Bài giảng Marketing Management - Chiến lược thương hiệu
Lợi thế cạnh tranh là khả năng của một công ty
để thực hiện trong một hoặc nhiều cách mà đối
thủ cạnh tranh không thể hoặc sẽ không phù hợp
Lợi thế cạnh tranh bền vững tốt nhấtmà công ty
có là bàn đạp (leverageable). Leverageable là
một lợi thế mà một một công ty có thể sử dụng
như để lợi thế mới
7 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 3444 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Marketing Management - Chiến lược thương hiệu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Marketing Management ‐ MBA ‐ Chapter 8 11/15/2013
Nguyen Xuan Truong, Ph.D 1
Chương 8
1
Chiến lược thương hiệu
CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG
Hiểu được thương hiệu và vai trò của
thương hiệu trong cạnh tranh
Mô tả được các yếu tố tạo nên một
thương hiệu, tài sản thương hiệu
Hiểu được chiến lược thươn ghiệu và mô
tả được các chiến lược thương hiệu
3
NỘI DUNG CHƯƠNG
Thương
hiệu và vai
trò của
thương
hiệu
Tài sản
thương
hiệu, định
vị thương
hiệu
Các yếu tố
cấu thành
thương
hiệu và tài
sản
thương
hiệu
21 3
Nguyen Xuan Truong Ph.D
Thương hiệu là gì?
What is a Brand?
A brand is a name, term, sign, symbol or design,
or a combination of them, intended to identify
the goods or services of one seller or group of
sellers and to differentiate them from those of
competitors
Vai trò của thương hiệu
The Role of Brands
1. Để phân biệt
Identify the maker
2. Đơn giản hóa xử lý SP
Simplify product handling
3. Tổ chức kế toán
Organize accounting
4. Bảo vệ trước pháp luật
Offer legal protection
5. Biểu thị chất lượng
Signify quality
6. Tạo ra rào cản gia nhập
Create barriers to entry
7. Tạo lợi thế cạnh tranh
g
Serve as a competitive
advanta e
8. Giá cao an toàn
Secure price premium
Vai trò của thương hiệu
The Role of Brands
Marketing Management ‐ MBA ‐ Chapter 8 11/15/2013
Nguyen Xuan Truong, Ph.D 2
Tài sản thương hiệu là gì?
What is Brand Equity?
Tài sản thương hiệu là giá trị gia tăng ưu đãi về
sản phẩm và dịch vụ được phản ánh bởi những
suy nghĩ, cảm nhận và hành động của người tiêu
dùng liên quan đến thương hiệu
Brand equity is the added value endowed on
products and services, which may be reflected in
the way consumers, think, feel, and act with
respect to the brand.
8
Trung thành
thương hiệu
Brand loyalty
Nhận biết
thương hiệu
Brand
awareness
Chất lượng
Cảm nhận
Perceived
quality
Các yếu tố sở hữu:
Proprietary
assets
Liên tưởng
Thương hiệu
Brand
associations
Tài sản thương hiệu?
Brand equity?
Aaker Model
Brand Assets
Lợi thế của những thương hiệu mạnh
Advantages of Strong Brands
Cải thiện nhận thức về sản phẩm (Improved perceptions of product
performance)
Tăng lòng trung thành (Greater loyalty)
Ít bị tổn thương trong hoạt động cạnh tranhmarketing (Less vulnerability
to competitive marketing actions)
Ít bị tổn thương khi khủng hoảng (Less vulnerability to crises)
tỷ suất lợi nhuận lớn hơn (Larger margins)
Phản ứng của người tiêu dùng ít đàn hồi (More inelastic consumer
response)
Hợp tác thương mại tốt hơn (Greater trade cooperation)
Nâng cao hiệu quả truyền thông tiếp thị (Increased marketing
communications effectiveness)
Có cơ hội có thể nhượng quyền (Possible licensing opportunities)
Virgin Atlantic’s Brand Promise
The 10 Most Valuable Brands 2013
12
Chiến lược thương hiệu nhằm mục đích để làm cho thương
hiệu có một vị trí cụ thể trong tâm trí của người tiêu dùng
(Brand strategies aim to make the brand take a specific place
in the mind of the consumer)
Có năm điểm chiến lược thương hiệu cơ bản là (There are five
basic points for brand strategies):
a) Nó là một quá trình mà làm cho chức năng tiếp thị dễ
dàng (It is a process which makes marketing functions
easy)
b) Cả cấp độ marketing vĩ mô và vi mô có thể được áp dụng
(Both macro and micro level marketing can be applied)
Chiến lược thương hiệu
Brand strategies
Marketing Management ‐ MBA ‐ Chapter 8 11/15/2013
Nguyen Xuan Truong, Ph.D 3
13
c) Vị trí cảm nhận cho một sản phẩm cụ thể của người tiêu
dùng có thể dựa trên sản phẩm thực và các đặc tính vật
chất hoặc trên hình ảnh được tạo ra bởi các công ty mà
không có sự hiện diện bởi yếu tố vật chất (The percieved
position for a particular product by consumer can be based
on the product’s real and physical character, or on image
created by the company having no physical presence)
d) Định vị nên được định hướng theo người tiêu dùng
(Positioning should be oriented to the consumer)
e) Định vị sẽ thành công chỉ khi nó được dựa trên nghiên cứu
tốt (Positioning will be successful only if it is based on
good research)
Chiến lược thương hiệu
Brand strategies
Vai trò của thương hiệu trong danh mục T. hiệu
Brand Roles in a Brand Portfolio
Phòng ngự
Flankers
Dưới cùng,
cấp thâm nhập
Low‐end, Entry‐level
Cao cấp, uy tín
High‐end Prestige
Bò sữa
Cash Cows
What is Positioning?
Định vị thương hiệu
Positioning
16
Chìa khóa thương hiệu BrandKey ?
Lời hứa thương hiệu là gì?
What is a Brand Promise?
Một lời hứa thương hiệu là tầm nhìn của nhà tiếp thị của
những gì các thương hiệu phải có và làm cho người tiêu dùng
(A brand promise is the marketer’s vision of what the brand
must be and do for consumers)
Mỗi thương hiệu có hứa hẹn cho khách hàng. Lời hứa được
thể hiện trong công việc quảng cáo của thương hiệu nhưng
phải được giao khi sản phẩm được sử dụng
(Every brand makes a promise to its customers. The promise
is expressed in the brand’s promotional work but must be
delivered when the product is used)
Các yếu tố của thương hiệu
Brand Elements
Elements
Slogans
Brand
names URLs
Logos
Symbols
Characters
Marketing Management ‐ MBA ‐ Chapter 8 11/15/2013
Nguyen Xuan Truong, Ph.D 4
Slogans
Like a good neighbor,
State Farm is there
Just do it
Nothing runs like a
Deere
Save 15% or more in 15
minutes or less
We try harder
We’ll pick you up
Nextel – Done
Zoom Zoom
I’m lovin’ it
Innovation at work
This Bud’s for you
Always low prices
Giá trị dự định đem lại
Value Propositions
Perdue Chicken
• More tender golden chicken at a moderate
premium price
Domino’s
• A good hot pizza, delivered to your door
within 30 minutes of ordering, at a moderate
price
Nguồn tham khảo của khung cạnh
tranh Competitive Frame of Reference
Khung cạnh tranh từ các nguồn tham khảo xác định những
thương hiệu cạnh tranh
Kiểm tra sự cạnh tranh từ cả một ngành công nghiệp và
một điểm thị trường
Một ngành công nghiệp là một nhóm các công ty cung cấp
một sản phẩm hay loại sản phẩm thay thế gần gũi với nhau
Phân loại các ngành theo số lượng người bán, mức độ khác
biệt sản phẩm, sự hiện diện, di động, cơ cấu chi phí , mức
độ hội nhập theo chiều dọc và mức độ toàn cầu hóa
Đánh giá của khách hàng về đối thủ cạnh tranh
Customer Ratings of Competitors
Xác định sự liên tưởng
Defining Associations
Điểm khác biệt
(Points‐of difference)
Thuộc tính hoặc lợi ích người tiêu
dùng liên tưởng mạnh mẽ với một
thương hiệu, đánh giá tích cực và
tin rằng họ không thể tìm thấy
trong phạm vi cùng với một
thương hiệu cạnh tranh
Attributes or benefits consumers
strongly associate with a brand,
positively evaluate, and believe
they could not find to the same
extent with a competitive brand
Điểm tương đương
(Points‐of‐parity)
Sự liên tưởng không nhất thiết
phải duy nhất cho các thương
hiệu nhưng có thể được chia sẻ
với các thương hiệu khác
Associations that are not
necessarily unique to the brand
but may be shared with other
brands
Tiêu chuẩn sự khác biệt
Point‐of‐Difference Criteria
Mong muốn (Desirable)
Có thể chuyển giao (Deliverable)
Sự khác biệt (Differentiating)
Marketing Management ‐ MBA ‐ Chapter 8 11/15/2013
Nguyen Xuan Truong, Ph.D 5
Perceptual Map: Current Perceptions Perceptual Map: Possibilities
27
“the big five” (5 cá tính thương hiệu) ‐Aaker:
Chân thật (sincerity): Kodak
Hứng khởi (excitement): Beneton
Năng lực (competence): IBM
Tinh tế (sophistication): Mercedes
Phong trần/mạnh mẽ (ruggedness): Nike
Cá tính thương hiệu
Brand personality
Thần trú thương hiệu
Brand Mantras
Một câu thần chú thương hiệu sẽ rất hữu ích để người
tiêu dùng suy nghĩ về thương hiệu
Câu thần chú thương hiệu là một phát âm của trái tim và
linh hồn của thương hiệu và có liên quan chặt chẽ với khái
niệm bản chất thương hiệu và lời hứa thương hiệu
Thần chú hiệu là đoạn ngắn hạn, từ ba đến năm từ chứa
đựng bản chất hoặc tinh thần của định vị thương hiệu
Thần chú thương hiệu giúp tất cả các nhân viên và đối tác
hiểu những gì thương hiệu đem đến cho người tiêu dùng
để họ có thể điều chỉnh hành động của mình cho phù hợp
Thiết kế thần trú thương hiệu
Designing a Brand Mantra
Thông đạt (Communicate)
Đơn giản (Simplify)
Tạo cảm hứng (Inspire)
Constructing a Brand Positioning Bull’s‐Eye
Marketing Management ‐ MBA ‐ Chapter 8 11/15/2013
Nguyen Xuan Truong, Ph.D 6
Các thể loại thành viên
Conveying Category Membership
Công bố lợi ích của loại (Announcing category
benefits)
So với những hình mẫu (Comparing to exemplars)
Dựa vào mô tả sản phẩm (Relying on the product
descriptor)
Examples of Negatively Correlated
Attributes and Benefits
Low‐price vs. High
quality
Taste vs. Low calories
Nutritious vs. Good
tasting
Efficacious vs. Mild
Powerful vs. Safe
Strong vs. Refined
Ubiquitous vs. Exclusive
Varied vs. Simple
Chiến lược khác biệt hóa
Differentiation Strategies
Lợi thế cạnh tranh là khả năng của một công ty
để thực hiện trong một hoặc nhiều cách mà đối
thủ cạnh tranh không thể hoặc sẽ không phù hợp
Lợi thế cạnh tranh bền vững tốt nhất mà công ty
có là bàn đạp (leverageable). Leverageable là
một lợi thế mà một một công ty có thể sử dụng
như để lợi thế mới
Means of Differentiation
Nhân viên (Employee)
Kênh phân phối (Channel)
Hình ảnh (Image)
Dịch vụ (Services)
Xây dựng thương hiệu cảm xúc
Emotional Branding
Văn hóa mạnh (Strong culture)
Phong cách giao tiếp (Communication style)
Móc nối cảm xúc (Emotional hook)
Thị phần, trí phân, tâm phần
Market Share, Mind Share, and Heart Share
• Share of market—The competitor’s share of the target market.
• Share of mind—The percentage of customers who named the
competitor in responding to the statement, “Name the first
company that comes to mind in this industry.”
• Share of heart—The percentage of customers who named the
competitor in responding to the statement, “Name the company
from which you would prefer to buy the product.”
Marketing Management ‐ MBA ‐ Chapter 8 11/15/2013
Nguyen Xuan Truong, Ph.D 7
Tự truyện thương hiệu và kể truyện
Brand Narratives and Storytelling
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chapter_8_brand_strategy_7429.pdf