Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - Chương 2: Mô hình thực thể-kết hợp (Entity-relationship)
VÍ DỤ „QUẢN LÝ ĐỀ ÁN CÔNG TY‟
CSDL đề án công ty theo dõi các thông tin liên quan đến
nhân viên, phòng ban và đề án
Cty có nhiều phòng ban, mỗi phòng ban có tên duy nhất, mã
phòng duy nhất, một trưởng phòng và ngày nhận chức. Mỗi
phòng ban có thể ở nhiều địa điểm khác nhau.
Đề án có tên duy nhất, mã duy nhất, do 1 một phòng ban chủ
trì và được triển khai ở 1 địa điểm.
Nhân viên có mã số, tên, địa chỉ, ngày sinh, phái và lương.
Mỗi nhân viên làm việc ở 1 phòng ban, tham gia vào các đề
án với số giờ làm việc khác nhau. Mỗi nhân viên đều có một
người quản lý trực tiếp.
Một nhân viên có thể có nhiều thân nhân. Mỗi thân nhân có
tên, phái, ngày sinh và mối quan hệ với nhân viên đó.
31 trang |
Chia sẻ: vutrong32 | Lượt xem: 1492 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - Chương 2: Mô hình thực thể-kết hợp (Entity-relationship), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 2
Mô hình thực thể-kết hợp
(Entity-Relationship)
NỘI DUNG CHI TIẾT
Quá trình thiết kế CSDL
Mô hình E/R
Thiết kế
Ví dụ
2
QUÁ TRÌNH THIẾT KẾ CSDL
3
Ý tưởng E/R thiết kế
Lược đồ
quan hệ
HQT CSDL
quan hệ
QUÁ TRÌNH THIẾT KẾ CSDL (TT)
4
Phụ thuộc
HQT cụ thể
Độc lập HQT
Thế
giới
thực
Phân tích yêu cầu
Phân tích quan niệm
Thiết kế mức logic
Thiết kế mức vật lý
Các yêu cầu về dữ liệu
Lược đồ quan niệm
Lược đồ logic
Lược đồ trong Chương trình ứng dụng
Thiết kế
chương trình ứng dụng
Phân tích chức năng
Các yêu cầu về chức năng
Các đặc tả chức năng
NỘI DUNG CHI TIẾT
Quá trình thiết kế CSDL
Mô hình thực thể - kết hợp
Thực thể
Thuộc tính
Mối kết hợp
Lược đồ thực thể - kết hợp
Thực thể yếu
Thiết kế
Ví dụ
5
MÔ HÌNH THỰC THỂ - KẾT HỢP
Được dùng để thiết kế CSDL ở mức quan niệm
Biểu diễn trừu tượng cấu trúc của CSDL
Lược đồ thực thể - kết hợp
(Entity-Relationship Diagram)
Tập thực thể (Entity Sets)/ Thực thể (Entity)
Thuộc tính (Attributes)
Mối quan hệ (Relationship)
6
TẬP THỰC THỂ (ENTITY SETS)
Một thực thể là một đối tượng của thế giới thực
Tập hợp các thực thể giống nhau tạo thành 1 tập thực
thể
Ký hiệu:
Chú ý
Thực thể (Entity)
Đối tượng (Object)
Tập thực thể (Entity set)
Lớp đối tượng (Class of objects)
7
Cấu trúc của dữ liệu
Thao tác trên dữ liệu
E
TẬP THỰC THỂ (ENTITY SETS)
Ví dụ “Quản lý đề án công ty”
Một nhân viên là một thực thể
Tập hợp các nhân viên là tập thực thể
Một đề án là một thực thể
Tập hợp các đề án là tập thực thể
Một phòng ban là một thực thể
Tập hợp các phòng ban là tập thực thể
8
THUỘC TÍNH (ATTRIBUTES)
Thuộc tính là những đặc tính riêng biệt của tập thực thể
hoặc mối kết hợp
Ký hiệu:
Ví dụ tập thực thể NHAN_VIEN có các thuộc tính
HO_TEN
GIOI_TINH
NGAY_SINH
Thuộc tính là những giá trị nguyên tố
Kiểu chuỗi
Kiểu số nguyên
Kiểu số thực
9
THUỘC TÍNH (ATTRIBUTES)
Có các loại thuộc tính:
Thuộc tính đơn: không thể chia làm nhiều thành phần nhỏ hơn
VD: Tập thực thể NHAN_VIEN có thuộc tính LUONG, HO_TEN,
GIOI_TINH
Thuộc tính kết hợp: gồm nhiều thành phần nhỏ hơn
VD: Tập thực thể NHAN_VIEN có thuộc tính DIA_CHI
DIA_CHI có thể chia thành các thành phần: SO_NHA, DUONG,
QUAN, THANH_PHO
10
DCHI NHAN_VIEN
THPHO
DUONG
SO_NHA
QUAN
THUỘC TÍNH
Có các loại thuộc tính:
Thuộc tính đơn trị: nhận một giá trị đơn đối với một thực thể
cụ thể
VD: Thuộc tính HO_TEN của tập thực thể NHAN_VIEN là đơn
trị, mỗi nhân viên chỉ có một họ tên
Thuộc tính đa trị: nhận nhiều giá trị đối với một thực thể cụ thể
VD: Thuộc tính DIEN_THOAI của tập thực thể NHAN_VIEN là
đa trị, mỗi nhân viên có thể có nhiều số điện thoại.
Thuộc tính suy diễn: giá trị được tính từ giá trị của thuộc tính
khác 11
NHAN_VIEN
DIEN_THOAI
NHAN_VIEN TUOI
MỐI QUAN HỆ/ MỐI KẾT HỢP
Diễn tả mối quan hệ ngữ nghĩa giữa ít nhất 2 tập thực
thể khác nhau
Ví dụ giữa tập thực thể NHAN_VIEN và PHONG_BAN có
các mối quan hệ sau:
Một nhân viên thuộc một phòng ban nào đó
Một phòng ban có một nhân viên làm trưởng phòng
12
LƯỢC ĐỒ ER
Là đồ thị biểu diễn các tập thực thể, thuộc tính và mối
quan hệ
Đỉnh
Cạnh là đường nối giữa
Tập thực thể và thuộc tính
Mối quan hệ và tập thực thể
Mối quan hệ và thuộc tính 13
Tên tập thực thể Tập thực thể
Tên thuộc tính Thuộc tính
Tên quan hệ Quan hệ
VÍ DỤ LƯỢC ĐỒ ER
14
Lam_viec
La_truong_phong
Phan_cong
DCHI
NHAN_VIEN TENNV
NGSINH
PHAI
LUONG
HONV
PHONG_BAN
TENPHG
Phu_trach
DE_AN
TENDA
DDIEM_DA
THỂ HIỆN CỦA LƯỢC ĐỒ ER
Một CSDL được mô tả bởi lược đồ ER sẽ chứa đựng
những dữ liệu cụ thể gọi là thể hiện CSDL
Mỗi tập thực thể sẽ có tập hợp hữu hạn các thực thể
Giả sử tập thực thể NHAN_VIEN có các thực thể như NV1, NV2, NVn
Mỗi thực thể sẽ có 1 giá trị cụ thể tại mỗi thuộc tính
NV1 có TENNV=“Tung”, NGSINH=“08/12/1955”, PHAI=“„Nam”
NV2 có TENNV= “Hang”, NGSINH=“07/19/1966”, PHAI=“Nu”
Chú ý
Không lưu trữ lược đồ ER trong CSDL
Khái niệm trừu tượng
Lược đồ ER chỉ giúp ta thiết kế CSDL trước khi chuyển các
quan hệ và dữ liệu xuống mức vật lý
15
MỐI QUAN HỆ - THỂ HIỆN
Thể hiện CSDL còn chứa các mối quan hệ cụ thể
Cho mối quan hệ R kết nối n tập thực thể E1, E2, , En
Thể hiện của R là tập hữu hạn các danh sách (e1, e2, , en)
Trong đó ei là các giá trị được chọn từ các tập thực thể Ei
Xét mối quan hệ
16
NHAN_VIEN PHONG_BAN
Tung
Hang
Nghien cuu
Dieu hanh
Vinh Quan ly
(Tung, Nghien cuu)
(Hang, Dieu hanh)
(Vinh, Quan ly)
Lam_viec NHAN_VIEN PHONG_BAN
MỐI QUAN HỆ - MULTIPLICITY
Xét mối quan hệ nhị phân R (binary relationship) giữa 2
tập thực thể E và F, tính multiplicity bao gồm
Một-Nhiều
Một E có quan hệ với nhiều F
Một F có quan hệ với một E
Một-Một
Một E có quan hệ với một F
Một F có quan hệ với một E
Nhiều-Nhiều
Một E có quan hệ với nhiều F
Một F có quan hệ với nhiều E
17
E F Quan_hệ
1 1
E F Quan_hệ
n n
E F Quan_hệ
1 n
MỐI QUAN HỆ - MULTIPLICITY (TT)
(min, max) chỉ định mỗi thực thể e E tham gia ít nhất và
nhiều nhất vào thể hiện của R
(0,1) – không hoặc 1
(1,1) – duy nhất 1
(0,n) – không hoặc nhiều
(1,n) – một hoặc nhiều
18
E F Quan_hệ
(min, max) (min, max)
MỐI QUAN HỆ - MULTIPLICITY (TT)
Ví dụ
Một phòng ban có nhiều nhân viên
Một nhân viên chỉ thuộc 1 phòng ban
Một nhân viên có thể tham gia nhiều đề án hoặc không tham
gia đề án nào
Một nhân viên là trưởng phòng của 1 phòng ban hoặc không là
trưởng phòng
19
NV PB Lam_viec
(1,n)
NV PB Lam_viec
(1,1)
NV DA Phan_cong
(0,n)
NV PB La_truong_phong
(0,1)
MỐI QUAN HỆ - VAI TRÕ
Một loại thực thể có thể tham gia nhiều lần vào một quan
hệ với nhiều vai trò khác nhau
20
NHAN_VIEN Quan_ly
Duoc quan ly boi (0,1)
(0,n)
La nguoi quan ly
THUỘC TÍNH TRÊN MỐI QUAN HỆ
Thuộc tính trên mối quan hệ mô tả tính chất cho mối quan
hệ đó
Thuộc tính này không thể gắn liền với những thực thể
tham gia vào mối quan hệ
21
NHAN_VIEN DE_AN Phan_cong
(0,n) (1,n)
THGIAN
THUỘC TÍNH KHÓA
Các thực thể trong tập thực thể cần phải được phân biệt
Khóa K của tập thực thể E là một hay nhiều thuộc tính sao
cho
Lấy ra 2 thực thể bất kỳ e1, và e2 trong E
Thì e1 và e2 không thể có các giá trị giống nhau tại các thuộc
tính trong K
Chú ý
Mỗi tập thực thể phải có 1 khóa
Một khóa có thể có 1 hay nhiều thuộc tính
Có thể có nhiều khóa trong 1 tập thực thể, ta sẽ chọn ra 1 khóa
làm khóa chính cho tập thực thể đó
22
VÍ DỤ THUỘC TÍNH KHÓA
23
Lam_viec
La_truong_phong
Phan_cong
NHAN_VIEN TENNV
NGSINH DCHI
PHAI
LUONG
HONV
PHONG_BAN
TENPB
Phu_trach
DE_AN
TENDA
DDIEM_DA
MANV
MAPHG
MADA
TẬP THỰC THỂ YẾU
Là thực thể mà khóa có được từ những thuộc tính của tập
thực thể khác
Thực thể yếu (weak entity set) phải tham gia vào mối
quan hệ mà trong đó có một tập thực thể chính
Ví dụ 1
24
NHAN_VIEN TENNV
NGSINH DCHI
PHAI
LUONG
HONV
MANV
THAN_NHAN
TENTN
PHAI
NGSINH
QUANHE Co_than_nhan
(1,1)
(1,n)
TẬP THỰC THỂ YẾU (TT)
Ví dụ 2
25
HD_CT
HOA_DON TONGTIEN
NGAYHD
MAHD
HANG_HOA
MAHH
DGIA
TENHH
(1,1)
(1,n)
HH_CT
(1,1)
(1,n)
CHI_TIET
SL_HH
SOTIEN
NỘI DUNG CHI TIẾT
Quá trình thiết kế CSDL
Mô hình thực thể - kết hợp
Thiết kế
Các bước thiết kế
Nguyên lý thiết kế
Ví dụ
26
CÁC BƯỚC THIẾT KẾ
(1) Xác định tập thực thể
(2) Xác định mối quan hệ
(3) Xác định thuộc tính và gắn thuộc tính cho tập thực
thể và mối quan hệ
(4) Quyết định miền giá trị cho thuộc tính
(5) Quyết định thuộc tính khóa
(6) Quyết định (min, max) cho mối quan hệ
27
QUI TẮC THIẾT KẾ
Chính xác
Tránh trùng lắp
Dễ hiểu
Chọn đúng mối quan hệ
Chọn đúng kiểu thuộc tính
28
NỘI DUNG CHI TIẾT
Quá trình thiết kế CSDL
Mô hình thực thể - kết hợp
Thiết kế
Ví dụ
Quản lý đề án công ty
29
VÍ DỤ „QUẢN LÝ ĐỀ ÁN CÔNG TY‟
CSDL đề án công ty theo dõi các thông tin liên quan đến
nhân viên, phòng ban và đề án
Cty có nhiều phòng ban, mỗi phòng ban có tên duy nhất, mã
phòng duy nhất, một trưởng phòng và ngày nhận chức. Mỗi
phòng ban có thể ở nhiều địa điểm khác nhau.
Đề án có tên duy nhất, mã duy nhất, do 1 một phòng ban chủ
trì và được triển khai ở 1 địa điểm.
Nhân viên có mã số, tên, địa chỉ, ngày sinh, phái và lương.
Mỗi nhân viên làm việc ở 1 phòng ban, tham gia vào các đề
án với số giờ làm việc khác nhau. Mỗi nhân viên đều có một
người quản lý trực tiếp.
Một nhân viên có thể có nhiều thân nhân. Mỗi thân nhân có
tên, phái, ngày sinh và mối quan hệ với nhân viên đó.
30
31
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- dcntt_biboo_vn_chuong_02_1114.pdf