xuất thực tế
Tồn kho
Yêu cầu
thực
Tồn
kho
Hàng sẽ
nhận+– =
Tổng yêu cầu
Lệnh sản
xuất Phân bổ+
Chương 10: MRP & ERP 10 – 17
Hình 10.5
Mẫu tờ lập kế hoạch vật tư MRP
Cỡ
lô
Thời
gian
sx
Tồn
kho
Tồn
kho an
toàn
Phân
bổ
Mức
thấp
Hạng
mục
Thời điểm
1 2 3 4 5 6 7 8
1 0 0 10 0 Z Lệnh sản xuất 90
Hàng sẽ nhận 0
Tồn kho 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Yêu cầu thực 90
Nhận 90
Đặt hàng 90
Yêu cầu vật tư
Chương 10: MRP & ERP 10 – 18
Quản lý MRP
Các hạng mục được dùng bởi nhiều sản phẩm đặt ở khu vực
dùng chung thì được gọi là siêu thị;
Các hạng mục được lấy ra tự do khi cần;
Tồn kho để bảo đảm sử dụng hệ thống JIT và sản xuất theo
quá trình;
Các hạng mục dùng chung thì không cần lập kế hoạch bởi
hệ thống MRP.
Siêu thị
Kế hoạch vật tư BOM, bảng kiểm kê kho, lượng đặt hàng
và sản xuất có thể không hoàn hảo, tồn kho để giảm rủi ro;
Trị tồn kho an toàn: min.
Tồn kho an toàn
Chương 10: MRP & ERP 10 – 19
1. Kỹ thuật đặt hàng “Lô theo yêu cầu”: Đặt hàng dựa vào yêu
cầu thực
• Có thể không khả dĩ
• Nếu phí chuẩn bị sản xuất cao, đặt hàng kiểu này có thể
đắt;
2. Đặt hàng kinh tế EOQ
Để áp dụng EOQ phải biết nhu cầu nhưng hệ thống MRP
thường dùng cho hệ thống chưa biết nhu cầu hay nhu cầu
biến động.
3. Cân đối thời kỳ (Part Period Balancing PPB) dựa vào đặt hàng
của tương lai để xác định cỡ lô kinh tế.
Xác định cỡ lô
Chương 10: MRP & ERP 10 – 20
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lệnh sản xuất 35 30 40 0 10 40 30 0 30 55
Hàng sẽ nhận
Tồn kho 35 35 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Yêu cầu thực 0 30 40 0 10 40 30 0 30 55
Nhận 30 40 10 40 30 30 55
Đặt hàng 30 40 10 40 30 30 55
Phí lưu kho = 1$/tuần; chuẩn bị SX = 100$; Thời gian SX = 1 tuần
Không có tồn kho. Phí lưu kho = 0
Cần 7 lần chuẩn bị sản xuất, chi phí = 7 ×100$ = 700$
Lô theo yêu cầu
Chương 10: MRP & ERP 10 – 21
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lệnh sản xuất 35 30 40 0 10 40 30 0 30 55
Hàng sẽ nhận
Tồn kho 35 35 0 43 3 3 66 26 69 69 39
Yêu cầu thực 0 30 0 0 7 0 4 0 0 16
Nhận 73 73 73 73
Đặt hàng 73 73 73 73
Phí lưu kho = 1 $/tuần; Chuẩn bị sản xuất = 100 $; Thời gian sản xuất
= 1 tuần; Lượng sản xuất trung bình theo lệnh/tuần = 27; EOQ = 73
Cỡ lô kinh tế EOQ
Q* = = (2×1404×100)/52 = 73
Nhu cầu hàng năm = 1.404 (27/tuần × 52 tuần)
Tổng chi phí = Chuẩn bị sản xuất + Lưu kho
= (4 × 100$) + (353 × 1$)
= 753 $
2DS/H
Chương 10: MRP & ERP 10 – 22
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lệnh sản xuất 35 30 40 0 10 40 30 0 30 55
Hàng sẽ nhận
Tồn kho 35
Yêu cầu thực
Nhận
Đặt hàng
Phí lưu kho = 1$ /tuần; Chuẩn bị sản xuất = 100$; Thời gian sản
xuất = 1 tuần, EPP (economic part period) = 100 đơn vị
Cân đối thời kỳ PPB
Chương 10: MRP & ERP 10 – 23Phí lưu kho = 1 $ /tuần; chuẩn bị sản xuất = 100 $; EPP = 100 đơn vị
2 30 0
2, 3 70 40 = 40 × 1
2, 3, 4 70 40
2, 3, 4, 5 80 70 = 40 × 1 + 10 × 3 100 70 170
2, 3, 4, 5, 6 120 230 = 40 × 1 + 10 × 3
+ 40 × 4
+ =
Kết hợp 2 - 5 có trị thời điểm gần với EPP nhất
Kết hợp 6 - 9 có trị thời điểm gần với EPP nhất
6 40 0
6, 7 70 30 = 30 × 1
6, 7, 8 70 30 = 30 × 1 + 0 × 2
6, 7, 8, 9 100 120 = 30 × 1 + 30 × 3 100 120 220+ =
10 55 0 100 0 100
Tổng chi phí 300 190 490
+ =
+ =
Thời điểm Cỡ lô kết hợp Chi phí
Kết hợp (Tổng nhu cầu thực) Thời điểm Chuẩn bị Lưu kho Tổng
Thời điểm cân bằng PPB
Chương 10: MRP & ERP 10 – 24
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lệnh sản xuất 35 30 40 0 10 40 30 0 30 55
Hàng sẽ nhận
Tồn kho 35 35 0 50 10 10 0 60 30 30 0
Yêu cầu thực 0 30 0 0 0 40 0 0 0 55
Nhận 80 100 55
Đặt hàng 80 100 55
Thời điểm cân bằng PPB
Phí lưu kho = 1 $ /tuần; chuẩn bị sản xuất = 100 $; Thời gian sản xuất: 1
tuần; EPP = 100 đơn vị.
Chương 10: MRP & ERP 10 – 25
Xác định cỡ lô
Dùng Lô theo yêu cầu khi đạt được hệ thống JIT;
Với chi phí chuẩn bị sản xuất lớn và nhu cầu ổn đinh,
PPB, Wagner-Whitin, hay EOQ sẽ cho kết quả tốt.
Ba cỡ lô ở ví dụ trên
Lô theo yêu cầu 700 $
EOQ 753 $
PPB 490 $
Chương 10: MRP & ERP 10 – 26
á MRP vòng lặp: Đầu vào là nguồn lực, MPS và kế hoạch sản
xuất.
á MRP kế hoạch nguồn lực
• Hình thành báo cáo các nguồn lực cụ thể
• Lập kế hoạch nguồn lực
• Thay đổi MRP hiện tại bằng cách kế hoạch lại
á Khi áp dụng hệ thống MRP, dữ liệu về kho được hỗ trợ bởi
những thông tin sau:
• Giờ lao động
• Chi phí nguyên vật liệu
• Đầu tư
• Nguồn lực khác
)Hệ thống này được gọi là MRP II hay Kế hoạch nguồn lực
MRP II
Chương 10: MRP & ERP 10 – 27
Hình 10.6
Đầu ra báo cáo
MRP báo cáo
thời điểm
MRP báo
cáo ngày
Kế hoạch đặt
hàng
Lời khuyên đặt hàng
Báo cáo bổ sung
Đặt hàng sớm,
muộn hay không
cần thiết
Qui mô đặt hàng
quá bé hay lớn
Dữ liệu
Đặt hàng
BOM
Sản xuất
Tồn kho
Lệnh sản xuất
Chương
trình MRP
Cấu trúc MRP
Chương 10: MRP & ERP 10 – 28
Tuần
5 6 7 8
A. Đơn vị (Thời gian sản xuất 1 tuần) 100
Lao động: 10 giờ/1 đơn vị 1,000
Máy: 2 giờ/đơn vị 200
Chi trả: 0$/đơn vị 0
B. Đơn vị (Thời gian sản xuất 2 tuần,
2 cho 1 đơn vị yêu cầu) 200
Lao động: 10 giờ/đơn vị 2,000
Máy: 2 giờ/đơn vị 400
Chi trả: Nguyên liệu 5$/đơn vị 1,000
C. Đơn vị (Thời gian sản xuất/4 tuần,
3 Cho 1 đơn vị yêu cầu) 300
Lao động: 2 giờ/đơn vị 600
Máy: 1 giờ/đơn vị 300
Chi trả: Nguyên liệu 10$/đơn vị 3,000
MRP kế hoạch nguồn lực
Chương 10: MRP & ERP 10 – 29
MRP vòng
lặp
Kế hoạch sản xuất
Kế hoạch sản xuất
Lệnh sản xuất
Khả thi?
Yêu cầu vật tư
chi tiết
Điều khiển SX
(Điều độ chi tiết)
Danh sách
nhiệm vụ
Đạt năng
suất c.tiết?
(chi tiết)
Kế hoạch ng.lực
Nguồn lực
Đủ nguồn lực
Yêu cầu nguồn
lực chi tiết
Điều khiển ng.lực
(Năng suất các trạm)
Kế hoạch
Báo cáo
vào-ra
Đạt năng
suất t.bình?
(tổng thể)
Thực hiện
(H.thống lặp lại)
Thường dùng
JIT
Thực hiện
kế hoạch
Yes
NoNo
Yes
No
Hình 10.7
Chương 10: MRP & ERP 10 – 30
1. Nới rộng MRP đến khách hàng và nhà cung cấp
• Tự động hóa và tích hợp nhiều tác vụ
• Chia sẽ thông tin doanh nghiệp và tác vụ
• Xử lý thông tin thời gian thực
2. Kết hợp doanh nghiệp từ nhà cung cấp đến khách hàng
3. ERP bao gồm
• MRP căn bản
• Tài chính
• Nhân sự
• Chuổi cung ứng
• Hậu mãi
Kế hoạch nguồn lực doanh nghiệp ERP
(Enterprise Resource Planning ERP)
Chương 10: MRP & ERP 10 – 31
Hình 10.8
ERP và
MRP
Tài chính/
Kế toán
Nhận tài
khoản
Bộ phận tiếp thị
Lệnh sản
xuất
Quản lý
tồn kho
Hóa đơn
vật tư
Quản trị chuổi cung ứng
Bán hàng (Kế hoạch, EDL, quản lý
nhà cung cấp, ..)
MRP ERP
Đơn
hàng
Chuyển vận
/phân phối
Đặt hàng
(cấu hình sản
phẩm, quản lý)
Đặt hàng &
lead time
Trình tự
công việc
Điều độ &
lead time
Sinh lệnh
Chi trả sản
xuất
Chi trả đặt
hàng
Chương 10: MRP & ERP 10 – 32
1. ERP dễ tùy biến để đạt yêu cầu doanh nghiệp
2. ERP tích hợp với hệ thống sản xuất tích hợp EAI
(Enterprise application integration software ), ERP phụ
trách:
• Quản lý nhà xưởng
• Logistics
• Danh mục thiết bị điện
• Quả trị chất lượng
3. ERP có tiềm năng:
• Giảm chi phí giao dịch
• Tăng tốc độ và độ chính xác thông tin
4. Là yếu tố chiến lược để áp dụng hệ thống JIT và sản xuất
tích hợp.
Kế hoạch nguồn lực doanh nghiệp ERP
Chương 10: MRP & ERP 10 – 33
1. Tích hợp chuỗi cung ứng, sản xuất và quản trị
2. Xây dựng cơ sở dữ liệu dùng chung
3. Gia tăng sự hợp tác
Kế hoạch nguồn lực doanh nghiệp ERP
Ưu điểm của ERP
1. Đắt
2. Để áp dụng, có thể phải thay đổi qui trình.
3. Phức tạp
4. Chưa hoàn thiện
5. Vấn đề nhân sự
Nhược điểm của ERP
Chương 10: MRP & ERP 10 – 34Hình 10.9
Tiền đến tiền
Quản lý tài chính::
Chứng từ nhận Hoạt động sản xuất Quản lý tièn
Chứng từ chi trả Chi tiêu Quản lý tài sản
Kho đến phân phối – quản lý kho
Tồn Kho Dự báo Quản lý kho
Kế hoạch phân phối Cung cấp Gia công
Phân phối:
Tiếp thị
Xử lý đơn đặt hàng
Chuyển vận
Quản lý hồ sơ
Chăm sóc khách hàng After sales service
Bảo dưỡng
Nhập nguyên liệu:
Nhà thầu
Yêu cầu
Đặt hàng
Hợp đồng
Logistics
Cung cấp từ nhà thầu
Chi trả nhà thầu
Thiết kế để chế tạo
Giải quyết các vấn đề về sản xuất:
Thiết kế Báo cáo phân xưởng
Gia công Hợp đồng, quản trị dự án
Bảo dưỡng Quản lý h.đồng con
Tuyển dụng - sa thải
Giải quyết các vẫn đề về nhân công, tiền lương
và định hướng các hoạt động:
- Thời gian và công việc - Tiền lương
- Du lịch và chi tiêu
Phần mềm SAP với module ERP
Chương 10: MRP & ERP 10 – 35
Tài liệu tham khảo
[1] Heizer/Render, “Operations Management”, NXB Pearson
2008.
[2] Đồng thị Thanh Phương, “Quản trị sản xuất”, NXB
Thống kê 2008.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ch_10_mrp_erp_8231.pdf