Bài giảng Marketing căn bản - Chương 2: Kế hoạch chiến lược và tiến trình marketing
KẾ HOẠCH CHIẾN LƯỢC
Nhiều công ty họat động không theo hình thức kế họach chiến lựợc, việc lên kế họach cung cấp những lợi ích sau:
Khuyến khích nhà quản trị luôn có tầm nhìn về phía trước một cách hệ thống.
Tạo cho nhà quản trị phân biệt rõ ràng mục tiêu và chính sách.
Tăng sự hợp tác giữa các bộ phận trong công ty.
Có chuẩn mực đánh giá rõ ràng hơn.
Giúp công ty dự đoán và phản hồi một cách nhanh chóng trước những thay đổi của môi trường.
31 trang |
Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 27/03/2025 | Lượt xem: 22 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Marketing căn bản - Chương 2: Kế hoạch chiến lược và tiến trình marketing, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 2
KẾ HOẠCH CHIẾN LƯỢC VÀ TIẾN TRÌNH MARKETING
Nhiều công ty họat động không theo hình thức kế họach chiến lựợc , việc lên kế họach cung cấp những lợi ích sau :
Khuyến khích nhà quản trị luôn có tầm nhìn về phía trước một cách hệ thống .
Tạo cho nhà quản trị phân biệt rõ ràng mục tiêu và chính sách .
Tăng sự hợp tác giữa các bộ phận trong công ty .
Có chuẩn mực đánh giá rõ ràng hơn .
Giúp công ty dự đoán và phản hồi một cách nhanh chóng trước những thay đổi của môi trường .
KẾ HOẠCH CHIẾN LƯỢC
KẾ HỌACH CHIẾN LỰƠC
Corporate strategy
Business strategy
Functional planning
Các bước trong kế hoạch chiến lược .
Xác định chính
sách công ty
Đặt mục tiêu công ty
Thiết kế danh mục
kinh doanh
Kế họach ,
marketing,
và những chức năng khác
Corporate Level
Business unit,
product,
and market
level
Marketing plan
Chúng ta đang ở đâu ?
Chúng ta muốn hướng đến đâu ?
Làm cách nào chúng ta có thể đến đó ?
Cách nào là tốt nhất ?
Làm cách nào để biết khi nào chúng ta đã đến ?
Cấu trúc của kế hoạch marketing
Phân tích mội trường vĩ mô ( Opp . & Threats)
Phân tích mội trường vi mô (Strengths & Weaknesses)
Mục tiêu
Bản phân tích SWOT
Chiến lược
Chiến thuật / chương trình
Quản lý và đo lường
Bản tóm tắt kế hoạch
Thị trường
Kết hợp hàng hóa
và thị trường
Mặt hàng sản xuất
Địa lý
Chức năng
Cách thực hiện những hoạt động marketing
Tổ chức trong bộ phận Marketing
Tổ chức theo chức năng
Marketing manager
Quan hệ công chúng
Advertising
Sales
Nghiên cứu thị trường
Phát triển sản phẩm mới
Tổ chức theo nguyên tắc địa lý
Hà Nội
HCM
Huế
Marketing manager
Quan hệ công chúng
Advertising
National Sales
Nghiên cứu thị trường
Phát triển sản phẩm mới
Tổ chức theo mặt hàng sản xuất
Product B
Product C
Product A
Marketing manager
PR
Advertising
Nhóm sản phẩm
Nghiên cứu thị trường
Phát triển sản phẩm mới
Tổ chức theo nguyên tắc thị trường
Thị trường hàng công nghiệp
Thị trường quốc tế
Thị trường hàng tiêu dùng
Marketing manager
PR
Advertising
Quản lý thị trường
Marketing Research
Phát triển sản phẩm mới
Tổ chức theo nguyên tắc hàng hóa - thị trường
Marketing Manager
Quản lý thị trường
Advertising
Nhóm sản phẩm
Marketing Research
Phát triển sản phẩm mới
Product B
Product C
Product A
Hà Nội
TP HCM
Huế
Thiết kế danh mục kinh doanh Business Portfolio
Business Portfolio là bộ tập hợp các những mục kinh doanh và những sản phẩm trong công ty .
SBU (Strategic Business Unit) là một tổ chức hoạt động độc lập trong công ty , có thể là một sản phẩm , một nhóm sản phẩm hay là bộ phận , phòng ban, công ty con trong tập đoàn công ty .
SBU có kế họach chiến lược phát triển riêng ( phải phù hợp với chiến lược chung của công ty ), có bộ phận quản lý riêng , có thị phần và đối thủ cạnh tranh riêng .
Thiết kế danh mục kinh doanh Business Portfolio
Trong việc thiết kế business portfolio, công ty phải :
Phân tích danh mục kinh doanh hiện tại và những SBU
Quyết định xem những SBU nào nên được nhận sự đầu tư nhiều hay ít hoặc không có đầu tư
Phát triển những chiến lược tăng trưởng cho việc cộng thêm những sản phẩm mới hay kinh doanh mới vào bảng danh mục kinh doanh
Boston Consulting Group Approach
GE’s Strategic Business-Planning Grid
Question Marks
Tăng trưởng cao ,
Thị phần thấp
Tiếp thành Stars hay cắt bỏ
Yêu cầu đầu tư để giữ thị phần
Stars
Tăng trưởng cao
Thị phần cao
Lợi nhuận tiềm năng
Yêu cầu đầu tư nhiều
để phát triển
Cash Cows
Tăng trưởng thấp ,
Thị phần cao
Hình thành,thành công SBU
Thu lợi nhuận
Dogs
Tăng trưởng thấp ,
Thị phần thấp
Lợi nhuận tiềm năng thấp
Cân nhắc tiếp tục hay cắt bỏ
Tỉ lệ thị phần
cao thấp
Tỉ lệ tăng trưởng thị trường
thấp cao
Boston Consulting Group Approach
?
Boston Consulting Group Approach
Xây dựng – (question marks) tăng thị phần , thậm chí bỏ qua những lợi nhuận ngắn hạn .
Giữ – (cash cows mạnh ) giữ thị phần
Thu hoạch – (Cash cows yếu , với tương lai không rõ ràng hay question marks và dogs) tăng vòng quay tiền mặt ngắn hạn , không quan tâm đến hiệu quả lâu dài .
Gạt bỏ – (Dogs và question marks, với kiệt quệ nguồn vốn ) bán đứt thanh toán nợ hoặc cắt bỏ SBU
Điểm Mạnh Kinh Doanh
Cao
Trung bình
Thấp
Mạnh
Trung Bình
Yếu
A
B
C
D
Sức hấp dẫn của ngành
GE’s Strategic Business-Planning Grid
GE’s Strategic Business-Planning Grid
2 khía cạnh về chất lượng
Sức hấp dẫn của ngành
Độ lớn của thị trường , tỉ lệ tăng trưởng , lợi nhuận ,
Đối thủ cạnh tranh , yếu tố môi trường xã hội / pháp luật
Điểm mạnh kinh doanh
Thị phần , doanh thu , độ rộng của các dòng sản phẩm ,
Tính hiệu quả của chiến lược marketing hỗn hợp , công nghệ , cách tân
GE’s Strategic Business-Planning Grid
Chiến lược
Đầu tư cho việc tăng trưởng – xanh lá cây
Chiến lược dùng cho sản phẩm ở vị thế mạnh trên thị trường với sức hấp dẫn cao hay trung bình ( giống BCG stars) và công ty cũng có cao hay trung bình ở điểm mạnh kinh doanh .
Cách tân công nghệ , mở rộng dòng sản phẩm , chiến lược quảng cáo sản phẩm hay thương hiệu , phân phối mạnh mẽ ,v.v. lợi nhuận mong đợi sẽ rất cao .
Quản lý có chọn lọc – vàng
Vị trí số 1 ( giống như BCG Cash Cow): marketing để giữ lại lòng trung thành khách hàng
Vị trí số 2: xác định được phân khúc thị trường chưa khám phá và đầu tư một cách chọn lọc
Vị trí số 3 ( giống BCG question mark): quyết định đầu tư , tập trung vào khoảng trống thị trường hoặc cắt bỏ SBU
Thu lợi hay gạt bỏ – xanh dương
Giống như chiến lược của BCG dogs
KHÓ, TỐN THỜI GIAN VÀ CHI PHÍ THỰC HIỆN CAO
KHÓ ĐỂ XÁC ĐỊNH SBU’s & ĐO LƯỜNG MARKET SHARE/ GROWTH
TẬP TRUNG VÀO BUSINESSES HIỆN TẠI, KHÔNG VÀO KẾ HOẠCH TƯƠNG LAI
CÓ THỂ DẪN TỚI VIỆC MỞ RỘNG HOẶC ĐA DẠNG HÓA KHÔNG SÁNG SUỐT
Problems With Matrix Approaches
1. Thâm nhập sâu
hơn vào thị trường
2. Mở rộng ranh giới
của thị trường
3. Nghiên cứu , sản
xuất hàng hóa
4. Đa dạng hóa
Thị trường
hiện tại
Những thị
trường mới
Hàng hóa hiện có
Hàng hóa mới
Product/ Market Expansion Grid
Phát hiện những thị trường mới LƯỚI ANSOFF
Thâm nhập sâu hơn vào thị trường
Tăng doanh thu đối với khách hàng hiện có mà không thay đổi tính năng sản phẩm .
Cách nào? Tăng số lượng cửa hàng tại thị trường hiện tại , nâng cao tính hiệu quả của quảng cáo , giá , chất lượng dịch vụ , hay bày trí trong cửa hàng .
Thu hút khách hàng của đối thủ cạnh tranh về phía mình mà không muốn để mất khách hàng hiện có
Mở rộng ranh giới của thị trường
Phát triển thị trường mới cho những sản phẩm hiện có .
Xác định những yếu tố mới trong việc phân tích nhân khẩu học hay khu vực địa lý trong thị trường .
Dầu gội đầu vào thị trường nhân khẩu trẻ em , người lớn tuổi , các tổ chức , câu lạc bộ sức khỏe , thẩm mỹ viện , các bệnh viện , mở rộng sang thị trường Lào , Campuchia
Nghiên cứu , sản xuất hàng hóa
Product Development : Đưa những sản phẩm đã thay đổi về tính năng hay những sản phẩm mới vào thị trường hiện tại .
Phong cách mới , mùi vị , màu sắc hay tính năng sản phẩm mới Phương án cải tiến sản phẩm
Đa dạng hóa
Sản phẩm mới vào thị trường mới .
Khởi đầu hay mua những công ty trong lĩnh vực mới
Tham gia vào lĩnh vực mới ; xây trường tiểu học quốc tế , nhà trẻ tư thục , siêu thị điện máy ảo
Chiến lược marketing cho lợi thế cạnh tranh
Strategy a Company
Adopts
Depends on Its
Industry Position
Người dẫn đầu - 40%
Đầu tiên trên thị trường với sản phẩm mới
Có thị phần lớn nhất và nguồn vốn dồi dào
Các công ty khác phải theo trong việc thay đổi giá cả , giới thiệu sản phẩm mới ,
Mạng lưới phân phối mở rộng và xúc tiến mạnh mẽ
Đầu tư mạnh vào công nghệ , nghiên cứu và phát triển
Chiến lược :
Mở rộng tòan bộ yêu cầu của thị trường và thị phần
Bảo vệ thị phần bằng marketing mix ( xúc tiến mạnh mẽ , chiến tranh giá )
Dẫn đầu về công nghệ
Tạo rào cản đối với đối thủ cạnh tranh
Người thách đố - 30%
Là những công ty đứng thứ hai / theo đuôi
Tấn công leaders và các đối thủ cạnh tranh khác để giành thị phần
( khó khăn về tài chính , các công ty theo khu vực địa lý )
Toyota > GM, British Airways>Pan Am
Chiến lược :
Tấn công trước mặt
Tấn công bên hông
Tấn công vòng tròn
Tấn công du kíck
Giảm giá
Đưa ra sản phẩm chất lượng thấp với giá rẻ
Đa dạng hóa sản phẩm
Cách tân sản phẩm
Tăng cường dịch vụ
Xúc tiến mạnh mẽ
Kèm theo sau - 20%
Không đầu tư lớn vào nghiên cứu và phát triển sản phẩm nhưng copy những gì ma leaders làm
Chỉnh sữa những lỗi sản phẩm của leaders, đưa ra sản phẩm ưu việt hơn , rẻ hơn
“Me too” marketers, theo đuôi và hưởng những thành quả mà leaders làm
Làm giả mạo black market
Vô tính Có sự thay đổi nhỏ
Bắt chước duy trì sự khác biệt
Làm phỏng theo nâng cao tính năng
Người tìm khoảng trống thị trường - 10%
Chuyên gia trong phân khúc thị trường nhỏ
Tránh cạnh tranh với các công ty lớn , tìm những lỗ hổng của thị trường
Thị phần thấp nhưng lợi nhuận cao
Am hiểu thị trường mục tiêu rất tốtl thỏa mãn nhu cầu cá nhân khách hàng
nicher -> high margin # mass marketer->high volume
Chiến lược :
Tìm và tạo ra khoảng trống thị trường , mở rộng và bảo vệ thị phần
Đưa sản phẩm có chất lương và giá trị cao , bán giá cao , đạt chi phí sản xuất thấp , xây dựng hình ảnh và văn hóa công ty .
Chuyên gia theo khu vực địa lý
Chuyên gia theo tính năng sản phẩm
Chuyên gia theo chất lượng sản phẩm
Chuyên gia theo chất lượng dịch vụ
Khách hàng
mục tiêu
Product
Place
Price
Promotion
Tổ chức phục vụ Marketing
Kế họach Marketing
Kiểm tra Marketing
Hệ thống thông tin marketing
Đối thủ cạnh tranh
Trung gian marketing
Công chúng
Nhà cung ứng
Môi trường kinh tế
và nhân khẩu
Môi trường cộng nghệ
và tự nhiên
Mội trường chính trị
và pháp luật
Môi trường văn hóa
– xã hội
The Marketing Process (Fig. 2.5)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
bai_giang_marketing_can_ban_chuong_2_ke_hoach_chien_luoc_va.ppt