Bài giảng môn Lập kế hoạch kinh doanh
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH LẬP: - Báo cáo kết quả họat động sản xuất kinh doanh dự kiến - Bảng tổng kết tài sản dự kiến - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ dự kiến
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Lập kế hoạch kinh doanh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1/3/2013 VO THI QUY 1
LẬP KẾ HOẠCH KINH
DOANH
A/Prof. VÕ THỊ QUÝ, PhD., CME
Khoa Quản trị Kinh doanh
Trường Đại học Kinh tế TP. HCM
Mục tiêu mơn học
Nắm vững các kiến thức chuyên ngành quản trị kinh
doanh tổng hợp và vận dụng vào việc lập bản kế
hoạch kinh doanh cho doanh nghiệp mới hình thành
hoặc đang hoạt động.
Viết và trình bày bản kế hoạch kinh doanh cho nhà
đầu tư, cho cấp lãnh đạo và cho các đối tác kinh
doanh.
Triển khai việc lập kế hoạch kinh doanh và thực hiện
kế hoạch kinh doanh nhằm đạt được các mục tiêu
kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ.
1/3/2013 VO THI QUY 2
Nội dung
Phần I: Giới thiệu tổng quan về kế hoạch kinh
doanh
– Kế hoạch kinh doanh là gì?
– Mục đích lập kế hoạch kinh doanh
– Ai đọc kế hoạch kinh doanh?
– Các loại kế hoạch kinh doanh
– Qui trình lập kế hoạch kinh doanh
1/3/2013 VO THI QUY 3
Nội dung (tt)
Phần II: Phân tích chiến lược kinh doanh và hoạch
định mục tiêu kế hoạch
– Tầm nhìn, sứ mạng và mục tiêu
– Phân tích mơi trường kinh doanh
– Phân tích ngành và đối thủ cạnh tranh
– Phân tích cơng ty
– Phân tích sản phẩm và danh mục sản phẩm
– Phân tích SWOT
– Lựa chọn chiến lược
1/3/2013 VO THI QUY 4
Nội dung (tt)
Phần III: Xây dựng các kế hoạch bộ phận
– Kế hoạch marketing
– Kế hoạch hoạt động - vận hành - logistic
– Kế hoạch nhân sự
– Kế hoạch tài chính
– Kế hoạch hành động
Phần IV: Viết bản kế hoạch hồn chỉnh
1/3/2013 VO THI QUY 5
Tài liệu tham khảo
Võ Thị Quý (2011), Giáo trình “Lập Kế hoạch kinh doanh”, NXB:
Thống kê
Brain Finch (2006), “How to write a Business Plan”, 2/e London
and Philadelphia
Graham Friend and Stefan Zehle (2004), “Guide to Business
Planning”, London, GBR: Profile Books Limited.
1/3/2013 VO THI QUY 6
Chính sách đánh giá
Thảo luận & thuyết trình: 20%
Bài tập lớn: 30%
Kiểm tra cuối kỳ: 50%
1/3/2013 VO THI QUY 7
Thơng tin giảng viên
A/Prof. VÕ THỊ QUÝ, PhD, CME
GVC Khoa Quản trị Kinh doanh, ĐHKT TP.
HCM
Email: quy@ueh.edu.vn hoặc
quyvt60@gmail.com
Tel (Home): 08 22 11 55 44
H/P: 090 827 9931
1/3/2013 VO THI QUY 8
GIỚI THIỆU
Those who fail to plan, plan to fail.
George Hewell
Hơn ½ doanh nghiệp mới thất bại trong 2 năm
đầu hoạt động – 90% thất bại trong 10 năm
đầu hoạt động. Lý do chính của sự thất bại là
thiếu sự hoạch định.
Joseph R. Mancuso (2006)
1/3/2013 VO THI QUY 9
Kế hoạch (Plan)?
Plan refers to any detailed method, formulated
beforehand, for doing or making something…
(Webster’s New World Dictionary)
1/3/2013 VO THI QUY 10
Business plan - Definition
Set of documents prepared by a firm's management to summarize its
operational and financial objectives for the near future (usually one to three
years) and to show how they will be achieved. It serves as a blueprint to guide
the firm's policies and strategies, and is continually modified as conditions
change and new opportunities and/or threats emerge. When prepared for
external audience (lenders, prospective investors) it details the past, present,
and forecasted performance of the firm. And usually also contains pro-forma
balance sheet, income statement, and cash flow statement, to illustrate how
the financing being sought will affect the firm's financial position.
Source: Joseph R. Mancuso (2006)
1/3/2013 VO THI QUY 11
Kế hoạch kinh doanh (Business Plan)?
Kế hoạch kinh doanh là một bản tĩm tắt các
phương pháp mà chủ doanh nghiệp hay nhà
quản lý hoạch định, tổ chức thực hiện các hoạt
động cần thiết để doanh nghiệp đạt được sự
thành cơng.
–
1/3/2013 VO THI QUY 12
Một kế hoạch kinh doanh tốt…
Kể một câu chuyện mạch lạc, nhất quán và liền lạc
về khách hàng mục tiêu;
Xác định rõ ràng thị trường, viễn cảnh thị trường,
khách hàng, nhà cung cấp & đối thủ cạnh tranh;
Chứa đựng các giả định hoạch định kinh doanh và
những dự báo đáng tin cậy;
Mơ tả doanh nghiệp sẽ đạt được lợi thế cạnh tranh
bền vững như thế nào;
1/3/2013 VO THI QUY 13
Một kế hoạch kinh doanh tốt…
Nhận dạng các giả định mà doanh nghiệp dễ bị ảnh
hưởng nhất, các rủi ro tiềm ẩn, và bất kỳ hành động
nào làm giảm giá trị bản kế hoạch;
Phải được hổ trợ bởi những ai thực hiện nĩ;
Chứa đựng sự mơ tả những cá nhân liên quan đến
việc quản trị hoạt động kinh doanh;
Xác định nhu cầu vốn cho hoạt động kinh doanh.
1/3/2013 VO THI QUY 14
Tại sao doanh nghiệp cần bản kế
hoạch?
Hiểu rõ các vấn đề nội bộ làm cản trở sự thành cơng của
doanh nghiệp.
Xác định và dẫn chứng bằng tài liệu các chiến lược cần thiết
và các phương thức hổ trợ làm cho doanh nghiệp tăng trưởng
và thành cơng hơn.
Thực hiện một quá trình trong doanh nghiệp để quản lý kế
hoạch một cách cĩ hiệu quả để thành cơng.
Điều kiện tiền đề để được tài trợ vốn, sáng lập và điều hành
doanh nghiệp mới.
Là một bản thỏa ước giữa chủ doanh nghiệp, người lao động
và nhà quản lý
1/3/2013 VO THI QUY 15
Mục đích lập KHKD
Để tìm nguồn tài trợ vốn
Quản lý hoạt động & ngân sách
– Qui trình kinh doanh
– Bản mơ tả cơng việc
– Ngân sách hoạt động
– Giám sát & phân tích, đánh giá kết quả kinh doanh
Khác
– Đấu thầu – hồ sơ dự thầu
1/3/2013 VO THI QUY 16
Ai đọc bản KHKD?
Ngân hàng & các chủ nợ
– Nhu cầu vốn, các nguồn tài trợ và sự an tồn của
vốn?
– Dịng tiền được tạo ra cĩ đủ trả lãi và vốn gốc?
– Các tài sản vật chất & tài sản thế chấp
1/3/2013 VO THI QUY 17
Ai đọc bản KHKD?
Người gĩp vốn
– Lợi thế cạnh tranh bền vững?
– Thu nhập kỳ vọng?
– Bộ máy quản lý?
– Kế hoạch cĩ được tài trợ vốn đầy đủ? Rủi ro?
– Triển vọng? Trả cổ tức?
– Thu nhập kỳ vọng trong trường hợp được tài trợ
hồn tồn bằng vốn tự cĩ?
– Thốt ra và hiện thực hĩa lợi nhuận như thế nào?
1/3/2013 VO THI QUY 18
Ai đọc bản KHKD?
Nhà quản lý
– Kế hoạch cĩ nhất quán với chiến lược kinh doanh?
– Yếu tố nào ảnh hưởng đến kết quả tài chính?
– Kế hoạch cĩ sử dụng để tìm nguồn tài trợ?
– Kế hoạch cĩ giúp cho việc củng cố thương hiệu?
– Cĩ phù hợp với năng lực của doanh nghiệp?
– Báo chí và thị trường tài chính phản ứng như thế nào nếu
kế hoạch được thực hiện?
– Ảnh hưởng của việc thực hiện kế hoạch đến các lĩnh vực
khác của doanh nghiệp?
– Cơ hội mới nên theo đuổi?
1/3/2013 VO THI QUY 19
Các loại kế hoạch
Kế hoạch kinh doanh đơn giản – kế hoạch chi tiết
Kế hoạch kinh doanh cho doanh nghiệp mới – kế
hoạch cho doanh nghiệp đang hoạt động
Loại, chiều dài, và nội dung của kế hoạch kinh doanh
sẽ phụ thuộc vào quyết định kinh doanh, hay các hoạt
động mà kế hoạch được thiết kế để hổ trợ và những
ai là người đọc bản kế hoạch.
Kế hoạch chiến lược, kế hoạch chức năng và kế
hoạch hành động
1/3/2013 VO THI QUY 20
Ai viết bản kế hoạch?
Đối với doanh nghiệp mới: người sáng lập
doanh nghiệp
Đối với doanh nghiệp đang hoạt động: bản kế
hoạch trong đĩ cĩ một người chịu trách nhiệm
chính tổng hợp tồn bộ các phần trong bản kế
hoạch. Viết từng phần riêng nên là người chịu
trách nhiệm thi hành.
1/3/2013 VO THI QUY 21
Nguồn thơng tin
Niên giám thống kê
Báo cáo nghiên cứu thị trường
Nghiên cứu của các trường đại học
Hiệp hội
Báo chí – tạp chí chuyên ngành
Brochures
Bài phỏng vấn, nhận xét của nhà cung cấp, khách
hàng và đối thủ cạnh tranh
1/3/2013 VO THI QUY 22
Cấu trúc của bản kế hoạch kinh doanh
1. Tĩm tắt
2. Thơng tin kinh doanh cơ
bản
3. Tình trạng kinh doanh
hiện tại
4. Phân tích chiến lược
5. Kế hoạch kinh doanh
chiến lược
6. Kế hoạch marketing
7. Kế hoạch vận hành
8. Quản lý, tổ chức và
nhân sự
9. Dự báo tài chính và
hoạch định tài chính
10. Tài trợ
11. Phân tích rủi ro
12. Kế hoạch hành động
13. Phụ lục
1/3/2013 VO THI QUY 23
1/3/2013 VO THI QUY 24
VẤN ĐỀ CƠ BẢN NGƯỜI ĐỌC BẢN KẾ HOẠCH
KINH DOANH QUAN TÂM
Ý TƯỞNG CĨ CƠ SỞ?
THỊ TRƯỜNG CĨ ĐỦ LỚN?
HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH CĨ CAO VÀ CHẮC
CHẮN?
NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM QUẢN LÝ NHƯ
THẾ NÀO?
KHẢ NĂNG THU HỒI VỐN NHƯ THẾ NÀO?
24
1/3/2013 VO THI QUY 25
QUI TRÌNH LẬP KẾ HOẠCH
ĐƯA RA MƠ HÌNH KINH DOANH
THU THẬP DỮ LIỆU
CẢI TIẾN MƠ HÌNH KINH DOANH DỰA TRÊN DỮ LIỆU
THU THẬP ĐƯỢC
LẬP DÀN Ý CHI TiẾT
VIẾT BẢN KẾ HOẠCH KINH DOANH THEO MỘT HÌNH
THỨC HẤP DẪN THU HÚT NGƯỜI ĐỌC
1/3/2013 VO THI QUY 26
MƠ HÌNH KINH DOANH
MỚI
TỐT HƠN
THỊ TRƯỜNG CHƯA ĐƯỢC ĐÁP ỨNG
TỐT, MỚI
HỆ THỐNG & KÊNH PHÂN PHỐI MỚI
SỰ HỘI NHẬP
1/3/2013 VO THI QUY 27
THU THẬP THƠNG TIN
CĨ TỒN TẠI NHU CẦU VỀ …
– BAO NHIÊU?
– AI CUNG CẤP?
– THỎA MÃN?
– KHUYNH HƯỚNG?
NGUỒN THƠNG TIN…
ĐÁNH GIÁ THƠNG TIN
Tình hình kinh doanh hiện tại
Định nghĩa hoạt động kinh doanh hiện tại và thị
trường của doanh nghiệp
Lịch sử doanh nghiệp và các sự kiện chính, và các kết
quả tài chính đạt được trong quá khứ
Hoạt động kinh doanh hiện tại và vị thế trên thương
trường
Năng lực cốt lõi
Tổ chức hoạt động kinh doanh hiện tại & cơ sở hạ
tầng
1/3/2013 VO THI QUY 28
Phân tích chiến lược
Chính trị, kinh tế, xã hội, và tiến bộ kỹ thuật và các
ảnh hưởng (PEST)
VRIO (valuable – rare – inimitable – organization)
Năng lực cốt lõi
Phân tích gía trị tăng thêm
Phân tích chuổi giá trị
Các nguồn lực (4Ms)
Chu kỳ ngành, cấu trúc ngành, phân tích cạnh tranh
Phân tích SWOT
1/3/2013 VO THI QUY 29
1/3/2013 VO THI QUY 30
PHÂN TÍCH NGÀNH
NGÀNH NÀO BẠN KINH DOANH?
QUI MƠ & TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG?
NGÀNH TRONG GIAI ĐOẠN BẢO HỊA?
NHẠY CẢM NHƯ THẾ NÀO ĐỐI VỚI CHU KỲ KINH
TẾ?
YẾU TỐ THỜI VỤ?
ẢNH HƯỞNG CỦA TIẾN BỘ KỸ THUẬT?
Kế hoạch chiến lược
Tầm nhìn, sứ mạng và mục tiêu
Các nguồn lực tạo lợi thế cạnh tranh bền vững
Vị thế cạnh tranh
Định vị
Chiến lược thương hiệu
Danh mục chiến lược
Thiết kế mơ hình kinh doanh
1/3/2013 VO THI QUY 31
Tầm nhìn, sứ mạng và mục tiêu
Tầm nhìn – mục đích và hướng đi của doanh
nghiệp
Sứ mạng – điều doanh nghiệp phải làm để đạt
mục đích
Mục tiêu – SMART – specific, Measurable,
Achievable, Relevant, Time bound
1/3/2013 VO THI QUY 32
1/3/2013 VO THI QUY 33
PHÁT BIỂU SỨ MẠNG
BẢN CHẤT CỦA SẢN PHẨM, DỊCH VỤ
SỰ CAM KẾT VỀ CHẤT LƯỢNG
QUAN HỆ DỊCH VỤ & KHÁCH HÀNG
GIÁ ĐỊNH VỊ
PHƯƠNG THỨC QUẢN LÝ & MƠI TRƯỜNG LÀM VIỆC
MỤC TIÊU TĂNG TRƯỞNG & LỢI NHUẬN
MỤC TIÊU XÃ HỘI & MƠI TRƯỜNG
Kế hoạch marketing
– Dự báo thị trường
– Phân khúc, qui mơ và tốc độ
tăng trưởng
– Mơ tả khách hàng và nhu cầu
khách hàng
– Phân khúc thị trường mục
tiêu
– Định vị sản phẩm và giá trị
sản phẩm
– Marketing hỗn hợp
– Mơ tả sản phẩm và dịch vụ
– Chính sách giá và chiết khấu
– Quảng cáo và khuyến mãi
– Xây dựng và phát triển kênh
phân phối
– Bảo hành
– Dịch vụ hậu mãi, và chăm sĩc
khách hàng
– So sánh với đối thủ cạnh
tranh
1/3/2013 VO THI QUY 34
Kế hoạch vận hành
Vị trí – địa điểm
Mua hay tự sản xuất
Qui trình sản xuất
Năng lực, thiết bị cơng nghệ
Khả năng khai thác năng lực thực tế
Thiết kế và duy tu bảo dưỡng
Chất lượng sản phẩm
Yêu cầu về nhân sự
Nguồn cung cấp vật tư nguyên liệu chủ yếu
Ngân sách
1/3/2013 VO THI QUY 35
Nghiên cứu và phát triển
Mục tiêu
Tổ chức nhân sự
Xác định các nguồn lực cần thiết
Nhu cầu đầu tư
1/3/2013 VO THI QUY 36
Quản lý và tổ chức
Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý
Ban quản trị
Khả năng của ban quản lý thực hiện BKH
Quản trị cty và sự kiểm sốt của cổ đơng
Tổ chức nhân sự (vị trí cơng việc, bản mơ tả CV)
Tuyển dụng
Đào tạo
Mối quan hệ với người lao động
Mơi trường làm việc, văn hĩa tổ chức
Ngân sách tuyển dụng, đào tạo và chi phí văn phịng
1/3/2013 VO THI QUY 37
Dự báo tài chính
Tĩm tắt các tỷ số hoạt động
Dự báo doanh số
Các giả định
Dự báo tài chính
– Báo cáo kết quả kinh doanh
– Bảng tổng kết tài sản
– Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Các tiêu chí đánh giá – biến phí vs định phí
Doanh số hịa vốn
Dịng tiền rịng (FCFF & FCFE) và suất chiết khấu
Phân tích độ nhạy
1/3/2013 VO THI QUY 38
Tài trợ
Tĩm tắt các hoạt động trước hoạt động tài trợ
Vốn chủ sở hữu hiện tại
Vốn cần tăng thêm và thời điểm
Sử dụng vốn
Các nguồn tài trợ dự kiến
Dự báo khả năng trả lãi, cổ tức và vốn gốc
Phương thức thối vốn
1/3/2013 VO THI QUY 39
Phân tích rủi ro
Khái quát về rủi ro của doanh nghiệp
Các rào cản
Các yếu tố thành cơng chủ yếu
Các kịch bản thay thế và sự ứng phĩ cĩ tính
chiến lược
Rủi ro chiến lược và chiến lược giảm thiểu rủi
ro
1/3/2013 VO THI QUY 40
Kiểm sốt
Cơng nghệ thơng tin
Tài chính
Doanh số và marketing
Hoạt động
Khác
1/3/2013 VO THI QUY 41
Hoạt động kinh doanh & mơi trường kinh doanh
Competitors
PEST
Political Economical
Social Technological
Micro-
Macro-
Hoạt động
kinh doanh
Managerial
Resources
Managerial
Functions
Mơi trường kinh
doanh bên ngồi
Mơi trường kinh
doanh nội bộ
S
y
n
erg
y
Threat
Threat
Oppor-
tunity
Strong
Weak
Phân tích SWOT
Khơng thể kiểm sốt Cĩ thể kiểm sốt
Bằng việc chuẩn đốn mơi trường bên ngồi (Competitors & PEST), chúng ta
đánh giá được việc sử dụng các yếu tố nội bộ (Managerial Functions &
Resources)
Phân tích SWOT
Ảnh hưởng tích cực Ảnh hưởng tiêu cực
Yếu tố nội bộ
(Cĩ thể kiểm sốt)
Điểm mạnh
(Strong Points)
・xxxxxxxxx
・xxxxxxxxx
・xxxxxxxxx
Điểm yếu
(Weak Points)
・xxxxxxxxx
・xxxxxxxxx
・xxxxxxxxx
Yếu tố ngoại vi
(Khơng thể kiểm sốt)
Cơ hội
(Opportunity)
・xxxxxxxxx
・xxxxxxxxx
・xxxxxxxxx
Mối đe doạ
(Threats)
・xxxxxxxxx
・xxxxxxxxx
・xxxxxxxxx
Tổng hợp SWOT
Điểm mạnh (Strong) Điểm yếu (Weak)
Opportunity
( PEST )
Sử dụng điểm mạnh nắm bắt và tạo ra cơ
hội kinh doanh
Mở rộng
Để ngăn chặn khả năng đánh mất cơ hội
kinh doanh và cải thiện điểm yếu
Phát triển
Threat
(Competitor)
Để ngăn chặn việc đánh mất cơ hội kinh
doanh do điểm yếu gây ra, sử dụng điểm
mạnh để tránh mối đe doạ.
Thay đổi
Để ngăn chặn việc đánh mất cơ hội kinh
doanh do mối đe doạ gây ra, cải thiện điểm
yếu để tránh mối đe doạ
Thốt ra
Bản kế hoạch đơn giản
Tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu
Thực trạng kinh doanh
Sản phẩm và dịch vụ
Chiến lược và các nguồn gốc của lợi thế cạnh tranh
bền vững
Sự chấp nhận của khách hàng
Dự báo về tài chính
Nhu cầu vốn, thời gian và các đơn hàng
1/3/2013 VO THI QUY 44
1/3/2013 VO THI QUY 45
MÔ TẢ DOANH NGHIỆP
Lĩnh vực hoạt động
Ngày thành lập
Vị trí/Địa điểm
Số năm hoạt động
Phương thức kinh doanh
Mô tả sản phẩm/Dịch vụ
Doanh số, vốn và lực lượng lao động hiện
có
Liệt kê những khách hàng chủ yếu
Kinh nghiệm quản lý
1/3/2013 VO THI QUY 46
PHÂN TÍCH KINH
DOANH
1/3/2013 VO THI QUY 47
PHÂN TÍCH DOANH SỐ BÁN HÀNG
(1)
SP/DV
DOANH
THU
TỈ
TRỌNG
(%)
DOANH THU TIỀM NĂNG
CAO
TRUNG
BÌNH
THẤP
A XXX
B XX
…
TỔNG XXXX 100
1/3/2013 VO THI QUY 48
PHÂN TÍCH DOANH SỐ (2)
SP/DV
CHỦ
YẾU
DOANH
THU
SẢN
LƯỢNG
GIÁ
BÌNH
QUÂN
XU
HƯỚNG
TĂNG,
GIẢM
GIẢI
THÍCH
LÝ DO
A
B
C
…
1/3/2013 VO THI QUY 49
PHÂN TÍCH DOANH SỐ (3)
PHÂN
KHÚC
DOANH
SỐ
TỈ
TRỌNG
CÓ
KHUYẾN
MÃI
KHUYNH
HƯỚNG
NGUYÊN
NHÂN
TP.HCM
MT
MB
ĐBSCL
1/3/2013 VO THI QUY 50
Phân tích khách hàng
LUẬT 80/20
20% KHÁCH HÀNG
80% DOANH SỐ
Ai nằm trong số 20% khách hàng?
1/3/2013 VO THI QUY 51
Phân tích sự dao động của
doanh số
Sản phẩm/Dịch vụ có tính thời vụ?
Các yếu tố ảnh hưởng đến chu kỳ tiêu thụ SP?
Mô tả sự ảnh hưởng trong quá khứ, nếu có.
Bạn sẽ kiểm soát nó như thế nào trong tương lai?
1/3/2013 VO THI QUY 52
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG
1/3/2013 VO THI QUY 53
PHÂN TÍCH TỔNG QUÁT
QUI MÔ TỔNG THỂ CỦA THỊ TRƯỜNG?
SỰ TĂNG TRƯỞNG CỦA SP/DV BẠN CUNG CẤP TRONG
THỊ TRƯỜNG NÀY NHƯ THẾ NAÒ?
KHUYNH HƯỚNG CHUNG CỦA THỊ TRƯỜNG ẢNH
HƯỞNG NHƯ THẾ NÀO ĐẾN VIỆC KINH DOANH CỦA
BẠN?
THỊ TRƯỜNG CÓ KHE HỞ CHO SP/DV CỦA BẠN?
BẠN ĐÃ CHỌN LỰA NHỮNG PHÂN KHÚC TỐT NHẤT
CÓ THỂ CÓ?
1/3/2013 VO THI QUY 54
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG
LỢI ÍCH CỦA SẢN PHẨM
PHÂN KHÚC
LỢI ÍCH KỲ
VỌNG CHÍNH
LỢI ÍCH KỲ
VỌNG THỨ CẤP
ĐẶC TRƯNG CHÍNH CỦA SP
LỢI ÍCH CHỦ
YẾU
1/3/2013 VO THI QUY 55
PHÂN TÍCH CHI TIẾT
THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU (PHÂN KHÚC)
TRONG QUÁ KHỨ?
THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU (PHÂN KHÚC)
TRONG TƯƠNG LAI?
TÓM TẮT LÝ DO VÌ SAO BẠN CHO RẰNG
KHÁCH HÀNG SẼ MUA SP/DV CỦA BẠN Ở
THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU TIỀM NĂNG.
1/3/2013 VO THI QUY 56
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU (1)
PHÂN KHÚC 1 PHÂN KHÚC 2
SP/DV NÀO KHÁCH HÀNG CÓ THỂ
MUA ?
TẠI SAO HỌ MUA (NHU CẦU CỦA HỌ)?
SP CỦA BẠN THỎA MÃN NHU CẦU
CỦA KH NHƯ THẾ NÀO ?
AI GÂY ẢNH HƯỞNG ?
AI QUYẾT ĐỊNH MUA ?
HỌ MUA NHƯ THẾ NÀO ?
KHI NÀO MUA ?
MUA Ở ĐÂU ?
TÍNH THƯỜNG XUYÊN ?
CÓ CẦN BỔ SUNG SP MỚI TRONG
TƯƠNG LAI KHÔNG ?
AI LÀ TRUNG TÂM ẢNH HƯỞNG ?
1/3/2013 VO THI QUY 57
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG MỤC
TIÊU (2)
KHÁCH HÀNG NHẬN THỨC VỀ SP VÀ DN
NHƯ THẾ NÀO ?
BẠN MUỐN KHÁCH HÀNG NHẬN THỨC VỀ
SP VÀ DN CỦA BẠN NHƯ THẾ NÀO ?
AI LÀ TRUNG TÂM ẢNH HƯỞNG CHÍNH ĐẾN
SẢN PHẨM HAY DỊCH VỤ CỦA BẠN ?
BẠN ĐÃ TỪNG LIÊN HỆ VỚI HỌ CHƯA ?
TRONG TƯƠNG LAI BẠN SẼ LIÊN HỆ VỚI
HỌ NHƯ THẾ NÀO ?
1/3/2013 VO THI QUY 58
PHÂN TÍCH ĐỐI THỦ
CẠNH TRANH
1/3/2013 VO THI QUY 59
PHÂN TÍCH ĐỐI THỦ
CẠNH TRANH
ĐỐI THỦ
CẠNH TRANH
THỊ PHẦN
XU HƯỚNG
TĂNG GIẢM
LÝ DO
1/3/2013 VO THI QUY 60
PHÂN TÍCH ĐIỂM MẠNH YẾU
CÔNG TY BẠN CTY ĐỐI THỦ
XẤU-----------------TỐT XẤU----------------TỐT
QUI MÔ CỦA CÔNG TY 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
DANH TIẾNG 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
VỊ TRÍ 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
CƠ SỞ KHÁCH HÀNG 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
KỸ NĂNG QUẢN LÝ 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
TÍNH LINH HOẠT, THÍCH ỨNG 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
MỨC GIÁ 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
CHÍNH SÁCH TÍN DỤNG 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
ĐỘ TIN CẬY 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
SỰ THÍCH HỢP 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
BAO BI, ĐÓNG GÓI 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
ĐẶC TRƯNG CỦA SẢN PHẨM 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
HỔ TRỢ HẬU MÃI 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
CHỦNG LOẠI 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
SỰ QUEN THUỘC VỚI NGƯỜI TIÊU DÙNG 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
KHUYẾN MÃI, QUẢNG CÁO 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
HỆ THỐNG PHÂN PHỐI 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
1/3/2013 VO THI QUY 61
VỊ THẾ CẠNH TRANH
Chất lượng cao
Chất lượng thấp
Giá thấp
Giá cao
Công ty bạn
Công ty đối thủ
1/3/2013 VO THI QUY 62
ĐỊNH VỊ SẢN PHẨM
THEO PHÂN KHÚC
CỦA BẠN CỦA ĐỐI THỦ
CHIẾN LƯỢC GIÁ
CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM
CHIẾN LƯỢC KHUYẾN MÃI
CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI
ĐỊNH VỊ
1/3/2013 VO THI QUY 63
PHÂN TÍCH SWOT
SWOT CÓ NGHĨA LÀ
ĐIỂM MẠNH
(STRENGTH)
ĐIỂM YẾU
(WEAKNESS)
CƠ HỘI
(OPPORTUNITY)
MỐI ĐE DỌA
(THREAT)
1/3/2013 VO THI QUY 64
XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU
1/3/2013 VO THI QUY 65
XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU
MỤC TIÊU DOANH NGHIỆP
–NGẮN HẠN
• VÍ DỤ:
– GIA TĂNG DOANH SỐ TỪ…ĐẾN…TRONG
NĂM…
– TĂNG MỨC LỢI NHUẬN LÊN …%
–DÀI HẠN
• VÍ DỤ:
– ĐẠT MỨC DOANH SỐ 3TỈ TRONG NĂM 200X
– ĐẠT MỨC DOANH SỐ 5 TỈ TRONG NĂM 200Y
1/3/2013 VO THI QUY 66
XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU
MỤC TIÊU MARKETING
VÍ DỤ:
- ĐẠT 10% THỊ PHẦN CỦA SP A TRÊN THỊ TRƯỜNG Y
- GIẢM SỐ KHÁCH HÀNG ĐÃ MẤT TỪ 10% XUỐNG 5%
- TĂNG SỐ ĐƠN ĐẶT HÀNG TỪ 15% ĐẾN 25%
MỤC TIÊU SẢN XUẤT
VÍ DỤ:
- GIẢM CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TỪ 38% XUỐNG
35%
- GIẢM CHI PHÍ TIỀN LƯƠNG TỪ 24% XUỐNG 20%
- GIẢM TỈ LỆ PHẾ PHẨM TỪ 7% XUỐNG 5%
1/3/2013 VO THI QUY 67
XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU
MỤC TIÊU TÀI CHÍNH
VÍ DỤ:
- GIẢM DOANH SỐ BÁN CHỊU TỪ 60% XUỐNG 40%
- GIẢM VAY NGẮN HẠN TỪ 400 TRIỆU ĐẾN 600 TRIỆU
- GIẢM HÀNG TỒN KHO TỪ 300 TRIỆU ĐẾN 500 TRIỆU
MỤC TIÊU VỀ NHÂN SỰ
VÍ DỤ:
- THĂNG TIẾN CÁC QUẢN TRỊ VIÊN NĂNG ĐỘNG
- TUYỂN 50 NHÂN VIÊN MỚI
- TỔ CHỨC 2 KHÓA ĐÀO TẠO VỀ KỸ NĂNG BÁN HÀNG
- HOÀN THIỆN QUI TRÌNH TUYỂN DỤNG
1/3/2013 VO THI QUY 68
KẾ HOẠCH MARKETING
TỔNG QUAN
Sứ mạng của doanh nghiệp?
MỤC TIÊU
Doanh số và thị phần
Sản phẩm A
Sản phẩm B
ĐỊNH VỊ
Sản phẩm A
Thị trường tổng thể
Thị trường mục tiêu
Phân khúc 1
1/3/2013 VO THI QUY 69
KẾ HOẠCH MARKETING
Việc thu thập thông tin về khách hàng và
sản phẩm có được cải tiến không?
Bạn muốn được khách hàng nhận thức
như thế nào? brochure và những tài liệu
về công ty có giúp Ích cho quá trình nhận
thức này hay không?
Những họat động nào có thể được thực
hiện để làm tăng sự nhận thức của khách
hàng về sản phẩm của doanh nghiệp bạn?
1/3/2013 VO THI QUY 70
KHUYẾN MÃI
Khuyến mãi khách hàng
Khuyến mãi sản phẩm
Khuyến mãi theo khu vực
Khuyến mãi theo phân khúc
Khuyến mãi khác
1/3/2013 VO THI QUY 71
NHỮNG HOẠT ĐỘNG CÓ THỂ ĐƯỢC TIẾN HÀNH THÔNG
QUA PHƯƠNG TIỆN THÔNG TIN NHẮM VÀO KHÁCH
HÀNG
Thuyết trình về sản
phẩm mới được tung
ra thị trường
Thư trực tiếp
Quảng cáo trên báo
Triển lãm
Trang vàng
Quảng cáo trên truyền
hình
Bán hàng qua điện
thoại
Nhân viên bán hàng
Brochure
Tờ kèm theo báo
Tổ chức các buổi nói
chuyện
Khuyến mãi
Các hình thức khác
1/3/2013 VO THI QUY 72
TÁC ĐỘNG ĐẾN NHÀ TƯ VẤN VÀ NGƯỜI ẢNH
HƯỞNG ĐẾN VIỆC MUA HÀNG
“TRUNG TÂM ẢNH HƯỞNG” LÀ BẤT KỲ AI HAY TỔ
CHỨC NÀO CÓ THỂ TÁC ĐỘNG ĐẾN NGƯỜI KHÁC ĐỂ
HỌ MUA SP/DV CỦA BẠN.
Ai là người gây ảnh hưởng đến việc mua sắm sản
phẩm của bạn?
Bạn đã liên hệ với họ như thế nào trong quá
khứ?
Trong tương lai bạn dự kiến sẽ tác động đến họ
như thế nào?
1/3/2013 VO THI QUY 73
HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG
CHIẾN LƯỢC BÁN HÀNG
Bạn muốn lực lượng bán hàng hướng vào đối tượng nào và trọng
tâm của chiến lược bán hàng dự kiến là gì?
TRUYỀN ĐẠT THÔNG TIN
Bạn đã, đang và sẽ truyền đạt đến lực lượng bán hàng về chiến
dịch khuyến mãi như thế nào?
CÁC HOẠT ĐỘNG KHUYẾN MÃI CHO LỰC LƯỢNG BÁN HÀNG
Hoa hồng Hội nghị bán hàng
Huấn luyện Trang phục và vật tư phục vụ
công tác bán hàng
Tái cấu trúc đội ngũ bán hàng Lực lượng bán hàng bổ sung
Cơ sở dữ liệu Các họat động khác
1/3/2013 VO THI QUY 74
SÁCH LƯỢC TIẾP THỊ
HÌNH THỨC
NGƯỜI TIÊU
DÙNG
NHÀ PHÂN
PHỐI
ĐỘI NGŨ
BÁN HÀNG
TRUNG
TÂM GÂY
ẢNH
HƯỞNG
GIÁ CHIẾT KHẤU
CHIẾT KHẤU THEO SỐ LƯỢNG
MUA MỘT TẶNG MỘT
TẶNG SP DÙNG THỬ
XỔ SỐ TRÚNG THƯỞNG
QUÀ TẶNG CHO MỖI LẦN MUA
HÀNG
CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH
HÌNH THỨC THANH TÓAN LINH
ĐỘNG
THƯỞNG ĐIỂM
QUÀ TẶNG VÀO NHỮNG DỊP
ĐẶC BIỆT
KHÁC
1/3/2013 VO THI QUY 75
CHÍNH SÁCH GIÁ CẢ
SẢN PHẨM A
GIÁ TRUNG BÌNH % CHIẾT KHẤU
NHÀ PHÂN PHỐI ĐỘC QUYỀN
NHÀ PHÂN PHỐI CẤP 1
NHÀ PHÂN PHỐI CẤP 2
NGƯỜI BÁN LẼ
NGƯỜI TIÊU DÙNG CUỐI CÙNG
CHIẾT KHẤU THEO SẢN LƯỢNG
SẢN LƯỢNG MỨC 1 SẢN LƯỢNG MỨC 2
SẢN PHẨM A
SẢN PHẨM B
SẢN PHẨM C
1/3/2013 VO THI QUY 76
PHÂN PHỐI SẢN PHẨM
HIỆN TẠI VIỆC PHÂN PHỐI SP/DV CỦA BẠN ĐƯỢC TIẾN HÀNH
NHƯ THẾ NÀO? BẠN CÓ CẦN XEM XÉT LẠI KHÔNG?
LỰA CHỌN CÁC NHÀ PHÂN PHỐI
TÊN CƠ SỞ LỰA CHỌN NGÀY BỔ NHIỆM
CHỈ ĐỊNH CÁC ĐẠI LÝ CẤP 2
TÊN CƠ SỞ LỰA CHỌN NGÀY BỔ NHIỆM
CHỈ ĐỊNH NHỮNG NGƯỜI BÁN LẼ
TÊN CƠ SỞ LỰA CHỌN NGÀY BỔ NHIỆM
1/3/2013 VO THI QUY 77
SẢN PHẨM
NHÃN HIỆU SẢN PHẨM
ĐÓNG GÓI, BAO BÌ
BẢO HÀNH, BẢO TRÌ SẢN PHẨM
PHỤ TÙNG THAY THẾ
PHÁT TRIỂN SP/DV MỚI THỜI ĐIỂM TUNG RA THỊ TRƯỜNG
1/3/2013 VO THI QUY 78
TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ
MỤC TIÊU
SỐ NHÂN VIÊN CẦN TUYỂN DỤNG
QUỸ LƯƠNG
NGÂN SÁCH ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NNL
MỤC TIÊU KHÁC
TÌNH HÌNH TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ
DN CỦA BẠN CÓ SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BMQL KHÔNG?
NHÂN VIÊN CÓ BIẾT CHÍNH XÁC VAI TRÒ VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA MÌNH? CÓ BẢNG MÔ
TẢ CÔNG VIỆC RÕ RÀNG?
CẦN TUYỂN THÊM LOẠI LAO ĐỘNG NÀO? BAO NHIÊU? CHI PHÍ TUYỂN DỤNG?
CÁC CHÍNH SÁCH VÀ THỦ TỤC ĐÃ VÀ ĐANG ĐƯỢC ÁP DỤNG?
KHÔNG KHÍ LÀM VIỆC CỦA CÔNG TY NHƯ THẾ NÀO?
CÁC KỸ NĂNG YẾU KÉM CẦN ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN THÊM?
TÓM LƯỢC TÌNH HÌNH TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ
1/3/2013 VO THI QUY 79
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT
MỤC TIÊU
SẢN LƯỢNG?
NĂNG LỰC SẢN XUẤT TÒAN NHÀ MÁY?
CHI PHÍ SẢN XUẤT?
KHÁC
BẠN CÓ LOẠI MÁY MÓC THIẾT BỊ NÀO?
BẠN CÓ CẦN ĐẦU TƯ THÊM NHÀ MÁY VÀ TB MỚI KHÔNG?
NHU CẦU VỀ NGUYÊN LIỆU
HỢP ĐỒNG PHỤ
NHU CẦU VỀ LAO ĐỘNG
CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG?
CÂN ĐỐI GIỮA TIẾP THỊ, SẢN XUẤT VÀ TÀI CHÍNH
CÁC ĐỀ ÁN NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN SP
MỚI
NGÀY HÒAN THÀNH
Crystal ball
TÓM LƯỢC KẾ HOẠCH SẢN XUẤT
1/3/2013 VO THI QUY 80
QUI TRÌNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HOẠT
ĐỘNG HÀNG NĂM
D.THU DỰ KIẾN
SẢN XUẤT
CP. BÁN HÀNG
& QUẢN LÝ
TỒN KHO CUỐI KỲ
CP. SXUẤT CHUNG CP. NVL TRỰC TIẾP CP. LAO ĐỘNG
TRỰC TIẾP
DỰ TOÁN TIỀN MẶT
BCKQKD DỰ KIẾN BẢNG TKTS DỰ KIẾN BC LCTT DỰ KIẾN
1/3/2013 VO THI QUY 81
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
HỌACH ĐỊNH MỤC TIÊU
CÁC TỈ SỐ TÀI CHÍNH NĂM NAY NĂM TỚI
TỈ SUẤT DOANH LỢI RÒNG (PM)
HỆ SỐ HÒAN VỐN ĐẦU TƯ (ROA)
HỆ SỐ HÒAN VỐN TỰ CÓ (ROE)
SỐ VÒNG QUAY CỦA HÀNG TỒN KHO (IT)
ĐỘ DÀI KỲ THU NỢ TRUNG BÌNH (ACP)
HIỆU SUẤT SỬ DỤNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (FAT)
SỐ VÒNG QUAY VỐN LƯU ĐỘNG (WCT)
HỆ SỐ NỢ (DR)
HỆ SỐ THANH TÓAN HIỆN HÀNH (CR)
HỆ SỐ THANH TÓAN NHANH (ATR)
1/3/2013 VO THI QUY 82
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
LẬP:
Báo cáo kết quả họat động sản xuất kinh
doanh dự kiến
Bảng tổng kết tài sản dự kiến
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ dự kiến
1/3/2013 VO THI QUY 83
DỰ BÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
SẢN XUẤT KINH DOANH
CÁC KHOẢN MỤC
TỈ LỆ BÌNH
QUÂN
DỰ KIẾN NĂM
NAY
DOANH THU THUẦN
GIÁ VỐN HÀNG BÁN
LỢI NHUẬN GỘP
CHI PHÍ BÁN HÀNG
CHI PHÍ QUẢN LÝ
THU NHẬP HOẠT ĐỘNG
CHI PHÍ TRẢ LÃI VAY
THU NHẬP TRƯỚC THUẾ
THUẾ THU NHẬP
THU NHẬP RÒNG
THU NHẬP GIỮ LẠI
100%
XXX
1/3/2013 VO THI QUY 84
LẬP BẢNG TỔNG KẾT TÀI SẢN DỰ KIẾN
CÁC KHOẢN MỤC NĂM TRƯỚC
TỈ LỆ BÌNH
QUÂN
DỰ KIẾN NĂM
NAY
DOANH THU THUẦN
TIỀN MẶT
CÁC KHOẢN PHẢI THU
HÀNG TỒN KHO
TỔNG GT. TÀI SẢN LƯU ĐỘNG
GIÁ TRỊ RÒNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
TỔNG GIÁ TRỊ TÀI SẢN
CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ
VAY NGẮN HẠN NGÂN HÀNG
NỢ KHÁC
TỔNG NỢ NGẮN HẠN
NỢ DÀI HẠN
TỔNG VỐN NỢ
VỐN GỐC
THU NHẬP GIỮ LẠI
VỐN TỰ CÓ
TỔNG VỐN
X%
X%
X%
X%
X%
X%
X%
X%
X%
1/3/2013 VO THI QUY 85
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
I. Hoạt động sản xuất kinh doanh
Thu nhập từ hoạt động SXKD:
Cộng:
- Khấu hao
- Mức giảm hàng tồn kho
- …
Trừ:
-Mức giảm vay ngắn hạn ngân hàng
-…
Lưu kim ròng từ hoạt động SXKD:
Xxxx
Xxx
Xx
(xx)
(xx)
xx
II. Hoạt động đầu tư:
…
Lưu kim ròng từ hoạt động đầu tư
(xx)
(xx)
III. Hoạt động tài chính:
…
Lưu kim ròng từ hoạt động tài chính
Xxx
xx
Lượng tằng (giảm) tiền mặt trong kỳ:
Số dư tiền mặt đầu kỳ:
Số dư tiền mặt cuối kỳ:
(xx)
Xx
x
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bp_new_2012__05.pdf