Bài giảng Marketing Management - Truyền thông marketing tích hợp Integrating Marketing Communications
MARKETING TRỰC TiẾP
Các hình thức
• Gửi thưtrực tiếp (direct mail)
• Bán hàng tận nhà (door – to – door selling)
• Marketing qua điện thoại (telemarketing)
• Marketing truyền miệng (buz marketing)
• Marketing qua mạng (e-marketing)
12 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2511 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Marketing Management - Truyền thông marketing tích hợp Integrating Marketing Communications, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Marketing Management ‐ MBA ‐ Chapter 13 11/15/2013
Nguyen Xuan Truong, Ph. D 1
Truyền thông marketing tích hợp
Integrating Marketing
Communications
Chương 13
1
CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG
Trình bày được một cách rõ ràng mô hình truyền
thông chiêu thị, các chiến lược đẩy và kéo
Mô tả được qui trình các bước trong hoạch định
một chiến lược chiêu thị
Áp dụng được chiến lược chiêu thị vào tình huống
cụ thể của doanh nghiệp
2
NỘI DUNG CHƯƠNG
Mô hình truyền thông marketing
Các bước phát triển kế hoạch truyền thông: Xác
định đối tượng mục tiêu; Xác định mục tiêu…
Chọn lựa phối thức truyền thông marketing
Các công cụ chiêu thị: Quảng cáo; Khuyến mại;
Khuyến mãi; Giao tế (PR); Chào hàng cá nhân...
3
“Chẳng có gì đáng giá trừ khi
nó được khách hàng biết đến”
Edgar Woolard – CEO Dupont
“Hữu sạ tự nhiên hương”
Tục ngữ Việt Nam
4
Marketing Communications Mix
Advertising
Sales promotion
Events and experiences
Public relations and
publicity
Direct marketing
Interactive marketing
Word-of-mouth
marketing
Personal selling
5
Truyền thông marketing tích hợp I. M. C là sự
hoạch định, thực thi các hoạt động truyền
thông marketing nhằm nhằm tạo ra hiệu ứng
tích hợp của các thành phần khác nhau trong
hoạt động truyền thông
Truyền thông marketing tích hợp (IMC)
6
Marketing Management ‐ MBA ‐ Chapter 13 11/15/2013
Nguyen Xuan Truong, Ph. D 2
Truyền thông marketing tích hợp (IMC)
MarCom
Mix
Endorsements
Telemktg
Points of
purchase
Branding
Advertising
Direct mktg
Selling
promotions
Sponsorships
Personal
Selling
Tradeshows
Collateral
Public
relations
7
Communication Platforms
Advertising
Print and broadcast ads
Packaging inserts
Motion pictures
Brochures and booklets
Posters
Billboards
POP displays
Logos
Videotapes
Sales Promotion
Contests, games,
sweepstakes
Premiums
Sampling
Trade shows, exhibits
Coupons
Rebates
Entertainment
Continuity programs
8
Communication Platforms
Events/ Experiences
Sports
Entertainment
Festivals
Art
Causes
Factory tours
Company museums
Street activities
Public Relations
Press kits
Speeches
Seminars
Annual reports
Charitable donations
Publications
Community relations
Lobbying
Identity media
9
Communication Platforms
Personal Selling
Sales presentations
Sales meetings
Incentive programs
Samples
Fairs and trade shows
Direct Marketing
Catalogs
Mailings
Telemarketing
Electronic shopping
TV shopping
Fax mail
E-mail
Voice mail
Websites
10
Quá trình truyền thông Marketing
11
Truyền miệng
Word of mouth
Truyền thông marketing tích hợp
Integrated marketing
communications
Phản hồi
Feedback
Quá trình truyền thông Marketing
12
Marketing Management ‐ MBA ‐ Chapter 13 11/15/2013
Nguyen Xuan Truong, Ph. D 3
13
Pull Marketing and Push Marketing Micromodels of Communications
14
Steps in Developing Effective
Communications
Identify target audience
Determine objectives
Design communications
Select channels
Establish budget
Decide on media mix
Measure results/ manage IMC
15
Mục tiêu của chiến dịch IMC
Sự mua sắm
Ý định mua
Thái độ
Tin/kiến thức
Sự nhận biết
K nhận biết
16
Message Source Select Communication Channels
Personal
Nonpersonal
18
Marketing Management ‐ MBA ‐ Chapter 13 11/15/2013
Nguyen Xuan Truong, Ph. D 4
Establish the Budget
Affordable
Percentage-of-Sales
Competitive Parity
Objective-and-Task
19
Objective-and-Task Method
Establish the market share goal.
Determine the percentage that should be reached.
Determine the percentage of aware prospects that
should be persuaded to try the brand.
Determine the number of advertising impressions per
1% trial rate.
Determine the number of gross rating points that
would have to be purchased.
Determine the necessary advertising budget on the
basis of the average cost of buying a GRP.
20
Characteristics of the Mix
Advertising
Pervasiveness
Amplified
expressiveness
Impersonality
Sales Promotion
Communication
Incentive
Invitation
21
Characteristics of the Mix
Public Relations and
Publicity
High credibility
Ability to catch buyers
off guard
Dramatization
Events and
Experiences
Relevant
Involving
Implicit
22
Characteristics of the Mix
Direct Marketing
Customized
Up-to-date
Interactive
Word of Mouth Marketing
Credible
Personal
Timely
Personal Selling
Personal interaction
Cultivation
Response
23
Managing Mass
Communications
24
Marketing Management ‐ MBA ‐ Chapter 13 11/15/2013
Nguyen Xuan Truong, Ph. D 5
The Five M’s of Advertising
25
Developing an Advertising Program
Setting Objectives
Deciding on the Budget
Developing the Campaign
Deciding on Media
Making Measurement Plans
26
Quảng cáo
“Quảng cáo có thể được định nghĩa là ngành khoa
học làm tạm ngưng trí thông minh của con người
trong một khoảng thời gian đủ dài để khai thác kiếm
tiền” Stephen Leacock
Quảng cáo là sử dụng các phương tiện truyền thông có
trả tiền để truyền tin về sản phẩm hay dịch vụ cho
khách hàng trong những khoảng thời gian và không
gian nhất định
27
Chức năng của quảng cáo
Informative
Persuasive
Reminder
Reinforcement
28
Báo chí
Radio
Truyền hình
Quảng cáo ngoài trời
Ấn phẩm gửi trực tiếp
Mạng Internet
Quảng cáo trên không
Phương tiện vận chuyển, vật phẩm
Các phương tiện quảng cáo
29
TẠP CHÍ
Ưu điểm
Chọn lọc đối tượng và
địa lý cao
Gây chú ý, thông tin
dễ chấp nhận
Chất lượng quảng cáo
cao
Có thời gian tồn tại
lâu hơn báo
Nhược điểm
Thời gian lập lại
quảng cáo dài
Hạn chế ở lượng phát
hành
Chi phí cao
Đặc điểm các phương tiện quảng cáo
30
Marketing Management ‐ MBA ‐ Chapter 13 11/15/2013
Nguyen Xuan Truong, Ph. D 6
Ưu điểm
Khả năng bao quát
thị trường cao
Thính giả có tính
chọn lọc tương đối
Chi phí quảng cáo và
sản xuất thấp
Linh động về khu vực
địa lý
Nhược điểm
Mức độ chú ý thấp vì
chỉ có âm thanh
Có tính địa phương
Thời gian ngắn
RADIO
Đặc điểm các phương tiện quảng cáo
31
TRUYỀN HÌNH
Đặc điểm các phương tiện quảng cáo
32
QUẢNG CÁO NGOÀI TRỜI
Đặc điểm các phương tiện quảng cáo
33
THƯ TRỰC TiẾP
Đặc điểm các phương tiện quảng cáo
34
• Thông tin truyền nhanh rộng, tương tác
• Tính lựa chọn cao chi phí thấp
• Dễ đo lường số người lướt qua trang
Web, băng quảng cáo
• Là phương tiện đang được ưa chuộng
Ưu điểm
• Hạn chế bởi lượng khách hàng sử dụng
mạng
• Xu hướng gia tăng chi phí
• Thông điệp dễ bị khách hàng lướt qua
Nhược điểm
MẠNG INTERNET
Đặc điểm các phương tiện quảng cáo
35
Ưu điểm
Linh động, uyển
chyển
Khả năng bao quát
thị trường
Được chấp nhận và
sử dụng rộng rãi
Có độ tin tưởng cao
Nhược điểm
Thời gian tồn tại
ngắn
Khách hàng ít chú ý,
đọc sơ lược, lướt
nhanh
Hạn chế ở số lượng
phát hành
BÁO CHÍ
Đặc điểm các phương tiện quảng cáo
36
Marketing Management ‐ MBA ‐ Chapter 13 11/15/2013
Nguyen Xuan Truong, Ph. D 7
37
Qui trình quảng cáo Mục tiêu của quảng cáo
Tạo nhận thức về nhãn
Thông tin giới thiệu về sản phẩm mới
Thuyết phục người tiêu dùng về đặc điểm sản phẩm
Tăng doanh số - khuyến khích mua sản phẩm
38
Ngân sách quảng cáo
Stage in the product life cycle
Market share and consumer base
Competition and clutter
Advertising frequency
Product substitutability
39
Ngân sách quảng cáo
Theo khả năng tài chính (affordable method)
Theo % doanh số (percentage of sales method)
Theo cạnh tranh (competitive parity method)
Theo mục tiêu, nhiệm vụ (objecive and task method)
Theo mô hình tính toán
40
Phương tiện quảng cáo
Chu kỳ sống của sản phẩm
Tình hình cạnh tranh
Đặc điểm của các phương tiện
41
bloggers
blog readers
YouTube watchers,
Google searchers GMA Viewers
Family & Friends
Innovator
2.5%
Early
adopters
13.5%
Early
majority
34%
Late
majority
34%
Lagards
16%
Phương tiện quảng cáo và chu kỳ sống SP
42
Marketing Management ‐ MBA ‐ Chapter 13 11/15/2013
Nguyen Xuan Truong, Ph. D 8
Sự phát triển các phương tiện quảng cáo
1997 : Phương tiện giao thông (i-trraffic)
1999: Phim ảnh (Miramax Films)
2002: Công chúng, mạng xã hội (Publicity, PR)
43
+
Bận rộn với những sáng tạo nội
dung
Create a blog
or a website
QuickTime™ and a
TIFF (Uncompressed) decompressor
are needed to see this picture.
QuickTime™ and a
TIFF (Uncompressed) decompressor
are needed to see this picture.
Có nhiều nội dung để chọn lựa
và nhiều chỗ để xem
iTunes
QuickTime™ and a
TIFF (Uncompressed) decompressor
are needed to see this picture. .com
QuickTime™ and a
TIFF (Uncompressed) decompressor
are needed to see this picture.
And they can block us
out…
QuickTime™ and a
TIFF (Uncompressed) decompressor
are needed to see this picture.
QuickTime™ and a
TIFF (Uncompressed) decompressor
are needed to see this picture.
QuickTime™ and a
TIFF (Uncompressed) decompressor
are needed to see this picture.
Caller ID
Phương tiện quảng cáo
44
Phương tiện quảng cáo toàn cầu
45
Source: ZenithOptimedia
2007 2008 2009 2010 2011
Newspapers 130,178 123,109 102,136 97,703 97,228
Magazines 59,196 56,588 45,415 42,762 42,573
Television 180,460 185,788 172,320 174,836 183,177
Radio 38,583 37,630 33,647 33,280 34,216
Cinema 2,268 2,377 2,180 2,274 2,422
Outdoor 31,752 31,888 29,112 29,828 31,430
Internet 40,242 49,544 54,087 60,253 68,557
Total * 482,680 486,924 438,896 440,936 459,603
US$ million, current prices Currency conversion at 2008 average rates.
Thông điệp quảng cáo
Ý tưởng rõ ràng
Độc đáo, sáng tạo
Nhắm đến khách hàng mục tiêu
Phù hợp với phương tiện
Phù hợp với văn hóa, pháp luật
Đảm bảo tính nghệ thuật, mỹ thuật
46
Sáng tạo thông điệp quảng cáo
47 48
Thông điệp quảng cáo
G7: "giúp suy nghĩ mạnh hơn"
Nescafé: "Ngon hơn, vị cà phê mạnh hơn".
G7: "vị cà phê cực mạnh“
Nescafe: "Bạn đã đủ mạnh để thử"
G7 "2 in 1": "Mạnh chưa đủ, phải đúng gu"
Marketing Management ‐ MBA ‐ Chapter 13 11/15/2013
Nguyen Xuan Truong, Ph. D 9
49
Yêu cầu quảng cáo
Thấy được (seen)
Rà được (scanned)
Đọc được (read)
Hiểu được (understood)
Nhớ được (remembered)
Dễ dàng đáp ứng (easy to respond)
50
Yêu cầu quảng cáo
Attention (chú ý)
Interest (Thích thú)
Disire (ham muốn)
Action (hành động)
A
I
D
A
51
Đánh giá hiệu quả quảng cáo
bằng khảo sát, nghiên cứu thị
trường sau chiến dịch quảng
cáo để biết được mức độ tiếp
nhận quảng cáo, những hiểu
biết, ấn tượng thông qua
thông điệp và những thay về
hành vi dưới tác động của
quảng cáo
Đo lường quảng cáo
52
Đo lường quảng cáo
Share of Expenditures
Share of Voice
Share of Mind and Heart
Share of Market
53
Việt Nam đứng thứ 8 trong top 10
quốc gia tin vào quảng cáo nhất
Truyền miệng: 79%
Ti vi: 73%
Báo in: 72
Đo lường quảng cáo KHUYẾN MÃI
Khuyến mãi là một công cụ khích lệ ngắn hạn nhằm
khuyến khích người tiêu dùng mua sắm
Lưu ý lựa chọn hình thức khuyến mãi:
Sự phát triển kinh tế: mức thu nhập và trình độ dân
trí ảnh hưởng đến sức hút của khuyến mãi
Mức độ trưởng thành của sản phẩm: chu kỳ sống
Văn hóa, tập quán: sự ưa chuộng/dị ứng với các
hình thức khuyến mãi
Qui định của chính phủ: luật lệ giới hạn tỷ lệ
khuyến mãi, thời gian khuyến mãi
54
Marketing Management ‐ MBA ‐ Chapter 13 11/15/2013
Nguyen Xuan Truong, Ph. D 10
Khuyến mãi
Khuyến mãi là một công cụ khích lệ ngắn hạn nhằm
khuyến khích người tiêu dùng mua sắm, mua nhiều
hơn và mua thường xuyên hơn
Mục tiêu của khuyến mãi
• Kích thích dùng thử sản phẩm và mua mới
• Kích thích tiêu dùng những sản phẩm đang bán
• Khuyến khích người tiêu dùng gắn bó với nhãn
• Bảo vệ khách hàng hiện tại của doanh nghiệp
• Phối hợp và làm tăng hiệu quả của quảng cáo và
các hoạt động marketing khác
55
Hình thức khuyến mãi
Phiếu giảm giá (coupon)
Hoàn tiền theo hóa đơn
Quà tặng: mua hàng có
thưởng hoặc mua 1 được 2
Giảm giá theo nhãn hiệu hay
theo khối lượng lớn
Cuộc thi
Xổ số, rút thăm trúng thưởng
56
Khuyến mại
Mục tiêu
• Xây dựng, mở rộng mạng lưới phân phối
• Nâng cao hình ảnh nhãn, sản phẩm
• Khuyến khích trưng bày, đẩy mạnh tiêu thụ
• Củng cố và duy trì Qhệ với nhà PP & Nviên BH
57
Khuyến mại
Các hình thức khuyến mại
• Trợ cấp bán hàng, trưng bày
• Hội thi cho lực lượng bán hàng
• Hội chợ, triển lãm
• Quảng cáo hợp tác
• Trang trí cửa hàng
• Tặng hàng mẫu, vật phẩm trưng bày
• Chiết khấu
• Điều kiện thanh toán
• Khen thưởng: hiện vật, du lịch…
58
Hội chợ và triển lãm
Mục tiêu
• Tăng sự tiếp xúc với khách hàng tiềm năng
• Trao đổi thông tin, thỏa thuận mua bán, hợp tác
• Giới thiệu sản phẩm, đẩy mạnh tiêu thụ
• Phối hợp các hoạt động PR, quảng cáo, phát mẫu,
khuyến mãi, tặng quà, quan hệ khách hàng…
59
Hội chợ và triển lãm
Những vấn đề lưu ý
• Chọn hội chợ, triển lãm phù hợp với vị thế và TT
• Chọn sản phẩm phù hợp với đối tượng khách hàng
• Chọn đúng thời điểm và nhân sự đủ khả năng
60
Marketing Management ‐ MBA ‐ Chapter 13 11/15/2013
Nguyen Xuan Truong, Ph. D 11
GIAO TẾ (PUBIC RELATIONS)
Quan hệ công chúng (giao tế): là chuyển tải thông
điệp truyền thông đến cộng đồng khách hàng và
công chúng, tác động tích cực lên quan điểm của họ
nhằm đạt được sự hiểu biết của họ thông qua các
hoạt động báo chí và giới truyền thông
Mục đích: thiết lập, duy trì sự tin tưởng, tín nhiệm
và hình ảnh đẹp về nhãn hiệu đối với các nhóm công
chúng ở thị trường mục tiêu
61
Phân biệt Quảng cáo và PR
62
Quảng cáo (advertising) Giao tế (public relation)
• Chuyển tải thông điệp
• Áp đặt
• Quảng bá SP, dịch vụ
• Một chiều
• Chủ động, kiểm soát được
• Dùng hình ảnh
• Phải bùng nổ, ấn tượng
• Sớm qua đi
• Chuyển tải câu chuyện
• Xây dựng từng bước
• Quảng bá hình ảnh DN
• Hai chiều
• Bên thứ 3, ít kiểm soát
• Dùng lời nói, chữ viết
• Cung cấp nguyên liệu
• Sống lâu dài
Vận động hành lang (Lobying)
Vận động hành lang (lobying)
• Dùng để thay đổi qui định, luật lệ
• Liên quan đến luật pháp và chính trị
63
CHÀO HÀNG CÁ NHÂN
Bán hàng cá nhân
• Là sự mua bán, gặp gỡ trực tiếp giữa nhân viên
Cty với khách hàng nhằm giới thiệu và thuyết
phục họ mua sản phẩm
• Thường áp dụng trong bán máy móc & dịch vụ
công nghiệp
• Đòi hỏi kỹ năng cao và thích ứng với văn hóa
64
Chức năng của chào hàng cá nhân
• Tìm kiếm khách hàng tiềm năng
• Thông tin, giới thiệu sản phẩm
• Thuyết phục khách hàng quan tâm và mua sản phẩm
• Thực hiện các đơn đặt hàng
• Thu thập thông tin về nhu cầu của khách hàng và về
đối thủ cạnh tranh
65
Qui trình chào hàng cá nhân
• Thăm dò và đánh giá khách hàng có triển vọng
• Chuẩn bị tiếp cận khách hàng (tìm hiểu khách hàng)
• Tiếp cận khách hàng (tìm hiểu nhu cầu, động cơ)
• Giới thiệu, thuyết minh món hàng (tư vấn)
• Ứng xử những khước từ khách hàng (thuyết phục)
• Kết thúc thương vụ
• Kiểm tra, giám sát để đảm bảo khách hàng đã thảo
mãn đơn đặt hàng
66
Marketing Management ‐ MBA ‐ Chapter 13 11/15/2013
Nguyen Xuan Truong, Ph. D 12
Bán hàng công nghiệp
• Thông qua các hội chợ quốc tế để tiếp cận khách
hàng, tìm hiểu đối các thủ cạnh tranh
• Bán hàng công nghiệp thông qua đấu thầu
• Bán hàng quốc tế thông qua tập đoàn
67
MARKETING TRỰC TiẾP
Vai trò
• Giúp doanh nghiệp thiết lập mối quan hệ trực tiếp và
giữ khách hàng hiện có
• Tạo cho khách hàng cảm giác được quan tâm
• Cung cấp sự thuận tiện, thông tin chi tiết khi mua sắm
• Thiết lập cơ sở dữ liệu khách hàng dễ dàng hơn
• Tăng cường khả năng cạnh tranh
68
MARKETING TRỰC TiẾP
Các hình thức
• Gửi thư trực tiếp (direct mail)
• Bán hàng tận nhà (door – to – door selling)
• Marketing qua điện thoại (telemarketing)
• Marketing truyền miệng (buz marketing)
• Marketing qua mạng (e-marketing)
69
e-Marketing
e- Marketing?
e-Commerce?
e-Business?
70
Web Xây dựng Thương hiệu qua giải trí
Branded entertaiment 1.0:
Tích hợp sản xuất và PP
Branded entertaiment 2.0:
Đối thoại, hứa hẹn, sáng
tạo hỗn độn
Branded entertaiment 3.0:
???
Web 1.0 : Kết nối mọi
người với thông tin
Web 2.0 : Kết nối
mọi người với nhau
Web 3.0 : Kết nối
mọi thứ
e-Marketing
71
STOP
Sự gián đoạn (Interrupting)
Trực tiếp (Directing)
Hò hét (Shouting)
Cao ngạo (High-powered messages)
Phản ứng lại (Reacting)
Thu hồi vốn (Return on investment)
Lời hứa lớn (Big promises)
Giảng giải (Explaining)
START
Sự tham gia hoàn toàn (Engaging)
Sự kết nối (Connecting)
Sự lôi cuốn (Enticing)
Tham gia nội dung (Engaging content)
Tương tác (Interacting)
Thu hồi tâm trí (Return on involvement)
Thân tình (Intimate gestures)
Biểu lộ, khám phá (Revealing/Discovering)
Hãy thay đổi
72
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chapter_13_integrated_marketing_communication_1464.pdf