Bài giảng Marketing ngân hàng - Chiến lược marketing ngân hàng
Pháttriển thị trường: NHtập trung vàocácdãy
sp,dịchvụhiệntại nhưngtìm kiếmcáchthức để
tiếp cậnvớikhúcthị trườngmới
Đâylà chiếnlược rủirohơn2CLtrênvì:
+ có thể sp phùhợpvới khúcthị trường này
nhưngcóthể khôngphùhợpvớikhúcthị trường
khác.
+tốn thêm chi phíđểnghiêncứu vềthị trường
mới,điềuchỉnhsp,xúctiến.
40 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 3253 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Marketing ngân hàng - Chiến lược marketing ngân hàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LOGO
1
Chương 3:
CHIẾN LƯỢC
MARKETING NGÂN
HÀNG
Trần Thị Ngọc Quỳnh
2NỘI DUNG
Một số vấn đề cơ bản về chiến lược
•Khái niệm, vai trò
•Quy trình xây dựng chiến lược
1
Các chiến lược marketing
ngân hàng tiêu biểu
2
1
3
2
3.1. Một số vấn đề cơ bản về chiến lược
Khái niệm: Chiến lược là việc xác định định
hướng và phạm vi hoạt động của một tổ chức
trong dài hạn, ở đó tổ chức phải giành được lợi
thế thông qua việc kết hợp các nguồn lực trong
một môi trường nhiều thử thách, nhằm thỏa mãn
tốt nhất nhu cầu của thị trường và đáp ứng
mong muốn của các tác nhân có liên quan đến
tổ chức.(Theo Johnson và Scholes)
3.1. Một số vấn đề cơ bản về chiến lược
Chiến lược Marketing:
Là quá trình NH chuyển tải mục tiêu kinh
doanh và chiến lược kinh doanh của mình
thành các hoạt động trên thị trường, bao
gồm:việc lựa chọn, phân tích thị trường mục
tiêu, tạo ra và duy trì một hỗn hợp marketing
phù hợp để thỏa mãn thị trường mục tiêu.
3.1. Một số vấn đề cơ bản về chiến lược
Các thuộc tính quan trọng của chiến lược:
Chiến lược hình thành trên sự phân tích
Chiến lược mang tính dài hạn, bền vững
Chiến lược không phải là bí mật riêng của các
nhà quản trị cấp cao
Chiến lược không phải là quan hệ công chúng
5
3.1. Một số vấn đề cơ bản về chiến lược
Các cấp độ của chiến lược:
Chiến lược doanh nghiệp
Chiến lược kinh doanh
Chiến lược tác nghiệp
3.1. Một số vấn đề cơ bản về chiến lược
Chiến lược doanh nghiệp :
Liên quan đến mục tiêu tổng thể và quy mô của
doanh nghiệp để đáp ứng được những kỳ vọng
của người góp vốn.
Chiến lược doanh nghiệp thường được trình
bày rõ ràng trong ……………………………..
3.1. Một số vấn đề cơ bản về chiến lược
Chiến lược kinh doanh:
Liên quan nhiều hơn tới việc làm thế nào một
doanh nghiệp có thể cạnh tranh thành công trên
một thị trường cụ thể.
Chẳng hạn như: chiến lược về việc lựa chọn
sản phẩm, đáp ứng nhu cầu khách hàng, giành
lợi thế cạnh tranh so với các đối thủ, khai thác
và tạo ra được các cơ hội mới...
3.1. Một số vấn đề cơ bản về chiến lược
Chiến lược tác nghiệp:
Liên quan tới việc từng bộ phận trong doanh
nghiệp sẽ được tổ chức như thế nào để thực
hiện được phương hướng chiến lược ở cấp độ
công ty và từng bộ phận trong doanh nghiệp.
Chiến lược tác nghiệp tập trung vào các vấn đề
về nguồn lực, quá trình xử lý và con người...
Vai trò của chiến lược
Đảm bảo NH hoạt động đúng đắn: các phòng
ban thực hiện tốt nhiệm vụ được giao.
Đảm bảo NH hoạt động hiệu quả: các phòng
ban thực hiện nhiệm vụ phù hợp, đưa sp phù
hợp với thị trường tại thời điểm thích hợp.
10
Quy trình xây dựng chiến lược
11
Xác định nhiệm vụ
Phân tích tình hình
Xác định mục tiêu
Đưa ra chiến lược khung
Phát triển chiến lược thị trường mục tiêu
Triển khai chiến lược marketing
Xác định nhiệm vụ
Nhiệm vụ của NH chính là lý do tồn tại của NH.
Làm thế nào để xác định được nhiệm vụ của NH?
…………………………………………………………..
Yếu tố nào ảnh hưởng tới việc lựa chọn nhiệm vụ?
……………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
…………………………………………………….
12
Ví dụ: NH Vietinbank
Sứ mệnh: là tập đoàn tài chính hàng đầu của VN,
hđ đa năng, cung cấp spdv theo chuẩn mục quốc
tế, nhằm nâng giá trị cuộc sống.
Tầm nhìn: trở thành tập đoàn tài chính ngân hàng
hiện đại, hiệu quả hàng đầu trong nước và quốc tế.
Giá trị cốt lõi:
Mọi hđ đều hướng tới kh
Năng động, sáng tạo, chuyên nghiệp, tận tâm, minh
bạch, hiện đại.
Người lao động được quyền cống hiến, phấn đấu hết
mình, được hưởng thụ theo hiệu quả CV, được tôn vinh.
13
Phân tích tình hình
Mục đích?
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Nội dung phân tích?
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Kỹ thuật phân tích?
…………………………………………………….
14
Vd: Vietinbank phân tích môi trường kinh
doanh năm 2011
Kinh tế toàn cầu có nhiều khó khăn:
Nhật bị ảnh hưởng nặng nề bởi thiên tai
Bóng den suy thoái kinh tế tiếp tục đe dọa Mỹ
Khủng hoảng nợ công xảy ra trên toàn châu Âu.
Kinh tế trong nước :
Khó khăn: Tỷ lệ lạm phát tăng cao đe dọa ổn định
kinh tế vĩ mô
Tích cực:
• GDP tăng 5.89%
• Kim ngạch xuất khẩu đạt kỷ lục trên 93.6 tỷ USD
• Nhập siêu dưới mức 10%
15
Vd: Vietinbank phân tích hđ nội bộ năm 2011:
Chỉ tiêu Thực hiện 2011 So 2010 (%)
Tăng trưởng tổng tài sản (ngàn tỷ đ) 460 +25
ROE (%) 26.74 +4.6
ROA(%) 2.03 +0.45
Hệ số an toàn vốn (%) 10.57 +2.55
Quy mô và tăng trưởng vốn (ngàn tỷ đ) 420 +24
Quy mô và tăng trưởng tín dụng (ngàn
tỷ đ)
293 +25
Doanh số gd thanh toán trong
nước(ngàn tỷ đ)
8100 +64
Doanh số gd thanh toán XNK (tỷ USD) 28 +63
Doanh số mua bán ngoại tệ(tỷ USD) 11.1 +25
16
Thiết lập mục tiêu
Nguyên tắc khi thiết lập mục tiêu?
……………………………………….
Các yếu tố tác động đến mục tiêu?
…………………………………………….
…………………………………………….
……………………………………………..
17
Vd: NH Vietinbank
Mục tiêu chung:
Năm 2012:
Tiếp tục cổ phần hóa tăng vốn chủ sở hữu
Tái cấu trúc toàn diện NH theo hướng hiện đại
18
Mục tiêu riêng năm 2012
Tài sản và vốn:
Tăng quy mô tài sản trung bình 20-22%/năm.
Đa dạng hóa cơ cấu sở hữu theo nguyên tắc Nhà
nước giữ 51% vốn trở lên.
Tín dụng và đầu tư:
Tín dụng là hđ chủ lực, điều chỉnh cơ cấu tín dụng
hợp lý, phù hợp với thế mạnh của Vietinbank.
Hạn chế rủi ro tín dụng, đảm bảo nợ xấu <3%.
19
Mục tiêu riêng năm 2012
20
Chỉ tiêu %
Tỷ lệ chia cổ tức 16
ROE 18
ROA 1.5-2
Tỷ lệ an toàn vốn CAR ≥10
Nợ xấu <3
Chỉ tiêu (nghìn tỷ) So với 2011
Tổng tài sản 550 +19%
Vốn điều lệ 30 +48%
Vốn huy động và vay 500 +19%
Dư nợ cho vay và đầu tư 520 +21%
Lợi nhuận trước thuế 9 +7%
Hình thành chiến lược khung
21
1. Kỹ thuật ma trận “khả năng cạnh tranh- sự
hấp dẫn của thị trường”
Mạnh TB yếu
cao Phát
triển/cân đối
Phát triển/
gia nhập
Thu kq/thay
đổi, cải tổ
TB Bảo vệ đầu
tư
Đầu tư chọn
lọc
Thu hồi /thận
trọng đầu tư
Thấp Thu kq Thu hồi /thận
trọng đầu tư
Ngưng hđ
Khả năng cạnh tranh
Sự
Hấp
dẫn
của
thị
trường
2. Kỹ thuật STP
22
Phân khúc thị
trường
(Segmentation)
•Xác định tiêu
thức phân khúc
•Tiến hành phân
khúc
•Nhận dạng đặc
điểm của từng
phân khúc
Chọn thị
trường mục
tiêu
(Market
Targeting)
•Đánh giá mức
độ hấp dẫn của
từng phân khúc
•Chọn thị trường
mục tiêu.
Định vị
(Positioning)
•Xây dựng khái
niệm định vị
•Lựa chọn vị thế
trên thị trường
mục tiêu
•Xây dựng
chương trình
marketing mix
Hình thành chiến lược khung
Chiến lược thị trường mục tiêu
Xác định mức chi phí phù hợp cho marketing:
Vd: KH:nghiên cứu và áp dụng giá mới cho dv X
23
Công việc Thời
gian
Ngân
sách
Nhân
sự
Thiết bị
1. Lập dự án chế độ quy định giá cả 3 30 5 5 MT
2.Thử nghiệm và điều chỉnh dự án 1 50 3 3 0MT
3.Tiến hành tự động hóa việc định giá 2 90 3 40 MT
4.Đánh giá hiệu quả hđ của việc thay đổi giá 3 10 4 40 MT
5. Kiểm tra và áp dụng rộng rãi 1 40 5 100 MT
tổng 10 220
Chiến lược thị trường mục tiêu
Phát triển hoạt động marketing hỗn hợp 4P
24
Marketing mix
P1:
•……………………
•................................
P2:
•………………………..
•………………………
…
P3:
•……………………
•...............................
P4:
•………………………………
• …………………………….
Triển khai chiến lược
Yêu cầu:
Chỉ ra nhiệm vụ cụ thể cần phải tiến hành
Phân bổ nhiệm vụ cho từng cá nhân
Thiết lập mối quan hệ hợp tác, trách nhiệm
giữa các phòng ban
Thiết lập hệ thống giám sát quá trình triển
khia chiến lược.
25
3.2. Các chiến lược marketing NH tiêu biểu
3.2.2. Chiến lược cạnh tranh
3.2.3. Chiến lược tăng trưởng
3.2.4. Chiến lược quan hệ khách hàng
26
3.2.1. Chiến lược lựa chọn danh mục sp
3.2.1. CL lựa chọn danh mục sp
27
Tiếp cận trên cơ sở ma trận BCG
Doanh số
Lợi nhuận
Giới thiệu Tăng trưởng Trưởng thành Suy thoái
t
$
0
3.2.1. CL lựa chọn danh mục sp
Tiếp cận trên cơ sở vòng đời sp PCL
29
DẪN ĐẦU
VỀ CHI
PHÍ
TẬP TRUNG
KHÁC BIỆT
HÓA
KẾT
HỢP 3/1
3 CL cạnh tranh tổng quát của
Michael Porter
3.2.2. Chiến lược cạnh tranh
30
CL KHÁC BIỆT HÓA: NH thực hiện hoạt động
marketing cho hàng loạt dãy sp khác nhau và tạo
được sự khác biệt với đối thủ, sp phải có tính “độc
nhất”.
Ưu:
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………..
Nhược:
•………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………..
3.2.2. Chiến lược cạnh tranh
31
CL DẪN ĐẦU VỀ CHI PHÍ: NH cố gắng cắt giảm CP
hoạt động đến mức có thể nhằm cung ứng sp, dịch vụ
có CP thấp nhất trên thị trường.
Ưu:
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………..
Nhược:
•……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
…………………………………..
3.2.2. Chiến lược cạnh tranh
32
CL TẬP TRUNG: NH tập trung nỗ lực vào 1 hoặc một
vài phân khúc thị trường có ít hoặc không có đối thủ.
Ưu:
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………..
Nhược:
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………..
3.2.2. Chiến lược cạnh tranh
33
CL KẾT HỢP 3 TRONG 1: CL này thường được sử
dụng rất phổ biến trong những tập đoàn lớn, theo đó
NH không đi theo bất kỳ chiến lược nào trong 3 chiến
lược trên, mà mỗi chi nhánh, công ty con sử dụng 1
trong những chiến lược trên.
Ưu: + có thể tạo ra sự linh hoạt, phù hợp cho mỗi chi
nhánh, công ty con
Nhược: có thể rơi vào vòng luẩn quẩn, không có sự
định hướng rõ ràng trong dài hạn.
3.2.2. Chiến lược cạnh tranh
34
3.2.3. Chiến lược tăng trưởng
1.THÂM NHẬP
THỊ TRƯỜNG
4. ĐA DẠNG
HÓA
3.PHÁT TRIỂN
THỊ TRƯỜNG
2. PHÁT TRIỂN
SP
Ma trận Ansoff
Hiện
tại
Mới
Thị
trường
Hiện tại SẢN PHẨM Mới
35
Thâm nhập thị trường: NH cố gắng bán nhiều hơn
sp, dịch vu hiện tại cho thị trường hiện tại mà NH
đang hoạt động.
Đây là chiến lược ít rủi ro nhất trong 4 chiến
lược vì NH chỉ cần xử lý, làm việc với những sp
và dịch vụ mà NH đã biết, đã hiểu với những k/h
mà NH đã biết, đã hiểu .
3.2.3. Chiến lược tăng trưởng
36
Phát triển sản phẩm: NH tiếp tục tập trung vào
khúc thị trường hiện tại nhưng phát triển thêm các
sp mới để bổ sung hoặc thay thế sp hiện tại.
Đây là chiến lược rủi ro hơn CL 1 vì NH không
biết chắc chắn k/h sẽ phản ứng ntn với sp, dv
mới.
Ngoài ra, CL này cũng chưa đựng một mức độ
nhất định “ sự tự hủy hoại bản thân” vì sp mới có
thể ảnh hưởng doanh số của sp cũ.
3.2.3. Chiến lược tăng trưởng
37
Phát triển thị trường: NH tập trung vào các dãy
sp, dịch vụ hiện tại nhưng tìm kiếm cách thức để
tiếp cận với khúc thị trường mới
Đây là chiến lược rủi ro hơn 2 CL trên vì:
+ có thể sp phù hợp với khúc thị trường này
nhưng có thể không phù hợp với khúc thị trường
khác.
+ tốn thêm chi phí để nghiên cứu về thị trường
mới, điều chỉnh sp, xúc tiến...
3.2.3. Chiến lược tăng trưởng
38
Đa dạng hóa: NH thực hiện việc marketing sp,
dịch vụ mới để tiếp cận với khúc thị trường mới
Đây là chiến lược ………………...
Trên thế giới, chiến lược đa dạng hóa được sử
dụng rộng rãi trong những năm 1970s, nhưng từ
cuối những năm 1980s thì những tập đoàn ngân
hàng lớn sử dụng chiên lược này đã dần biến
mất.
3.2.3. Chiến lược tăng trưởng
39
3.2.4.Chiến lược quan hệ khách hàng
Nội dung: quan hệ khách hàng chính là tạo lập,
phát triển và duy trì mối quan hệ với K/H.
Tại sao phải có chiến lược quan hệ KH?
•……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………..
•……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………..
40
3.2.4.Chiến lược quan hệ khách hàng
Tiến trình chiến lược quan hệ K/H
Thu
hút
Thiết
lập
Phát
triển
Duy trì
Kết thúc
Thu hút
sự chú ý
của
K/h chưa
có quan
hệ với NH
nào và k/h
của đối thủ
k/h sử
dụng
spdv
đầu
tiên
k/h
quay lại
sd
thêm
spdv
khác
k/h trung thành
với NH
Nguyên nhân:
•……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……
Thời
gian
Doanh thu, lợi nhuận
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ch3_9283.pdf