Bài giảng Marketing B2B - Chương 5: Quyết định xúc tiến trong marketing B2B
5.2.3 Quyết định xúc tiến bán hàng
Catalogue: là tài liệu hoàn chỉnh được in ấn chứa đựng
thông tin về SP, được thiết kế để cung cấp thông tin
cho KH
Tài liệu cho nhà buôn và nhà phân phối. Nhờ họ xúc
tiến hiệu quả trong thị trường địa phương
Quảng cáo hợp tác. Là quảng cáo trong đó trách nhiệm
và chi phí được chia sẻ cho 2 hay nhiều nhà QC theo tỷ
lệ khác nhau với giá ưu đãi
2.4 Quyết định trình diễn thương mại
Mang KH đến tổ chức, tạo ra sự tập trung khách mà
không thể đạt được bằng mọi cách khác
Mục đích chính. không phải bán hàng tại quầy/gian
hàng, mà nhằm xây dựng uy tín và mở đường cho việc
bán hàng trong tương lai Nó vẫn bao trùm mọi
lĩnh vực bán hàng và áp dụng cho hầu hết các loại
hàng hóa
20 trang |
Chia sẻ: thucuc2301 | Lượt xem: 1299 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Marketing B2B - Chương 5: Quyết định xúc tiến trong marketing B2B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 5
Quyết định xúc tiến trong
marketing B2B
114B2B Marketing
DHTM_TMU
Nội dung cơ bản
Quá trình quản trị quan hệ khách hàng và
quá trình xúc tiến
Các quyết định xúc tiến hỗn hợp
115B2B Marketing
5.1
5.2
DHTM_TMU
5.1 Quá trình quản trị quan hệ khách hàng
và quá trình xúc tiến
116B2B Marketing
Quá trình quản trị quan hệ khách hàng
Quá trình xúc tiến trong marketing B2B
DHTM_TMU
Quan hệ khách hàng (customer relationship)
là một quá trình tương tác hai chiều giữa DN
và khách hàng tổ chức trong việc tạo lập và
thực hiện các giao dịch thông qua nhận diện
KH, xây dựng kiến thức, xây dựng mối quan
hệ với khách hàng, tăng cường nhận thức
của họ với DN và sản phẩm của DN
117B2B Marketing
5.1.1 Quá trình quản trị quan hệ khách hàng
(Gartner)
DHTM_TMU
Quản trị quan hệ khách hàng (CRM). Một
tiến trình tổng quát của việc xây dựng và
duy trì các mối quan hệ khách hàng có lãi
bằng việc cung cấp các giá trị và sự thỏa
mãn cao hơn cho KH
118B2B Marketing
5.1.1 Quá trình quản trị quan hệ khách hàng
Ph.Kotler, K.Keller
DHTM_TMU
MÔ HÌNH. QUÁ TRÌNH QUẢN TRỊ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG
Phân đoạn và hồ sơ khách hàng
Thiết kế hoạt động truyền thông và ngân sách
Thực thi
Đánh giá
119B2B Marketing
DHTM_TMU
Mục đích phân đoạn: phải dựa trên việc KH muốn
tương tác với DN thế nào, hơn là việc KH có nhu cầu gì
cần thoả mãn?
Sử dụng hệ thống cơ sở dữ liệu KH
Bước 1. Phân đoạn KH và xây dựng hồ sơ thị trường
5.1.1 Quá trình quản trị quan hệ khách hàng
120B2B Marketing
DHTM_TMU
Tập trung vào phát triển cách thức giao tiếp với KH
mục tiêu khác nhau
Tích hợp kênh để thông điệp truyền một cách thống
nhất
Bước 2. Thiết kế chương trình truyền thông
5.1.1 Quá trình quản trị quan hệ khách hàng
121B2B Marketing
DHTM_TMU
Cụ thể hoá thành các hành động và công việc chi
Xác định thời gian
Xác định phân bổ nguồn nhân lực và trách nhiệm của
từng đối tượng
Bước 3. Thực thi chiến lược
5.1.1 Quá trình quản trị quan hệ khách hàng
122B2B Marketing
DHTM_TMU
Các chiến dịch đa dạng khác nhau sẽ được đối chiếu và
các cách thức đo lường hiệu quả khác như mức độ hài
lòng của KH
Phân đoạn có thể được thay đổi hoặc chiến lược có thể
thay đổi
Bước 4. Đánh giá hiệu quả CRM
5.1.1 Quá trình quản trị quan hệ khách hàng
123B2B Marketing
DHTM_TMU
5.1.2 Quá trình xúc tiến trong marketing B2B
Nhận diện đối tượng tiếp nhận
Xác định mục tiêu
Xác định ngân sách
Xác định thông điệp
và phương tiện truyền thông
Quyết định phối thức xúc tiến B2B
Đánh giá hiệu quả
124B2B Marketing
DHTM_TMU
Bao gồm các KH tiềm năng, hiện tại, các thành viên
trong TTM (thường là khách mua chuyên nghiệp)
Họ có thể là cá nhân, tổ chức, công chúng cụ thể hoặc
công chúng nói chung
1. Nhận diện đối tượng nhận tin
5.1.2 Quá trình xúc tiến trong marketing B2B
125B2B Marketing
DHTM_TMU
Mục tiêu chiến lược (Strategic goals)
Mục tiêu tác nghiệp (Tactical goals)
Mục tiêu định vị (Position)
Mục tiêu hành động (Action goals)
2. Xác định mục tiêu
5.1.2 Quá trình xúc tiến trong marketing B2B
126B2B Marketing
DHTM_TMU
Phương pháp theo khả năng
Phương pháp % doanh thu
Phương pháp tương đồng với đối thủ cạnh tranh
Phương pháp mục tiêu - nhiệm vụ
3. Xác định ngân sách
5.1.2 Quá trình xúc tiến trong marketing B2B
127B2B Marketing
DHTM_TMU
Xác định thông điệp
– Thông tin nào KH mong muốn?
– Đối thủ cạnh tranh phản ứng thế nào?
Lựa chọn phương tiện truyền thông
– Phụ thuộc vào việc những người làm xúc tiến muốn
thâm nhập vào một ngành công nghiệp cụ thể hoặc
các ngành công nghiệp khác nhau
4. Xác định thông điệp và phương tiện truyền thông
5.1.2 Quá trình xúc tiến trong marketing B2B
128B2B Marketing
DHTM_TMU
129
Quyết định bán hàng cá nhân
Quyết định quảng cáo
Quyết định xúc tiến bán hàng
B2B Marketing
Quyết định trình diễn thương mại
5.2 Các quyết định xúc tiến hỗn hợp
DHTM_TMU
5.2.1 Quyết định bán hàng cá nhân
Bao gồm - Kỹ sư bán hàng, người bán hàng chuyên
nghiệp, người bán hàng cung cấp, người bán hàng bên
trong, đại lý chào và bán hàng
Đóng vai trò quan trọng trong xúc tiến marketing B2B
130B2B Marketing
DHTM_TMU
5.2.2 Quyết định quảng cáo
131B2B Marketing
Ấn phẩm thương mại và tạp chí chuyên ngành, gồm:
Tạp chí chung, Xuất bản ấn phẩm kinh doanh chung,
tạp chí chuyên ngành
Quảng cáo qua thư trực tiếp
Quảng cáo qua danh bạ (niêm giám ngành)
DHTM_TMU
5.2.3 Quyết định xúc tiến bán hàng
Catalogue: là tài liệu hoàn chỉnh được in ấn chứa đựng
thông tin về SP, được thiết kế để cung cấp thông tin
cho KH
Tài liệu cho nhà buôn và nhà phân phối. Nhờ họ xúc
tiến hiệu quả trong thị trường địa phương
Quảng cáo hợp tác. Là quảng cáo trong đó trách nhiệm
và chi phí được chia sẻ cho 2 hay nhiều nhà QC theo tỷ
lệ khác nhau với giá ưu đãi
132B2B Marketing
DHTM_TMU
5.2.4 Quyết định trình diễn thương mại
Mang KH đến tổ chức, tạo ra sự tập trung khách mà
không thể đạt được bằng mọi cách khác
Mục đích chính. không phải bán hàng tại quầy/gian
hàng, mà nhằm xây dựng uy tín và mở đường cho việc
bán hàng trong tương lai Nó vẫn bao trùm mọi
lĩnh vực bán hàng và áp dụng cho hầu hết các loại
hàng hóa
133B2B Marketing
DHTM_TMU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- marketing_b2b_5_251_063_1648_8964_2037983.pdf