Lượng cầu không bằng lượng cung
Được gọi bài toán dạng ‘không cân bằng’
Thêm vào điểm nguồn giả nếu lượng cầu > lượng cung
Thêm vào điểm đích giả nếu lượng cung > lượng cầu
Suy biến trong phương pháp duyệt tuần tự
Quá ít những tuyến đường hàng hải (các ô) đã sử dụng
Số ô đã sử dụng phải là: m + n - 1
Tạo ra ô đã sử dụng giả (giá trị 0)
Tương ứng với lượng hàng gửi giả
23 trang |
Chia sẻ: hao_hao | Lượt xem: 2164 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Mô hình vận tải Module C, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Transparency Masters to accompany Heizer/Render –
Principles of Operations Management, 5e, and Operations
Management, 7e
© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458C-1
Quản lý
Vận hành
Mô hình vận tải
Module C
Transparency Masters to accompany Heizer/Render –
Principles of Operations Management, 5e, and Operations
Management, 7e
© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458C-2
Những điểm chính
LẬP MÔ HÌNH VẬN TẢI
TÌM LỜI GIẢI BAN ĐẦU
Quy tắc góc tây bắc
Phương pháp chi phí bé nhất trực quan
PHƯƠNG PHÁP DUYỆT TUẦN TỰ
CÁC VẤN ĐỀ ĐẶC BIỆT TRONG VIỆC
LẬP MÔ HÌNH
Lượng cầu không bằng lượng cung
Suy biến
Transparency Masters to accompany Heizer/Render –
Principles of Operations Management, 5e, and Operations
Management, 7e
© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458C-3
Các mục tiêu học tập
Khi học xong chương này bạn sẽ có thể:
Nhận biết được hoặc định nghĩa:
Lập mô hình vận tải
Phân tích vị trí phương tiện vật chất
Giải thích hoặc có thể sử dụng:
Quy tắc góc tây bắc
Phương pháp duyệt tuần tự
Transparency Masters to accompany Heizer/Render –
Principles of Operations Management, 5e, and Operations
Management, 7e
© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458C-4
Bài toán vận tải
DesMoines
(công suất
100 đơn vị)
Fort Lauderdale
(công suất
300 đơn vị)
Cleveland
(yêu cầu
200 đơn vị)
Evansville
(công suất
300 đơn vị)
Albuquerque
(yêu cầu
300 đơn vị)
Boston
(yêu cầu
200 đơn vị)
Transparency Masters to accompany Heizer/Render –
Principles of Operations Management, 5e, and Operations
Management, 7e
© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458C-5
Cần vận chuyển bao nhiêu từ một số điểm
nguồn đến một số điểm đích
Điểm nguồn: nhà máy, kho hàng, v.v…
Điểm đích: kho hàng, cửa hàng, v.v…
Các mô hình vận tải
Sắp đặt việc vận chuyển để được chi phí thấp nhất
Chủ yếu sử dụng cho các hệ thống phân phối hiện tại
Bài toán vận tải
Transparency Masters to accompany Heizer/Render –
Principles of Operations Management, 5e, and Operations
Management, 7e
© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458C-6
Mô hình vận tải đòi hỏi
Các điểm nguồn, và công suất hay lượng
cung cho mỗi kỳ ở mỗi điểm
Các điểm đích và lượng cầu cho mỗi kỳ ở
mỗi điểm
Chi phí vận chuyển một đơn vị từ mỗi điểm
nguồn đến mỗi điểm đích
Transparency Masters to accompany Heizer/Render –
Principles of Operations Management, 5e, and Operations
Management, 7e
© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458C-7
2 2
n
Lượng
cung
Điểm
nguồn
Lượng
vận chuyển
Điểm
đích
ai i xmn j bj
a1 1 b1x11
a2 x22 b2
: : x2n : :
am xmn
bn
x1n x12x21
Lượng
cầu
m xm2
1
xm1
Bài toán vận tải
Lời giải bằng đồ thị
Transparency Masters to accompany Heizer/Render –
Principles of Operations Management, 5e, and Operations
Management, 7e
© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458C-8
Xác định vấn đề
Thiết lập bảng vận tải (ma trận)
Tóm tắt mọi dữ liệu
Theo dõi các tính toán
Tìm lời giải ban đầu
Quy tắc góc tây bắc
Tìm lời giải tối ưu
Phương pháp duyệt tuần tự
Bài toán vận tải
các bước của lời giải
Transparency Masters to accompany Heizer/Render –
Principles of Operations Management, 5e, and Operations
Management, 7e
© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458C-9
Chi phí vận tải
Từ
Đến
(Điểm đích)
(Điểm nguồn) Albuquerque Boston Cleveland
Des Moines 5$ 4$ 3$
Evansville 8$ 4$ 3$
Fort
Lauderdale
9$ 7$ 5$
Transparency Masters to accompany Heizer/Render –
Principles of Operations Management, 5e, and Operations
Management, 7e
© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458C-10
Bảng vận tải
Điểm đíchĐiểm
nguồn Cung
Cầu
1
2
:
m
a1
a2
:
am
1 2 . . n
b 1 b 2 b n
Lượng cầu
Transparency Masters to accompany Heizer/Render –
Principles of Operations Management, 5e, and Operations
Management, 7e
© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458C-11
Bảng vận tải
Điểm đíchĐiểm
nguồn 1 2 . . n Cung
1 x 11 c 11 x 12 c 12 . . x 1n c 1n a1
2 x 21 c 21 x 22 c 22 . . x 2n c 2n a2
: : : : : : : : : :
m x m1 c m1 x m2 c m2 . . x mn c mn am
Cầu b 1 b 2 . . b n
Chi phí cung cấp 1
đơn vị từ điểm nguồn
đến điểm đích
Transparency Masters to accompany Heizer/Render –
Principles of Operations Management, 5e, and Operations
Management, 7e
© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458C-12
Bảng vận tải
1
2
:
m
a1
a2
:
am
1 2 . . n
b 1 b 2 b n
x11 x 12 . . x 1n
x 21 x 22 . . 2n
: : : : : : :
x m1 x m2 . . x mn
:
xLượng cung từ điểm
nguồn đến điểm
đích
Điểm đíchĐiểm
nguồn Cung
Cầu
Transparency Masters to accompany Heizer/Render –
Principles of Operations Management, 5e, and Operations
Management, 7e
© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458C-13
Bảng vận tải
Albuquerque
(A)
Boston
(B)
Cleveland
(C)
Des Moines
(D) 100
Evansville
(E) 300
Fort Lauderdale
(F) 300
300 200 200 700
5
8
9 7
4
4 3
3
5
Đến
Từ
Công suất
nhà máy
Nhu cầu
kho hàng
Transparency Masters to accompany Heizer/Render –
Principles of Operations Management, 5e, and Operations
Management, 7e
© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458C-14
Lời giải ban đầu sử dụng quy
tắc góc tây bắc
Albuquerque
(A)
Boston
(B)
Cleveland
(C)
Des Moines
(D) 100 100
Evansville
(E) 200 100 300
Fort Lauderdale
(F) 100 200 300
300 200 200 700
5
8
9 7
4
4 3
3
5
Đến
Từ
Công suất
nhà máy
Nhu cầu
kho hàng
Transparency Masters to accompany Heizer/Render –
Principles of Operations Management, 5e, and Operations
Management, 7e
© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458C-15
Phương pháp duyệt tuần tự
Chọn bất cứ ô chưa sử dụng (hay rỗng, trống) nào để
đánh giá
Bắt đầu ở ô này. Vẽ một đường đi khép kín quay về ô
ban đầu, đi qua các ô đang sử dụng (chỉ cho phép di
chuyển ngang hoặc dọc)
Đặt dấu + ở ô rỗng ban đầu; lần lượt đặt dấu - rồi lại + ở
mỗi ô là các góc của đường khép kín
Tính chỉ số cải tiến: cộng lại các con số chi phí đơn vị
tìm thấy ở mỗi ô chứa dấu +; trừ con số chi phí đơn vị ở
mỗi ô chứa dấu -.
Lặp lại các bước 1-4 cho mỗi ô chưa sử dụng
Transparency Masters to accompany Heizer/Render –
Principles of Operations Management, 5e, and Operations
Management, 7e
© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458C-16
Phương pháp duyệt tuần tự : Vẽ một đường
đi khép kín - Des Moines đến Cleveland
Albuquerque
(A)
Boston
(B)
Cleveland
(C)
Des Moines
(D) 100 100
Evansville
(E) 200 100 300
Fort Lauderdale
(F) 100 200 300
300 200 200 700
5
8
9 7
4
4 3
3
5
Start
+
+
+ -
-
-
Đến
Từ
Công suất
nhà máy
Nhu cầu
kho hàng
Transparency Masters to accompany Heizer/Render –
Principles of Operations Management, 5e, and Operations
Management, 7e
© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458C-17
Phương pháp chi phí bé nhất
trực quan
Xác định ô có chi phí thấp nhất. Tuỳ ý chọn ô có chi
phí thấp nhất nếu như có nhiều ô có chi phí thấp nhất
như nhau.
Phân phối lượng hàng lớn nhất có thể được (không
vượt quá lượng cung hoặc lượng cầu) vào ô đó. Sau
đó loại bỏ hàng hoặc cột (hoặc cả hai) mà đã dùng
hết bởi sự phân bổ này.
Tìm ô có chi phí thấp nhất trong những ô còn lại.
Lặp lại các bước 2 & 3 cho đến khi tất cả các đơn vị
được phân bổ hết.
Transparency Masters to accompany Heizer/Render –
Principles of Operations Management, 5e, and Operations
Management, 7e
© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458C-18
Albuquerque
(A)
Boston
(B)
Cleveland
(C)
Des Moines
(D) 100 100
Evansville
(E) 200 100 300
Fort Lauderdale
(F) 300 300
300 200 200 700
5
8
9 7
4
4 3
3
5
Thứ nhất, loại bỏ
hàng đầu tiên
Thứ hai, loại
bỏ cột C
Thứ ba, loại bỏ
hàng E
Lời giản ban đầu sử dụng phương pháp
chi phí bé nhất trực quan
Đến
Từ
Công suất
nhà máy
Nhu cầu
kho hàng
Transparency Masters to accompany Heizer/Render –
Principles of Operations Management, 5e, and Operations
Management, 7e
© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458C-19
Mô hình quy hoạch tuyến
tính khó thành lập & giải
Các phương pháp với
mục đích đặc biệt
Thành lập dễ hơn
Tính toán nhanh hơn
Cho nghiệm nguyên
Các phương pháp
Duyệt tuần tự
MODI
© 1995 Corel Corp.
Các phương pháp chuyên dụng
Transparency Masters to accompany Heizer/Render –
Principles of Operations Management, 5e, and Operations
Management, 7e
© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458C-20
Lượng cầu không bằng lượng cung
Được gọi bài toán dạng ‘không cân bằng’
Thêm vào điểm nguồn giả nếu lượng cầu > lượng cung
Thêm vào điểm đích giả nếu lượng cung > lượng cầu
Suy biến trong phương pháp duyệt tuần tự
Quá ít những tuyến đường hàng hải (các ô) đã sử dụng
Số ô đã sử dụng phải là: m + n - 1
Tạo ra ô đã sử dụng giả (giá trị 0)
Tương ứng với lượng hàng gửi giả
Các vấn đề đặc biệt trong
mô hình vận tải
Transparency Masters to accompany Heizer/Render –
Principles of Operations Management, 5e, and Operations
Management, 7e
© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458C-21
Bảng vận tải
Cầu không bằng cung
Albuquerque
(A)
Boston
(B)
Cleveland
(C)
Des Moines
(D) 250
Evansville
(E) 300
Fort Lauderdale
(F) 300
300 200 200 700
5
8
9 7
4
4 3
3
5
0
0
0
Điểm đích
giả
150
Công suất mới của Des Moines
Đến
Từ
Công suất
nhà máy
Nhu cầu
kho hàng
Transparency Masters to accompany Heizer/Render –
Principles of Operations Management, 5e, and Operations
Management, 7e
© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458C-22
Suy biến
Albuquerque
(A)
Boston
(B)
Cleveland
(C)
Des Moines
(D) 100 100
Evansville
(E) 200 100 300
Fort Lauderdale
(F) 200 200
300 100 200 700
5
8
9 7
4
4 3
3
5
Đến
Từ
Công suất
nhà máy
Nhu cầu
kho hàng
Transparency Masters to accompany Heizer/Render –
Principles of Operations Management, 5e, and Operations
Management, 7e
© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458C-23
Suy biến - Tiếp tục
Đến
Từ
Albuquerque
(A)
Boston
(B)
Cleveland
(C)
Công suất
nhà máy
Des Moines
(D) 100 100
Evansville
(E) 200 100 300
Fort Lauderdale
(F) 200 200
Nhu cầu
kho hàng
300 100 200 700
5
8
9 7
4
4 3
3
5
0
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- lec_modcv_0601.pdf