Bài giảng môn Nghiệp vụ bán hàng
Đánh giá hiệu quả của lực lượng bán hàng
- Nội dung đo lường:
- Định lượng: dùng các dữ liệu để hỗ trợ việc ra quyết định
- Định tính: dùng các chỉ tiêu không thể biểu hiện bằng
số để hỗ trợ ra quyết định
- Cơ sở đo lường:
- Tỷ lệ đạt được so với chỉ tiêu
- So sánh hiệu quả giữa sales với sales
- So sánh số liệu hiện tại với quá khứ
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Nghiệp vụ bán hàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
NGHIỆP VỤ BÁN HÀNG
Nghiệp vụ bán hàng 2
NỘI DUNG
• Chương 1: Tổng quan về nghiệp vụ bán hàng
• Chương 2: Người bán hàng chuyên nghiệp
• Chương 3: Nghiệp vụ bán hàng và chăm sóc
khách hàng
. Chương 4: Tổ chức và quản lý lực lượng bán
hàng
Nghiệp vụ bán hàng 3
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Philip Kottler, Quản trị Marketing, NXB thống
kê Hà Nội- 2002.
2. TS. Trịnh Xuân Dũng, Nghề bán hàng, NXB
Thống Kê Hà Nội- 2005
3. Lê Đăng Lăng, Kỹ năng và quản lý bán hàng,
MBA, NXB Thống Kê
4. Zig Ziglar, Nghệ thuật bán hàng bậc cao, NXB
Trẻ - 2009
Nghiệp vụ bán hàng 4
MỤC TIÊU MÔN HỌC
– Các nội dung cơ bản của nghiệp vụ bán
hàng
– Nghề bán hàng – cơ hội và thách thức
– Chân dung của người bán hàng thành
công
– Các kiến thức, kỹ năng cần thiết cho
việc bán hàng và chăm sóc khách hàng
– Phân tích quy trình bán hàng và vận
dụng vào thực tế
Nghiệp vụ bán hàng 5
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ
NGHIỆP VỤ BÁN HÀNG
Nghiệp vụ bán hàng 6
Mọi người đều
sống bằng cách
bán một thứ gì đó!!!
Nghiệp vụ bán hàng 7
I. KHÁI NIỆM VÀ VAI TRÒ NGHỀ BÁN HÀNG
1. Khái niệm
- Bán hàng là hoạt động thực hiện việc trao đổi sản phẩm hay
dịch vụ của người bán chuyển cho người mua để nhận lại từ
người mua tiền hay vật phẩm, hoặc giá trị trao đổi đã thỏa
thuận
- Bán hàng là quá trình người bán hàng tư vấn, hỗ
trợ, hướng dẫn khách hàng phát triển và hoàn
thành quyết định mua hàng của họ.
- Bán hàng là quá trình trao đổi, tìm hiểu và
thỏa mãn nhu cầu khách hàng, đồng thời xây
dựng mối quan hệ lâu dài cùng có lợi.
Nghiệp vụ bán hàng 8
Các mô hình bán hàng
Mô hình bán hàng kiểu cũ
Giao
tiếp
Đánh
giá
Trình
bày
Kết thúc
10%
20%
30%
40%
** Đặc điểm của mô
hình bán hàng kiểu cũ:
- Thụ động
- Thúc ép khách hàng
- Ngộ nhận về nhu cầu
- Không có chiến lược
lâu dài
- Đối đầu trực tiếp với
đối thủ.
Nghiệp vụ bán hàng 9
Các mô hình bán hàng
Mô hình bán hàng kiểu mới
Xây dựng
lòng tin
Xác định
nhu cầu
Trình bày
giải pháp
Xác nhận
và kế
thúc
40%
30%
20%
10%
** Đặc điểm mô hình
kiểu mới:
- Chủ động tiếp cận
- Hướng dẫn, trợ giúp
- Luôn luôn khai thác
- Lắng nghe, quan sát
- Đưa ra giải pháp
- Mục tiêu lâu dài
Nghiệp vụ bán hàng 10
I. KHÁI NIỆM VÀ VAI TRÒ NGHỀ BÁN HÀNG
2. Vai trò
– Đối với xã hội
Lưu chuyển hàng hóa
Lưu thông tiền tệ
Cân bằng cung – cầu
hàng hóa
Thỏa mãn nhu cầu
của người mua và
người bán
Bán hàng
Nghiệp vụ bán hàng 11
I. KHÁI NIỆM VÀ VAI TRÒ NGHỀ BÁN HÀNG
2. Vai trò
– Đối với doanh nghiệp: giúp doanh nghiệp
tồn tại và phát triển
– Đối với khách hàng: lựa chọn sản phẩm phù
hợp và thỏa mãn nhu cầu.
– Đối với bản thân: phục vụ người khác, kiếm
sống và phát triển bản thân
Nghiệp vụ bán hàng 12
* Chọn nghề bán hàng-vì sao?
Sự đa dạng trong công việc
Có cơ hội chứng tỏ khả
năng cá nhân
Tính độc lập
Nghề đầy thử thách
Khen thưởng cao về tài
chính
Cơ hội thăng tiến nghề
nghiệp
Nghiệp vụ bán hàng 13
II. CÁC HÌNH THỨC BÁN HÀNG CỦA DOANH
NGHIỆP THƯƠNG MẠI
• Phân theo địa điểm bán hàng
– Bán hàng lưu động
– Bán hàng tại chỗ
• Phân theo quy mô bán hàng
– Bán sỉ
– Bán lẻ
• Phân theo sự sở hữu hàng hóa
– Bán hàng tự sản tự tiêu
– Bán lại
– Trung gian, môi giới, đại lý
Nghiệp vụ bán hàng 14
II. CÁC HÌNH THỨC BÁN HÀNG CỦA DOANH
NGHIỆP THƯƠNG MẠI
• Phân theo hình thức hàng hóa
– Hàng tiêu dùng nhanh
– Hàng lựa chọn
– Hàng cần kíp
– Hàng có nhu cầu thụ động
– Hàng cao cấp
• Phân theo hình thức cửa hàng
– Cửa hàng chuyên danh
– Tạp hóa, bách hóa
– Cửa hàng của công ty
– Siêu thị
Nghiệp vụ bán hàng 15
II. CÁC HÌNH THỨC BÁN HÀNG CỦA DOANH
NGHIỆP THƯƠNG MẠI
• Phân theo đối tượng mua
– Khách hàng tiêu dùng
– Khách hàng công nghiệp
– Khách hàng thương mại
– Xuất khẩu
• Theo chức danh của công ty thương mại
– Nhân viên bán hàng
– Đại diện bán hàng
– Giám sát bán hàng
– Trưởng phòng bán hàng
– Giám đốc trung tâm phân phối
– Chuyên viên tư vấn
– Phụ trách kinh doanh
Nghiệp vụ bán hàng 16
III. NHỮNG VẤN ĐỀ CỦA NGHỀ BÁN HÀNG
THẾ KỶ 21
• Sự tiến hóa của các phương thức bán hàng
Giai đoạn chú
trọng đến sản
phẩm
hàng
Giai đoạn chú
trọng đến
việc bán
Giai đoạn chú
trọng đến
khách hàng
Giai đoạn chú
trọng đến các
mối quan hệ
Nghiệp vụ bán hàng 17
III. NHỮNG VẤN ĐỀ CỦA NGHỀ BÁN
HÀNG THẾ KỶ 21
• Số lượng người gia nhập vào đội ngũ bán
hàng ngày càng đông
Nghiệp vụ bán hàng 18
III. NHỮNG VẤN ĐỀ CỦA NGHỀ BÁN
HÀNG THẾ KỶ 21
• Cuộc cách mạng thông tin bùng nổ dẫn đến
các hệ quả:
– Người bán hàng phải biết sử dụng công nghệ
để thu thập và phân tích thông tin,
– Thương mại điện tử ra đời làm thay đổi cách
chào hàng, bán hàng, giao hàng và thu tiền,
– Đòi hỏi người bán hàng phải có những hiểu
biết sâu rộng hơn,
– Sự giao tiếp được mở rộng.
Nghiệp vụ bán hàng 19
III. NHỮNG VẤN ĐỀ CỦA NGHỀ BÁN
HÀNG THẾ KỶ 21
• Trình độ dân trí ngày càng cao, luật pháp bảo
vệ quyền lợi người tiêu dùng
nhân viên bán hàng phải
ứng xử theo một chuẩn mực
đạo đức có thể chấp nhận được.
Nghiệp vụ bán hàng 20
III. NHỮNG VẤN ĐỀ CỦA NGHỀ BÁN
HÀNG THẾ KỶ 21
• Sự cạnh tranh gay gắt của thị trường cũng là
sự cạnh tranh gắt gao giữa những người bán
hàng
• Người bán hàng ngày nay thường là thành
viên của một tổ chức tiếp thị và phải tuân thủ
những quy định về tổ chức đó
• Quy mô của việc bán hàng ngày càng được
mở rộng cả về số lượng, độ phức tạp và
vùng địa lý
Nghiệp vụ bán hàng 21
IV. Các quan niệm sai lầm về
nghề bán hàng
• Chỉ có người mồm mép
mới bán được hàng
• Chỉ biểu thị bằng các con
số
• Bán hàng là nghề bấp
bênh
• Bán hàng là nghề thấp
kém
• Bán hàng là nghề không
có tương lai
Nghiệp vụ bán hàng 22
CHƯƠNG 2
NGƯỜI BÁN HÀNG
CHUYÊN NGHIỆP
Nghiệp vụ bán hàng 23
I. NGƯỜI BÁN HÀNG
Người bán hàng là người đại diện cho
doanh nghiệp, thông qua hành vi, cử
chỉ, thái độ, sự giao tiếp,..để thuyết
phục khách hàng mua sản phẩm của
doanh nghiệp, qua đó 2 bên đều thỏa
mãn được nhu cầu.
1. Khái niệm
Nghiệp vụ bán hàng 24
I. NGƯỜI BÁN HÀNG
2. Vai trò của người bán hàng đối với
doanh nghiệp
- Là cầu nối giữa doanh nghiệp với người
tiêu dùng
- Đảm bảo doanh số cho doanh nghiệp
- Giải quyết các phàn nàn từ khách hàng
- Thu thập thông tin cần thiết
- Tìm kiếm khách hàng mới
- Quảng bá cho doanh nghiệp
Nghiệp vụ bán hàng 25
I. NGƯỜI BÁN HÀNG
3. Các nguyên nhân thất bại của người
bán hàng
- Thiếu tính sáng tạo (55%)
- Không có mục tiêu và kế hoạch (39%)
- Thiếu hiểu biết về sản phẩm, thị trường,
khách hàng (40%)
- Thiếu sự quan tâm và nhiệt tình (31%)
- Thiếu kiểm soát chặt chẽ
Nghiệp vụ bán hàng 26
II. NGƯỜI BÁN HÀNG CHUYÊN NGHIỆP
1. Yêu cầu về thể chất
Ngoại hình Sức khỏe
Nghiệp vụ bán hàng 27
II. NGƯỜI BÁN HÀNG CHUYÊN NGHIỆP
2. Yêu cầu về thái độ và tố chất của nhân viên
bán hàng
Nhiệt
tình
nghiêm
túc
Kiên
trì
Tận
tụy
Lạc
quan
Vui
vẻ
trung
thực
thái độ
Nhiệt
tình
nghiêm
túc
Kiên
trì
Tận
tụy
Lạc
quan
Vui
vẻ
trung
thực
Nghiệp vụ bán hàng 28
II. NGƯỜI BÁN HÀNG CHUYÊN NGHIỆP
2. Yêu cầu về thái độ và tố chất của nhân viên
bán hàng
tố chất
linh
hoạt
nhạy
cảm
thử
thách
tự tin
năng
động
thông
minh
Nghiệp vụ bán hàng 29
II. NGƯỜI BÁN HÀNG CHUYÊN NGHIỆP
3. Yêu cầu về kiến thức
Hiểu biết về khách hàng
+ Đặc điểm tâm lý chung của khách hàng:
1/ Thích được giao tiếp với người khác
2/ Thích được người khác khen và quan tâm đến
mình
3/ Thích được xem mình là người quan trọng
4/ Muốn có sự thân thiện, nồng ấm của nhân viên
5/ Thích những từ “có”, “vâng”, không thích nghe các
từ “không”, “xin lỗi”, “không thể”
Nghiệp vụ bán hàng 30
+ Đặc điểm riêng của từng đối tượng khách hàng
• Khách hàng khó tính
Hay cự nự, ít hài lòng, dễ
nổi nóng khi bị khiêu khích
Nên trình bày ý
chính, có minh
họa và giải thích
tất cả các câu hỏi
Nhấn mạnh ý chính,
minh họa lợi ích, so sánh
cho KH thấy được lợi thế
của SP
Chủ động giới
thiệu các đặc
điểm nổi bậc,
quyết định dùm
• Khách hàng đa nghi
không đồng ý, hay nghi ngờ
và so sánh
• Khách hàng do dự
muốn mua hàng nhưng hay
do dự vì sợ quyết định sai
Nghiệp vụ bán hàng 31
+ Đặc điểm riêng của từng đối tượng khách hàng
• Khách hàng chủ động
tươi cười, xởi lởi, tỏ vẻ
quan tâm
Chủ động giới thiệu,
giải thích, trả lời câu
hỏi nhiệt tình
Lịch sự, không ép
khách hàng, demo
sản phẩm
Khen đúng lúc để
Kích thích họ chia xẻ
Thông tin, lắng
nghe ý kiến
• Khách hàng lịch sự
dễ chịu, tươi cười, tế
nhị, không thích bị ép
• Khách hàng hách
dịch
Tỏ vẻ hiểu biết, thích ra
lệnh, cường điệu
Nghiệp vụ bán hàng 32
II. NGƯỜI BÁN HÀNG CHUYÊN NGHIỆP
3. Yêu cầu về kiến thức
Hiểu biết về sản phẩm Đối
tượng
Cách sử
dụng và
bảo quản
Cấu
tạo
Công dụng
(lợi ích
của SP)
Nghiệp vụ bán hàng 33
II. NGƯỜI BÁN HÀNG CHUYÊN NGHIỆP
3. Yêu cầu về kiến thức
Hiểu biết về đối thủ cạnh tranh
* Ai là đối thủ cạnh tranh
của DN
* Thị trường mục tiêu và
đẳng cấp SP
* Điểm mạnh, điểm yếu
* Các hiểu biết khác
Nghiệp vụ bán hàng 34
II. NGƯỜI BÁN HÀNG CHUYÊN NGHIỆP
3. Yêu cầu về kiến thức
Hiểu biết về công ty và đối tác
- Lịch sử hình thành và phát triển công ty
- Quy mô công ty
- Vị thế hiện tại và tương lai
- Năng lực sản xuất, cung ứng
- Các thành quả trong quá khứ
- Các đối tác của công ty
Nghiệp vụ bán hàng 35
II. NGƯỜI BÁN HÀNG CHUYÊN NGHIỆP
4. Yêu cầu về các kỹ năng cần thiết
Kỹ năng giao tiếp và trò chuyện
* Trò chuyện
- Tâm sự, chia xẻ
- kể chuyện
- quan tâm, lắng nghe
* Giao tiếp
- Ấn tượng ban đầu
- Nghi thức
- ngôn ngữ và phi ngôn ngữ
Nghiệp vụ bán hàng 36
II. NGƯỜI BÁN HÀNG CHUYÊN NGHIỆP
* Ấn tượng ban đầu:
- Nếu một người gây ác cảm ban đầu cho khách
hàng thì con đường thất bại đã đến một nữa
- Ấn tượng ban đầu là ấn tượng lâu bền nhất
* Tạo ấn tượng ban đầu:
- Phong cách, trang phục
- Sự chuyên nghiệp
- Tự tin
- Chân thật
- Lịch sự
Lưu ý: Việc ăn mặc và cử chỉ phù hợp thể hiện rất nhiều về phong cách chuyên
nghiệp và sự đáng tin cậy của bạn
Nghiệp vụ bán hàng 37
II. NGƯỜI BÁN HÀNG CHUYÊN NGHIỆP
“Ngay tõ khi bíc ch©n vµo nghÒ, t«i ®·
hiÓu r»ng, víi nô cêi trªn m«i, t«i ®i ®Õn
®©u còng ®îc ®ãn tiÕp niÒm në. Cho nªn,
tríc khi bíc vµo nhµ kh¸ch hµng nµo, t«i
®Òu dõng l¹i mét phót vµ nghÜ tíi tÊt c¶
những chuyÖn vui, những ®iÒu tèt lµnh
mµ thîng ®Õ ®· ban cho t«i.
ý nghÜ ®ã lµm cho nô cêi në trªn m«i cña
t«i r¹ng râ h¼n lªn, t¬i tØnh nh ®o¸ hoa.
ThÕ lµ t«i gâ cöa víi mét lßng tin m·nh
liÖt. PhÇn lín nhê vµo ph¬ng ph¸p nµy
mµ t«i thµnh c«ng.”
Mét nh©n viªn b¸n bảo hiÓm thµnh
c«ng nhÊt ë ¸o M«n, Trung Quèc)
Nghiệp vụ bán hàng 38
II. NGƯỜI BÁN HÀNG CHUYÊN NGHIỆP
* Các nghi thức giao tiếp xã giao
– Chào hỏi
– Giới thiệu
– Bắt tay
– Trao và nhận danh thiếp
- Tư thế
Nghiệp vụ bán hàng 39
II. NGƯỜI BÁN HÀNG CHUYÊN NGHIỆP
• Sử dụng ngôn ngữ nói
Giao tiếp hiệu quả đạt được khi người nghe hiểu được
và hiểu đúng những gì người nói diễn đạt.
Ngêi nãi
Phát thông
tin đến
người nghe
Thông tin
được chuyển tải
bằng nhiều hình thức
Ngêi nghe
Tiếp nhận,
xử lý
và hiểu
Nghiệp vụ bán hàng 40
II. NGƯỜI BÁN HÀNG CHUYÊN NGHIỆP
nãi
Lời nói Giọng nói Ngôn ngữ cơ thể
* Sử dụng ngôn ngữ cơ thể
- Sự gần gũi
- Nét mặt
- Nụ cười
- Ánh mắt
-Cử chỉ, tư thế
- Ngoại hình
- Khoảng cách
Nghiệp vụ bán hàng 41
II. NGƯỜI BÁN HÀNG CHUYÊN NGHIỆP
Lợi ích của việc lắng nghe??
• Thỏa mãn nhu cầu của đối
tượng giao tiếp
• Thu thập được nhiều thông
tin
• Tạo mối quan hệ tốt đẹp
• Học được nhiều điều mới mẻ
• Giải quyết được nhiều vấn đề
Kỹ năng lắng nghe
“người bán hàng giỏi
nhất là người biết
lắng nghe tốt nhất”
Nghiệp vụ bán hàng 42
II. NGƯỜI BÁN HÀNG CHUYÊN NGHIỆP
Các nguyên tắc lắng nghe hiệu quả:
1. Ngưng nói.
2. Hãy làm cho người nói thoải mái.
3. Biểu hiện rằng mình muốn nghe.
4. Thấu cảm với người nói.
5. Kiên nhẫn.
6. Làm chủ cảm xúc
7. Đặt câu hỏi.
8. Ngưng nói.
Nghiệp vụ bán hàng 43
II. NGƯỜI BÁN HÀNG CHUYÊN NGHIỆP
Kỹ năng đặt câu hỏi
Lợi ích:
phát hiện nhu cầu và thu thập
được nhiều thông tin cho
việc bán hàng
Nguyên tắc:
“đúng người – đúng chỗ -
đúng lúc – đúng câu hỏi”
Thực hành:
+ Câu hỏi đóng
+ Câu hỏi mở
“Hỏi để có thông tin
thông tin là sức mạnh”
Nghiệp vụ bán hàng 44
II. NGƯỜI BÁN HÀNG CHUYÊN NGHIỆP
Các dạng câu hỏi thường gặp:
- Câu hỏi để thu thập thông tin
“ông muốn loại sản phẩm như thế nào?”
- Câu hỏi để tạo không khí tiếp xúc
“Chào anh, sao lâu nay anh ít ghé cừa hàng của em thế?”
- Câu hỏi chuyển hướng
“Thế còn loại này thì sao ạ?”
- Câu hỏi tóm lược
“vậy vấn đề phiền lòng của anh là nhân viên chưa nhiệt
tình, giá SP quá cao vàphải không ạ? ”
- Câu hỏi để kết thúc vấn đề
“vậy em lấy cái này cho anh nhé? ”
Nghiệp vụ bán hàng 45
II. NGƯỜI BÁN HÀNG CHUYÊN NGHIỆP
Kỹ năng lấy lòng khách hàng
- Sự quan tâm, thấu hiểu
- Sự nhiệt tình
- Sử dụng thủ thuật khen ngợi
- Trở thành khách hàng
- Linh hoạt trong mua bán
- Thăm viếng khách hàng
- Tạo cho KH cảm giác họ là người quan trọng
Nhớ và xưng hô với khách hàng bằng tên là một
cách tốt nhất để lấy lòng khách hàng Vì như vậy
thể hiện rằng họ là n ười quan trọng để bạn nhớ
Nghiệp vụ bán hàng 46
II. NGƯỜI BÁN HÀNG CHUYÊN NGHIỆP
Kỹ năng trưng bày hàng hóa
Nghiệp vụ bán hàng 47
II. NGƯỜI BÁN HÀNG CHUYÊN NGHIỆP
Trưng bày là gì?
Không đơn giản là lấp đầy quầy kệ
Trưng bày giúp tạo sự chú ý và kích
thích tại điểm bán hàng
Nguyên tắc: đúng sản phẩm – đúng số lượng –
đúng vị trí – đúng giá cả - ở mọi thời điểm
ứng dụng: quản lý điểm bán hàng để có
Vị trí tốt nhất, đúng tầm nhìn, xếp đủ hàng và
tạo sự hấp dẫn khiến sản phẩm nổi bậc.
Nghiệp vụ bán hàng 48
II. NGƯỜI BÁN HÀNG CHUYÊN NGHIỆP
Tại sao cần phải trưng bày ??
Đối với DN:
- Sản phẩm dễ thấy
-Xây dựng hình ảnh thương hiệu
-Tạọ nhu cầu
-Tăng lượng bán
- lợi nhuận
Đối với người mua:
- Tiện lợi, dễ chọn sản phẩm
- Gợi nhớ mua hàng
- Giảm thời gian mua hàng
Đối với cửa hàng:
- Quản lý hàng tồn tốt hơn
- Quay vòng nhanh
- Kích thích người mua ghé đông
- Đảm bảo hàng hóa sạch sẽ
Đối với NVBH:
- Làm nổi bậc SP
- Quản lý được hàng tồn
- bán hàng nhanh, tăng
doanh số
Nghiệp vụ bán hàng 49
II. NGƯỜI BÁN HÀNG CHUYÊN NGHIỆP
Các nguyên tắc trưng bày
sản phẩm
1. Vị trí
- Trưng bày trên kệ
- Trưng bày ngang tầm mắt
- Nơi đông người qua lại
- Sử dụng các VLBB
- Chọn các vị trí tốt
Nghiệp vụ bán hàng 50
II. NGƯỜI BÁN HÀNG CHUYÊN
NGHIỆP
2/ kích cỡ
- Trưng bày lớn tạo sự
chú ý
- Càng nhiều mặt, càng
dễ nhìn
- Tránh bị hết hàng
3/ Thành khối
- Nhóm theo độ tuổi, kích
cỡ, màu sắc, chủng
loại, giá cả, chất lượng
- Bày chung với các SP
cùng loại
Nghiệp vụ bán hàng 51
II. NGƯỜI BÁN HÀNG CHUYÊN NGHIỆP
4. Ấn tượng
- Trưng bày sáng tạo
hay hoành tráng
làm SP chúng ta nổi
bậc và tạo sự chú ý
- Trưng bày liên kết
với khuyến mãi để
tăng sự kích thích
lượng người đến
mua sắm
Nghiệp vụ bán hàng 52
CHÂN DUNG NGƯỜI BÁN HÀNG
CHUYÊN NGHIỆP
tay rộng mở
miệng nở
nụ cười
tim nhiệt tình
óc thông minh
mắt tinh,
tai thính
Người đầy kỹ nă g và công cụ
Chân năng
động
Nghiệp vụ bán hàng 53
III. VẤN ĐỀ ĐẠO ĐỨC TRONG BÁN HÀNG
1- Quan hệ giữa nhân viên chào hàng và
khách hàng
- Bán hàng quá nhiều cho khách hàng
- Sự cố ý không thông tin cho khách hàng
biết
- Sản phẩm không hoàn hảo
- Cung cấp thông tin sai lệch
- Gian lận trong tính toán và các chương
trình khuyến mãi khách hàng.
Nghiệp vụ bán hàng 54
III. VẤN ĐỀ ĐẠO ĐỨC TRONG BÁN HÀNG
2- Quan hệ giữa nhân viên bán hàng và
công ty
- Báo cáo chi tiêu, các cuộc điện thoại và
ghé thăm
- Chiếm dụng vốn
- Che dấu cho sai phạm của đồng nghiệp
3- Quan hệ giữa nhân viên bán hàng và
đồng nghiệp
- Lấn tuyến
- Tranh giành khách hàng
Nghiệp vụ bán hàng 55
CHƯƠNG 3
NGHIỆP VỤ BÁN HÀNG
VÀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
Nghiệp vụ bán hàng 56
I. CÔNG VIỆC HÀNG NGÀY CỦA
NHÂN VIÊN BÁN HÀNG
Chuẩn bị
ngày
Đi thăm
bán hàng
Kết thúc
bán hàng
Nghiệp vụ bán hàng 57
I. CÔNG VIỆC HÀNG NGÀY CỦA
NHÂN VIÊN BÁN HÀNG
1. Chuẩn bị ngày
- Cặp bán hàng được thiết kế để tạo
điều kiện cho bạn thực hiện quy
trình bán hàng đúng và nhanh.
- Thành thạo quy trình bán hàng và
sư dụng cặp bán hàng là 2 yếu tố
song hành và hỗ trợ nhau để đạt
mục tiêu ghé thăm cửa hiệu trong
vòng 15-20’
- Cặp bán hàng không phải là cái túi, không
nên bỏ các thứ không cần thiết vào
Chuẩn bị
cặp bán
hàng
Nghiệp vụ bán hàng 58
I. CÔNG VIỆC HÀNG NGÀY CỦA
NHÂN VIÊN BÁN HÀNG
1. Chuẩn bị ngày
- Các loại hóa đơn thu tiền
- Bảng kế hoạch trong ngày
+ Thứ tự cửa hiệu sẽ ghé thăm
+ Đánh dấu các cửa hiệu trưng bày đb
+ Rà soát, lên kế hoạch ngày dựa vào
trọng tâm tháng.
- Kiểm tra các bảng trình bày bán
hàng, catolog, bảng giá, máy tính
- Kiểm tra lại nội dung, sắp xếp của
cặp bán hàn
Chuẩn bị
cặp bán
hàng
Nghiệp vụ bán hàng 59
I. CÔNG VIỆC HÀNG NGÀY CỦA
NHÂN VIÊN BÁN HÀNG
1. Chuẩn bị ngày
* Giao hàng:
- kiểm tra hàng hóa đúng với đơn
hàng
- Kiểm tra hàng khuyến mãi
* Bán hàng:
- Có đủ hàng mẫu cho các mặt
hàng trọng tâm.
Chuẩn bị
Hàng hóa
Nghiệp vụ bán hàng 60
I. CÔNG VIỆC HÀNG NGÀY CỦA
NHÂN VIÊN BÁN HÀNG
1. Chuẩn bị ngày
- Chuẩn bị các vật liệu bày biện dựa
vào trọng tâm tháng
+ Cờ phướn
+ bạt treo
+ mobiles
+ poster, bảng niêm giá
+ Kệ, tủ, hộp
- Đảm bảo mang đủ vật liệu bày biện
để đạt mục tiêu ngày
Chuẩn bị
Vật liệu
Trưng bày
Nghiệp vụ bán hàng 61
I. CÔNG VIỆC HÀNG NGÀY CỦA
NHÂN VIÊN BÁN HÀNG
2. Đi thăm bán hàng
- Thực hiện quy trình bán
hàng
+ Bao phủ cửa hiệu
+ Ghé thăm thành công
+ Phân phối hàng
+ Trưng bày
- Tạo mối quan hệ tốt với
khách hàng
Nghiệp vụ bán hàng 62
I. CÔNG VIỆC HÀNG NGÀY CỦA
NHÂN VIÊN BÁN HÀNG
3. Kết thúc ngày
- Hoàn tất các báo cáo bán hàng
- Doanh số ngày
- Cửa hiệu ghé thăm
- Cửa hiệu bán được hàng
- Cửa hiệu mới
- Phân tích kết quả đạt được so với mục tiêu
- Chuẩn bị cho ngày tới
Nghiệp vụ bán hàng 63
II. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ BÁN HÀNG
• Chẳng có lối tắc nào đến
những nơi đáng đến
• Chẳng có cách đơn giản
nào đạt được kết quả ước
ao
• Theo đúng các bước bán
hàng là con đường chắc
chắn nhất mang lại kết
quả mong đợi.
Nghiệp vụ bán hàng 64
II. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ BÁN
HÀNG
1. Chuẩn bị, xác định mục tiêu
2. Tiếp xúc với khách hàng
3. Kiểm tra hàng tồn, lên kế hoạch đặt
hàng
4. Trình bày bán hàng
5. Xử lý phản đối
6. Thống nhất đơn hàng
7. Thu tiền (nếu có)
8. Chào khách hàng, đánh giá kết quả
• 30 giây
• 2 phút
• 3 phút
• 3 phút
• 4 phút
• 1 phút
• 1phút
• 30 giây
QUY TRÌNH CÁC BƯỚC BÁN HÀNG
Nghiệp vụ bán hàng 65
Bước 1: chuẩn bị, xác định mục tiêu
• Xác định chỉ tiêu của cửa hiệu
– Đánh giá cửa hiệu từ bên ngoài
– Tham khảo báo cáo ngày và thẻ khách hàng
– Xác định các chỉ tiêu về doanh số
– Xác định các chỉ tiêu về phân phối hàng, bày
biện, ưu tiên,của cửa hiệu
• Nhớ lại ấn tượng lần bán hàng trước
• Coi lại tác phong, làm nóng tinh thần
Nghiệp vụ bán hàng 66
Bước 2: tiếp xúc với khách hàng
• Mỉm cười chào chủ hiệu để tạo không khí
tich cực
• Giới thiệu bản thân
• Nêu lý do cho sự có mặt của mình (nếu
cần)
• Tạo thiện cảm với khách hàng
Bước này là rất quan trọng, nếu làm tốt
thì bạn mới có cơ hội thực hiện các
bước tiếp theo..
Nghiệp vụ bán hàng 67
Bước 3: kiểm tra hàng tồn, lên kế
hoạch đặt hàng
• Bày biện
• Kiểm tra hàng tồn
– Kiểm tra phân phối
– Đối chiếu với yêu cầu của cửa hiệu hoàn hảo
– Đặt câu hỏi
• Lưu ý hoạt động của đối thủ
• Dự kiến đơn hàng để đạt mục tiêu doanh
số, phân phối và trưng bày (nếu có)
Nghiệp vụ bán hàng 68
Bước 4: trình bày bán hàng
• Các bước trình bày:
- Đặt vấn đề
- Nêu ý tưởng
- Giải thích ý tưởng
- Nhấn mạnh lợi ích
- Đề nghị (kết thúc)
• Nguyên tắc:
– Trình bày SP dưới góc độ
tốt đẹp nhất của nó
– Cho KH biết SP sẽ mang
lại lợi ích gì?
– Trình bày nhiệt tình
– Theo thứ tự ưu tiên: SP
mới, ưu tiên, cần phân
phối, dễ bán,
– Nên sử dụng hàng mẫu
và bản giới thiệu SP
– Phải đạt thỏa thuận trước
khi chuyển ý mới
Nghiệp vụ bán hàng 69
Bước 5: xử lý phản đối
Các loại phản đối
giá của anh cao quá
tôi bận lắm
tôi không đủ tiền
sản phẩm này không tốt
nhãn hiệu này mới quá
thời hạn thanh toán căng quá
tôi cần suy nghĩ thêm
những chỉ trích đối với SP, DV, NVBH,
.
Nghiệp vụ bán hàng 70
Bước 5: xử lý phản đối
Phân loại chống đối
Thời gian Hầu hết mọi người đều muốn trì
hoãn việc ra quyết định mua hàng
Giá cả Người mua nghĩ rằng sẽ có
phương án khác tốt hơn
Nguồn Người mua không có thông tin về
sản phẩm và công ty
Cạnh tranh Người mua so sánh hay gây áp
lực bằng cạnh tranh
Nghiệp vụ bán hàng 71
Bước 6: thống nhất đơn hàng
• Là việc thống
nhất lượng hàng
đặt theo từng mặt
hàng hay số tiền
• Mục tiêu của việc
thống nhất đơn
hàng là gì??
Như vậy, đơn hàng
của chị gồm:., tổng
số tiền là.Ngày mai
em giao hàng chị nhé!
Nghiệp vụ bán hàng 72
Bước 7: thu tiền (nếu có)
• Cùng khách hàng đối
chiếu lại đơn hàng cũ
• Nhận tiền và kiểm
đếm cẩn thận
Nghiệp vụ bán hàng 73
Bước 8: rời cửa hiệu – đánh giá kết quả
• Chào chủ hiệu
• Đánh giá:
– Rà soát lại kết quả so với mục tiêu
– Trả lời các câu hỏi:
• Điều gì làm tốt, vì sao?
• Điều gì chưa đạt, vì sao?
• Vấn đề chính cần rút kinh nghiệm?
• Bước kế tiếp là gì?
Nghiệp vụ bán hàng 74
CHƯƠNG 4
TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ
LỰC LƯỢNG BÁN HÀNG
Nghiệp vụ bán hàng 75
I. LỰC LƯỢNG BÁN HÀNG CỦA DOANH
NGHIỆP
• Lực lượng bán hàng:
– DN khác nhau thì có quy mô về lực
lượng bán hàng khác nhau
– Lực lượng bán hàng bao gồm:
• Lực lượng BH của công ty
– Lực lượng bên trong
– Lực lượng bên ngoài
• Đại lý
• Lực lượng hỗn hợp
Nghiệp vụ bán hàng 76
II. TỔ CHỨC LỰC LƯỢNG BÁN HÀNG
1. Tổ chức theo địa lý
GĐ BH toàn quốc
GĐ khu vực
Miền Nam
GĐ khu vực
Miền Bắc
Trưởng khu vực
Nam Trung Bộ
Trưởng khu vực
Bắc Trung Bộ
GĐ khu vực
Miền Trung
Trưởng khu vực
Trung trung bộ
Quảng Nam
Q. BìnhQuảng ãi
Đà Nẵng
Q. Trị
Huế
.
Hà Tĩnh
N.BìnhP.Yên
NTrang
Nghiệp vụ bán hàng 77
II. TỔ CHỨC LỰC LƯỢNG BÁN HÀNG
2. Tổ chức theo sản phẩm
GĐBH toàn quốc
Trưởng KV
Trung trung Bộ
Trưởng KV
Nam Trung Bộ
GĐ KV MiềnTrung
Trưởng KV
Bắc Trung Bộ
NV bán
linh kiện
NV bán
laptop
NV bán
phần mềm
NV bán web
Nghiệp vụ bán hàng 78
II. TỔ CHỨC LỰC LƯỢNG BÁN HÀNG
3. Tổ chức theo khách hàng
GĐBH toàn quốc
GĐKV
Miền Nam
GĐKV
Miền Bắc
GĐKV
Miền Trung
Trưởng KV
Bắc Trung Bộ
Trưởng KV
Trung Trung Bộ
Trưởng KV
Nam Trung Bộ
NV phụ trách
KH trực tiếp
NV phụ trách
Siêu thị
NV phụ trách
Nhà bán lẻ
NV phụ trách
Nhà bán sỉ
NV phụ trách
KH doanh nghiệp
NV phụ trách
dự án
Nghiệp vụ bán hàng 79
II. TỔ CHỨC LỰC LƯỢNG BÁN HÀNG
4. Tổ chức theo chức năng
Giám đốc BH
GĐ dịch vụ KHGĐ phân phốiGĐ BH dự án
Hỗ trợ bán hàngQuản lý khu vựcQuản lý dự án
Nghiệp vụ bán hàng 80
III. QUẢN LÝ LỰC LƯỢNG BÁN HÀNG
Quản lý bán hàng: đề cập đến việc lập kế hoạch,
hướng dẫn và kiểm soát đội ngũ bán hàng (bao
gồm: lập kế hoạch, tuyển dụng, chọn lựa, huấn
luyện, giám sát, xây dựng chế độ lương thưởng
và động viên đội ngũ bán hàng) nhằm đạt được
các mục tiêu của công ty.
Nghiệp vụ bán hàng 81
III. QUẢN LÝ LỰC LƯỢNG BÁN HÀNG
1. Lập kế hoạch tuyển dụng
Phác thảo kế hoạch tuyển dụng
Chức
vụ
Thời điểm
cần
Số
ngườiVị tríSTT LÝ DO TUYỂN )
qThay thế nghỉ việc
qTuyển mới
q Trùbị nhân lực
Vị Trí
Cấp Cao 1
qThay thế nghỉ việc
qTuyển mới
q Trùbị nhân lực
Vị Trí
Cấp
Trung
2
q Thay thế nghỉ việc
q Tuyển mới
q Trùbị nhân lực
Vị Trí
Nhân
Viên
3
TỔNG CỘNG 6
Nghiệp vụ bán hàng 82
III. QUẢN LÝ LỰC LƯỢNG BÁN HÀNG
2. Tuyển dụng
- Các nguồn tuyển dụng:
- Nguồn công ty
- Các trường học
- Công ty cung ứng nhân sự
- Các công ty khác
- Nguồn khác:
- Thông qua kênh thông tin đại chúng
- Trung tâm tư vấn việc làm
Nghiệp vụ bán hàng 83
III. QUẢN LÝ LỰC LƯỢNG BÁN HÀNG
2. Tuyển dụng
- Quy trình tuyển dụng
Kết nối với nguồn tuyển dụng
Hoàn thành hồ sơ ứng viên
Phỏng vấn sơ bộ
Kiểm tra uy tín và căn bản
Kiểm tra IQ và hiểu biết
Phỏng vấn lại
Thỏa thuận thu nhập
Kiểm tra thể trạng
Đo lường các kỹ năng bổ trợ
CÁC TIÊU
CHÍ CẦN
THIẾT ĐỂ
TUYỂN
CHỌN
ỨNG VIÊN
Từ chối
Điều chỉnh các tiêu chí, bài kiểm
Tra hoặc quá trình p. vấn
Nghiệp vụ bán hàng 84
III. QUẢN LÝ LỰC LƯỢNG BÁN HÀNG
3. Huấn luyện
Xác định
mục tiêu
Đo lương kết quả huấn luyện
Giám sát
Kế hoạch
Huấn luyện
Triển khai
Tính toán
Nhu cầu
Huấn luyện
Xây dựng
ngân sách
Nôi dung
h.luyện
Ai huấn
Luyện
Địa điểm
H luyện
Phương
Pháp HL
Nghiệp vụ bán hàng 85
III. QUẢN LÝ LỰC LƯỢNG BÁN HÀNG
3. Huấn luyện
- Phân tích nhu cầu huấn luyện
- Phỏng vấn cám bộ chủ chốt để tìm hiểu
những gì mà NVBH cần cải thiện
- Tìm hiểu từ phía khách hàng
- Khách hàng mong muốn gì về NVBH
- Công ty nào có NVBH tốt nhất? tại sao?
- Tìm hiểu từ nhu cầu của NVBH
- Những gì cần học nhất?
- Kỹ năng nào cần cải thiện
Nghiệp vụ bán hàng 86
III. QUẢN LÝ LỰC LƯỢNG BÁN HÀNG
3. Huấn luyện
- Xác định mục tiêu huấn luyện
- Tăng doanh thu, lợi nhuận
- Tạo thái độ tích cực và cải thiện ý chí
- Tăng hiệu suất làm việc
- Nâng cao các kỹ năng
- Giới thiệu sản phẩm mới hoặc chương
khuyến mãi mới
- .
Nghiệp vụ bán hàng 87
III. QUẢN LÝ LỰC LƯỢNG BÁN HÀNG
3. Huấn luyện
- Phân bổ nội dung và thời lượng
Nội dung Trung bình
Kiến thức sản phẩm 35%
Thông tin ngành/thị trường 15%
Định hướng công ty 10%
Các kỹ thuật bán hàng 30%
Các chủ đề khác 10%
100%
Nghiệp vụ bán hàng 88
III. QUẢN LÝ LỰC LƯỢNG BÁN HÀNG
3. Huấn luyện
- Đánh giá kết quả huấn luyện
- Học viên có hài lòng không?
- Việc huấn luyện có đúng kế hoạch không?
- Nhân viên có dùng những gì mình đã học vào công
việc không?
- Kết quả huấn luyện ảnh hưởng gì đến doanh số của
công ty?
Nghiệp vụ bán hàng 89
III. QUẢN LÝ LỰC LƯỢNG BÁN HÀNG
4. Xây dựng cơ chế lương thưởng
Thành phần Biểu hiện
- Lương cứng
- lương cơ bản
- hệ số chức vụ, trách nhiệm
- hệ số lương cơ bản
- Hoa hồng - % doanh thu
- % lợi nhuận
- Thu nhập mềm
- thưởng vượt chỉ tiêu
- thưởng thanh toán
- thưởng thành tích công tác
- Các cuộc thi: - thi doanh số theo kỳ
- số lượng khách hàng VIP
- Phúc lợi: - BH XH, BHYT
Nghiệp vụ bán hàng 90
III. QUẢN LÝ LỰC LƯỢNG BÁN HÀNG
4. Xây dựng cơ chế lương thưởng
Thành phần Các nhu cầu
- Lương cứng -Khích lệ các hoạt động ngoài bán hàng
-Điều chỉnh sự khác biệt giữa các Kv có tiềm lực
khác nhau
-Trả cho kinh nghiệm và năng lực
- Hoa hồng - Khích lệ nỗ lực bán hàng
- Khích lệ sự thành công của nghề bán hàng
- Thu nhập mềm - Hướng trọng tâm BH vào các m/tiêu chiến lược
-Tăng khuyến khích đối với người giỏi nhất
- Các cuộc thi: - Khích lệ sự nỗ lực vào các mục tiêu ngắn hạn
- Phúc lợi: -Đáp ứng nhu cầu bảo hiểm và phúc lợi khác
- cạnh tranh với các DN khác
Nghiệp vụ bán hàng 91
III. QUẢN LÝ LỰC LƯỢNG BÁN HÀNG
5. Động viên đội ngũ bán hàng
- Động viên: là việc kích thích nhu cầu của nhân
viên để họ sẵn sàng cố gắng đạt được mục tiêu
của tổ chức và thỏa mãn nhu cầu cá nhân.
- Mô hình động viên:
Nhu cầu/
thiếu hụt
Tìm cách
thỏa mãn
Lựa chọn
giải pháp
Đo lường
sự thỏa mãn
Định hướng nhu
cầu và cách thỏa
mãn trong tương lai
Nghiệp vụ bán hàng 92
III. QUẢN LÝ LỰC LƯỢNG BÁN HÀNG
- Yếu tố “Key” trong động viên:
- Tập trung vào nhu cầu và cảm giác thiếu hụt của cá
nhân
- Trả lời câu hỏi: “những yếu tố nào trong công việc
khích lệ mọi người làm việc”, để đưa ra phương án
động viên phù hợp.
- Phương pháp:
- Dựa vào tháp phân cấp nhu cầu của Maslow
- Thuyết chu kỳ mức độ trưởng thành của Paul Hersey và Ken
Blanchard
- Thuyết 2 yếu tố của Hertzberg
- Thuyết mong đợi
Nghiệp vụ bán hàng 93
III. QUẢN LÝ LỰC LƯỢNG BÁN HÀNG
6. Đánh giá hiệu quả của lực lượng bán hàng
- Nội dung đo lường:
- Định lượng: dùng các dữ liệu để hỗ trợ việc ra quyết
định
- Định tính: dùng các chỉ tiêu không thể biểu hiện bằng
số để hỗ trợ ra quyết định
- Cơ sở đo lường:
- Tỷ lệ đạt được so với chỉ tiêu
- So sánh hiệu quả giữa sales với sales
- So sánh số liệu hiện tại với quá khứ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nghiep_vu_ban_hang_9837.pdf