Bài giảng môn kế toán tài chính
Có thể mua được một căn nhà nhưng không mua nổi mái ấm.
Có thể mua được chiếc giường thật tốt nhưng không mua được một giấc ngủ ngon.Có thể mua được thật nhiều đồng hồ nhưng không mua được thời gian đã mất.Có thể mua được sách nhưng không mua được kiến thức , sự khôn ngoan.Có thể mua được thức ăn nhưng không mua được cảm giác ngon miệng.Có thể mua được chức vụ nhưng không mua được sự tôn trọng của mọi người.Có thể mua được máu nhưng không mua được mạng sống.Có thể mua được thuốc nhưng không mua được sức khỏe.Có thể mua được hợp đồng bảo hiểm nhưng không mua được sự an toàn.
53 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 1800 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn kế toán tài chính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level 8/28/2012 ‹#› Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level 8/28/2012 ‹#› Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level 8/28/2012 ‹#› Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level 8/28/2012 ‹#› BÀI GIẢNGMÔN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1 Giảng viên: THS. Dương Nguyễn Thanh Tâm Khoa Kế toán – Kiểm toán Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh TÀI LIỆU THAM KHẢO Luật kế toán năm 2006 Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam Giáo trình: - Kế toán tài chính (Lý thuyết – Bài tập – Bài giải) – Trường đại học Ngân hàng TP. HCM – Năm 2011 - Kế toán tài chính – Trường đại học kinh tế TP. HCM ... Báo cáo tài chính của các doanh nghiệp. NỘI DUNG MÔN HỌC CHƯƠNG 1: Kế toán vốn bằng tiền và các NV thanh toán CHƯƠNG 2: Kế toán các yếu tố của quá trình sản xuất KD CHƯƠNG 3: Kế toán chi phí SX và tính giá thành SP CHƯƠNG 4: Kế toán tiêu thụ - Kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận CHƯƠNG 5: Kế toán nghiệp vụ đầu tư tài chính CHƯƠNG 6: Kế toán vốn chủ sở hữu CHƯƠNG 7: Hệ thống báo cáo tài chính của doanh nghiệp ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC QUÁ TRÌNH HỌC (30% TỔNG ĐIỂM) THI KẾT THÚC HỌC PHẦN (70% TỔNG ĐIỂM) CHƯƠNG 1KẾ TOÁN TIỀN VÀCÁC NGHIỆP VỤ THANH TOÁN 8/28/2012 6 Tiền là gì? Tất cả chúng ta dù muốn dù không, bằng cách này hay cách khác, hầu như ai cũng phải lao vào cuộc sống để kiếm tiền. Nhưng đừng quên rằng : Tiền bạc ... Có một câu hỏi mà người ta thường gặp là : Tiền là gì ? 8/28/2012 7 Có thể mua được một căn nhà nhưng không mua nổi mái ấm... Có thể mua được chiếc giường thật tốt nhưng không mua được một giấc ngủ ngon...Có thể mua được thật nhiều đồng hồ nhưng không mua được thời gian đã mất...Có thể mua được sách nhưng không mua được kiến thức , sự khôn ngoan...Có thể mua được thức ăn nhưng không mua được cảm giác ngon miệng...Có thể mua được chức vụ nhưng không mua được sự tôn trọng của mọi người...Có thể mua được máu nhưng không mua được mạng sống...Có thể mua được thuốc nhưng không mua được sức khỏe...Có thể mua được hợp đồng bảo hiểm nhưng không mua được sự an toàn... Vậy tiền là gì, tiền không phải là tất cả !!!Nhưng nếu bạn có quá nhiều...hãy cho tôi một ít !!!Để làm gì ? Tôi sẽ dùng tiền bạc làm phương tiện tốt để đạt được những mục đích sống cao đẹp của mình, để giàu có, thành đạt và hạnh phúc hơn... và để chia sẻ với những người có ít hơn tôi...Điều quan trọng nhất là : với bạn tiền là phương tiện hay là mục đích ? 8/28/2012 8 NỘI DUNG CHƯƠNG 1 1.1 KT TIỀN 1.1.1 KT tiền VN 1.1.2 KT ngoại tệ 1.2 KT CÁC KHOẢN THANH TOÁN 1.2.1 KT các khoản phải thu 1.2.2 KT các khoản ứng trước 1.2.3 KT các khoản phải trả 1.2.4 KT các khoản vay 1.1 KẾ TOÁN TIỀN NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN TIỀN DN khi ghi sổ KT phải chọn đồng tiền chính thức Ngoại tệ phải quy đổi ra đồng tiền chính thức đã chọn - CL tỷ giá hối đoái phát sinh trong năm TC ghi vào TK 515, 635 - Theo dõi chi tiết theo nguyên tệ (USD, GBP…) Vàng, bạc, đá quý quy ra đồng tiền ghi sổ và theo dõi chi tiết theo số lượng, trọng lượng, quy cách… Xuất ngoại tệ, vàng bạc… phải xác định giá xuất (cách tính FIFO, BQGQ cuối kỳ, BQGQ liên hoàn ...) 1.1 KẾ TOÁN TIỀN CHỨNG TỪ SỬ DỤNG: - Phiếu thu, phiếu chi - Giấy báo Nợ, giấy báo Có - Giấy đề nghị tạm ứng - Giấy thanh toán tiền tạm ứng - Giấy đề nghị thanh toán - Biên lai thu tiền - Bảng kiểm kê quỹ TÀI KHOẢN SỬ DỤNG: - TK 111 – Tiền mặt - TK 1111 – Tiền VN - TK 1112 – Ngoại tệ - TK 1113 – Vàng bạc, kim khí quý, đá quý - TK 112 – Tiền gửi ngân hàng - TK 1121 – Tiền VN - TK 1122 – Ngoại tệ - TK 1123 – Vàng bạc, kim khí quý, đá quý - TK 007 – Ngoại tệ các loại (Ghi theo nguyên tệ) 1.1.1 KẾ TOÁN TIỀN VIỆT NAM 8/28/2012 12 TK 111, 112 TK 511… Bán hàng thu tiền Thu được các khoản phải thu TK … Mua chứng khoán TK … Góp vốn liên doanh, liên kết TK … Thuế GTGT PN TK … TK ... Mua các yếu tố đầu vào Thuế GTGT KT TK… Nhận vốn đầu tư của CSH TK … 8/28/2012 13 TK 111, 112 TK … Nhận tiền vay Thu lãi ĐTCK thanh lý TSCĐ TK … Chi phí trực tiếp bằng tiền TK … Kiểm kê thiếu tiền mặt TK … Thu hồi các khoản ĐTTC TK … TK … Thanh toán vốn vay Chi các khoản ứng trước TK… Kiểm kê thừa tiền mặt TK … 1.1.1 KẾ TOÁN TIỀN VIỆT NAM 1.1.2 KẾ TOÁN NGOẠI TỆ Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ trong năm tài chính phải quy đổi sang đồng tiền ghi sổ KT đã lựa chọn (VNĐ) theo tỷ giá phù hợp. Đồng thời phản ánh ngoại tệ phát sinh trên TK – 007 ‘Ngoại tệ các loại’ theo nguyên tắc ghi đơn: Nợ: Ghi tăng Có: Ghi giảm 1.1.2 KẾ TOÁN NGOẠI TỆ CÁC LOẠI TỶ GIÁ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN * Tỷ giá giao dịch: + Tỷ giá giao dịch thực tế (thỏa thuận giữa NHTM và DN) + Tỷ giá BQ liên ngân hàng (NHNN công bố) * Tỷ giá ghi sổ kế toán: + Tỷ giá ghi nhận nợ - áp dụng đối với phát sinh tăng của các khoản phải thu, phải trả, vay nợ trừ các khoản nợ thuế: TG giao dịch tại ngày nhận nợ + Tỷ giá tính theo các cách tính FIFO/ BQ gia quyền - áp dụng đối với nghiệp vụ chi tiền ngoại tệ 1.1.2 KẾ TOÁN NGOẠI TỆ TRONG NĂM TÀI CHÍNH: chênh lệch tỷ giá phát sinh được ghi nhận vào TK 635 – Chi phí tài chính/ TK 515 – Doanh Thu từ hoạt động tài chính CUỐI NĂM TÀI CHÍNH: chênh lệch tỷ giá ghi nhận vào TK 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái. 1.1.2 KẾ TOÁN NGOẠI TỆ - NGUYÊN TẮC QUY ĐỔI Các khoản mục phi tiền tệ: - DOANH THU (TK 511, 521, 531 …) - CHI PHÍ (TK 621, 627…) - VT-HH, (TK 152, 153,156…) - TSCĐ (TK 211, 213, 212) BÊN NỢ CỦA CÁC TK TIỀN NGOẠI TỆ (1112, 1122, 1132) : Khi tiền phát sinh TĂNG BÊN CÓ CỦA CÁC TK NỢ PHẢI TRẢ (TK 331, 311, 341…): Khi nợ phải trả phát sinh TĂNG BÊN NỢ CỦA CÁC TK NỢ PHẢI THU (TK 131, 138, 141…): Khi nợ phải thu phát sinh TĂNG 8/28/2012 17 TỈ GIÁ GIAO DỊCH 1.1.2 KẾ TOÁN NGOẠI TỆ - NGUYÊN TẮC QUY ĐỔI BÊN CÓ CỦA CÁC TK TIỀN NGOẠI TỆ (TK 1112; 1122; 1132) : Khi tiền phát sinh GiẢM BÊN CÓ CỦA TK NỢ PHẢI THU: Khi các khoản phải thu phát sinh GiẢM BÊN NỢ CỦA TK NỢ PHẢI TRẢ : Khi các khoản phải trả phát sinh GiẢM 8/28/2012 18 TỶ GIÁ GHI SỐ KT (TỶ GIÁ GHI NHẬN NỢ) TỶ GIÁ GHI SỐ KT (FIFO/BQGQ) 1.1.2 KẾ TOÁN NGOẠI TỆ - VÍ DỤ 15/6: vay NH thời hạn 3 tháng 20.000USD, tỷ giá giao dịch: 20.050đ/USD. Tiền vay đã được chuyển vào TK tiền gửi của DN. 15/9: Chuyển khoản VND để trả nợ vốn vay cho NH 20.000USD. Tỷ giá giao dịch 20.130đ/USD 15/6: Nợ TK 112 (2): …… Có TK 311: …….. Đồng thời: Nợ TK 007 (USD) : 20.000 Ghi sổ chi tiết (SCT): tiền vay theo nguyên tệ, thời hạn, LS. 15/9: Nợ TK 311: ……. Nợ TK 635: …….. Có TK 1121: ……... Đồng thời: Ghi SCT: số tiền vay theo nguyên tệ (giảm) 8/28/2012 19 1.1.2 KẾ TOÁN NGOẠI TỆ - VÍ DỤ Định khoản: 15/6: Bán hàng xuất khẩu cho KH-A chưa thu tiền 20.000USD. tỷ giá giao dịch 20.100 đ/USD. thời hạn thanh toán 90 ngày. 15/9: KH-A Chuyển khoản thanh toán cho DN 20.000 USD. Tỷ giá giao dịch 20.230đ/USD . NH đã báo có. VAT theo PP trực tiếp. 8/28/2012 20 ĐỐI VỚI DN ĐANG HOẠT ĐỘNG: Cuối năm tài chính: Đánh giá lại các khoản mục TS – NV có gốc ngoại tệ (số dư của các TK 1112, 1122, 1132 và các TK nợ phải thu, nợ phải trả, các TK vay có gốc ngoại tệ NGẮN HẠN) theo tỷ giá hối đoái do NHNN VN công bố vào thời điểm điều chỉnh Số chênh lệch tỷ giá hối đoái của từng khoản mục ghi vào TK 4131, đầu năm sau ghi bút toán âm để xóa số dư TK 413. Số chênh lệch tỷ giá hối đoái thuần của các khoản có phải thu, phải trả có gốc ngoại tệ, có thời hạn trên 1 năm chuyển từ TK 413 sang bên Có của TK 515 hoặc bên nợ của TK 635 để XĐ KQKD (Theo thông tư 201/2009/TT-BTC) 8/28/2012 21 1.1.2 KẾ TOÁN NGOẠI TỆ - XỬ LÝ CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 1.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN 1.2.1 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU: PHẢI THU KHÁCH HÀNG – TK 131 THUẾ GTGT KHẤU TRỪ - TK 133 PHẢI THU NỘI BỘ - TK 136 PHẢI THU KHÁC – TK 138 DỰ PHÒNG PHẢI THU KHÓ ĐÒI – TK 139 1.2.1 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI THU KHÁCH HÀNG TK PHẢI THU KHÁCH HÀNG: TK hỗn hợp + Dư nợ: ST phải thu KH (KH đã nhận hàng, chưa trả tiền) phản ánh bên TS trên BCĐ KT chỉ tiêu: Phải thu khách hàng. + Dư có: ST khách hàng trả trước (KH chưa nhận hàng) phản ánh bên NV trên BCĐ KT chỉ tiêu: Người mua trả tiền trước. Mục đích: không làm sai lệch thông tin trên BCĐ KT. Xem bảng cân đối kế toán thực tế. KT PHẢI THU KHÁCH HÀNG - VÍ DỤ: VAT KHẤU TRỪ, SỐ DƯ ĐK CỦA TK 131 = 0 5/8: Giao SP-T cho KH-A, GB theo HĐ GTGT 500, VAT 50; KH-A đã chấp nhận TT 10/8: KH-B trả trước tiền mua SP-T: 300 (NHg báo Có) 15/8: KH-C trả trước tiền mua SP-T: 250 (NHg báo có). Thời gian giao hàng 30 ngày 15/9: Giao SP-T cho KH-C, GB theo HĐ GTGT 450, VAT 45. KH-C đã chấp nhận TT 8/28/2012 24 8/28/2012 25 KT PHẢI THU KHÁCH HÀNG –TÍNH SỐ DƯ TK 131 VÀ KHOẢN PHẢI THU TỪNG KH 1.2.1 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- KẾ TOÁN THUẾ GTGT THUẾ GTGT ĐẦU VÀO (KHI MUA HH, SỬ DỤNG DỊCH VỤ) - Là khoản DN phải thu từ Nhà nước. Được theo dõi trên TK 133. THUẾ GTGT ĐẦU RA (KHI BÁN HH, CUNG ỨNG DV) Là khoản DN phải trả cho Nhà nước. Được theo dõi trên TK 333 (1) KHẤU TRỪ THUẾ GTGT: Là việc trừ (-) thuế GTGT đầu vào với thuế GTGT đầu ra (có tính chất bù trừ số phải thu với số phải trả của DN) HOÀN THUẾ GTGT: là việc cơ quan thuế trả lại tiền thuế GTGT cho DN (DN nhận lại tiền thuế GTGT) nếu trong 3 kỳ liên tiếp số thuế đầu vào lớn hơn (>) số thuế GTGT đầu ra. 8/28/2012 26 SƠ ĐỒ KẾ TOÁN THUẾ GTGT Mua NVL đã nhập kho. GB theo HĐGTGT 120, VAT 12, Thời hạn TT 30 ngày Mua MMTB đã đưa vào sử dụng. GB theo HĐ GTGT 1.500, VAT 150, TT ngay bằng tiền vay với thời hạn 3 năm Số dư ĐK TK 133 = 20 Số dư ĐK TK 3331 = 0 8/28/2012 27 133 3331 D: 20 D: 0 1.2.1 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- DỰ PHÒNG VỀ TÀI SẢN Các loại dự phòng Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính Dự phòng giảm giá hàng tồn kho Dự phòng các khoản phải thu khó đòi Ý nghĩa: Phản ánh trung thực giá trị của TS vào thời điểm lập báo cáo tài chính Ghi nhận trước thiệt hại đối với rủi ro có thể xảy ra, tránh công bố thông tin lợi nhuận sai. 8/28/2012 28 Khoản phải thu khó đòi phải lập dự phòng: Nợ phải thu quá hạn từ 6 tháng trở lên Con nợ đang trong thời gian xem xét phá sản, bị giam giữ, xét xử, mất tích… 8/28/2012 29 Nguyên tắc lập dự phòng: Lập DP cho từng khoản phải thu Lập DP cuối mỗi kỳ kế toán năm (kỳ KT giữa niên độ) Phải thành lập hội đồng thẩm định mức độ rủi ro của các khoản nợ phải thu. 1.2.1 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- DỰ PHÒNG PHẢI THU KHÓ ĐÒI TT 228/2009/BTC 8/28/2012 30 - Xử lý tài chính các khoản nợ không có khả năng thu hồi (Sử dụng DP) - Hoàn nhập DP TK 139 – DP PHẢI THU KHÓ ĐÒI D- SỐ DP HIỆN CÓ + LẬP DỰ PHÒNG 1.2.1 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- DỰ PHÒNG PHẢI THU KHÓ ĐÒI TH1: DP cần trích lập > Số dư DP hiện có lập DP bổ sung phần CL Nợ TK 642 (6) – CP dự phòng Có TK 139 - DP PT khó đòi VÍ DỤ - XĐ DP phải lập: 30 - Số dư DP hiện có: 18 - Lập DP số CL = 12 .... 8/28/2012 31 1.2.1 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- DỰ PHÒNG PHẢI THU KHÓ ĐÒI TH2: DP phải lập Mệnh giá 8/28/2012 51 1.2.4 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN VAY KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH – TK SỬ DỤNG TK 343 – TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH + TK 3431: Mệnh giá trái phiếu (dư có) + TK 3432: Chiết khấu trái phiếu (dư nợ) + TK 3433: Phụ trội trái phiếu (dư có) 8/28/2012 52 1.2.4 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN VAY KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH TH1: Phát hành TP có phụ trội TK 3431-Mệnh giá TP TK 111, 112 - Tiền Mệnh giá Tiền thu TK CP (635,627…) TK 3433- Phụ trội TP PB phụ trội TP Phụ trội 8/28/2012 53 1.2.4 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN VAY KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH TH2: Phát hành TP có chiết khấu TK 3431-Mệnh giá TP TK 111, 112 - Tiền Mệnh giá Tiền thu TK 3432- CK TP TK CP (635, 627…) Chiết khấu PB CK TP 8/28/2012 54 1.2.4 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN VAY
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- kttc1_c1_0519.pptx