Bài giảng Marking căn bản- Chương 4 Thị trường và hành vi mua của Khách hàng - ĐH Thương Mại
Đặc điểm và mô hình HVM của tổ chức
- Sử dụng sản phẩm trực tiếp/gián tiếp cho việc vận hành tổ chức
- Mức độ tập trung theo vùng địa lý rất cao
- Số lượng người mua ít nhƣng số lƣợng trong một lần mua lớn
- Nhu cầu đầu vào phát sinh từ cầu đầu ra kém co giãn, dao động theo
cầu đầu ra, và có tính liên kết và bổ sung trong sử dụng
- Mối quan hệ người mua và người bán rất chặt hẽ
- Quá trình ra quyết định mua hàng là tập thể
- Việc mua hàng thường mang tính trực tiếp.
- Ngƣời 7/8/2017 mua và người bán có thể là khách hàng của nhau.
25 trang |
Chia sẻ: HoaNT3298 | Lượt xem: 776 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Marking căn bản- Chương 4 Thị trường và hành vi mua của Khách hàng - ĐH Thương Mại, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƢƠNG 4
THỊ TRƯỜNG &
HÀNH VI MUA CỦA KHÁCH HÀNG
Những vấn đề cần chú ý
Thị trƣờng là gì? Cấu trúc thị trƣờng ?
Khái niệm hành vi mua của KH?
Nhân tố ảnh hƣởng đến hành vi mua?
Quy trình quyết định mua của khách hàng?
68
DHTM_TMU
KẾT CẤU CHƢƠNG
4.1. Khái quát về thị trường
4.2. Hành vi mua khách hàng - NTD
4.3. Hành vi mua khách hàng – tổ chức
7/8/2017 69
DHTM_TMU
4.1. KHÁI QUÁT VỀ THỊ TRƢỜNG
4.1.1. Khái niệm, các góc độ tiếp cận, chức năng
Khái niệm
Các góc độ tiếp cận
Vĩ mô: Tập phức hợp các nhân tố môi trường kinh doanh và các
quan hệ trao đổi hàng hóa; phương thức tương tác.
Vi mô: Tập khách hàng và những người cung ứng hiện thực,
tiềm năng có nhu cầu mặt hàng doanh nghiệp kinh doanh.
Chức năng cơ bản của thị trường
- Kiểm nhận - Thực hiện
- Điều tiết - Thông tin
- Kích thích
7/8/2017 70
DHTM_TMU
4.1.2. Những yếu tố xác định thị trƣờng
1. Mua cái gì?
(đối tượng mua)
2. Tại sao mua?
(mục đích mua)
3. Ai mua?
(khách hàng)
4. Mua nhƣ thế nào?
(cách thức mua)
5. Mua bao nhiêu?
(số lượng mua)
6. Mua ở đâu?
(địa điểm mua)
Yếu tố
xác định
thị trƣờng
7/8/2017 71
DHTM_TMU
4.1.3. Phân loại thị trƣờng
Căn cứ quan hệ mua bán giữa các quốc gia
Căn cứ mức độ xã hội hóa của thị trƣờng
Căn cứ hàng hóa lƣu thông trên thị trƣờng
Căn cứ vào thế vị và vai trò của ngƣời mua và ngƣời bán
Căn cứ vào tƣơng quan số lƣợng ngƣời mua và ngƣời
bán trên thị trƣờng
Căn cứ vào các yếu tố đầu vào
7/8/2017 72
DHTM_TMU
4.1.4. Các thành tố cơ bản của thị trƣờng
CẦU THỊ TRƢỜNG
Khái niệm nhu cầu: cảm giác thiếu hụt mà con ngƣời
cảm nhận đƣợc.
Khái niệm nhu cầu thị trƣờng: nhu cầu có sức mua
mà ngƣời tiêu dùng đã sẵn sàng mua hoặc sẽ mua.
Thứ bậc nhu cầu theo Maslow
Nhu cầu sinh lý
Nhu cầu an toàn
Nhu cầu xã hội
Nhu cầu đƣợc kính trọng
Tự
thể hiện
7/8/2017 73
DHTM_TMU
Sự thay đổi cơ cấu các mối liên hệ.
Sự bão hòa của các nhu cầu hiện có.
Các nguồn dự trữ có thể thỏa mãn được NC mới.
Xuất hiện vật phẩm tiêu dùng có chức năng mới.
Những yếu tố tác động đến cơ cấu của Nhu cầu
Các tác nhân của nhu cầu thị trƣờng
Động cơ mua và tiêu dùng
Tác nhân môi trường của người tiêu dùng
Tác nhân bên bán
Tác nhân chủ quan của người tiêu dùng
Các tác nhân của môi trường lớn
7/8/2017 74
DHTM_TMU
Tính quy luật của nhu cầu thị trƣờng (NCTT)
- NCTT thường xuyên tăng lên.
- NCTT có phần ổn định và phần biến động.
- NCTT các mặt hàng liên quan có khả năng thay thế, chuyển đổi.
- Sự hình thành NCTT bị chi phối bởi nhiều nhân tố từ môi trường.
- NCTT phân bố mật độ không đều theo quy luật sức hút tương hỗ.
2
2
Si
Sj
j
i
j
i
sh
R
R
M
M
B
B
K
KSh: Sức hút tương hỗ
Bi,Bj: Cường độ sức hút của điểm bán i, j
Mi, Mj: Sức bán của điểm bán i, j
Rsi, RSj: Khoảng cách của điểm bán i, j 7/8/2017 75
DHTM_TMU
CUNG THỊ TRƢỜNG
- Hệ thống hỗn hợp các thông số dòng vận động hàng
hóa và hỗ trợ marketing do người bán thực hiện
hướng tới người mua với mức giá xác định.
Các tiêu chuẩn lựa chọn nhà cung ứng
Giá mua và điều kiện thanh toán
Chất lượng và tính khả ứng của mặt hàng
Thời hạn và tính kịp thời của việc giao hàng
Dịch vụ của người bán
Khả năng thích nghi của người bán
Khối lượng và tính liên tục của việc cung ứng
7/8/2017 76
DHTM_TMU
GIÁ THỊ TRƢỜNG
- Dẫn xuất lợi ích tương hỗ khi cầu gặp cung thị trường và
được thực hiện, là giá trị tiền tệ của sản phẩm
Các chức năng của giá
Phân phối Kích thích
Tiêu thụ Kế hoạch và hạch toán
Điều chỉnh Ổn định
7/8/2017 77
DHTM_TMU
4.1.5. Cấu trúc bậc thị trƣờng của DN
TT tiềm năng
TT khả hiệu lực
TT hữu hiệu
TT đƣợc cung ứng
TT hiện hữu
Dung lƣợng TT
TT tiềm năng
của DN
100%
40%
20%
10%
5%
7/8/2017 78
DHTM_TMU
4.1.5. Cấu trúc bậc thị trƣờng của DN
Dung lƣợng thị trƣờng của một sản phẩm
Tập khách hàng tiềm năng của DN
Thị trường tiềm năng của doanh nghiệp
Thị trường khả hiệu lực của doanh nghiệp
Thị trường hữu hiệu của doanh nghiệp
Thị trường được cung ứng (mục tiêu) của doanh nghiệp
Thị trường hiện hữu của doanh nghiệp
7/8/2017 79
DHTM_TMU
4.1.5. Cấu trúc bậc thị trƣờng của DN
Thị phần của một doanh nghiệp
Tỉ lệ marketing của DN trên thị trường tổng thể có tính đến
hiệu lực chi phí marketing tương đối và tính co giãn tương đối
thị phần các DN cùng kinh doanh.
• Si: Thị phần kỳ vọng của DN
• Mi: Kết quả marketing của DN
• i: Chỉ số hiệu lực 1 đồng chi phí marketing tƣơng đối của doanh nghiệp với
hiệu lực bình quân trên thị trƣờng
• ei: Hệ số co dãn thị phần đối với kết quả marketing hữu hiệu của doanh nghiệp i
i
e
i
M
i
i
e
i
M
i
i
S
7/8/2017 80
DHTM_TMU
4.2. Hành vi mua của khách hàng
Khách hàng
KH cá nhân
KH tổ chức
Hành vi
mua của KH
Hành vi mua
của KH cá
nhân
Hành vi mua
của KH tổ
chức
7/8/2017 81
DHTM_TMU
4.2. HÀNH VI MUA KHÁCH HÀNG
– NGƢỜI TIÊU DÙNG
4.2.1. Khái niệm, mô hình, các nhân tố ảnh hưởng
đến hành vi ứng xử
• Khái niệm: là tập niềm tin của tƣ duy và thiên hƣớng
phản xạ tâm lý nội tại, biểu hiện ra ngoài bằng sự ủng
hộ, phản đối, thờ ơ,...với một khách thể hoặc diễn biến.
• Cấu trúc: tri thức, tình cảm, thiên hướng
7/8/2017 82
DHTM_TMU
MÔ HÌNH HÀNH VI MUA CỦA KHÁCH HÀNG – NTD
Những đáp ứng
của khách hàng
+ Chọn sản phẩm
+ Chọn nhãn hiệu
+ Chọn giá
+ Thời điểm mua
+ Lƣợng mua
Mạch ngƣợc (tác động đến thái độ tương lai)
Hộp đen của
khách hàng
Các đặc
trƣng
của khách
hàng
Quá trình
quyết
định
mua của
KH
Các kích thích
bên ngoài
Marketing
+ Sản phẩm
+ Giá
+ Phân phối
+ XTTM
Môi trường
+ KTế – DCƣ
+ CTrị – Pluật
+ TN – CNghệ
+ Vhóa – XHội
Văn hóa
– Nềnvăn hóa
– Phân tầng
văn hóa
– Tầng lớp
xã hội
Xã hội
– Nhóm
thamkhảo
– Gia đình
– Vai trò
và vị thế
C¸ nh©n
- Tuæi, c¸c giai ®o¹n CKS
- NghÒ nghiÖp
- Hoµn c¶nh kinh tÕ
- C¸ch sèng
- Nh©n c¸ch & quan niÖm
T©m lý
-
éng c¬
-Häc thøc
-Lßng tin vµ
ý niÖm
KHÁCH
HÀNG
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG HÀNH VI MUA KHÁCH HÀNG – NTD
7/8/2017 83
DHTM_TMU
4.2.2. Quyết định mua của khách hàng người tiêu dùng
Vai trò trong mua sắm: Người khởi xướng, Người ảnh
hưởng, Người quyết định, Người mua, Người sử dụng
Các loại hình hành vi mua
HVM theo thói quen HVM làm giảm trái nghịch
Cã kh¸c biÖt Ýt giữa c¸c nh·n hiÖu
thấp
HVM tìm kiếm đa dạng HVM mua phức hợp
Cã kh¸c biÖt næi bËt giữa c¸c nh·n
hiÖu cao
Cã quan hÖ vµ møc
thu hót thÊp
Cã quan hÖ mËt thiÕt vµ
thu hót cao
Cƣờng độ sức hút tiêu
thụ của sản
Sự khác phẩm
biệt của nhãn hiệu
7/8/2017 84
DHTM_TMU
Tiến trình quyết định mua
Cảm nhận về
nhu cầu
Tìm kiếm
thông tin
Đánh giá các
phương án thế
vị
QuyÕt ®Þnh
C¶m nhËn
sau mua
Cảm nhận về nhu cầu
Tác động bên trong, bên ngoài người tiêu dùng nhận thức nhu cầu
Ứng xử: tìm hiểu hoàn cảnh thúc đẩy nhận thức của người tiêu dùng:
Vấn đề gì phát sinh?
Điều gì làm nó xuất hiện?
Hướng khách hàng nghĩ đến sản phẩm nào?
Hoạt động marketing thích hợp
7/8/2017 85
Mua
Ko mua
DHTM_TMU
Tìm kiếm thông tin
Nguồn thông tin tìm kiếm:
Thông tin sẵn có
Thông tin bổ sung (tìm kiếm bên ngoài)
Cá nhân
Thương mại
Công chúng
Thử nghiệm
7/8/2017 86
DHTM_TMU
Quy trình đánh giá thế vị lựa chọn SP
Phân tích động cơ về sản phẩm.
Xác định ý niệm – tham số hành vi đối với sản phẩm.
Đánh giá niềm tin đối với từng ý niệm/từng điểm
nhãn hiệu theo thang điểm 10.
Phân tích độ quan trọng và xác định hệ số đương
lượng của từng tham số tới hành vi.
Xác định giá trị hành vi kz vọng chọn nhãn hiệu SP.
7/8/2017 87
DHTM_TMU
Các tham số thái độ
Máy vi tính
A B C D
1. Công suất bộ nhớ
2. Khả năng đồ họa
3. Hiệu năng phần mềm
4. Giá cả
5. Dịch vụ sau bán
0,30
0,25
0,20
0,15
0,10
10
8
6
4
6
3,00
2,00
1,20
0,60
0,60
8
9
8
3
6
2,40
2,25
1,60
0,45
0,60
6
8
10
5
8
1,8
2,0
2,0
0,75
0,80
4
3
7
8
6
1,20
0,75
1,40
1,20
0,60
Tổng 1,00 7,4 7,3 7,35 5,15
Điểm Điểm Điểm Điểm ĐQT ĐQT ĐQT ĐQT
Hệ số
đương
lượng
Mô hình đánh giá thái độ kz vọng
đa tham số của một sản phẩm
7/8/2017 5.88
DHTM_TMU
Cảm nhận sau mua
• Hài lòng / Không hài lòng
• Xử l{ các vấn đề khi khách hàng không hài lòng
• Tìm hiểu Nguyên nhân KH không hài lòng
• Chính sách chăm sóc khách hàng
• Quản trị mối quan hệ với khách hàng
7/8/2017 89
DHTM_TMU
4.3. HÀNH VI MUA KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC
4.3.1. Đặc điểm và mô hình HVM của tổ chức
- Sử dụng sản phẩm trực tiếp/gián tiếp cho việc vận hành tổ chức
- Mức độ tập trung theo vùng địa lý rất cao
- Số lƣợng ngƣời mua ít nhƣng số lƣợng trong một lần mua lớn
- Nhu cầu đầu vào phát sinh từ cầu đầu ra kém co giãn, dao động theo
cầu đầu ra, và có tính liên kết và bổ sung trong sử dụng
- Mối quan hệ ngƣời mua và ngƣời bán rất chặt chẽ
- Quá trình ra quyết định mua hàng là tập thể
- Việc mua hàng thƣờng mang tính trực tiếp.
- Ngƣời mua và ngƣời bán có thể là khách hàng của nhau. 7/8/2017 90
DHTM_TMU
MÔ HÌNH HÀNH VI MUA CỦA KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC
Những đáp ứng của
khách hàng
+ Chọn sản phẩm
+ Chọn nhà cung cấp
+ Chọn giá và điều
kiện thanh toán
+ Thời điểm mua và
điều kiện mua
+ Lƣợng mua
Các kích thích bên ngoài
Marketing
+ Sản phẩm
+ Giá
+ Phân phối
+ XTTM
Môi trƣờng
+ KTế – DCƣ
+ CTrị– Pluật
+ TN –CNghệ
+ VHóa–XHội
TỔ CHỨC MUA
ẢNH HƢỞNG VỀ
MẶT TỔ CHỨC
Trung tâm mua
Ảnh hƣởng giữa
cá nhân và cá nhân
Tiến trình
quyết định
7/8/2017 91
DHTM_TMU
Nhận
thức
nhu cầu
Mô tả
khái quát
nhu cầu
Tìm kiếm
nhà cung
ứng
Đƣa ra
yêu cầu
chào hàng
Làm
thủ tục
đặt hàng
Đánh giá
kết quả
4.3.2. Quá trình quyết định mua của KH – tổ chức
Mô tả
chi tiết
sản phẩm
Lựa chọn
nhà cung
ứng
7/8/2017 92
DHTM_TMU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bgdt_marketing_can_ban_4_2447_2551_2008766.pdf