Bài giảng Marketing ngân hàng - Chiến lược xúc tiến
1.Marketing Onsite: là marketing trên website của NH
2.S.E.O(viết tắt của search engine optimization) đưa website lên vị trí
TOP 10 (trang đầu tiên) trong các trang kết quả tìm kiếm
3.Support Online:chat trực tuyến và email hỗ trợ khách hàng
4. Email marketing:tiết kiệm ít nhất 75% so với các hình thức quảng cáo
khác, cho phép KH phản hồi và đo lường được hiệu quả chính xác.
5. Social media : tạo tài khoản trên social media và kết bạn với nhiều KH
mục tiêu, tạo Fan page và cố gắng thu hút nhiều KH tham gia.
6.PR online:quan hệ công chúng trên môi trường internet
7.Promotion: tài trợ hoặc là đối tác thanh toán cho các sự kiện online
8.Ad Online:,bao gồm: quảng cáo text, quảng cáo banner, video, rich media,.v.v.
16 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2474 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Marketing ngân hàng - Chiến lược xúc tiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 7:
CHIẾN LƯỢC XÚC
TIẾN
NỘI DUNG
7.1. Toång quan veà hoaït ñoäng xuùc tieán
hoãn hôïp
7.2. Tiến trình xúc tiến
7.3. Các công cụ xúc tiến
7.1. Toång quan veà hoaït ñoäng xuùc tieán hoãn
hôïp
Khái niệm:
Xuùc tieán hoãn hôïp bao goàm caùc hoaït
ñoäng nhaèm khuyeán khích vieäc söû duïng
SPDV NH, ñoàng thôøi laøm taêng möùc ñoä
trung thaønh cuûa KH hieän taïi, thu huùt KH
töông lai, taïo ñieàu kieän thuaän lôïi cho KH
tham gia vaøo quaù trình cung öùng dòch vuï,
qua ñoù laøm taêng uy tín, hình aûnh cuûa NH
treân thò tröôøng.
7.1. Toång quan veà hoaït ñoäng xuùc tieán hoãn
hôïp
Vai trò: giúp NH:
•Giành được k/h
•Duy trì k/h
•Động viên tinh thần của nhân viên
• Có được sự ổn định của bộ máy tổ chức
•Có được sự nhận thức của công chúng về hình
ảnh của NH
7.1. Toång quan veà hoaït ñoäng xuùc tieán hoãn
hôïp
Đặc điểm hoạt động xúc tiến hỗn hợp của NH
SP vô hình nên khó chuyển ý đồ truyền đạt
KH không nhìn thấy rõ lợi ích ủa sp trước khi sử dụng
có nhiều NH cung cấp spdv tương đồng nhau
k/h nhận biết NH thông qua hình ảnh tổng thể hơn là dv
cụ thể
7.2. Tiến trình xuùc tieán hoãn hôïp
•B1: Phân tích tình hình
•B2: Xác định các mục tiêu
B3: Thiết kế thông điệp
B4: Lựa chọn kênh truyền thông
B5: Xác định ngân sách
B6: Đánh giá hiệu quả
•B1: Phân tích tình hình
Khách hàng
Tình hình cạnh tranh
Môi trường hoạt động
•B2: Xác định các mục tiêu
Tăng sự hiểu biết của KH về SPDV NH
Tạo sự khác biệt so với đối thủ cạnh tranh
Tăng sự gắn bó của KH với NH
Tăng doanh số
B3: Thiết kế thông điệp
Thông điệp là tổng hợp những thông tin về NH và
SPDV NH được chuyển tải đến KH.
Nội dung thông điệp phụ thuợc vào:
………………………………………………………
…………………………………………………………
………
Yêu cầu của thơng điệp:
………………………………………………………
…………………………………………………………
………
……………………………………………………..
•B4: Lựa chọn kênh truyền thông
Kênh cá nhân: nhân viên trực tiếp giao dịch và
người thân trong gia đình, bạn bè của họ …
Kênh phi cá nhân: các cơ quan phát hành ấn phẩm,
các công ty quảng cáo, các cơ quan thông tin đại
chúng…
•B5: Xác định ngân sách
Các phương thức lập ngân sách xúc tiến:
• Tùy theo khả năng
•Theo tỷ trọng doanh thu
•Cân bằng cạnh tranh
•Theo mục tiêu và nhiệm vụ
•B6: Đánh giá hiệu quả
Bảng đánh giá gồm:
Nội dung Trước Sau Kế
hoạch
Doanh thu
Nhận thức của
k/h
Thị phần
Lợi nhuận
7.3. Các công cụ xúc tiến
Công
cụ
Đặc tính Ưu điểm Nhược điểm
Quảng
cáo
Truyền thông
phải trả tiền,
không mang tính
cá nhân, sử
dụng phương
tiên thông tin đại
chúng.
•Hiệu quả về chi phí vì
tiếp cận với số lượng lớn
khán thính giả.
•Cho phép lặp lại các
thông điệp
•Có thể gia tăng giá trị
vào sp
•Nâng cao hình ảnh NH
•Tổng chi phí cao
•Không có sự phản
hồi nhanh
•Khó khăn trong việc
đo lường tác động
đến doanh số
•Ít thuyết phục
PR Có thể miễn phí,
không có sự
giao tiếp cá nhân
dưới hình thức
câu chuyện, tin
tức
•Miễn phí
•Cung cấp thông tin có
tính thuyết phụ
•Đáng tin cậy và kháh
quan
•Khó kiểm soát
•Không ảnh hưởng
tức thời tới doanh
thu
•Thường không lặp
lại
7.3. Các công cụ xúc tiến
Công cụ Đặc tính Ưu điểm Nhược điểm
Bán
hàng
cá
nhân
Thông tin và
thuyết phục k/h
mua sp thông
qua giao tiếp cá
nhân
•Giao tiếp có tính khác
biệt đ/v từng k/h
•Thường ảnh hưởng lớn
đến quyết định mua của
k/h
•Linh hoạt
•Chi phí đơn vị cao
•Không thể tiếp cận
đến lượng lớn khán
thính giả một cách
hiệu quả
Khuyến
mãi
Đưa ra sự động
viên cho k/h,
các thành viên
của kênh hoặc
nhân viên bán
hàng.
•Khuyến khích tiêu thụ
trong ngắn hạn
•Khuyến khích k/h mới
sử dụng thử
•Nhắc nhở k/h về sp cũ
•Có thể đo lường được
hiệu quả
•Có thể làm giảm giá
trị thương hiệu
•Tăng tính nhạy cảm
về giá và làm giảm
tính tung thành của
k/h
•Không hiệu quả
trong dài hạn
Công cụ Đặc tính Ưu điểm Nhược điểm
Marketing
trực tiếp
Bao gồm thư
trực tiếp,
marketing
qua điện
thoại và DRA
•Cung cấp cơ sở dữ liệu
về thông tin
•Có thể mang tính cá
nhân hóa và điều chỉnh
theo k/h
•Có thể định hướng chính
xác
•Có thể đo lường được
hiệu quả
•Có thể bị
xem là thự rác
•Có thể tốn
nhiều chi phí
7.3. Các công cụ xúc tiến
Đọc thêm: Các công cụ marketing online áp dụng trong NH
1. Marketing Onsite: là marketing trên website của NH
2.S.E.O (viết tắt của search engine optimization) đưa website lên vị trí
TOP 10 (trang đầu tiên) trong các trang kết quả tìm kiếm
3.Support Online: chat trực tuyến và email hỗ trợ khách hàng
4. Email marketing: tiết kiệm ít nhất 75% so với các hình thức quảng cáo
khác, cho phép KH phản hồi và đo lường được hiệu quả chính xác.
5. Social media : tạo tài khoản trên social media và kết bạn với nhiều KH
mục tiêu, tạo Fan page và cố gắng thu hút nhiều KH tham gia.
6. PR online: quan hệ công chúng trên môi trường internet
7. Promotion: tài trợ hoặc là đối tác thanh toán cho các sự kiện online
8. Ad Online:,bao gồm: quảng cáo text, quảng cáo banner, video, rich
media,.v.v.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_7_3926.pdf