Bài giảng Môn học Quản lý dự án
QUẢN LÝ CHUYỂN GIAO QUYỀN LỰC
Những khó khăn trong giai đoạn này:
Khách hàng gặp khó khăn khi chấp nhận một sự chuyển đổi căn bản trong hành vi nhà quản lý dự án
Nhà QLDA cũng phải chịu đựng những khó khăn khi chấp nhận sự chuyển đổi đó
Những hoạt động cần có
Một buổi lễ chính thức biểu thị sự chuyển giao quyền hành
Giới thiệu một vai trò mới của nhà QLDA – vai trò của nhà quản lý kết thúc dự án
Điều kiện thành công
Hoạt động chuyển giao được thực hiện với kỹ năng chuyên nghiệp
Phản ánh bản chất thực tế của phần kết thúc dự án
264 trang |
Chia sẻ: truongthinh92 | Lượt xem: 1793 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Môn học Quản lý dự án, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dựa trên
thông tin nhà thầu cung cấp
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
10
LỢI ÍCH CỦA VIỆC HOẠCH ĐỊNH
Lợi ích đối với các đối tác liên quan
Đối tác liên quan: nhà tư vấn, nhà thầu phụ, chuyên
gia, nhà cung cấp, cơ quan địa phương
Biết những giai đoạn của dự án, khi nào công việc
thực hiện
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
11
CHI PHÍ CỦA VIỆC HOẠCH ĐỊNH
Lĩnh vực CP. Hoạch định/
Tổng CP. dự án (%)
Ngành công nghiệp hóa dầu
Những dự án thƣờng xuyên
thay đổi thiết kế, đòi hỏi nhà
hoạch định làm việc toàn phần
trên công trƣờng
Những dự án công nghiệp phức
hợp
Những dự án xây dựng phức tạp
Những dự án thiết kế với một ít
thay đổi sau hợp đồng
2 – 4
1 – 2
0.5
Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ
ÁN
12
AI LẬP KẾ HOẠCH?
Kế hoạch đƣợc thiết lập Mục đích Phạm vi kế
hoạch
Phạm vi
c.trình
Phạm vi
t.gian
Đơn vị
t.gian
Mức độ
chi tiết
Cho Bởi
K
h
á
c
h
H
à
n
g
Chính phủ
Chính quyền
địa phương
DN nhà nước
GĐ dự
án
Hoạch định về
quản lý
Tổng quan dự án Chương
trình dự
án phác
thảo
Toàn bộ
dự án
Tháng Thấp
DN tư nhân GĐ dự
án
Hoạch định về tài
chính
Tổng quan dự án Chương
trình dự
án phác
thảo
Toàn bộ
dự án
Tháng Thấp
N
h
à
Q
u
ả
n
L
ý
Nhà quản lý
dự án
Nhà
QLDA
Phối hợp thiết kế
và xây dựng
Thiết kế, cung
cấp tài liệu, ký
hợp đồng, xây
dựng, bảo trì,
chuyển giao
Đại cương
và chi tiết
chung
Thiết kế
dự án và
xây dựng
Tuần Thấp –
Trung bình
Nhà thầu NV
nhà
thầu
Kế hoạch mời thầu
Kế hoạch công
việc
Các hoạt động
chi tiết
Đánh giá kế
hoạch mời thầu
Chương
trình xây
dựng
Giai đoạn
xây dựng
Tuần Trung bình
Kỹ thuật NV
nhà
thầu
Kế hoạch hợp
đồng
Kế hoạch công
việc
Nhà thầu
Nhà thầu phụ
Đại diện KT
NV
nhà
thầu
Kế hoạch nguồn
lực
Công việc, hạng
mục chính
c.trình, NVL
Chương
trình ngắn
hạn
6 – 10
tuần
Ngày Trung bình
– Cao
Đốc công
Đội trưởng thi
công
NV
nhà
thầu
Chi tiết bố trí công
trình/nguồn lực
Công việc, nhân
lực, giám sát sử
dụng
Chương
trình hàng
tuần
1 – 2
tuần
Nửa ngày Cao
13
CÁC BƢỚC HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN
Xác định
mục tiêu
Xác định
công việc
Tổ chức
Kế hoạch nguồn
lực và tài chính
Lập tiến độ
Kế hoạch
kiểm soát
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
14
XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU
Cụ thể (Specific)
Đo được (Measurable)
Phân công được (Assignable)
Thực tiễn (Realistic)
Hạn chế thời gian (Time-bound)
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
15
XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC
Xác định phạm vi dự án
Xác định và mô tả mọi hoạt động chính của dự án
Mô tả kết quả của dự án
Dự tính thời gian, ngân sách và nguồn lực cần thiết
khác
Xác định tiêu chuẩn nghiệm thu dự án
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
16
XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC
CẤU TRÚC PHÂN VIỆC (WBS)
WBS dạng sơ đồ khối
WBS dạng liệt kê
Dự án
A B C
A1 A2 A3 An
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
17
XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC
CẤU TRÚC PHÂN VIỆC (WBS)
WBS dạng sơ đồ khối
WBS dạng liệt kê
1.0.0 Dự án
1.1.0 Công tác A
1.1.1 A1
1.1.2 A2
1.1.3
1.2.0 Công tác B
1.2.1 B1
1.2.2 B2
1.2.3
1.3.0 Công tác C
1.3.1 C1
1.3.2
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
18
XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC
CẤU TRÚC PHÂN VIỆC (WBS)
Mục đích
Tách dự án thành các công việc chi tiết, cụ thể
Xác định tất cả các công việc
Cho phép ước tính nguồn lực, thời gian, chi phí và các
yêu cầu kỹ thuật khác một cách hệ thống
Phân chia trách nhiệm thực hiện cụ thể, hợp lý
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
19
XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC
CẤU TRÚC PHÂN VIỆC (WBS)
Lợi ích
Mô tả công việc, kết quả, mức độ hoàn thành
Xác định người/ trách nhiệm về mỗi gói công việc
Ước tính thời gian, nguồn lực để hoàn thành mỗi gói công
việc
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
20
XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC
CẤU TRÚC PHÂN VIỆC (WBS)
Đặc điểm của gói công việc được xác định rõ ràng:
Chất lượng, mức độ hoàn thành có thể đo dễ dàng
Có sự kiện bắt đầu và kết thúc
Quen thuộc với nhóm dự án
Bao gồm các công việc có thể quản lý, có thể đo được;
độc lập với các công việc của hoạt động khác
Gồm một chuỗi các công việc liên tục từ khi bắt đầu đến
khi kết thúc
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
TỔ CHỨC
Các bước thực hiện
Xác định nhu cầu nhân sự
Tuyển chọn giám đốc và cán bộ dự án
Tổ chức Ban quản lý dự án
Phân công công việc/ trách nhiệm/ quyền lực
Kế hoạch tổ chức
Công cụ hỗ trợ
Biểu đồ trách nhiệm
Biểu đồ tổ chức
Sơ đồ dòng thông tin (biểu đồ báo cáo)
21
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
22
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH VÀ NGUỒN LỰC
Các bước thực hiện
Dự kiến nguồn lực dự kiến; lồng ghép vào ngân sách
Lập hệ thống kiểm soát tài chính
Lập kế hoạch tài chính
Chuẩn bị dự toán về dòng tiền
Công cụ hỗ trợ
Phân tích dòng tiền
Phân tích rủi ro
23
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
LẬP TIẾN ĐỘ
Các bước thực hiện
Dự kiến thời gian hoàn thành mỗi hoạt động
Xác định thời gian bắt đầu/ kết thúc cho mỗi hoạt động
Xác định trình tự các hoạt động
Xác định hoạt động quan trọng, dự kiến rủi ro
Cân đối giữa thời gian – chi phí
Công cụ hỗ trợ
Sơ đồ thanh ngang
Sơ đồ CPM
Sơ đồ PERT
24
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT
Các bước thực hiện
Xác định cách đo tiến độ theo giai đoạn
Xác định cơ chế kiểm soát
Xác định tiêu chuẩn chất lượng
Thực hiện quản lý rủi ro
25
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT
Một số đối sách cho việc kiểm soát
Chấp nhận
Ngăn ngừa mối nguy
Giảm thiểu khả năng/ hậu quả xảy ra
Tránh rủi ro
Chuyển giao rủi ro
Đối phó với tình huống xảy ra
Thay đổi giải pháp, công nghệ
Dừng dự án
26
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
HOẠCH ĐỊNH NHƢ THẾ NÀO?
Nội dung
Rõ ràng, không mơ hồ
Có thể hiểu được
Mục tiêu công việc và thực hiện nó như thế nào
Có thể thay đổi được
Dễ sửa đổi, cập nhật
Có thể sử dụng được
Tạo điều kiện cho kiểm soát, truyền đạt thông tin
27
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
VD: DỰ ÁN XÂY CẦU (1/2)
MỤC ĐÍCH:
Xây một cây cầu hiện đại bắc qua sông Hồng trong một
khoảng thời gian và ngân sách cho phép
MỤC TIÊU:
Cho phép xe tải trọng tối đa 15 tấn
Trọng lượng cây cầu nhẹ hơn 20% so với các cây cầu
hiện nay có cùng chiều dài
28
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
VD: DỰ ÁN XÂY CẦU (1/2)
MỤC ĐÍCH:
Xây một cây cầu hiện đại bắc qua sông Hồng trong một
khoảng thời gian và ngân sách cho phép
MỤC TIÊU:
Tuổi thọ trên 50 năm
4 làn xe ô tô, 2 làn xe máy, 2 làn người đi bộ
Kinh phí tối đa 50 triệu USD
Cầu phải xây xong trước 2/9/2010
29
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
VD: DỰ ÁN XÂY BỆNH VIỆN TỈNH (1/2)
MỤC ĐÍCH:
Xây dựng một bệnh viện đa khoa hiện đại phục vụ cho
việc chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe cho nhân dân trong
tỉnh
MỤC TIÊU:
Bệnh viên có khuôn viên 20.000 m2
20 phòng nội trú với 300 giường bệnh
30
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
VD: DỰ ÁN XÂY BỆNH VIỆN TỈNH (1/2)
MỤC ĐÍCH:
Xây dựng một bệnh viện đa khoa hiện đại phục vụ cho
việc chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe cho nhân dân trong
tỉnh
MỤC TIÊU:
Các khoa Nội, Ngoại, Tim mạch, Xương
Bệnh viên có khoảng 50 bác sĩ, 100 y tá, 200 hộ lý làm
việc
Kinh phí dự kiến 4 triệu USD
Xây dựng trong vòng 2 năm
31
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
HOẠCH ĐỊNH:
KHÔNG PHẢI SỰ KIỆN MỘT LẦN
32
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
Phiên bản 1:
Kế hoạch
ngân sách
Phiên bản 2:
Kế hoạch
phân bổ
ngân sách
Phiên bản 3:
Kế hoạch
điều khiển
Phiên bản 4:
Hoạch định
tiếp tục
Phiên bản 5:
Kế hoạch
cuối cùng
Tạo dòng
ngân sách
Dự án
được chấp
nhận
Bắt đầu
thực hiện
Dự án sắp
hoàn
thành
Dự án
hoàn
thành
TẠI SAO HOẠCH ĐỊNH THẤT BẠI?
Mục tiêu công ty không rõ ràng ở cấp thấp hơn
Hoạch định quá nhiều công việc trong thời gian quá
ngắn
Ước tính tài chính không đủ
Dữ liệu không đầy đủ
Tiến trình không hệ thống
Hoạch định được thực hiện bởi những nhóm hoạch
định
Không ai biết mục tiêu cuối cùng
Không ai biết yêu cầu về nhân sự
Không ai biết những mốc thời gian quan trọng
Đánh giá dự án dựa trên phán đoán 33
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
TẠI SAO HOẠCH ĐỊNH THẤT BẠI?
Không đủ thời gian cho những đánh giá thích hợp
Không quan tâm đến nguồn lực sẵn có với những kỹ
năng cần thiết
Làm việc không hướng tới cùng 1 đặc tính kỹ thuật
Thay đổi thời gian thực hiện công tác, không quan
tâm đến tiến độ chung
34
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
CÔNG CỤ HOẠCH ĐỊNH & LẬP TIẾN ĐỘ
35
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
KH. yêu cầu sơ
đồ mạng?
Công việc
lặp lại?
Công việc đơn
giản & dễ hiểu?
Sử dụng phân tích sơ đồ mạng
cho kế hoạch tổng thể
Sử dụng kỹ thuật
đường cân bằng
Sử dụng sơ đồ thanh ngang
Sử dụng phân tích sơ đồ mạng
Có
Có
Có
Không
Không
Không
CÔNG CỤ HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ
Việc lựa chọn công cụ hoạch định ảnh hưởng bởi:
Sự thành thạo/ tinh thông của nhóm quản lý
Sự phức tạp của công việc
Mức độ kinh nghiệm trong quản lý những việc lặp lại
Quy mô công ty
Thái độ nhà quản lý
Thời gian cho phép giữa quyết định hợp đồng và bắt đầu
công việc dự án
36
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
THÔNG TIN ĐẦU VÀO/ ĐẦU RA
37
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
Đầu vào
• Danh sách các
công tác
(WBS)
• Mối quan hệ
giữa các công
tác
• Thời gian,
nguồn lực thực
hiện mỗi công
tác
Xử lý
• Gantt
• CPM
• PERT
Đầu ra
• Thời gian
hoàn thành
dự án
• Công tác găng
• Thời gian dự
trữ các công
tác
• Nguồn lực
được điều hòa
• Tiến triển của
DA
SƠ ĐỒ THANH NGANG
Được xây dựng bởi Henry L. Gantt (1915)
Công tác được biểu diễn trên trục tung
Thời gian được biểu diễn trên trục hoành
38
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
TT Ctác Mô tả Ctác trƣớc Tgian (tuần)
1 A Xây dựng bộ phận bên trong - 2
2 B Sửa chữa mái và sàn - 3
3 C Xây ống gom khói A 2
4 D Đổ bêtông và xây khung B 4
5 E Xây cửa lò chịu nhiệt C 4
6 F Lắp đặt hệ thống kiểm soát C 3
7 G Lắp đặt thiết bị lọc khí D, E 5
8 H Kiểm tra và thử nghiệm F, G 2
SƠ ĐỒ GANTT – TRIỂN KHAI SỚM
TT Công tác Thời gian (tuần)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
1 A
2 B
3 C
4 D
5 E
6 F
7 G
8 H
39
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
SƠ ĐỒ GANTT – TRIỂN KHAI CHẬM
TT Công tác Thời gian (tuần)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
1 A
2 B
3 C
4 D
5 E
6 F
7 G
8 H
40
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
SƠ ĐỒ GANTT LIÊN KẾT
TT Công tác Thời gian (tuần)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
1 A
2 B
3 C
4 D
5 E
6 F
7 G
8 H
41
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
SƠ ĐỒ GANTT DÙNG CHO KIỂM SOÁT
T
T
Task % hoàn thành Thời gian (tuần)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
1 A
2 B
3 C
4 D
5 E
6 F
7 G
8 H
SƠ ĐỒ GANTT
Ưu điểm
Dễ xây dựng
Dễ nhận biết công tác, thời gian thực hiện công tác
Thấy tổng thời gian thực hiện các công tác
Nhược điểm
Không thể hiện được mối quan hệ giữa các công tác
Không thể hiện quy trình công nghệ
Chỉ phù hợp với dự án quy mô nhỏ, đơn giản
43
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
VD: SƠ ĐỒ GANTT TRONG MS. PROJECT
44
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
PHƢƠNG PHÁP CPM
Được phát triển bởi công ty DuPont (1957)
Thời gian thực hiện các công tác khá chắc chắn
Sơ đồ mạng:
AON
AOA
45
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
A
C
B
D
1
2
3 4
B
DC
A
CÁC DẠNG CÔNG TÁC TRONG SƠ ĐỒ AOA
Công tác/ công việc (Activity)
Công tác ảo/ giả (Dummy Activity)
Công tác chờ
46
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
1 2
A
1 2
A
1 2
A
NGUYÊN TẮC LẬP SƠ ĐỒ AOA
Mỗi công tác được biểu diễn chỉ bằng 1 mũi tên
Các mũi tên chỉ thể hiện mối quan hệ trước sau
Chỉ có sự kiện bắt đầu chỉ có công tác đi; chỉ có sự
kiện kết thúc chỉ có công tác đến
Hai công tác riêng biệt không được cùng sự kiện xuất
phát và sự kiện kết thúc
Các công tác không lập thành vòng kín
Không nên có quá nhiều công tác giao cắt nhau
Sơ đồ phải phản ánh được trình độ kỹ thuật của công
tác và quan hệ kỹ thuật giữa chúng
47
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
CÁC THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ MẠNG AOA
Thời điểm sớm nhất để sự kiện xảy ra (EO)
Thời điểm sớm nhất để công tác bắt đầu (ES)
Thời điểm muộn nhất để sự kiện xảy ra (LO)
Thời điểm muộn nhất để công tác bắt đầu (LS)
Các loại thời gian dự trữ
Xác định các thông số
Theo chiều xuôi
Theo chiều ngược
48
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
CÁC THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ MẠNG AOA
49
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
ji
k
l
EOi LOi EOj LOj
EOk LOk
EOl LOl
LSij LSjk
LSjl
tij
tjk
tjl
CÁC DẠNG THỜI GIAN DỰ TRỮ
50
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
Thời gian dự
trữ tổng
Thời gian dự
trữ an toàn
Thời gian dự
trữ tự do
Thời gian dự
trữ độc lập
EOi LOi EOj LOj
i j
tij
CÁC THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ MẠNG AOA
Thời gian dự trữ của công tác
Các loại thời gian dự trữ
Thời gian dự trữ tổng
Thời gian dự trữ an toàn
Thời gian dự trữ tự do
Thời gian dự trữ độc lập
51
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
ijijijijijij TFtEOLOESLSS )1(
ijijij tLOLOS )2(
ijijij tEOEOS )3(
ijijij tLOEOS )4(
ijijij ESLSTF
CÁC THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ AON
52
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
0 2 2
1. Đóng cọc
0 C 2
Thời gian thực hiện
công tác (t)
ES
LS
EF
LF
Công tác găng
8 2 10
4. Xây nền
23 15 25
Thời gian dự trữ của
công tác không găng
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÔNG TÁC
Quan hệ FS (Finish – to – Start)
53
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
A B BA
L=6 FS=6
0 2 2
1. Đổ bê tông
0 C 2
8 10 18
2. Xây
8 C 18
FS=6
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÔNG TÁC
Quan hệ SS (Start – to – Start)
54
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
A
B
BA
L=4
SS=4
0 6 6
1. Đào móng
0 C 6
4 4 8
2. Đổ bê
4 C 8
SS=4
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÔNG TÁC
Quan hệ FF (Finish – to – Finish)
55
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
A
B
BAL=5
FF=5
0 6 6
1. A
0 C 6
47 4 11
2. B
7 C 11
FF=5
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÔNG TÁC
Quan hệ SF (Start – to – Finish)
56
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
A B BA
L=30 SF=30
0 6 6
1. A
0 C 6
26 4 30
2. B
26 C 30
SF=30
VÍ DỤ: SƠ ĐỒ MẠNG
57
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
PHƢƠNG PHÁP PERT
Thời gian lạc quan a
thời gian hoàn thành công tác trong điều kiện tốt nhất
Thời gian bi quan b
thời gian hoàn thành công tác trong điều kiện xấu nhất
Thời gian thực hiện m
thời gian hoàn thành công tác trong điều kiện bình thường
58
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
1 2
a ≤ m ≤ b
PHÂN PHỐI BETA
59
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
a m b
Xác suất xảy
ra ‘a’ là 1%
Xác suất xảy
ra ‘b’ là 1%
Xác
suất
PHƢƠNG PHÁP PERT (TT)
Thời gian kỳ vọng te
Nếu không thể xác định m
Phương sai của thời gian thực hiện công tác tij
Phương sai của toàn bộ công tác
60
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
6
4 bma
te
6
32 ba
te
2
2
6
ab
ij
22 ij
PHƢƠNG PHÁP PERT (TT)
Các bước thực hiện phương pháp PERT
Vẽ sơ đồ mạng
Tính tij và σij
2 của mỗi công tác
Dùng phương pháp CPM với tij = te để xác định công tác
găng và đường găng
Xác định khả năng hoàn thành dự án trong thời gian mong
muốn
S – thời gian tối thiểu để hoàn thành dự án trong điều kiện trung
bình
D – thời gian hoàn thành dự án mong muốn
σ2 – phương sai của tất cả công tác găng
61
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
22
ij
SDSD
Z
PHƢƠNG PHÁP PERT (TT)
Các thông tin mà phương pháp PERT cung cấp:
Thời gian hoàn thành dự án
Xác suất hoàn thành dự án trong thời gian cho sẵn
Đường găng và các công tác găng. Nếu bất kỳ công tác
găng nào bị kéo dài, thì tổng thời gian hoàn thành dự án
cũng bị kéo dài
Các công tác không găng và thời gian dự trữ tương ứng.
Nhà quản lý dự án có thể sử dụng tạm nguồn tài nguyên
của chúng để xúc tiến toàn bộ dự án
Biết được tiến độ thực hiện chi tiết về thời gian bắt đầu và
kết thúc của các công tác
62
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
VÍ DỤ: SƠ ĐỒ MẠNG/ PERT
63
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
ĐIỀU CHỈNH SƠ ĐỒ MẠNG THEO THỜI GIAN
Khi thời gian mong muốn D nhỏ hơn S????
Các biện pháp rút ngắn thời gian đường găng S:
Bố trí thực hiện các công tác song song thay vì nối tiếp
Phân phối lại tài nguyên: tăng nhân công, tăng giờ lao
động, tăng công suất máy
Thay đổi biện pháp kỹ thuật
làm thế nào rút ngắn S với chi phí tăng lên là nhỏ
nhất???
64
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
ĐIỀU CHỈNH SƠ ĐỒ MẠNG THEO THỜI GIAN (TT)
Các bước thực hiện rút ngắn thời gian S:
1. Tìm đường găng chuẩn và các công tác găng
2. Tính chi phí rút ngắn trong một đơn vị thời gian cho tất cả
các công tác trên sơ đồ mạng
CP rút ngắn – CP chuẩn
CP rút ngắn đơn vị =
Tgian chuẩn – Tgian rút ngắn
3. Lựa chọn các công tác trên đường găng mà chi phí rút
ngắn trong một đơn vị thời gian là nhỏ nhất. Cắt giảm thời
gian thực hiện công tác này theo yêu cầu và trong phạm vi
tối đa cho phép
4. Kiểm tra lại đường găng:
Nếu đường găng cũ còn tồn tại: lặp lại bước 3
Nếu không thì phải tìm đường găng mới và lặp lại bước 3
65
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
ĐIỀU CHỈNH TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
66
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
ĐIỀU CHỈNH TIẾN ĐỘ DỰ ÁN – VD 4.5
67
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
ĐIỀU CHỈNH SƠ ĐỒ MẠNG THEO THỜI GIAN (TT)
Quy trình kéo dài thời gian hoàn thành dự án:
1. Xác định đường găng và các công tác găng
2. Tính chi phí kéo dài trong một thời đoạn của tất cả các
công tác
3. Trước tiên kéo dài thời gian của các công tác không nằm
trên đường găng với chi phí kéo dài lớn nhất
4. Kiểm tra lại đường găng
1. Nếu đường găng cũ còn tồn tại: lặp lại bước 3
2. Nếu xuất hiện đường găng mới thì kéo dài các công tác trên
đường găng nào có chi phí lớn nhất và lặp lại bước 3
68
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
PHÂN BỔ NGUỒN LỰC
Khối lƣợng nguồn lực
Khái niệm: quá trình tính toán tổng khối lượng mỗi nguồn
lực của các công tác trong dự án ở mỗi thời đoạn thực
hiện dự án
Mục đích: có hiểu biết chung về nhu cầu mà một dự án sẽ
sử dụng nguồn lực của công ty
Cách xác định nguồn lực: nguồn lực có thể được xác định
dựa trên những định mức sẵn có hoặc dựa trên kinh
nghiệm khi vận hành
69
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
ĐIỀU HÒA KHỐI LƢỢNG NGUỒN LỰC
70
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
RÀNG BUỘC LIÊN QUAN ĐẾN NGUỒN LỰC
71
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
Thời gian
PHÂN BỔ NGUỒN LỰC (TT)
Cân bằng nguồn lực
Khái niệm: quá trình lập thời gian biểu cho các công tác
sao cho việc sử dụng nguồn lực là cân bằng nhau suốt
quá trình thực hiện dự án
Việc cân bằng được thực hiện bằng cách dịch chuyển các
công tác trong thời gian dự trữ cho phép của chúng
Mục đích:
Giảm độ dao động trong việc huy động các nguồn lực
Việc sử dụng nguồn lực đều đặn có thể dẫn đến CP thấp hơn
Việc triển khai dự án ổn định hơn
Giảm bớt công sức/ nỗ lực quản lý
72
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
PHÂN BỔ NGUỒN LỰC (TT)
Các bƣớc thực hiện
Từ sơ đồ mạng chuyển sang sơ đồ thanh ngang theo
phương thức triển khai sớm
Vẽ sơ đồ khối lượng mỗi nguồn lực
Chọn nguồn lực dao động nhiều nhất. Dịch chuyển các
công tác có sử dụng nguồn lực này trong thời gian dự trữ
của chúng để cân bằng việc sử dụng nguồn lực này suốt
dự án
Vẽ lại sơ đồ khối lượng cho tất cả các nguồn lực. Chọn
nguồn lực kế tiếp và lặp lại bước trên
73
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
74
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
75
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
76
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
77
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
78
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
79
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
80
C
h
ư
ơ
n
g
4
: H
O
Ạ
C
H
Đ
ỊN
H
V
À
L
Ậ
P
T
IẾ
N
Đ
Ộ
D
Ự
Á
N
C
h
ư
ơ
n
g
5
: K
IỂ
M
S
O
Á
T
D
Ự
Á
N
1
CHƢƠNG 5
KIỂM SOÁT DỰ ÁN
2C
h
ư
ơ
n
g
5
: K
IỂ
M
S
O
Á
T
D
Ự
Á
N
NỘI DUNG
Giới thiệu công tác kiểm soát dự án
Kiểm soát chi phí theo phương pháp truyền thống
Kiểm soát chi phí theo phương pháp giá trị thu được
Bài tập
Chương 5: KIỂM SOÁT DỰ ÁN 3
SỰ CẦN THIẾT CỦA KIỂM SOÁT DỰ ÁN
Cạm bẫy của những báo cáo quá lạc quan
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Thời gian
%
h
o
à
n
t
h
à
n
h
Tiến triển
đạt được
Tiến triển được
báo cáo
Công việc được
hoạch định
Không đúng
thời hạn
3
4C
h
ư
ơ
n
g
5
: K
IỂ
M
S
O
Á
T
D
Ự
Á
N
SỰ CẦN THIẾT CỦA KIỂM SOÁT DỰ ÁN
Đảm bảo dự án đạt mục tiêu đề ra
Thấy sớm những vấn đề phát sinh
Trao đổi thông tin với các bên liên quan
Khuyến khích nhân viên, tái khẳng định cam kết vào
mục tiêu dự án
Rút ra bài học
5C
h
ư
ơ
n
g
5
: K
IỂ
M
S
O
Á
T
D
Ự
Á
N
VÕNG ĐỜI DỰ ÁN VÀ CÁC GIAI ĐOẠN
KIỂM SOÁT, ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN
XÁC
ĐỊNH
HOẠCH
ĐỊNH
THỰC
HIỆN
KẾT
THÖC
- Mục đích
- Mục tiêu
- Thiết kế DA
- WBS
- Lập KH tài chính
- Thời gian biểu DA
- Nhân sự & tổ chức
- Kỹ thuật/ hậu cần
- Giám sát/ kiểm tra
- Các hoạt động và
kết quả
- ĐG tiến độ và
việc thực hiện
- Giải quyết vấn đề
- Giao tiếp
- Chuyển giao/
bàn giao
- Khóa sổ
- Thanh toán
- Đánh giá
tác động
- Bài học rút
ra
2 – 5 – 10
năm sau
Đánh giá
nhu cầu
Đánh giá
phê chuẩn
Đánh giá cuối kỳ,
báo cáo cuối kỳ
Đánh giá
phê chuẩn
Đánh giá
tiếp theoKiểm soát
6C
h
ư
ơ
n
g
5
: K
IỂ
M
S
O
Á
T
D
Ự
Á
N
MỤC ĐÍCH CỦA ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN
Có cái nhìn toàn diện và hệ thống về hiện trạng dự án
Có đánh giá độc lập và khách quan về việc thực hiện
dự án
Thêm kinh nghiệm cho các dự án tương tự
Đánh giá hiệu quả của Ban quản lý và Hệ thống giám
sát dự án
Bài học trao đổi
7C
h
ư
ơ
n
g
5
: K
IỂ
M
S
O
Á
T
D
Ự
Á
N
ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN
Là quá trình nhận định dự án một cách hệ thống và
khách quan về:
Việc thực hiện dự án trên tổng thể
Tính hiệu quả/ hợp lý của chiến lược và thiết kế dự án
Những ảnh hưởng/ tính bền vững của kết quả
Những bài học, kinh nghiệm cần thiết
Công việc không thường xuyên
Có sự tham gia của chuyên gia bên ngoài
8C
h
ư
ơ
n
g
5
: K
IỂ
M
S
O
Á
T
D
Ự
Á
N
KIỂM SOÁT DỰ ÁN
Thu thập số liệu, thông tin về
việc thực hiện dự án, những
thay đổi của môi trƣờng
So sánh số liệu thu thập và kế
hoạch, tiêu chuẩn, tác động
mong muốn
Hiệu chỉnh
9C
h
ư
ơ
n
g
5
: K
IỂ
M
S
O
Á
T
D
Ự
Á
N
GIÁM SÁT DỰ ÁN
Quá trình kiểm tra thường xuyên tiến trình dự án trong
suốt thời gian thực hiện/ vận hành dự án
Mục tiêu: cung cấp thông tin để ra quyết định
10
C
h
ư
ơ
n
g
5
: K
IỂ
M
S
O
Á
T
D
Ự
Á
N
PHẠM VI KIỂM SOÁT
Kiểm soát các yêu cầu về chất lượng
Kiểm soát thời gian
Kiểm soát chi phí
PHẠM VI
KIỂM SOÁT
Quản lý phạm viQuản lý thu mua
Quản lý thời gian
Quản lý chi phí
Hỗ trợ kỹ thuật
Quản lý nguồn lực
Quản lý nhân lực
Quản lý môi trường
Quản lý truyền
đạt thông tin
Quản lý chất lượng
Kiểm soát thay đổi
11
C
h
ư
ơ
n
g
5
: K
IỂ
M
S
O
Á
T
D
Ự
Á
N
PHẠM VI KIỂM SOÁT
Quản lý phạm vi:
Tài liệu hoạch định
Điều khoản dự án
Cấu trúc phân việc
Danh sách các công việc/ bảng NVL
Bản vẽ
Đặc tính kỹ thuật
Danh sách các bộ phận, phụ tùng
Hợp đồng
Tài liệu kiểm soát
Những truyền đạt thông tin về dự án
Những phát biểu tác động
Những biến đổi và hiệu chỉnh
Những yêu cầu thay đổi
Những nhượng bộ
Báo cáo kết thúc
12
C
h
ư
ơ
n
g
5
: K
IỂ
M
S
O
Á
T
D
Ự
Á
N
PHẠM VI KIỂM SOÁT
Hỗ trợ kỹ thuật:
Tài liệu hoạch định
Những bản tóm tắt của khách hàng
Những điều luật quy định
Những đặc tính kỹ thuật
Những tính toán thiết kế
Những phương pháp xây dựng
Tài liệu kiểm soát
Kiểm soát cấu hình
Những phát biểu tác động
Sự ủy nhiệm
Bản vẽ được sửa đổi
13
C
h
ư
ơ
n
g
5
: K
IỂ
M
S
O
Á
T
D
Ự
Á
N
PHẠM VI KIỂM SOÁT
Quản lý thời gian: phác thảo trình tự và thời gian về
phạm vi công việc
Tài liệu hoạch định
Biểu đồ mốc thời gian
Sơ đồ thanh ngang
Sơ đồ mạng
Tài liệu kiểm soát
Báo cáo tiến triển (thực tế & kế hoạch)
Sơ đồ thanh ngang
Sơ đồ thanh ngang hiệu chỉnh
Giá trị thu được
Tài liệu về xu hướng
14
C
h
ư
ơ
n
g
5
: K
IỂ
M
S
O
Á
T
D
Ự
Á
N
PHẠM VI KIỂM SOÁT
Quản lý thu mua hàng hóa: xác định rõ những khoản
mục phải mua, đúng đặc tính kỹ thuật, đúng tiến độ
và ngân sách
Tài liệu hoạch định
Danh sách NVL, phụ tùng
Hoạch định yêu cầu nguyên vật liệu
Ngân sách thu mua
Tài liệu kiểm soát
Đơn mua hàng
Báo cáo tình trạng tiến hành
Tiến độ và ngân sách thu mua sửa đổi
15
C
h
ư
ơ
n
g
5
: K
IỂ
M
S
O
Á
T
D
Ự
Á
N
PHẠM VI KIỂM SOÁT
Quản lý nguồn lực: cùng với quản lý thời gian tạo ra
những dự báo về nguồn lực
Tài liệu hoạch định
Dự báo nguồn lực
Sự sẵn có về nguồn lực
Biểu đồ tần suất về nguồn lực được điều hòa
Tài liệu kiểm soát
Bảng thời gian
Biểu đồ tần suất hiệu chỉnh về nguồn lực
16
C
h
ư
ơ
n
g
5
: K
IỂ
M
S
O
Á
T
D
Ự
Á
N
PHẠM VI KIỂM SOÁT
Quản lý chi phí: phân bổ ngân sách và dòng tiền tới
gói công việc
Tài liệu hoạch định
Cấu trúc phân bổ chi phí
Các ngân sách cho công việc (hoạt động)
Các ngân sách phòng ban
Báo cáo dòng tiền tệ
Tài liệu kiểm soát
Các báo cáo chi tiêu (thực tế và kế hoạch)
Chi phí được giao và chi phí tại thời điểm hoàn thành
Ngân sách sửa đổi
Giá trị thu được
17
C
h
ư
ơ
n
g
5
: K
IỂ
M
S
O
Á
T
D
Ự
Á
N
PHẠM VI KIỂM SOÁT
Kiểm soát thay đổi: khi dự án tiến triển, phạm vi công
việc được sửa đổi và kiểm soát thông qua:
Những thông tin về dự án
Những phát biểu tác động
Những báo cáo về sự không phù hợp
Những yêu cầu và nhượng bộ về thay đổi
Những sửa đổi về bản vẽ
Những đơn hàng được sửa đổi và thay đổi
Những điều khoản phụ thêm trong hợp đồng
Những sửa đổi về đặc tính kỹ thuật và cấu hình
18
C
h
ư
ơ
n
g
5
: K
IỂ
M
S
O
Á
T
D
Ự
Á
N
PHẠM VI KIỂM SOÁT
Quản lý chất lượng:
Tài liệu hoạch định
Kế hoạch chất lượng dự án
Kế hoạch kiểm soát chất lượng
Danh sách các bộ phận và tiêu chuẩn/đặc tính kỹ thuật
Tài liệu kiểm soát
Các báo cáo điều tra
Những báo cáo về sự không phù hợp
Những nhượng bộ
Những yêu cầu thay đổi
Bản vẽ được sửa đổi
Sổ tay dữ liệu và sổ tay vận hành
Sự ủy nhiệm
19
C
h
ư
ơ
n
g
5
: K
IỂ
M
S
O
Á
T
D
Ự
Á
N
PHẠM VI KIỂM SOÁT
Quản lý việc truyền đạt thông tin:
Tài liệu hoạch định
Các kênh truyền đạt thông tin
Danh sách tài liệu được kiểm soát
Danh sách phân phối
Thời gian biểu của các cuộc họp và hội thảo
Tài liệu kiểm soát
Sự chuyển giao
Biên bản của các cuộc họp
20
C
h
ư
ơ
n
g
5
: K
IỂ
M
S
O
Á
T
D
Ự
Á
N
PHẠM VI KIỂM SOÁT
Quản lý nguồn nhân lực:
Tài liệu hoạch định
Cấu trúc tổ chức dự án
Ma trận trách nhiệm
Mô tả công việc
Các thủ tục công việc
Tài liệu kiểm soát
Bảng thời gian
Đánh giá thành quả đạt được
21
C
h
ư
ơ
n
g
5
: K
IỂ
M
S
O
Á
T
D
Ự
Á
N
PHẠM VI KIỂM SOÁT
Quản lý môi trường:
Tài liệu hoạch định
Những quy tắc và luật lệ
Các vấn đề về môi trường
Tài liệu kiểm soát
Những báo cáo về môi trường
22
C
h
ư
ơ
n
g
5
: K
IỂ
M
S
O
Á
T
D
Ự
Á
N
KIỂM SOÁT DỰ ÁN
Kiểm soát dự án
Bên trong: do phía thực hiện dự án (nhà thầu)
Bên ngoài: do phía khách hàng hoặc đối tác độc lập
Kiểm soát cho ai?
Chính ban QLDA
Cơ quan thực hiện (chủ dự án)
UBND và các bộ phận chức năng liên quan
Bộ chủ quản, bộ đầu tư, và các cơ quan có liên quan trong
chính phủ
Các nhà tài trợ
Tư vấn – Nhà thầu – Nhà cung cấp
Các cơ quan truyền thông, tổ chức xã hội, nhân dân địa
phương và các nhóm quan tâm khác
23
C
h
ư
ơ
n
g
5
: K
IỂ
M
S
O
Á
T
D
Ự
Á
N
QUY TRÌNH KIỂM SOÁT & ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN
BẮT ĐẦU
Công bố kế hoạch đầu tiên
Thu thập thông tin về dự án
So sánh tiến triển và mục tiêu
Thỏa mãn?
Dự án đƣợc
hoàn thành?
Kết thúc dự án
Đánh giá dự án
Công bố kế hoạch
hiệu chỉnh
Thực hiện hành
động hiệu chỉnh
Kết luận KẾT THÖC
Không
Không
Có
Có
24
C
h
ư
ơ
n
g
5
: K
IỂ
M
S
O
Á
T
D
Ự
Á
N
THÔNG TIN CHO VIỆC KIỂM SOÁT VÀ
ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN
Khối lượng công việc đã hoàn thành, chất lượng công
trình
Thời gian và nguồn lực đã sử dụng
Rủi ro làm dự án không đúng theo kế hoạch
Trễ tiến độ
Vượt chi phí
Nguồn lực thay đổi
Những khó khăn có thể xảy ra
25
C
h
ư
ơ
n
g
5
: K
IỂ
M
S
O
Á
T
D
Ự
Á
N
SO SÁNH TIẾN TRIỂN VÀ MỤC TIÊU DỰ ÁN
Yêu cầu kỹ thuật: giữa yêu cầu kỹ thuật đưa ra với
thực tế đạt được
Tiến độ dự án: giữa thời gian dự kiến và thời gian
thực tế
Chi phí thực hiện: giữa chi phí, ngân sách theo dự trù
với chi tiêu thực tế
26
C
h
ư
ơ
n
g
5
: K
IỂ
M
S
O
Á
T
D
Ự
Á
N
CÁC LÝ DO KHIẾN DỰ ÁN KHÔNG ĐÖNG
THEO KẾ HOẠCH
TRỄ TIẾN ĐỘ VƢỢT CHI PHÍ NGUỒN LỰC
THAY ĐỔI
• Thời tiết xấu
• Thiết bị hư hỏng
• Thiếu vốn
• Khan hiếm NVL
• Ước tính thời
gian quá ngắn
• Các công việc bị
chểnh mảng
• Vượt quá thời
gian
• Sử dụng nhiều
nhân lực hơn
• Sử dụng nhiều
thiết bị hơn
• CP nhân lực cao
hơn
• CP NVL cao hơn
• Các công việc bị
chểnh mảng
• Thiết bị hư hỏng
• Nhân viên bị
bệnh
• Nhân viên nghỉ
việc
• CP nhân lực cao
hơn
• Ước tính nguồn
lực quá thấp
27
C
h
ư
ơ
n
g
5
: K
IỂ
M
S
O
Á
T
D
Ự
Á
N
KHÓ KHĂN TRONG KIỂM SOÁT DỰ ÁN
Chỉ nhấn mạnh một số yếu tố, vd: chỉ nhấn mạnh vào
chi phí, bỏ qua yếu tố thời gian, chất lượng
Quy trình kiểm soát gặp sự phản đối/ không đồng ý
Thông tin thường không chính xác hoặc không được
báo cáo đầy đủ
Thái độ tự bảo vệ, tự biện hộ dẫn đến thành kiến/
thông tin thiên lệch
Các nhà quản lý có quan điểm khác nhau về vấn đề
còn tranh cãi
Các cơ chế báo cáo thông tin và hạch toán không
đúng
28
C
h
ư
ơ
n
g
5
: K
IỂ
M
S
O
Á
T
D
Ự
Á
N
KIỂM SOÁT DỰ ÁN
Kiểm soát chi phí dự án theo truyền thống
Kiểm soát chi phí dự án theo giá trị làm ra (kết hợp
thời gian và chi phí)
29
C
h
ư
ơ
n
g
5
: K
IỂ
M
S
O
Á
T
D
Ự
Á
N
KIỂM SOÁT CHI PHÍ DỰ ÁN THEO
TRUYỀN THỐNG
Sử dụng các báo cáo chi phí được giám sát một cách
riêng rẽ đối với một công việc/ một nhóm công việc
trong WBS
Nội dung báo cáo
Mô tả công việc
Tiến độ theo thời gian
Ai là người chịu trách nhiệm
Ngân sách theo thời gian
Nguồn lực (nhân lực, trang thiết bị, vật liệu) yêu cầu
30
C
h
ư
ơ
n
g
5
: K
IỂ
M
S
O
Á
T
D
Ự
Á
N
KIỂM SOÁT CHI PHÍ DỰ ÁN THEO
TRUYỀN THỐNG
Nhược điểm:
Không cho biết bao nhiêu khối lượng công việc đã được
hoàn thành
Không cho biết chi phí trong tương lai sẽ là bao nhiêu nếu
muốn hoàn thành dự án
CP theo kế hoạch
của giai đoạn 2 là
12.000 USD
CP thực tế của giai
đoạn 2 là 14.000
USD
Sự khác biệt trong
giai đoạn 2 là 2.000
USD
CP tích lũy theo kế
hoạch đến thời
điểm hiện tại là
25.000 USD
CP tích lũy thực tế
đến thời điểm hiện tại
là 29.000 USD
Sự khác biệt tích lũy
là 4.000 USD
31
C
h
ư
ơ
n
g
5
: K
IỂ
M
S
O
Á
T
D
Ự
Á
N
KIỂM SOÁT CHI PHÍ THEO
PP. GIÁ TRỊ LÀM RA
PP. các tiêu chí hệ thống kiểm soát tiến độ/ chi phí
(Cost/Schedule Control System Criteria)
Sự phát triển của hệ thống PERT/COST
Tiêu chí hệ thống kiểm soát chi phí tiến độ năm 1967
tổng hợp cả thời gian và chi phí để đánh giá tiến triển DA
32
C
h
ư
ơ
n
g
5
: K
IỂ
M
S
O
Á
T
D
Ự
Á
N
C
P
/
g
iá
t
rị
t
íc
h
l
ũ
y
Thời gian
CP tích lũy
thực tế
Khoản đóng
góp thêm
CP/ giá trị
hoạch định
Khoảng thời gian
trước tiến độ
Giá trị làm ra
33
C
h
ư
ơ
n
g
5
: K
IỂ
M
S
O
Á
T
D
Ự
Á
N
CÁC ĐẠI LƢỢNG ĐÁNH GIÁ
TIẾN TRIỂN DỰ ÁN
Đại lượng phân tích về kết quả
Đại lượng phân tích về sai lệch
Chỉ số kết quả công việc
Dự báo chi phí thực hiện tương lai
34
C
h
ư
ơ
n
g
5
: K
IỂ
M
S
O
Á
T
D
Ự
Á
N
Các đại lƣợng phân kết quả và sai lệch theo phƣơng
pháp giá trị làm ra
C
h
i
p
h
í
tí
c
h
l
u
õy
(
%
)
Soá thaùng
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
140
130
120
110
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
ACWP
BCWP
BCWS
Thôøi gian
chaäm treã
döï kieán
Ö
ô
ùc
t
ín
h
c
h
i
p
h
í
c
o
øn
l
a
ïi
Thôøi gian
hoaøn thaønh
döï kieán ban ñaàu
Thôøi gian
hoaøn thaønh
hieäu chænh
Öôùc tính chi phí
hieäu chænh
Chi phí
vöôït quaù
Thôøi ñieåm
baùo caùo
AV
CV
SV
TV
35
C
h
ư
ơ
n
g
5
: K
IỂ
M
S
O
Á
T
D
Ự
Á
N
ĐẠI LƢỢNG PHÂN TÍCH VỀ KẾT QUẢ
BCWS: chi phí dự tính của công việc theo kế
hoạch
Số lượng nguồn lực được tính theo đơn vị tiền
được hoạch định là sẽ chi để thực hiện một công
việc cụ thể trong một khoảng thời gian nhất định
của kế hoạch
Ngân sách dự tính cho
toàn bộ công việc
% công việc được
hoạch định cho đến
thời điểm xem xét
BCWS = x
36
C
h
ư
ơ
n
g
5
: K
IỂ
M
S
O
Á
T
D
Ự
Á
N
ĐẠI LƢỢNG PHÂN TÍCH VỀ KẾT QUẢ
ACWP: chi phí thực sự của một công việc đã
được thực hiện trong một giai đoạn thời gian
Nếu NVL mua trước?
Nếu NVL mua trả chậm?
Chi phí quản lý?
37
C
h
ư
ơ
n
g
5
: K
IỂ
M
S
O
Á
T
D
Ự
Á
N
ĐẠI LƢỢNG PHÂN TÍCH VỀ KẾT QUẢ
BCWP: chi phí dự tính của công việc đã được
thực hiện
Ước tính giá trị làm ra trong thực tế:
Sử dụng phán xét chủ quan
Dựa trên số lượng các đơn vị sản phẩm đã làm ra
Sử dụng các mốc tăng trưởng: các giá trị định mức của
các mốc dự án
Ngân sách dự tính
cho toàn bộ công
việc
% công việc thực sự
đã làm cho đến thời
điểm xem xét
BCWP = x
38
C
h
ư
ơ
n
g
5
: K
IỂ
M
S
O
Á
T
D
Ự
Á
N
CÁC ĐẠI LƢỢNG PHÂN TÍCH SAI LỆCH
Sai lệch về tiến độ – SV
Sai lệch về chi phí – CV
Sai lệch kế toán – AV
Sai lệch thời gian – TV
SD (Status Date): ngày đánh giá dự án
BCSP (Budgeted Cost of the Schedule Performed): thời điểm mà
BCWS - BCWP
BCWSBCWPSV
ACWPBCWPCV
ACWPBCWSAV
BCSPSDTV
39
C
h
ư
ơ
n
g
5
: K
IỂ
M
S
O
Á
T
D
Ự
Á
N
CÁC CHỈ SỐ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC
Chỉ số kết quả về tiến độ – SPI
Chỉ số kết quả về chi phí – CPI
BCWSBCWPSPI /
ACWPBCWPCPI /
40
C
h
ư
ơ
n
g
5
: K
IỂ
M
S
O
Á
T
D
Ự
Á
N
Các chỉ số kết quả công việc của dự án
Tuaàn 3
)0.79,0.79(
Tuaàn 4
)0.82,0.83(
Tuaàn 2
)0.82 ,0.88(
Tuaàn 1
)0.78 ,0.85(
0.75
0.80
0.85
0.90
0.95
1.00
1.05
1.10
0.75 0.80 0.85 0.90 0.95 1.00 1.05 1.10
Toång hôïp chæ soá SPI vaø CPI
Döï aùn gaëp vaán ñeà veà tieán ñoä vaø chi phí
Döï aùn gaëp vaán ñeà veà tieán ñoä
Döï aùn gaëp vaán
ñeà veà chi phí
Döï aùn tieán trieån
toát veà tieán ñoä vaø
chi phí
CPI
SPI
41
C
h
ư
ơ
n
g
5
: K
IỂ
M
S
O
Á
T
D
Ự
Á
N
DỰ BÁO CHI PHÍ THỰC HIỆN TƢƠNG LAI
Dự báo chi phí để hoàn thành phần việc còn lại của
dự án
FCTC (Forecast Cost to Complete Project)
BCAC (Budgeted Cost at Completion)
Chi phí dự báo cho toàn bộ dự án
FCAC (Forecast Cost at Completion)
CPI
BCWPBCAC
BCWP
ACWP
xBCWPBCACFCTC
)(
)(
FCTCACWPFCAC
Chương 6
KẾT THÚC DỰ ÁN
Các vấn đề khi kết thúc dự án
Quản lý về nhân sự
Quản lý truyền thông
Quản lý thông tin
Quản lý chuyển giao quyền lực
2C
h
ư
ơ
n
g
6
: K
Ế
T
T
H
Ú
C
D
Ự
Á
N
CÁC VẤN ĐỀ KHI KẾT THÚC DỰ ÁN
Các vấn đề cần lưu tâm
Con người
Truyền thông
Thông tin
Quyền lực
3C
h
ư
ơ
n
g
6
: K
Ế
T
T
H
Ú
C
D
Ự
Á
N
CÁC VẤN ĐỀ KHI KẾT THÚC DỰ ÁN
Các thành viên của tổ dự án sẽ
Lo lắng về tương lai của họ
Giảm sự quan tâm đối với các nhiệm vụ còn lại
Giảm động cơ làm việc
Không gắn bó với dự án như lúc ban đầu
Khách hàng của dự án sẽ
Giảm sự quan tâm ở các mức độ tổng thể, bao quát
Gia tăng sự quan tâm theo mức độ của người sẽ vận hành
dự án
Gia tăng sự quan tâm về các chi tiết, các kết quả của dự án
Thường ít tham gia các cuộc họp của dự án
4C
h
ư
ơ
n
g
6
: K
Ế
T
T
H
Ú
C
D
Ự
Á
N
CÁC VẤN ĐỀ KHI KẾT THÚC DỰ ÁN
Dự án sẽ cần
Xác định và hoàn tất các kết quả còn tồn đọng
Kết thúc các hợp đồng và các yêu cầu công việc
Thanh lý các tài sản
Đối chiếu và so sánh những việc đã làm với các dữ liệu đã
đề ra trong quá khứ
Thực hiện và đảm bảo cam kết
Nhà quản lý dự án cần nhận thức rằng
Quyền hạn của nhà quản lý bị giảm đi
Sự đồng ý, chấp thuận của khách hàng cũng bị giảm đi
Số nhân viên của dự án cũng bắt đầu giảm đi
Bốn nhân tố trên kết hợp với nhau để tạo ra một sự
độc đáo và một tập hợp các vấn đề đòi hỏi phải có kỹ
năng quản lý ở mức độ cao
5C
h
ư
ơ
n
g
6
: K
Ế
T
T
H
Ú
C
D
Ự
Á
N
QUẢN LÝ VỀ NHÂN SỰ
Nhân sự ít quan tâm đến mục tiêu của dự án, bắt
đầu nghĩ đến mục tiêu dài hạn
Câu hỏi của thành viên tổ dự án
Dự án có bị giải tán hay không?
Dự án nào sẽ là dự án kế tiếp?
Khi nào họ rời khỏi dự án?
Việc trở về công việc cũ như thế nào, có được không?
Câu hỏi của khách hàng
Khi nào sẽ được vận hành dự án?
Dự án sẽ vận hành đúng như các yêu cầu mong muốn
hay không?
Dự án nào sẽ là dự án kế tiếp?
Những việc cần làm để có thể kết thúc dự án?
Những chuyên gia chủ chốt của dự án có thể
chuyển đi
6C
h
ư
ơ
n
g
6
: K
Ế
T
T
H
Ú
C
D
Ự
Á
N
QUẢN LÝ VỀ NHÂN SỰ
Khó khăn trong quản lý nhân sự giai đoạn kết
thúc dự án
Dự án cần duy trì một đội ngũ nhân sự kinh nghiệm
Nhân sự dự án chỉ thực hiện tốt khi họ có sự chắc chắn
nào đó về tính liên tục và vị trí của sự thuê mướn lao động
tương lai
Nhà quản lý dự án cần
Động viên và duy trì để mọi người gắn bó với dự án
Làm sao để khuyến khích mọi người tự quản lý để hoàn
thành nhiệm vụ
Phải cung cấp đầy đủ thông tin và nguồn lực để hoàn
thành các nhiệm vụ còn lại của dự án
7C
h
ư
ơ
n
g
6
: K
Ế
T
T
H
Ú
C
D
Ự
Á
N
QUẢN LÝ TRUYỀN THÔNG
Nhà QLDA thành công:
Đảm bảo sự cam kết và nhiệt tình của người có liên hệ với
dự án được duy trì và động viên nhờ sự phân quyền và
cung cấp đủ nguồn lực
Truyền thông là quá trình 2 chiều
Nhà quản
lý dự án
Tổ dự án,
khách hàng
Mục tiêu, yêu cầu
Phản hồi về quy trình,
kết quả
8C
h
ư
ơ
n
g
6
: K
Ế
T
T
H
Ú
C
D
Ự
Á
N
QUẢN LÝ TRUYỀN THÔNG
Yêu cầu thêm của khách hàng
Lập kế hoạch huấn luyện cho nhân viên của họ để tiếp
nhận và vận hành dự án
Khảo sát nhu cầu để thích nghi và điều chỉnh các quy trình
và các hệ thống vận hành
Lập kế hoạch cho sự gia tăng NVL thô khác nhau hay
hoặc dự trữ sản phẩm
Lập kế hoạch quảng cáo hoặc bán sản phẩm sẽ có của dự
án
Nhu cầu thêm của nhà QLDA
Lập kế hoạch tái phân công nhân viên
Đảm bảo kết thúc dự án theo trật tự
Tập hợp tất cả thông tin cần thiết để đảm bảo việc lưu trữ
các bài học và kinh nghiệm thu được từ dự án
9C
h
ư
ơ
n
g
6
: K
Ế
T
T
H
Ú
C
D
Ự
Á
N
QUẢN LÝ TRUYỀN THÔNG
Tổ chức những cuộc họp thường xuyên hơn
Mở rộng sự tham dự bao gồm
Tất cả các thành viên của tổ dự án (càng lúc càng ít dần)
Nhân viên của khách hàng có liên quan đến các công việc
còn tồn đọng/sai sót
Cho phép cuộc họp xem xét những vấn đề chi tiết
mà trước đó không được xem xét tại những cuộc
họp này
Tổ chức những cuộc họp cùng với nhóm để thảo
luận các vấn đề trong nhóm: tái phân công, thay
đổi nhiệm vụ các thành viên
10
C
h
ư
ơ
n
g
6
: K
Ế
T
T
H
Ú
C
D
Ự
Á
N
QUẢN LÝ THÔNG TIN
Những yếu tố cần lưu ý trong quá trình quản lý
thông tin:
Hầu như tiền bạc đã được tiêu dùng và phân bổ
Đa số các kết quả đã được hình thành
Đa số các nguồn lực đã được sử dụng
Những thông tin cần trong giai đoạn cuối dự án:
Xác định các công việc còn tồn đọng
Ghi nhận lại bản chất thực sự của các kết quả
Tạo ra một tài liệu về dự án
Kiểm soát những gì chúng ta đạt được so với những gì đã
đề ra
11
C
h
ư
ơ
n
g
6
: K
Ế
T
T
H
Ú
C
D
Ự
Á
N
QUẢN LÝ THÔNG TIN
Hoạt động quản lý thông tin nhằm
Hoàn thành dự án
Đảm bảo khách hàng có thể quản lý một cách
hiệu quả sự vận hành và bảo trì các thành quả
dự án
Thực hiện sự kiểm toán và thẩm định sau dự án
12
C
h
ư
ơ
n
g
6
: K
Ế
T
T
H
Ú
C
D
Ự
Á
N
HOÀN THÀNH DỰ ÁN
Để hoàn thành dự án cần xác định:
Những gì đã thực hiện
Những gì chưa hoàn tất, còn phải được thực
hiện
Nguồn tham khảo
Bản tiêu chuẩn & các đặc trưng của dự án
Hệ thống kiểm soát sự thay đổi trong quá trình
thực hiện dự án
Cái gì thay đổi?
Tại sao thay đổi?
Ai là người chịu trách nhiệm?
13
C
h
ư
ơ
n
g
6
: K
Ế
T
T
H
Ú
C
D
Ự
Á
N
HOÀN THÀNH DỰ ÁN
Vấn đề liên quan đến công việc còn tồn đọng
Thỏa thuận giữa nhà QLDA và khách hàng/chủ đầu tư
chương trình hoàn thành phần công việc còn tồn đọng
Thiết lập những mục tiêu ưu tiên trong chương trình
Khiến cho việc kết thúc dự án được quản lý tốt
và có thứ tự
bảng kiểm tra quá trình kết thúc dự án
14
C
h
ư
ơ
n
g
6
: K
Ế
T
T
H
Ú
C
D
Ự
Á
N
BẢN KIỂM TRA QUÁ TRÌNH KẾT THÚC DỰ ÁN
Các hoạt động Ngày hoàn thành Người thực hiện
1. Bản dự án chi tiết
A. Thiết lập những thay đổi về bản dự án chi tiết
B. Xem & duyệt lại bản chi tiết
2. Kế hoạch dự án
A. Ngày phân phát thực tế trên giấy tờ
B. Ngày hoàn thành thực tế trên giấy tờ
C. Tổ chức cuộc họp dự án cuối cùng
3. Tài chính
A. Thiết lập chi phí & trách nhiệm cuối cùng
B. Chuẩn bị & phân phát bản báo cáo tài chính cuối cùng
4. Các yêu cầu công việc & hợp đồng
A. Kết thúc tất cả yêu cầu công việc & hợp đồng
B. Chuẩn bị báo cáo của nhà thầu
5. Các hoạt động ở công trường
A. Kết thúc các hoạt động ở công trường
B. Chuyển nhượng trang thiết bị ở công trường
6. Nhân sự
A. Cập nhật các báo cáo nhân sự
B. Hoàn tất việc phân công lại
C. Tổ chức cuộc họp đội ngũ dự án lần cuối
7. Khách hàng
A. Hoàn tất sự bàn giao dự án
8. Tổng quát
A. Hoàn tất bản báo cáo dự án
15
C
h
ư
ơ
n
g
6
: K
Ế
T
T
H
Ú
C
D
Ự
Á
N
KIỂM TOÁN SAU DỰ ÁN
Mục tiêu của bản kiểm toán sau dự án
Nhận ra tình trạng hiện tại của dự án
Nhận ra những sai lầm tiềm ẩn của dự án
Xem xét có cần thay đổi cách thức quản lý hoặc
hoạch định dự án hay không
16
C
h
ư
ơ
n
g
6
: K
Ế
T
T
H
Ú
C
D
Ự
Á
N
KIỂM TOÁN SAU DỰ ÁN
Mục tiêu kiểm toán đối với khách hàng
Nhận dạng sự hoàn thành của kết quả dự án
Nhận dạng những tồn đọng cần phải được thực hiện
Lý do của những chi phí bị vượt quá
Mục tiêu kiểm toán đối với nhà QLDA
Xem xét chi phí hoạch định có đạt được không?
Nhận dạng tính thích hợp của kỹ thuật quản lý dự án
Nhận dạng những công việc sử dụng tài sản dự án
17
C
h
ư
ơ
n
g
6
: K
Ế
T
T
H
Ú
C
D
Ự
Á
N
KIỂM TOÁN SAU DỰ ÁN
Kích thước, cấu trúc, trọng tâm của bản báo cáo
kiểm toán?
Chi phí dự án
Bản chất dự án
Kết quả dự án
Báo cáo kiểm toán không phải là báo cáo kế toán
chi phí
Báo cáo là cơ sở cho hoạt động pháp lý giữa khách hàng
và nhà QLDA
Là cơ sở cho các phê chuẩn/ước lượng tương lai
18
C
h
ư
ơ
n
g
6
: K
Ế
T
T
H
Ú
C
D
Ự
Á
N
THẨM ĐỊNH SAU DỰ ÁN
Được thực hiện vì lý do công bằng hoặc sự hài
lòng về kỹ thuật của bên thứ 3
Ở những tổ chức lớn, DA có chi phí vốn cao, thẩm
định được thực hiện bởi một bộ phận độc lập
chịu trách nhiệm đến quản lý cấp cao
Xem xét toàn bộ dự án từ giai đoạn khái niệm đến
2-3 năm sau khi hoàn thành
Đánh giá giai đoạn đề cương dự án
Đánh giá sự quản lý & thực hiện dự án
Đánh giá sự phù hợp với việc vận hành của khách hàng
đánh giá sự đáng giá kết quả của dự án đã đạt so
với những gì đã hoạch định
19
C
h
ư
ơ
n
g
6
: K
Ế
T
T
H
Ú
C
D
Ự
Á
N
THẨM ĐỊNH SAU DỰ ÁN
Giúp cải tiến sự thực hiện dự án về mặt tổ chức
Ước lượng chi phí tốt hơn bởi dựa vào dự liệu quá khứ
chính xác hơn
Đánh giá nhà thầu phụ tốt hơn bởi dữ liệu cho hoạch định
và đánh giá rủi ro tốt hơn
Đánh giá nhà thầu phụ tốt hơn bởi công tác đánh giá và
giám sát cẩn thận hơn
Quản lý dự án tốt hơn bởi sử dụng công cụ tốt hơn và nhà
quản lý có kinh nghiệm hơn
20
C
h
ư
ơ
n
g
6
: K
Ế
T
T
H
Ú
C
D
Ự
Á
N
QUẢN LÝ CHUYỂN GIAO QUYỀN LỰC
Chuyển giao quyền lực giữa người quản lý dự án
và người vận hành dự án
Trong giai đoạn kết thúc dự án, vai trò của nhà
quản lý dự án trở thành một trong những trọng
tâm của giai đoạn chuyển đổi từ:
Đạt được mục tiêu sang hoàn thành tất cả
Giải quyết các vấn đề tổng thể sang hoàn thiện các chi tiết
Thiết lập & duy trì quyền hành sang giao phó và chuyển
giao quyền hành
21
C
h
ư
ơ
n
g
6
: K
Ế
T
T
H
Ú
C
D
Ự
Á
N
QUẢN LÝ CHUYỂN GIAO QUYỀN LỰC
Những khó khăn trong giai đoạn này:
Khách hàng gặp khó khăn khi chấp nhận một sự chuyển
đổi căn bản trong hành vi nhà quản lý dự án
Nhà QLDA cũng phải chịu đựng những khó khăn khi chấp
nhận sự chuyển đổi đó
Những hoạt động cần có
Một buổi lễ chính thức biểu thị sự chuyển giao quyền hành
Giới thiệu một vai trò mới của nhà QLDA – vai trò của nhà
quản lý kết thúc dự án
Điều kiện thành công
Hoạt động chuyển giao được thực hiện với kỹ năng
chuyên nghiệp
Phản ánh bản chất thực tế của phần kết thúc dự án
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- quan_ly_du_an_cho_ky_su_7985.pdf