Các bước thực hiện phân tích chỉ số Tài chính:
Bước 1: Xác định công thức chỉ tiêu cần phân tích.
Bước 2: Xác định số liệu từ báo cáo TC đưa vào công thức.
Bước 3: Giải thích ý nghĩa của tỷ số vừa tính toán
Bước 4: Đánh giá tỷ số vừa tính toán (cao, thấp, phù hợp)
Bước 5: Phân tích nguyên nhân cao, thấp hay phù hợp của chỉ tiêu vừa tính
Bước 6: Biện pháp củng cố,cải thiện hay duy trì tỷ số
161 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2610 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Phân tích hoạt động kinh doanh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
o mòn
TSCĐ
=
Số đã trích KHTSCĐ
NG của TSCĐ
BẢNG PT TÌNH TRẠNG KỸ THUẬT CỦA TSCĐ
Loại TSCĐ
Nguyên giá Số đã tính
KH
Hệ số hao
mòn
Đầu
năm
Cuối
năm
Đầu
năm
Cuối
năm
Đầu
năm
Cuối
năm
Tổng TSCĐ tính KH
* Phươngtiện kỹ thuật
- Thiết bị SX
- Thiết bị động lực
- Hệ thống truyềndẫn
- v.v…
1.100
950
460
480
125
-
1.160
1.000
480
194
156
-
330,0
313,5
276,0
21,6
17,5
-
464,0
425,0
312,0
19,4
18,7
-
30%
33%
60%
12%
15%
-
40%
42,5%
65,0%
10,0%
12,0%
-
55
4.2.2 Phân tích tiềm năng sử dụng TSCĐ :
4.2.2.1 Phân tích hiệu suất sử dụng TSCĐ :
* Bước 1 : Xác định các yếu tố số lựơng & chất lựơng của việc
sử dụng TSCĐ (hiệu suất sử dụng TSCĐ)
Hiệu suất sử
dụng TSCĐ
=
Giá trị sản lượng
NG bình quân TSCĐ
* Bước 2 : Xác định các biến đổi của các yếu tố số lượng &
chất lựơng qua các kỳ phân tích
* Bước 3 : Xác định ảnh hưởng của sự biến đổi này đã tác
động đến kết quả KLSX như thế nào?
56
PHÂN TÍCH HIỆU SUẤT SỬ DỤNG VCĐ SẢN XUẤT
Chỉ tiêu Ký
hiệu
Năm
trước
Năm
nay
Chênh lệch
Mức %
Giá trị sản lượng Q 68.460 77.292 +8832 +12,9
NG bình quân TSCĐ V 1.050 1.130 +80 +7,6
Hiệu suất sử dụng VCĐ H 65,2 6,4 +3,2 +4,9
* Phương pháp tính số chênh lệch : PT ảnh hưởng của Hiệu suất sử
dụng VCĐ sản xuất tới KLSP
Kết quả GTSL năm nay/ năm trước tăng 8.832 trđ, do 2 nguyên nhân :
- Do NGTSCĐ tăng 80 trđ đã làm GTSL tăng là :
(1.130 – 1.050) x 65,2 = +5.216
- Do hiệu suất sử dụng VCĐ sản xuất tăng 3,2 trđ đã làm GTSL tăng:
1.130 x (68,4 – 65,2) = + 3.616
=> 5.216 + 3.616 = 8.832
57
* Phương pháp tích phân : PT ảnh hưởng của Hiệu suất sử dụng VCĐ
sản xuất tới KLSP => cho KQ chính xác hơn
Kết quả GTSL năm nay/ năm trước tăng 8.832 trđ, do 2 nguyên nhân :
- Do ảnh hưởng thay đổi của vốn SX ( ΔVa )
- Do ảnh hưởng thay đổi của hiệu suất vốn ( ΔHa )
2
2,380
802,65
2
0
VH
VHVa
= 5.216 + 128 = 5.344 trđ
2
2,380
2,3050.1
2
VH
HVH a
= 3.360 + 128 = 3.488 trđ
==> 5.344 + 3.488 = 8.832 trđ
==> Ba chỉ tiêu trên có mối quan hệ thông qua hệ thống chỉ số sau :
100
9,1046,107
9,112
100
HVQ
II
I
58
4.2.2.2 Phân tích các nhân tố của thiết bị đến KQSX :
Giá trị sản
lượng
Số lượng
thiết bị=
Số ngày
làm việc
Số ca làm
việc trong
ngày
Số giờ
trong ca
NSSD
giờ××
× ×
Giá trị sản
lượng
Số lượng
thiết bị bình
quân
Số giờ làm việc
bình quân 1 thiết
bị
NSSD bình
quân giờ= ××
Chỉ tiêu Đơn vị KH TH Chênh lệch
Mức %
1.Giá trị sản lượng 1.000đ 590.400 575.960 -14.440 -2,45
2. Số máy A Máy 16 17 +1 +6,25
3. Sản lượng 1 máy A 1.000đ 36.900 33.880 -3.020 -8,18
4. Tổng số giờ máy Giờ 65.600 65.450 -150 -0,23
5. Số giờ làm việc 1 máy Giờ 4.100 3.850 -250 -6,09
6. NSLĐ sử dụng 1 giờ 1.000đ 9 8,8 -0,2 -2,22
BẢNG PT TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NĂNG LỰC CỦA LOẠI MÁY A
59
4.2.2.2 Phân tích các nhân tố của thiết bị đến KQSX (Tiếp):
Giá trị sản
lượng
Sản lượng
máy A
Số giờ làm việc
bình quân 1 máy A NSSD bình
quân giờ=
××
GTSL thực hiện = 17 x 3.850 x 8,8 = 575.960 ngđ
GTSL kế hoạch = 16 x 4.100 x 9 = 590.400 ngđ
Đối tượng phân tích : 575.960 – 590.400 = - 14.440 ngđ
Như vậy, GTSL TH/KH giảm 14.440 ngđ, nguyên nhân là do ảnh hưởng của
3 nhân tố sau :
+ Do thực hiện tăng 1 máy làm cho GTSL tăng là :
(17 – 16) x 4.100 x 9 = + 36.900 ngđ
+ Do số giờ thực hiện giảm làm cho GTSL giảm là :
17 x (3.850 – 4.100) x 9 = - 38.250 ngđ
+ Do NSSD giờ máy giảm làm cho GTSL giảm là :
17 x 3.850 x (9 – 8,8) = - 13.090 ngđ
==> 36.900 – 38.250 – 13.090 = 14.440 ngđ
60
4.3 PHÂN TÍCH SỬ DỤNG NGUYÊN VẬT LIỆU :
4.3.1 Phân tích hiệu suất sử dụng NVL :
Hiệu suất sử dụng NVL =
Giá trị sản lượng
Chi phí NVL
BẢNG PHÂN TÍCH HIỆU SUẤT SỬ DỤNG NVL
Chỉ tiêu Ký hiệu Năm
trước
Năm nay Chênh lêch
Mức %
Giá trị sản lượng Q 68.460 77.292 +8.832 +12,9%
Chi phí vật liệu N 30.807 35.554 +4.747 +15,4%
Hiệu suất sử dụng H 2,2222 2,1739 -0,0483 -2,16%
*** Ba phương hướng để sử dụng hiệu quả NVL cho SX :
-Cải tiến khâu chuẩn bị kỹ thuật cho SX
- Cải tiến bản thân quá trình SX : quy trình công nghệ, giảm SP hỏng…
- Tận dụng phế liệu
61
4.3.1 Phân tích hiệu suất sử dụng NVL (Tiếp) :
* Phương pháp tính số chênh lệch :
Dùng để PT ảnh hưởng của hiệu suất sử dụng NVL cho sản xuất
tới KLSP
GTSL năm nay/năm trước tăng 8.832 là do ảnh hường của 2 nhân tố :
- Do CPNVL tăng 4.747 trđ làm cho GTSL tăng :
(35.554 – 30.807) x 2,222 = + 10.549 trđ
- Do hiệu suất sử dụng NVL giảm làm cho GTSL giảm là :
35.554 x (2,1739 – 2,2222) = - 1,117 trđ
=> 10.549 + (-1.117) = +8.832 trđ
62
* Phương pháp tích phân: cho KQ chính xác hơn
GTSL năm nay/năm trước tăng 8.832 là do ảnh hưởng của 2 nhân tố :
- Do thay đổi của CPNVL :
- Do ảnh hưởng thay đổi của hiệu suất sử dụng NVL :
trđ
HN
NHHa
434.10747.4222,2
2
0483,0747.4
747.4222,2
2
0
trđ
HN
HNHa
602.1115487.1
2
0483,0747.4
)0483,0(807.30
2
0
==> 10.434 – 1.602 = + 8.832 trđ
100
8,974,115
9,112
100
HNQ
II
I
==> Ba chỉ tiêu trên có mối quan hệ thông qua hệ thống chỉ số sau :
63
4.3.2 Phân tích thường xuyên cung cấp NVL :
Để khai thác tiềm năng sử dụng NVL cho SX, ta phải thường xuyên
cung cấp NVL, theo các yêu cầu sau :
-Thường xuyên kiểm tra NVL tồn kho, so với định mức dự trữ để giải
quyết tình hình định mức không hợp lý.
- Căn cứ vào tình hình cung cấp thực tế đối chiếu với hợp đồng đã ký,
kiểm tra tình hình hòan thành kế hoạch & tiến độ SX để phát hiện
những mất cân đối & khả năng cung cấp.
- Đối với NVL chủ yếu cấu thành SP, cần tính số ngày đảm bảo cho
SX => Có biện pháp khắc phục ngay không để thiếu NVL
Số ngày NVL i
cần cho sản xuất =
Lượng NVL i tồn kho
NVL i sử dụng 1 ngày
64
BẢNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CUNG CẤP NVL A
NVL A mua
về trong
tháng
Kế hoạch Thực hiện
Ngày
nhập
Lựợng
nhập
Lượng
xuất
Tồn
kho
Ngày
dự trữ
Ngày
nhập
Lựợng
nhập
Lượng
xuất
Tồn
kho
Ngày
dự trữ
Ngày
bảo
đảm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tháng
trước
- - - 30 15 - - - 30 15 -
Tháng này
Đợt 1 10 20 20 30 15 9 10 18 22 11 +6
Đợt 2 20 20 20 30 15 25 30 22 30 15 -5
Đợt 3 30 20 20 30 15 30 20 10 40 20 +10
Cộng - 60 60 30 15 - 60 50 40 20 -
NVL A sử dụng bình quân mỗi ngày KH & TH là 2 tấn
Lượng NVL xuất kho = Mức sử dụng bq ngày x Số ngày giữa 2 lầnCC
Lượng NVL tồn kho = Tồn ĐK + Nhập trong kỳ - Xuất trong kỳ
Số ngày NVL dự trữ = Lượng NVL tồn kho / Mức tiêu hao mỗi ngày
65
Số ngày bảo đảm = Số ngày dự trữ - Số ngày giữa 2 lần CC
Đợt 1 : +6 = 15 – 9
Đợt 2 : -5 = 11 – 16
Đợt 3 : +10 = 20 - 10
Qua bảng phân tích trên ta thấy :
-Kế hoạch NVL A cung cấp trong tháng tổng số là 60 tấn chia
làm 3 đợt, mỗi đợt cách nhau 10 ngày, số lượng mỗi đợt là 20
tấn, số ngày dự trữ cho kỳ sau là 15 ngày.
- Thực hiện : cho thấy do thời hạn thu mua và lượng thu mua
không bảo đảm như KH đề ra, đã gây khó khăn cho SX (thiếu
NVL cho SX 5 ngày) & lượng dự trữ vượt định mức 10 tấn,
66
4.3.3 Phân tích định kỳ cung cấp NVL :
Số lựơng
sản phẩm
sản xuất
NVL tồn ĐK NVL mua trong kỳ NVL tồn CK+ _
=
Mức tiêu hao NVL cho 1 SP
Chỉ tiêu Đơn vị KH TH TH/KH
1. Lượng SP sản xuất Cái 10.000 10.500 +500
2. Tiêu hao NVL/SP Kg 10 9,5 -0,5
3. Tổng mức tiêu hao Kg 100.000 99.750 -250
4. NVL tồn ĐK Kg 1.000 1.100 +100
5. NVL tồn CK Kg 1.500 1.450 -50
6. NVL thu mua Kg 100.100 100.100 -400
BẢNG PT ĐỊNH KỲ TÌNH HÌNH CUNG CẤP NVL
67
4.3.3 Phân tích định kỳ cung cấp NVL (Tiếp) :
* Xác định đối tượng phân tích :
- Số lượng SX năm KH: (1.000 + 100.500 – 1.500) : 10 = 10.000
- Số lượng SX năm TH: (1.100 + 100.100 – 1.450) : 9,5 = 10.500
Đối tượng phân tích : 10.500 – 10.000 = + 500
- Lượng NVL tồn ĐK thay đổi làm ch0 SLSP thay đổi là :
(1.100 + 100.500 – 1.500) : 10 = 10.010 SP
Mức ảnh hưởng : 10.010 – 10.000 = +10 SP
- Lượng NVL tồn kho CK thay đổi đã làm lượng SP thay đổi là :
(1.100 + 100.100 – 1.450) : 9,5 = 10.500
Mức ảnh hưởng : 10.500 – 9.970 = + 525 SP
68
4.3.3 Phân tích định kỳ cung cấp NVL (Tiếp) :
Cộng các nhân tố ảnh hưởng Lượng sản phẩm
- NVL tồn ĐK + 10
- NVL thu mua - 40
- NVL tồn kho CK + 5
- Mức tiêu hao NVL + 525
Cộng + 500
69
CHƯƠNG 4 :
PHÂN TÍCH CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH
SẢN PHẨM
3.1 Phân tích chung chi phí sản xuất
3.2 Phân tích giá thành SP so sánh được
3.3 Phân tích CP cho 1.000 đồng SP HH
3.4 Phân tích các khoản mục giá thành
3.5 Phân tích về CP ngoài sản xuất
3.6 Phân tích kiểm soát CP hàng tồn kho
70
3.1 PHÂN TÍCH CHUNG CHI PHÍ SẢN XUẤT :
3.1.1 Đánh giá tình hình giá thành đơn vị :
Tỷ lệ thực hiện kế
hoạch giá thành
Giá thành đơn vị thực tế
Giá thành đơn vị kế hoạch
=
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THỰC HIỆN GIÁ THÀNH ĐƠN VỊ
Sản
phẩm
Năm trước
(NT)
Năm nay TH/NT TH/KH
KH TH Mức % Mức %
A 1.900 1.880 1.920 +20 +1,05 +40 +2,13
B 2.450 2.350 2.306 -144 -5,87 -44 -1,87
C 1.520 1.410 1.360 -160 -10,52 -50 -3,55
D - 3.250 3.310 - - +60 +1,85
71
3.1.2 Đánh giá biến động tổng giá thành :
Đánh giá chung tình hình biến động giá thành toàn bộ
SP, theo từng loại SP
Sản phẩm Đơn vị Kế hoạch Thực hiện
Sản phẩm so sánh được:
- SP A
- SP B
- SP C
Cái
Cái
Cái
20.000
15.000
10.000
18.000
16.500
12.300
Sản phẩm không so sánh được:
- SP D Cái 1.000 1.000
Qk là KL kế hoạch từng SP
Q1 là KL thực hiện từng SP
ZNT là giá thành đơn vị từng SP năm trước
Zk ; Z1 là giá thành từng SP năm kế hoạch, thực hiện
72
BẢNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG GIÁ THÀNH
Sản phẩm SP thực hiện tính theo Z TH/KH
Q1ZNT Q1Zk Q1Z1 Mức %
SS được
SP A
SP B
SP C
34.200
40.425
18.696
33.840
38.775
17.343
34.560
38.049
16.728
+720
-726
-615
+2,19
-1,87
-3,55
Cộng 93.321 89.958 89.337 -621 -0,69
Không SS được
SP D - 3.250 3.310 +60 +1,85
Tổng cộng 93.321 93.208 92.647 -561 -0,6
Đvt : 1.000 đ
73
3.2 PHÂN TÍCH GIÁ THÀNH CỦA SP SS ĐƯỢC :
Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch hạ giá thành SP SS được,
được tiến hành trên 2 chỉ tiêu :
- Mức hạ Z : ZNN – ZNT
- Tỷ lệ hạ Z : ZNN / ZNT
BẢNG PHÂN TÍCH GIÁ THÀNH SP SO SÁNH ĐƯỢC
Sản phẩm so
sánh được
Sản lượng KH tính
theo Z
Sản lượng TH tính theo Z
QkZNT QkZk Q1ZNT Q1Zk Q1Z1
A
B
C
38.000
36.750
15.200
37.600
35.250
14.100
34.200
40.425
18.696
33.840
38.775
17.343
34.550
38.049
16.728
Cộng 89.950 86.950 93.321 89.958 89.337
Đvt : 1.000 đ
74
3.2 PHÂN TÍCH GIÁ THÀNH CỦA SP SS ĐƯỢC (Tiếp):
Căn cứ tài liệu bảng PT, Tiến hành phân tích qua 5 bước sau :
* Bước 1 : Xác định nhiệm vụ hạ giá thành kế hoạch
ngđZQZQM NTkkkk 000.3950.89950.86
%335,3100
950.89
000.3
100
kk
k
k
ZQ
M
T
%269,4100
321.93
984.3
100
1
1
1
NTZQ
M
T
* Bước 2 : Xác định kết quả hạ giá thành thực tế
ngđZQZQM NT 984.3321.93337.891111
Nhiệm vụ KH Z đặt ra so với Z năm trước, tốc độ là 3,355% tương
ứng 3.000 ngđ
Thực tế hạ Z năm nay/năm trước là -4,629% , tương ứng 3.984 ngđ
75
3.2 PHÂN TÍCH GIÁ THÀNH CỦA SP SS ĐƯỢC (Tiếp):
Căn cứ tài liệu bảng PT, Tiến hành phân tích qua 5 bước sau :
* Bước 3 : Xác định kết quả hạ Z TH/KH
M = M1 – Mk = - 3.984 – ( - 3.000) = - 984 ngđ
T = T1 – Tk = - 4,269% - (- 3,335%) = - 0,934%
KQ hạ Z TH/KH hạ thêm 0,934% tương ứng 984 ngđ
* Bước 4 : Xác định ảnh hưởng của các nhân tố đến kết
quả hạ Z thực tế so với KH (Dùng P2 thay thế liên hoàn)
Có 3 nhân tố ảnh hưởng đến KQ hạ Z Thực tế/KH:
- Khối lượng sản phẩm
- Kết cấu sản phẩm
- Giá thành đơn vị
76
* Bước 4 : Xác định ảnh hưởng của các nhân tố
a) Nhân tố khối lượng sản phẩm :
Mq & Tq là ảnh hưởng của nhân tố KLSP đến mức hạ Z &
tỷ lệ hạ Z TH/KH :
112,2ngđ3.0003.112,2
(3.000)3,335%)(93.321MTZQM kkNT1q
1
ZQ
ZQ
MM
ZQ
ZQ
M
NTk
NT1
kk
NTk
NT1
q
Mq = Mk x (% hoàn thành KH khối lượng - 100%SP)
%100%747,103000.3%100100
950.89
321.93
000.3
qM
Mq = -3.000 x 3,747% = -112,2 ngđ
Cụ thể:
k
NTk
NT1
NTk
k
NT1kNT1 M
ZQ
ZQ
ZQ
M
ZQTZQ
77
* Bước 4 : Xác định ảnh hưởng của các nhân tố
a) Nhân tố khối lượng sản phẩm (Tiếp) :
Mq = -3.000 x 3,747% = -112,2 ngđ
0TTT
ZQ
TZQ
T kkk
NT1
kNT1
q
Như vậy:
+ Do KLSP TH/KH tăng 3,747% đã làm cho Z SP giảm 112,2ngđ.
+ KLSP không ảnh hưởng đến tỷ lệ hạ Z
78
* Bước 4 : Xác định ảnh hưởng của các nhân tố
b) Nhân tố kết cấu sản phẩm :
Mc & Tc là ảnh hưởng của kết cấu SP thay đổi đến mức hạ Z
& tỷ lệ hạ Z, ta có :
kNT1NT1k1c TZQZQZQM
Mc = (89.958 – 93.321) – ( - 3.112,2)
Mc = -3.363 + 3.112,2 = -250,8 ngđ
0,269%100
93.321
250,8
T
ZQ
M
ZQ
TZQ
ZQ
ZQZQ
T
c
NT1
c
NT1
kNT1
NT1
NT1k1
c
Do kết cấu thay đổi đã làm cho tỷ lệ Z hạ thêm 0,269% tương ứng
với mức hạ là 250,8 ngđ.
79
* Bước 4 : Xác định ảnh hưởng của các nhân tố
c) Nhân tố giá thành đơn vị :
MZ & TZ là ảnh hưởng của giá thành đơn vị đến mức hạ Z &
tỷ lệ hạ Z, ta có :
ngñ M
ZQZQMM
Z
NT1k11Z
621)363.3(984.3
Do giá thành đơn vị thay đổi đã làm cho tỷ lệ Z hạ thêm 0,665%,
tương ứng mức hạ 621 ngđ.
0,665%100
93.321
621
T
ZQ
M
ZQ
ZQZQ
ZQ
M
T
ngñ 62189.95889.337ZQZQM
Z
NT1
Z
NT1
NT1k1
NT1
1
Z
k111Z
80
* Bước 5 : Tổng cộng nhân tố ảnh hưởng & nhận xét
a) Tổng cộng nhân tố ảnh hưởng :
Các nhân tố Mức hạ Tỷ lệ hạ
Khối lượng - 112,2 0
Kết cấu -250,8 -0,269%
Giá thành đơn vị -621,0 -0,6625%
Cộng -984 ngđ -0,934%
b) Nhận xét :
81
* Cách đơn giản: Xác định ảnh hưởng của các nhân tố
KLSP cuûa ñoåi thay %M1
ZQ
ZQ
MM k
NTk
NT1
kq
kk11Z ZQZQM
Mc = M – (Mq + MZ)
82
3.2 PHÂN TÍCH CP CHO 1.000 ĐỒNG SP HÀNG HÓA:
QCQGP
1.000
QG
QC
F
* Ý nghĩa : Cứ trong 1.000 đồng SP hàng hóa bán ra thì CP chiếm
bao nhiêu, thể hiện mức hao phí LĐ cao hay thấp trong 1.000 SP HH
Trong đó :
F : Là CP bq cho 1.000 SP HH
Q : Số lượng của từng SP
C : CP đơn vị của từng SP
P : Lợi nhuận của từng SP
G : Đơn giá bán buôn xí nghiệp của từng SP
83
VD:
Sản phẩm Khối lượng CP đơn vị (đ) Giá bán XN
KH TH KH TH KH TH
A
B
C
10.000
8.000
6.000
12.000
7.200
6.000
400
300
200
390
310
200
500
400
300
500
420
315
BẢNG PHÂN TÍCH CP CHO 1.000 Đ SẢN PHẨM HÀNG HÓA
Sản
phẩm
Sản lượng KH
tính theo
CP
bình
quân
(Fk)
Sản lựơng TH tính theo CP
bình
quân
(F1)
QkCk QkGk Q1Ck Q1C1 Q1Gk Q1G1
A
B
C
4.000
4.400
1.200
5.000
3.200
1.800
800
750
660
4.800
2.160
1.200
4.680
2.232
1.200
6.000
2.880
1.800
6.000
3.024
1.890
780
738
635
Cộng 7.600 10.000 760 8.160 8.112 10.680 10.914 743
84
***VD về quá trình phân tích :
1) Xác định CP cho 1.000 đồng SP hàng hóa TH & KH :
Fk là CP bình quân cho 1.000 đ SP hàng hóa KH ta có :
400.2600.7000.10
760000.1
000.10
600.7
100
kkkkk
kk
kk
k
CQGQP
GQ
CQ
F
F1 là CP bình quân cho 1.000 đ SP hàng hóa thực hiện, ta có :
802.2112.8914.10
743000.1
914.10
112.8
100
11111
11
11
1
CQGQP
GQ
CQ
F
So sánh CP bình quân cho 1.000 đ SP hàng hóa TH/KH
ΔF = F1 - Fk = 743 – 760 = - 17
ΔP = P1 – Pk = 2.802 – 2.400 = + 402
CP bình quân TH/KH giảm 17đ trong 1.000đ hàng hóa tiêu thụ
85
***VD về quá trình phân tích (Tiếp) :
2) Xác định nhân tố ảnh hưởng đến chi phí :
a) Nhân tố khối lượng sản phẩm :
- Nhân tố KLSP thay đổi sẽ không ảnh hưởng đến CP bình quân cho
1.000 đ SP hàng hóa. Điều này được CM như sau :
Tỷ lệ hoàn thành
KH khối lượng =
kk
k
GQ
GQ1
- Nếu tỷ lệ hoàn thành KH khối lượng nếu bằng 1 => KL giữa 2 kỳ
bằng nhau => KL không đổi & không ảnh hưởng đến CP & LN.
- CPSX thay đổi theo sự thay đổi của KLSPHH. Tổng SP bán theo
KH được điều chỉnh theo tỷ lệ hoàn thành KH là :
kk
k
k
GQ
GQ
Q 1
- Nếu tỷ lệ hoàn thành KL = 1 :
1
1 11 QQ
GQ
GQ
k
kk
k
86
***VD về quá trình phân tích (Tiếp) :
2) Xác định nhân tố ảnh hưởng đến chi phí :
a) Nhân tố khối lượng sản phẩm (Tiếp) :
Gọi Fq và Pq là CPbq 1.000 đ SPHH và LN khi SL thay đổi sẽ là :
ngđF
GQ
CQ
GQ
GQ
GQ
CQF k
kk
kk
k
kk
k
kkq 760: 1
1
ngđFq 760680:
000.10
680.10
680.7
Pq = 10.680 – (7.600 x 1.068) = 10.680 – 8 .116,8 = + 2.563,2 ngđ
*Ảnh hưởng đến sản lượng :
Gọi ΔFq và ΔPq là ảnh hưởng của CPbq & LN khi KLSP thay đổi.
ΔFq = Fq – Fk = 760 – 760 = 0 => CPbq cho 1.000đ/sp không đổi
khi KLSP thay đổi
ΔPq = Pq – Pk = 2.563,2 – 2.400 = + 163,2 ngđ => CP cho 1.000 đ
SPHH sẽ không đổi khi KLSP thay đổi.
87
2) Xác định nhân tố ảnh hưởng đến chi phí :
b) Nhân tố kết cấu sản phẩm :
Gọi FCK là CP cho 1.000đ SPHH & PCK là LN khi kết cấu SP thay đổi
ngđCQGQP
đ
GQ
CQ
F
kkCK
k
k
CK
520.2160.8680.10
764000.1
680.10
160.8
000.1
11
1
1
Mức ảnh hưởng của kết cấu thay đổi đến thay đổi của FCK và PCK :
ΔFCK = FCK – Fk = 764 – 760 = + 4đ
ΔPCK = PCK - Pq = 2.520 – 2.563,2 = 42,3 ngđ
(Trong điều kiện các nhân tố khác không đổi)
88
2) Xác định nhân tố ảnh hưởng đến chi phí :
c) Nhân tố chi phí đơn vị :
Gọi FC là CP cho 1.000đ SPHH & PC là LN khi CP đơn vị thay đổi
ngđCQGQP
đ
GQ
CQ
F
kC
k
C
568.2112.8680.10
5,759000.1
680.10
112.8
000.1
111
1
11
Mức ảnh hưởng của CPđv thay đổi đến việc thay đổi của FC và PC :
ΔFC = FC – FCK = 759,5 – 764 = -4,5 đ
ΔPC = PC - Pq = 2.568 – 2.520 = +48 ngđ
(Trong điều kiện các nhân tố khác không đổi)
89
2) Xác định nhân tố ảnh hưởng đến chi phí :
d) Nhân tố đơn giá bán :
Gọi FG là CP cho 1.000đ SPHH & PG là LN khi giá bán thay đổi
ngđPCQGQP
đF
GQ
CQ
F
G
G
802.2
743000.1
11111
1
11
11
Mức ảnh hưởng của giá bán thay đổi đến việc thay đổi của FG và PG :
ΔFG = FG – FC = 759,5 – 764 = -4,5 đ
ΔPG = PG - PC = 2.802 – 2.568 = +234 ngđ
(Trong điều kiện các nhân tố khác không đổi)
90
2) Xác định nhân tố ảnh hưởng đến chi phí :
e) Tổng cộng các nhân tố ảnh hưởng và nhận xét :
Cộng nhân tố Mức ảnh hưởng Ảnh hưởng lợi nhuận
Khối lượng 0 +163,2
Kết cấu +4,0 -43,2
CP đơn vị -4,5 +48
Giá bán +16,5 +234,0
Cộng +17,0 đ +402
*Nhận xét : CP cho 1.000đ SP TH/KH giảm 17đ và đã làm LN tăng
402 ngđ, là do ảnh hưởng của các nhân tố sau : khối lượng, kết cấu,
CP đơn vị, giá bán
91
3.4 PHÂN TÍCH CÁC KHOẢN MỤC GIÁ THÀNH :
3.4.1 Phân tích chung các khoản mục giá thành :
Mục đích : Phân tích tình hình biến động các khoản mục Z nhằm
đánh giá chung mức CL & tỷ lệ CL của khoản mục giữa các kỳ phân
tích => Tiết kiệm hay vượt chi của từng khoản mục đến Z sp.
Khoản mục giá thành
(Z)
Định mức
(ZM)
Năm trước
(ZNT)
TH năm
nay (ZN)
Chi phí NVLTT
CP nhân công trực tiếp
CPSXC
25
20
10
24,5
23,0
11,5
23,4
23,1
12,6
Cộng (Z đơn vị) 55 59,0 59,1
Đơn vị : 1.000đ
92
PHÂN TÍCH KHOẢN MỤC GIÁ THÀNH
Khoản mục
giá thành
Z của 12.000 SPTH CL TH so với
Q1ZM Q1ZNT Q1Z Định mức Năm trước
CPNVLTT
CPNCTT
CPSXC
300
240
120
294,0
276,0
138,0
280,8
277,2
251,2
-19,2
+37,2
+31,2
-13,2
+1,2
+13,2
Cộng 660 708,0 709,2 +49,2 +1,2
Nhìn chung, tổng Zsx 12.000 SP năm nay cao hơn so với định mức
là 49,2 trđ, so với năm trước cao hơn 1,2 trđ, nguyên nhân tăng là do
CPNCTT & CPSXC qua 2 năm đều tăng so với định mức
93
3.4.2 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến khoản mục Z :
- Nhân tố phản ánh về lượng : NVL/SP, giờ công/SP..
- Nhân tố phản ánh về giá : giá NVL, giá giờ công…
- Sử dụng P2 liên hoàn để xác định nhân tố ảnh hưởng về lượng &
giá đến các khoản mục chi phí :
(ÑM) goác (TH) tích phaân
kyøøLöôïng- kyøLöôïng
(ÑM) goác kyøGiaù löôïng veà ñoäng Bieán
(ÑM) goác (TH) goác
kyøøGiaù- kyøGiaù
(TH) tích phaân kyøLöôïng giaù veà ñoäng Bieán
94
Khoản mục Z Định mức Thực hiện
Lượng Giá CP Lượng Giá CP
CPNVLTT
CPNCTT
CPSXC
2m
4 giờ
4 giờ
12,5
5,0
2,5
25
20
10
1,8m
4,2 giờ
4,2 giờ
13,0
5,5
3,0
23,4
13,1
12,6
Cộng - - 55 - - 59,1
Đvt : 1.000 đồng
Khoản mục Z CPSX 12.000 SP Biến động TH/ĐM
Định
mức
Thực hiện Tổng số Lượng Giá
CPNVLTT
CPNCTT
CPSXC
300
240
120
280,8
277,2
151,2
-19,2
+37,2
+31,2
-30
+12
+6
+10,8
+25.2
+25,2
Cộng 660 709,2 +49,2 -12 +61,2
Bảng phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến KM giá thành
95
3.4.3 Phân tích chi phí sản xuất chung :
Tổng CPSXC định mức = 120 trđ, SLSPSX = 12.000 SP
G/s trong 120 trđ CPSXC, có 30 trđ là biến phí & 90 trđ là định phí
Trong 90 trđ ĐPSXC, mức độ hoạt động từ 10.000 SP – 15.000 SP
ngñ/SP 10
12.000.000
CPSXC boå phaângiaù Ñôn
ngñ/SP 7,5
SPSX Toång
ÑPSXCToång
ÑPSXC boå phaângiaù Ñôn
ngñ/SP 2,5
SPSX Toång
BPSXC Toång
BPSXC boå phaângiaù Ñôn
000.12
000.12
000.000.90
000.12
000.000.30
Công thức dự đoán CPSXC : Y = A + bX = 90.000 + 2,5X
Xây dựng kế hoạch linh hoạt
96
DỰ ĐOÁN CPSXC THEO KẾ HOẠCH LINH HOẠT
Lượng SPSXC 10.000 11.000 12.000 13.000 14.000 15.0000
ĐPSXC 90.000 90.000 90.000 90.000 90.000 90.000
BPSXC 25.500 27.500 30.000 32.500 35.000 37.500
Tổng CPSXC 115000 117500 120000 112500 125000 127500
CPSXC/SP 11,5 10,68 10,0 9,42 8,93 8,5
Đvt : 1.000 đồng
CT dự đoán CPSXC : Y = A + bX = 90.000 + 2,5X
97
3.4.4 Phân tích khoản mục CPNVL trong giá thành :
* Phương pháp phân tích :
- So sánh tổng CPNVL thực tế với Tổng CPNVL tính theo giá định
mức (kế hoạch) với lượng định mức (KH) => tình hình biến động
- Dùng P2 thay thế liên hoàn để xác định các nhân tố & nguyên
nhân ảnh hưởng
Tỷ suất phế liệu
thu hồi =
Giá trị phế liệu thu hồi
Giá trị phế liệu không tham gia vào Z SP
× 100
* Công tác thu hồi phế liệu :
=> Ý nghĩa : Trong 100 đồng NVL không tham gia vào Z SP, thì
việc tổ chức thu hồi là bao nhiêu đồng.
98
3.4.5 Phân tích khoản mục CPNCTT trong giá thành :
* Phương pháp phân tích :
- So sánh Tổng CPNCTT thực hiện với Tổng CP tính theo KL
thực hiện với CP định mức hoặc KH => tình hình biến động
- Dùng P2 thay thế liên hoàn để xác định các nhân tố &
nguyên nhân ảnh hưởng
99
PHÂN TÍCH CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP 1.000 SP A
Phân
xưởn
g SX
Định mức Thực hiện Tổng CP tính cho 1000
SPA
Biến động TH/ĐM
Lượng
(giờ)
Giá Lượn
g
(giờ)
Giá Định
mức
Lượng
TH giá
ĐM
Thực
hiện
Tổng
cộng
Lượn
g
Giá
A 1 2 3 4 3=(1x2)
x1000
4=(3x4)
x1000
5=(3x4)
x1000
6=5-3 7=4-
3
8=5-4
PX1
PX2
PX3
2,5
4,6
1,9
1,8
1,4
2,0
2,4
4,8
2,1
1,75
2,4
2,2
4.500
11.040
3.800
4.320
11.520
4.200
4.200
11.520
4.620
-300
+480
+820
-180
+480
+400
-120
0
+420
Cộng 9,0 - 9,3 - 19.340 20.040 20.340 +1000 +700 +300
100
3.4.6 Phân tích các khoản thiệt hại trong sản xuất :
* Phương pháp phân tích :
So sánh tỷ trọng từng yếu tố thiệt hại chỉ tiêu trên với tổng Z
sản xuất
Thiệt hại thực
về SP hỏng
tính trong Z SP
=
CPSX SP hỏng
không sửa
chữa được
CP sửa chữa
SP hỏng sửa
chữa được
Giá trị phế liệu
thu hồi và tiền
bồi thường
+
_
Thiệt hại về
ngưng SX
ngoài KH
=
Tổng số CP
thiệt hại
ngừng SX
_
Tiền bồi
thường
Giá trị thiệt
hại được phép
tính vào lỗ
+
* Các chỉ tiêu phản ánh thiệt hại được tính như sau :
101
BẢNG PHÂN TÍCH THIỆT HẠI VỀ SẢN PHẨM HỎNG
Chỉ tiêu Năm trước Năm nay % so
với
năm
trước
Số tiền % so
với
tổng Z
SP
Số tiền % so với
tổng Z
SP
1. Tổng Z SP 125.000 100 150.000 100 120,0
2. Thiệt hại ban đầu
-SP hỏng sửa chữa được
- SP hỏng không sc được
2.750
1.500
1.250
2,2
1,2
1,0
3.900
1.800
2.100
2,6
1,2
1,4
141,8
120,0
168,0
3. Giá trị thu hồi 1.125 0,9 2.400 1,6 213,3
4. Thiệt hại thực tính vàoZ 1.625 1,3 1.500 1,0 92,3
102
3.5 PHÂN TÍCH VỀ CHI PHÍ NGOÀI SẢN XUẤT :
3.5.1 Phân tích chung chi phí ngoài sản xuất :
Mục đích : Tính mức chênh lệch và tỷ lệ của các khỏan mục
CPBH và CPQL chung giữa các kỳ so sánh
=> Nhận diện cách ứng xử của từng khoản mục so với KQ của
mức độ hoạt động tương ứng với CP phát sinh trong từng kỳ.
103
Các khoản mục chi phí Năm trước
(NT)
Năm nay
(NN)
CL NT/NN
Mức %
I. CP bán hàng
1. CP nhân viên BH
2. CP vật liệu, bao bì
3. CP dụng cụ đồ dùng
4. Khấu hao TSCĐ
5. CP dịch vụ mua ngoài
6. CP bằng tiền khác
34.000
11.350
3.000
2.500
8.500
3.750
5.150
35.500
11.350
3.500
2.900
8.500
4.100
5.150
+ 1.500
-
+ 500
+ 650
-
+ 350
-
4,4
-
16,6
28,8
-
9,3
-
BẢNG PHÂN TÍCH KHOẢN MỤC CPBH & CPQLDN
104
Các khoản mục chi phí Năm trước
(NT)
Năm nay
(NN)
CL NT/NN
Mức %
II. CP QLDN
1. CP nhân viên quản lý
2. CP vật liệu quản lý
3. CP đồ dùng văn phòng
4. CP khấu hao TSCĐ
5. Thuế và lệ phí
6. CP dự phòng
7. CP dịch vụ mua ngoài
8. CP bằng tiền khác
41.000
14.600
950
1.350
10.800
2.500
0
6.300
4.500
42.000
14.600
1.100
1.430
10.800
2.700
0
7.200
4.170
+ 1.000
-
+ 150
+ 80
-
+ 200
-
+ 900
- 330
2,4
-
+ 15,7
+ 5,9
-
+ 8,0
-
+ 14,2
- 7,3
Cộng ( I + II) 75.000 77.500 2.500 + 3,3
BẢNG PHÂN TÍCH KHOẢN MỤC CPBH & CPQLDN (Tiếp)
105
3.5.2 Dự đoán cách ứng xử CP ngoài SX theo KQHĐKD:
Năm trước Năm nay CP bình quân 1 SP
NT(12.000) NN(14.000)
1. Định phí
-Bán hàng
-QLDN
Cộng ĐP
25.000
35.000
60.000
25.000
35.000
60.000
2,083
2,917
5.000
1,785
2,500
4,286
2. Biến phí
-Bán hàng
-QLDN
Cộng BP
9.000
6.000
15.000
10.500
7.000
17.500
0,75
0,50
1,25
0,75
0,50
1,25
Tổng cộng 75.000 77.500 6,25 5,53
Công thức dự đoán CP : Y = A + bX
- CPBH : Y1 = 25.000 + 0,75X - CPQLDN : Y2 = 35.000 + 0,5X
- CP ngoài sản xuất : Y = 60.000 + 1,25X
106
Bảng : Dự đoán chi phí ngoài sản xuất
Công thức dự đoán CP : Y = A + bX
- CPBH : Y1 = 25.000 + 0,75X
- CPQLDN : Y2 = 35.000 + 0,5X
- CP ngoài sản xuất : Y = 60.000 + 1,25X
10.000 11.000 12.000 13.000 14.000 15.000
-Định phí
- Biến phí
- Tổng CP
CP bq 1SP
60.000
12.500
72.500
7,25
60.000
13.750
73.750
6,7
60.000
15.000
75.000
6,25
60.000
16.250
76.250
5,87
60.000
17.500
77.500
5,53
60.000
18.750
78.750
5,25
CPngoài sx
SP tiêu thụ
107
3.6 PHÂN TÍCH KIỂM SOÁT CP HÀNG TỒN KHO :
3.6.1 Phân loại chi phí tồn kho :
CHI PHÍ TỒN KHO
CP khâu đặt hàng CP lưu hàng trong kho CP do thiếu hàng
-CP các mẫu đơn sử
dụng & xử lý các
đơn đặt hàng
-CP TG hao phí &
đơn đặt hàng theo
TG
-CP bố trí thiết bị,
dở dang & kiểm tra
-CP vốn của vốn đầu tư
(hiện giá thuần)
-CP thuê bất động sản
-Lương NVbảo quản kho
-CP sổ sách theo dõi
-Bảo hiểm chống trộm,
cháy
-CP rủi ro hàng lạc hậu &
hư hỏng
-DT bị mất do
thiếu hàng
-DT tương lai có
thể bị mất vì khách
hàng không được
thỏa mãn đúng hợp
đồng sẽ không trở
lại mua hàng
-Thiệt hại do bị
gián đoạn SX vì
thiếu NVL
108
3.6.2 Xác định điểm tái đặt hàng:
Điểm tái
đặt hàng =
Mức tồn
kho an toàn
+ Mức sử dụng
ngày
Thời gian chờ
đợi×
Mức tồn kho
an toàn =
Điểm tái đặt hàng ở
các khả năng tối đa
- Điểm tái đặt hàng ở các
khả năng bình thường
*Lượng đặt hàng tối ưu mỗi lần theo mô hình EOQ :
c
SF
Q
2*
- CP lưu kho hàng năm : c
Q
TC
21
- CP đặt hàng trong năm : F
Q
S
TC 2
- Tổng CP tồn kho : F
Q
S
c
Q
TC
2
109
3.6.2 Xác định điểm tái đặt hàng:
Lượng
đặt
hàng
TK bình
quân
Số lần đặt
hàng trong
năm
CP lưu
kho hàng
năm
CP đặt hàng
hàng năm
Tổng CP
hàng năm
(1) (2)=(11):2 (3)=16.000:(1) (4)=4x(2) (5)=2.000x(3) (6)=(4)+(5)
2.000
3.000
4.000
5.000
6.000
1.000
1.500
2.000
2.500
3.000
8,00
5,33
4,00
3,20
2,66
4.000
6.000
8.000
10.000
12.000
16.000
10.666
8.000
6.400
5.332
20.000
16.666
16.000
16.400
17.332
Đvt :1.000 đ
110
CHƯƠNG 5 :
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH
TIÊU THỤ VÀ LỢI NHUẬN
4.1 Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm
4.2 Phân tích kết quả tiêu thụ theo mặt hàng
4.3 Ứng dụng mối quan hệ của các chi phí ứng xử với kết
quả hoạt động kinh doanh
4.4 Phân tích điểm hòa vốn trong tiêu thụ
4.5 Các chỉ tiêu dự đoán lợi nhuận
4.6 Phân tích biến động của tiêu thụ ảnh hưởng đến lợi tức
4.7 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận tiêu thụ
sản phẩm
111
4.1 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ SẢN PHẨM :
4.1.1 Đánh giá chung tiêu thụ về mặt khối lượng :
-Về thước đo hiện vật : So sánh biến động KL tiêu thụ từng SP
HH giữa các kỳ phân tích
- Về thước đo giá trị : Dùng 2 chỉ tiêu
% hoàn thành
KH tiêu thụ
chung
=
öùngtöông goác kyøgiaù Ñôn SP töøng TH Löôïng
öùngtöông goác kyøgiaù Ñôn SP töøng KH Löôïng
×100
% hoàn thành
KH tiêu thụ
mặt hàng chủ
yếu
=
öùngtöông SP töøng KH trong teá
goác kyøgiaù Ñônthöïc thuï tieâu Löôïng
×100
öùngtöông goác kyøgiaù Ñôn SP töøng KH Löôïng
×
=> Đánh giá chung KQ tiêu thụ về mặt KL
Cho thấy mức độ thực hiện cam kết theo hoạt động với từng khách
hàng hoặc từng SP Giải pháp khắc phục
112
4.1.2 Tài liệu và phương pháp phân tích :
* Tài liệu phân tích :
- Hợp đồng với từng khách hàng đã ký kết
- Các mục tiêu định hướng kinh doanh theo KH
- Mục tiêu dự kiến và theo tiến độ về mặt thời gian (Đ/v SP tiêu
thụ theo thị trường tự do)
* Phương pháp phân tích :
- So sánh KL tiêu thụ được chuyển giao trong kỳ với KL theo
hợp đồng của từng loại SP đ/v từng khách hàng.
- Đ/v chỉ tiêu giá trị nhằm đánh giá chung, ta sử dụng 2 chỉ tiêu
để đánh giá mức độ hoàn thành KH => tìm nguyên nhân ảnh
hưởng
113
4.1.3 Các nguyên nhân ảnh hưởng đến tiêu thụ :
* Nguyên nhân chủ quan:
- Về KL tiêu thụ :
KL tiêu thụ = KL tồn kho ĐK + KL SX (hoặc mua) – KL tồn kho CK
=> Nguyên nhân KL tiêu thụ không hoàn thành KH
- Về chất lượng hàng hóa : Cần xem xét chất lượng trong SX hoặc
hàng mua về có bảo đảm theo yêu cầu KH của hợp đồng hay không?
- Về công tác tổ chức tiêu thụ : quảng cáo, tiếp thị, khuyến mãi…
* Nguyên nhân khách quan:
-Khách hàng (người mua): nhu cầu, tập quán, thói quen, mức thu
nhập…
- Nhà nước : chính sách kinh tế, tài chính như thuế, phí, lệ phí, tiền
lương
114
4.1.4 Ví dụ :
SP Đơn giá
CĐ
(1000đ)
Tồn kho ĐK SX Tiêu thụ Tồn kho CK
KH TH KH TH KH TH KH TH
A 2,0 2.000 1.500 20.000 22.500 20.000 22.000 2.000 2.000
B 1,5 5.000 500 28.000 33.000 30.000 25.000 3.000 8.500
C 1,0 1.500 4.000 15.000 15.000 15.000 19.000 1.500 0
a) Đánh giá kết quả tiêu thụ bằng hiện vật :
-SP A : KLTT tăng 2.000 sp do SX tăng 2.500, TKĐK giảm 500, do
đó TKCK đảm bảo như mục tiêu KH đề ra.
-SP B : KLTT giảm 5.000 sp do khâu SX tăng 5.000 sp nhằm bù
đắp cho TKĐK giảm 4.500, TKCK tăng dự trữ 3.500 sp.
-SP C : KLTT tăng 4.000 sp do TKĐK tăng 2.500 và tiêu thụ hết sp
TKCK
115
4.1.4 Ví dụ (Tiếp) :
b) Đánh giá kết quả tiêu thụ bằng giá trị (Doanh thu tiêu thụ) :
BẢNG PHÂN TÍCH TIÊU THỤ CHUNG (Đvt : 1.000 đ)
SP Doanh thu tiêu thụ Chênh lệch TH/KH
KH TH Mức %
A
B
C
40.000
45.000
15.000
44.000
37.500
19.000
+ 4.000
-17.500
+ 4.000
+ 10
-16,7
+ 26,6
Cộng : 100.000 100.500 + 400 + 0,5
116
4.1.4 Ví dụ (Tiếp) :
b) Đánh giá kết quả tiêu thụ bằng giá trị (Doanh thu tiêu thụ) :
BẢNG PHÂN TÍCH TIÊU THỤ MẶT HÀNG (Đvt : 1.000 đ)
Mặt hàng
chủ yếu
Kế hoạch Thực hiện
Tổng số Trong giới
hạn KH
Vượt KH Hụt KH
A
B
C
40.000
45.000
15.000
44.000
37.500
19.000
40.000
37.500
15.000
4.000
-
4.000
-
7.500
-
Cộng 100.000 100.500 92.500 8.000 7.500
% hoàn thành KH tiêu
thụ mặt hàng chủ yếu
=
92.500
100.000
= 0,925 (92,5%)
117
4.2 PHÂN TÍCH KQ TIÊU THỤ THEO MẶT HÀNG :
Tên mặt
hàng
KL tiêu thụ
(cái)
Đơn giá
(đồng)
GVHB 1
cái (đồng)
CPBH
(1000 đ)
A 22.000 2.100 1.260 3.465
B 25.000 1.800 1.170 3.375
C 19.000 1.200 840 2.280
CPQLDN được phân bổ theo doanh thu là 12%
118
4.2.1 Phân tích kết quả tiêu thụ từng mặt hàng :
BẢNG PT KẾT QUẢ TIÊU THỤ TỪNG MẶT HÀNG
Chỉ tiêu Tổng số SP A SP B SP C
Tiền % Tiền % Tiền % Tiền %
Doanh thu 114.000 100 46.200 100 45.000 100 22.800 100
GVHB 72.930 63,97 27.720 60 29.250 65 15.960 70
Lợi tức gộp 41.070 36,03 18.480 40 15.750 35 6.840 30
CPBH&QL
- CPBH 9.120 8,00 3.465 7,5 3.375 7,5 2.280 10,0
- CPQL 13.680 12,00 5.544 12,0 5.000 12,0 2.736 12,0
Cộng CPBH &
QL
22.800 20,00 9.009 19,5 8.775 19,5 5.016 22,0
Lợi tức thuần 18.270 16,02 9.471 20,5 6.975 15,5 1.824 8,0
Đvt : 1.000 đ
119
4.2.2 Phân tích KQ tiêu thụ từng mặt hàng trong mối quan
hệ với KQ chung :
BẢNG TIÊU THỤ TỪNG MẶT HÀNG TRONG MỐI LIÊN
HỆ VỚI KẾT QUẢ CHUNG
Đvt : 1.000 đ
Mặt
hàng
Doanh thu Chi phí Kết quả
A
B
C
46.200
45.000
22.800
40,5
39,5
20,0
36.729
38.025
20.976
38,4
39,7
21,9
9.471
6.975
1.824
51,8
38,2
10,0
Cộng 114.000 100,0 95.730 100,0 18.270 100,0
120
4.3 Ứng dụng MQH của các CP ứng xử với KQHĐKD :
4.3.1 Biến phí và định phí :
- Phương trình tổng chi phí : Y = A + bX
Theo VD Tổng CP của DN HP : Y = 9.600 + 24X
4.3.2 Số dư đảm phí (Lợi tức gộp định phí ) :
Theo tài liệu của DN HP :
- Mức số dư đảm phí đơn vị = Giá bán – Biến phí = 40 – 24 = 16
- Tỷ lệ SDĐP = Mức SDĐPđv/Giá bán = 16/40 = 0,4 =40%
121
Báo cáo kết quả kinh doanh dựa trên lượng bán linh hoạt
Khối lượng bán dự kiến
700 800 900
Doanh thu
(-) Biến phí
Số dư đảm phí
(-) Định phí
Lợi tức thuần
CP bình quân 1 SP
Lợi tức bình quân 1 SP
28.000
16.800
11.200
9.600
1.600
37,7
2,3
32.000
19.200
12.800
9.600
3.200
36
4
36.000
21.600
14.400
9.600
4.800
34,7
5,3
Đvt : 1.000 đ
122
4.3.3 Báo cáo KQHĐKD theo kế toán TC & theo SDĐP :
BÁO CÁO KQHĐKD THEO HAI HÌNH THỨC
Theo Kế toán (CP theo chức
năng hoạt động)
Theo Số dư đảm phí (CP theo
cách ứng xử)
Doanh thu (800 x 40) 32.000 Doanh thu (800 x 40) 32.000
(-) GVHB (800x19,6) 16.320 (-) Các biến phí
Lợi tức gộp 16.320 CPmua hàng (800x19,6) 15.680
(-) CP ngoài SX CP đóng gói (800x0,4) 320
CPđóng gói (800x0,4) 320 Thuê cửa hàng 3.200
CP thuê cửa hàng 3.200 Cộng 19.200
Lương, điện, nước… 9.600 Số dư đảm phí 12.800
Cộng 13.120 (-) Định phí 9.600
Lợi tức thuần 3.200 Lợi tức thuần 3.200
123
4.4 PHÂN TÍCH ĐIỂM HÒA VỐN TRONG TIÊU THỤ :
- Sản lượng hòa vốn :
vP
F
QHV
- Doanh thu hòa vốn :
SDÑP leä Tyû
F
P
vP
F
P
v
F
P
vP
F
PQDT HVHV
1
SDĐP đơn vị = P – v
Tỷ lệ SDĐP = (P – v)/P
124
4.5 CÁC CHỈ TIÊU DỰ TOÁN LỢI NHUẬN :
SDÑP leä) (tyû Möùc
phíÑònh
voán hoøa(DT) löôïng Saûn
muoán mong LN ÑP-SDÑPñvmuoán mong LNñaït ñeå TTSL
SDÑPñv leä) (tyû Möùc
kieándöï LN ÑP
kieándöï LNñaït ñeå (DT) SL
ROS-SDÑP leä Tyû
phíÑònh
kieándöï ROSñaït ñeåthieát caàn DT
125
4.6 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CỦA TIÊU THỤ ẢNH
HƯỞNG ĐỂN LỢI NHUẬN :
Phương pháp PT : PT SDĐP => XĐ nhân tố giá và lựơng tiêu thụ
tác động như thế nào đến SDĐP => Lợi nhuận? => Nguyên nhân
gây ra biến động và ảnh hưởng đến Lợi nhuận
Chỉ tiêu KH Lượng
TH với
giá KH
TH Biến động
Tổng số Lượng Giá
(1) (2)=(3)x950 (3) (4)=(3)-
(1)
(5)=(2)-
(1)
(6)=(3)-
(2)
Lượng Tthụ 900 950 950 50 50 -
DT 36.000 38.000 36.100 100 2.000 (1.900)
(-) BP 21.600 22.800 22.800 1.200 1.200 -
SDĐP 14.400 15.200 13.300 (1.100) 800 (1.900)
(-) ĐP 9.600 9.600 9.600 - - -
Lợi nhuận 4.800 5.600 3.700 (1.100) 800 (1.900)
126
4.6 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CỦA TIÊU THỤ ẢNH
HƯỞNG ĐỂN LỢI NHUẬN (Tiếp):
Trong điều kiện định phí không đổi thì biến động về LN cũng chính là
biến động về SDĐP.
Nhìn chung LN TH/KH giảm 1.100 ngđ, do 2 nguyên nhân :
- Do mức giá đơn vị giám 20 ngđ (20-40) so với KH thực tế trong
tháng DN tiêu thụ 950 SP do đó nhân tố đơn giá bán đã làm LN giảm là
: (950 x 2 ) = 1.900 SP. Có thể tính theo CT sau :
Ảnh hưởng biến động giá = Lượng TH x Đơn giá TH – Đơn giá KH
(1.900) = 950 x ( 38 - 40 )
- Do lượng SPTT tăng so với KH là 50 SP (950-900) => LN tăng
thêm 800. Biến động về KLTT có thể XĐ như sau :
Ảnh hưởng BĐ về lượng = MứcSDĐPKH x (Lượng TH – Lượng KH)
800 = (40 - 24) x (950 – 900)
127
4.7 PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐỂN
LỢI NHUẬN TIÊU THỤ SẢN PHẨM :
Tổng LN = Tổng DT – (Tổng giá bán + Tổng CP ngoài SX)
01
0000000
111111
PPP : tích phaântöôïng Ñoái
CQZQQPP : goác Kyø
CQZQGQP : tích phaânKyø
QCQZQGP
Ký hiệu : Q là khối lượng bán từng SP
G là đơn giá bán từng SP
Z là giá vốn hàng bán
C là chi phí ngoài SX từng SP
P là lợi nhuận từng SP tiêu thụ
128
CHƯƠNG 6 :
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
5.1 Ý nghĩa, mục tiêu, nội dung và phương pháp phân tích
báo cáo tài chính
5.2 Đánh giá khái quát tình hình tài chính
5.3 Phân tích tình hình và khả năng thanh toán nợ phải thu
– nợ phải trả
5.4 Phân tích hiệu quả sử dụng vốn
5.5 Phân tích hiệu quả kinh doanh
129
5.1 Ý NGHĨA, MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG
PHÁP PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
5.1.1 KHÁI NIỆM PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
5.1.2 Ý NGHĨA CỦA PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Đánh giá KQ
Biện pháp
nâng cao HQ
Chỉ tiêu tài chínhXem xét
Tính toán
Nghiên cứu
Đánh giá
Phân
tích
Báo cáo Tài chính
Báo cáo Tài chính Đối tượng sử dụngThông tinTài chính
Phân tích Tài chính
130
5.1.3 MỤC TIÊU PHÂN TÍCH BÁO CÁO TC :
Cung cấp các thông tin tin cậy → Đối tượng có nhu cầu
VD : Đối tượng cổ đông Phân tích BCTC trả lời :
– Cổ tức trong năm được chia bao nhiêu?
– Giá trị cổ phiếu sẽ thay đổi thế nào?
– Có nên nắm giữ cổ phiếu nữa hay không?…
5.1.4 NỘI DUNG PHÂN TÍCH :
– Phân tích khái quát báo cáo tài chính
– Phân tích nguồn vốn và sử dụng vốn
– Phân tích báo cáo tài chính qua các chỉ số tài chính
– Phân tích DuPont
131
5.1.5 PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH :
5.1.5.1 Phương pháp so sánh :
* Chỉ tiêu so sánh phải đồng nhất :
- Về nội dung: Cùng ND KT, cùng p2 tính, cùng đơn vị
- Về thời gian : Cùng thời gian (tháng, quí, năm….)
- Về không gian : Cùng qui mô, điều kiện SXKD, ngành
* Kỹ thuật so sánh :
- Số tuyệt đối:Phản ánh khối lượng, qui mô của sự kiện KT
- Số tương đối (Tỷ lệ %): Mức độ, tốc độ phát triển, kết cấu,
hiệu suất của các sự kiện KT.
- Số bình quân
Các hình thức phân tích :
+ PT theo chiều ngang => đánh giá biến động theo TG & nhận
biết xu hướng của biến động.
+ PT theo chiều dọc => đánh giá kết cấu & biến động kết cấu.
132
5.1.5.2 Phương pháp phân tích nhân tố :
Phương pháp phân tích nhân tố thuận và nghịch
Phân tích
nhân tố
Các
nhân tố
cấu thành
Phân
tích
thuận
Phân
tích
động
Phân
tích
nghịch
Phân
tích
tĩnh
Các nhân
tố cấu thành
Chỉ tiêu
tổng hợp
Phân tích :
- Tương lai
- Hiện tại
- Quá khứ
133
5.1.5 PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH (Tiếp) :
5.1.5.3 Phương pháp phân tích xu hướng
Thu thập số liệu nhiều kỳ Quy luật biến động các chỉ
tiêu
5.1.5.4 Phương pháp phân tích thống kê mô tả
Số liệu thống kê nhiều kỳ Mô tả số liệu thống kê
5.1.5.5 Phương pháp phân tích chỉ tiêu
Phân tích các tỷ số chủ yếu & so sánh một số chỉ tiêu với chỉ
tiêu bình quân chung của ngành => đánh giá vị thế của DN.
134
5.2 CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH :
5.2.1 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
TÀI SẢN NGUỒN VỐN
Tài sản ngắn hạn Nợ phải trả
Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu
Tổng TS Tổng NV
TỔNG TÀI SẢN = TÀI SẢN NGẮN HẠN + TÀI SẢN DÀI HẠN
TỔNG NGUỒN VỐN = NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CHỦ SỞ HỮU
TỔNG TÀI SẢN = TỔNG NGUỒN VỐN
TỔNG TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CHỦ SỞ HŨU
135
5.2.1 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (Tiếp)
Đặc điểm :
-Tổng TS = Tổng nguồn vốn
-Tính thời điểmĐánh giá tình hình biến động của TS và
nguồn vốn
-Giá trị các khoản trên báo cáo là giá trị sổ sách
-Được phản ánh bằng giá trị nên có thể đánh giá tổng hợp
– TS
Pháp lý : Số TS thuộc quyền quản lý & sử dụng
Kinh tế : Phản ánh qui mô & kết cấu giá trị TS
– NV
Pháp lý : Trách nhiệm pháp lý với các đối tượngVốn
Kinh tế : Phản ánh qui mô & kết cấu các nguồn tài trợ
136
5.2.2 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
CHỈ TIÊU KÝ HIỆU SỐ TIỀN
DOANH THU THUẦN NS (NSSR)
GIÁ VỐN HÀNG BÁN COGS
LÃI GỘP GP
CHI PHÍ KINH DOANH OC
LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ VÀ LÃI EBIT
LÃI VAY I
LỢI NHUẬN THUẦN HAY LNTT EBT
THUẾ THU NHẬP IT
LỢI NHUẬN RÒNG HAY LNST EAT
LỢI NHUẬN GIỮ LẠI RE
LỢI NHUẬN GIỮ LẠI = LỢI NHUẬN RÒNG - CỔ TỨC
137
5.2.2 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Đặc điểm :
-Chi tiết phương trình : Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí
-Tính thời kỳThể hiện KQ KD của DN trong một thời kỳ
Nhà đầu tư
Bảng cân đối KT BC KQ hoạt động KD BC TC khác
BC KQ KD 1 BC KQ KD 2… …BC KQ KD n
Doanh thu tiêu thụ
+ khoản thu khác
Chi phí : Trực
tiếp , gián tiếp Lời??/Lỗ??
Quyết định
Kết quả
SXKD
138
5.2.3 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
CHỈ TIÊU SỐ TIỀN
Hoạt động kinh doanh (I):
Lợi nhuận ròng
Điều chỉnh
Dòng lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động KD
Hoạt động đầu tư (II):
Tăng, giảm tài sản cố định
Tăng, giảm tài sản cố định khác
Dòng lưu chuyển tiền tệ từ h.động đầu tư
Dòng ngân lưu = Dòng thu – Dòng chi
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (BC NGÂN LƯU)
139
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Tiếp)
CHỈ TIÊU SỐ TIỀN
Hoạt động tài chính(III):
Vay dài hạn
Nợ khác
Vốn chủ sở hữu
Chia cổ tức
Dòng lưu chuyển tiền tệ từ h.động TC
Tổng cộng ngân lưu ròng (I+II+III)
Tiền tồn đầu kỳ
Tiền tồn cuối kỳ
Thay đổi trong tiền mặt tồn quỹ
140
Ta có thể có BC ngân lưu tổng quát như sau :
CHỈ TIÊU SỐ TIỀN
Hoạt động kinh doanh (I):
Dòng tiền vào (Dòng thu)
Dòng tiền ra (Dòng chi)
Hoạt động đầu tư (II):
Dòng tiền vào (Dòng thu)
Dòng tiền ra (Dòng chi)
Hoạt động tài chính (III):
Dòng tiền vào (Dòng thu)
Dòng tiền ra (Dòng chi)
Tổng cộng ngân lưu ròng (I+II+III)
Tiền tồn đầu kỳ
Tiền tồn cuối kỳ
Thay đổi trong tiền mặt tồn quỹ
141
5.2.4 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
- Nội dung chế độ kế toán được doanh nghiệp áp dụng
- Tình hình và lý do biến động của một số tài sản và
nguồn vốn quan trọng
- Phân tích một số chỉ tiêu tài chính chủ yếu …
Bổ sung chi tiết thông tin về hoạt động sản xuất kinh
doanh và tình hình tài chính của doanh nghiệp mà các báo
cáo tài chính khác không trình bày rõ
142
5.2.5 MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Tài sản
- Tài sản ngắn hạn: tiền,
khỏan phải thu, tồn kho…
- Tài sản dài hạn
Nguồn vốn
- Nợ phải trả: ngắn hạn, dài hạn
- Voán chuû sôû höõu: voán
goùp, lôïi nhuaän giöõ laïi
(tích luõy)
HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
Báo cáo thu nhập
Doanh thu
Chi phí …
Lợi nhuận trước thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Lợi nhuận sau thuế
Lợi nhuận giữ lại
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
143
BẢNG CÂN ĐỐI
KẾ TOÁN
(năm trước)
BẢNG CÂN ĐỐI
KẾ TOÁN
(năm nay)
BÁO CÁO
KẾT QUẢ
KINH DOANH
BÁO CÁO
LƯU CHUYỂN
TIỀN TỆ
Lãi (Lỗ)
Tăng
(Giảm)
nguồn vốn
Thay đổi kết cấu
Tiền
144
5.3 ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH :
5.3.1 Nhiệm vụ :
- Phân tích đánh giá thực trạng của hoạt động TC, vạch rõ mặt
tiêu cực và tích cực của tình hình TC
=> Xác định nguyên nhân & mức độ ảnh hưởng của các nhân tố
=> Đề ra các biện pháp tích cực => Nâng cao hiệu quả SXKD
5.3.2 Nội dung phân tích :
-Phân tích khái quát Bảng CĐKT
-Phân tích khái quát Bảng BCKQHĐKD
-Phân tích khái quát Bảng Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ
-Tính các tỷ số tài chính
145
5.3.2.1 Phân tích khái quát Bảng cân đối Kế toán :
- Để biết những nội dung khái quát chung mà số liệu trên Bảng cân
đối Kế toán thể hiện.
- Để thực hiện được phải thiết lập việc tính toán Bảng cân đối kế
toán (Mẫu)
5.3.2.2 Phân tích khái quát Báo cáo Kết quả KD :
- Để biết những nội dung khái quát chung mà số liệu trên Báo cáo
kết quả kinh doanh thể hiện.
- Để thực hiện được phải thiết lập việc tính toán Báo cáo Kết quả
kinh doanh (Mẫu)
5.3.2.3 Phân tích khái quát Báo cáo lưu chuyển tiền tệ :
- Để biết những nội dung khái quát chung mà số liệu trên Báo cáo
lưu chuyển tiền tệ thể hiện.
- Để thực hiện được phải thiết lập việc tính toán Báo cáo lưu
chuyển tiền tệ (Mẫu)
146
Bảng cân đối kế toán (Mẫu)
(Dạng phân tích bằng phương pháp so sánh)
Chỉ tiêu
Năm
X
Năm
X+1
Chênh
lệch
Quan hệ
kết cấu
Mức % X X+1
TÀI SẢN
A.TS Ngắn hạn
B.TS Dài hạn
Tổng cộng
NGUỒN VỐN
A.Nợ phải trả
B.Nguồn vốn CSH
Tổng cộng
147
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu)
(Dạng phân tích bằng phương pháp so sánh)
Chỉ tiêu NămX
Năm
X+1
Chênh lệch Quan hệ kết cấu
Mức % X X+1
1. Doanh thu (thuần)
2. Giá vốn hàng bán
3. Lợi nhuận gộp
4. LN hoạt động TC
5. Chi phí KD
6.LN thuần h.đ KD
7. Lợi nhuận khác
8. LN trước thuế
9. Thuế TNDN
10. LN sau thuế
148
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu)
(Dạng phân tích bằng phương pháp so sánh)
Chỉ tiêu NămX
Năm
X+1
Chênh lệch Quan hệ kết cấu
Mức % X X+1
I. Lưu chuyển tiền từ
HĐKD
II. Lưu chuyển tiền tư
HĐ đầu tư
III. Lưu chuyển tiền từ
hoạt động tài chính
149
5.4 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TC QUA CHỈ SỐ TC :
5.4.1 Các bước thực hiện phân tích chỉ số Tài chính :
Bước 1: Xác định công thức chỉ tiêu cần phân tích.
Bước 2: Xác định số liệu từ báo cáo TC đưa vào công thức.
Bước 3: Giải thích ý nghĩa của tỷ số vừa tính toán
Bước 4: Đánh giá tỷ số vừa tính toán (cao, thấp, phù hợp)
Bước 5: Phân tích nguyên nhân cao, thấp hay phù hợp của
chỉ tiêu vừa tính
Bước 6: Biện pháp củng cố,cải thiện hay duy trì tỷ số
5.4.2 Hạn chế của phân tích Báo cáo Tài chính :
- Mức độ tin cậy của số liệu trong BCTC.
- Không có đầy đủ thông tin về số liệu trung bình ngành
làm cơ sở so sánh.
150
5.4.3 Các chỉ số Tài chính
5.4.3.1 Chỉ số về thanh toán
Đánh giá khả năng thanh toán nợ phải trả, nợ dài hạn, nợ
ngắn hạn của doanh nghiệp.
a. Tỷ số thanh toán tổng quát
b. Tỷ số thanh toán nợ dài hạn
c. Tỷ số thanh toán hiện thời
traû phaûinôï Toång
saûn taøi Toång
quaùt toång toaùn thanh naêngKhaû
haïn daøiNôï
haïn daøi saûn Taøi
haïn daøinôï toaùn thanh naêngKhaû
haïn ngaénNôï
haïn ngaén saû Taøi
thôøi hieän toaùn thanh soáTyû
151
5.4.3.1 Chỉ số về thanh toán (Tiếp)
d. Tỷ số thanh toán nhanh
e. Tỷ số thanh toán bằng tiền và các khoản tương đương
tiền
haïn ngaénNôï
thu phaûi
Khoaûn
haïn ngaén chính
taøi tö Ñaàu
tieàn ñöông töông
khoaûn caùcvaø Tieàn
nhanh toaù
thanh naêngKhaû
haïn ngaénNôï
tieàn ñöông töông khoaûn caùcvaø Tieàn
tieàn ñöông töông khoaûn caùcvaø
tieàn baèng toaùn thanh soáTyû
152
5.4.3.2 Chỉ số về cơ cấu tài chính
a.Tỷ số nợ
b.Tỷ số đảm bảo nợ
c.Tỷ số tự tài trợ
d. Khả năng thanh toán lãi vay
saûn taøi Toång
nôï Toång
nôï soáTyû
höõusôû chuû Voán
nôï Toång
nôï baûo ñaûm soáTyû
voán nguoàn Toång
höõusôû chuû voán Nguoàn
trôï taøitöï soáTyû
vay Laõi
vay Laõi thueá tröôùc nhuaän Lôïi
vay laõi toaùn thanh naêngKhaû
153
5.4.3.3 Nhóm chỉ số về hoạt động
a. Hiệu suất sử dụng tài sản
b.Vòng quay hàng tồn kho
x100
quaân bình duïngsöû saûn Taøi
thuaàn thu Doanh
saûn taøi duïngsöû suaát Hieäu
x100
b.quaân duïngsöû haïn ngaén TS
thuaàn thu Doanh
haïn ngaén TS duïngsöû suaát Hieäu
x100
b.quaân duïngsöû haïn daøi TS
thuaàn thu Doanh
haïn daøi TS duïngsöû suaát Hieäu
quaân bình chuyeån luaân kho toàn Haøng
thuaàn thu Doanh
kho toàn haøng quay Voøng
154
5.4.3.3 Nhóm chỉ số về hoạt động (Tiếp)
c. Vòng quay khoản phải thu
d. Số ngày 1 vòng quay TS, TS ngắn hạn
quaân bình tieàn thu Khoaûn
thuaàn thu Doanh
thu phaûi khoaûn quay Voøng
saûn taøi toång quay Voøng
360
saûn taøi toång quay voøng 1 cuûa ngaøy Soá
haïn ngaén TS quay Voøng
360
haïn ngaén TS quay voøng 1 cuûa ngaøy Soá
haïn daøi TS quay Voøng
360
haïn daøi TS quay voøng 1 cuûa ngaøy Soá
155
5.4.3.3 Nhóm chỉ số về hoạt động (Tiếp)
e. Số ngày một vòng quay hàng tồn kho
f. Số ngày một vòng quay khoản phải thu
kho toàn haøng quay Voøng
360
kho toàn haøng quay voøng 1 ngaøy Soá
thuaàn thu Doanh
quaân bình kho toàn Haøng x 360
kho toàn haøng chuyeån luaânKyø
thu phaûi khoaûn quay Voøng
360
thu phaûi khoaûn
quay voøng 1 ngaøy Soá
thuaàn thu Doanh
quaân bình thu phaûi Khoaûn x 360
quaân bình tieàn thuKyø
156
5.4.3.4 Nhóm chỉ số về khả năng sinh lời
a. Tỷ lệ lãi gộp
b. Tỷ lệ lãi gộp trên tổng tài sản
c. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
thuaàn thu Doanh
goäp Laõi
goäp laõi leäTyû
saûn taøi Toång
goäp nhuaän Lôïi
saûn taøi treân goäp laõi leäTyû
thuaàn thu Doanh
thueá sau hoaëc tröôùc nhuaän Lôïi
thu doanh treân nhuaän lôïi suaátTyû
157
5.4.3.4 Nhóm chỉ số về khả năng sinh lời (Tiếp)
d. Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
e. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
voán) (toång saûn taøi Toång
thueá sau hoaëc tröôùc nhuaän Lôïi
(voán) TS treân LN suaátTyû
höõusôû chuû Voán
thueá sau hoaëc tröôùc nhuaän Lôïi
CSH voán treân LN suaátTyû
158
5.4.3.5 Tỷ số chứng khoán
a. Thư giá cổ phiếu thường
b. Lợi nhuận 1 cổ phiếu (EPS)
c. Tỷ số giá lợi nhuận (P/E)
d. Cổ tức một cổ phiếu thường (DPS)
haønh löu ñang thöôøng CP löôïng Soá
ñaõi öu CP Voán -nôï Toång - saûn taøi Toång
thöôøng CP giaù Thö
haønh löu ñang thöôøng CP löôïng Soá
ñaõi öu CP cho chia töùCoå - thueá sau LN
thöôøng CP moät treân LN
EPS
haønh hieän phieáucoå Giaù
nhuaän lôïi giaù soáTyû
haønh löu ñang thöôøng phieáucoå Soá
laïi giöõ LN - CPÖÑ töùcCoå - thueá sau LN
thöôøng CP moät töùcCoå
159
5.4.3.5 Tỷ số chứng khoán (Tiếp)
e. Tỷ số (tỷ lệ) chia cổ tức
f. Tỷ lệ trái phiếu
g. Tỷ lệ cổ phần thường
(EPS) thöôøng phieáucoå moät nhuaän Lôïi
(DPS) thöôøng phieáucoå moät töùcCoå
töùccoå chia leäTyû
haïn daøi voán Toång
phieáu traùi giaù meänh Toång
phieáu traùi leäTyû
haïn daøi voán Toång
luõy tích Voán dö thaëng Voán thöôøng CP giaù meänh Toång
thöôøng CP leäTyû
160
5.5 PHÂN TÍCH DUPONT :
ROE của một DN có thể phát triển bằng ba cách:
1) Sử dụng hiệu quả TS hiện có (Tăng vòng quay vốn)
2) Gia tăng tỷ số nợ (Đòn cân nợ)
3) Tăng tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (Giảm chi phí)
VCSH
TS Toång
TS Toång
thuaàn DT
thuaàn DT
LNST
ï
VCSH
LNST
ROE
nôï Ï Toång -TS Toång
TS Toång
TS Toång
thuaàn DT
thuaàn DT
LNST
VCSH
LNST
ROE
nôï soáTyû -1
1
TS Toång
thuaàn DT
thuaàn DT
LNST
ROE
161
Kết thúc chương trình
CHÚC CÁC EM THÀNH CƠNG
VÀ ĐẠT KẾT QUẢ TỐT TRONG KỲ THI
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- slide_pthdkd_3974.pdf