Bài giảng Lý thuyết quản trị hiện đại - Bản đồ chiến lược

Global expansion strategy A multidomestic strategy (đa quốc gia) Ví dụ: Ford châu Âu rất ít hoặc không có liên lạc với công ty mẹ An international strategy (quốc tế) Ví dụ: HP, Sony, Dell A global strategy (toàn cầu) Ví dụ: Apple, D&G, Gucci, nghiên cứu và thiết kế tại Mỹ hoặc châu Âu, sản xuất ở Trung Quốc A transnational strategy Ví dụ: Toyota, Mc Donalds, Gillette

pdf21 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2816 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Lý thuyết quản trị hiện đại - Bản đồ chiến lược, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1-1 QUẢN TRỊ NHÂN SỰ Bản đồ chiến lược 1-2 Microsoft and Linux Microsoft Linux 1-3 Microsoft and Linux Microsoft Lập trình viên giỏi Bán phần mềm Cung cấp miễn phí hỗ trợ kỹ thuật Linux Cung cấp miễn phí phần mềm Mã nguồn mở Cung cấp hỗ trợ kỹ thuật có thu phí 1-4 Chiến lược – làm thế nào chúng ta có thể đạt được sứ mệnh và tầm nhìn Sứ mệnh Tầm nhìn Doanh nghiệp sẽ đi về đâu, hướng nào và đi như thế nào?  Nhiệm vụ Doanh nghiệp trả lời câu hỏi “họ là ai và họ cần phải làm gì?”  Mục tiêu Kết quả mà doanh nghiệp mong muốn đạt được  Chiến lược Khách hàng Tài chính Quá trình Học tập và phát triển 1-5 4 mức độ của chiến lược Chiến lược: Functional-level strategy Business-level strategy Corporate-level strategy Global expansion strategy 1-6 Functional-level strategy(phòng ban) Phòng ban phải tạo ra lợi thế cạnh tranh Tạo ra lợi thế cạnh tranh bằng Chi phí thấp Khác biệt hóa sản phẩm hoặc dịch vụ Ví dụ HP, Dell (R&D, thiết kế sản phẩm) Coca and P&G (Marketing) Microsoft (HR) Chi phí thấp hay khác biệt hóa sản phẩm hoặc dịch vụ? 1-7 Functional-level strategy(phòng ban) 1-8 Business-level strategy(chiến lược KD) Lựa chọn lĩnh vực mạnh nhất của doanh nghiệp Duy trì và mở rộng lĩnh vực mạnh nhất này Tập trung vào 1 phân đoạn cụ thể và tập trung nguồn lực cho phân đoạn này Ví dụ Mercedes-Benz và Vinaxuki CNN, CNBC, HBO 1-9 Corporate-level strategy  Đồng thời duy trì và mở rộng lĩnh vực mạnh nhất & phát triển sang lĩnh vực mới Lĩnh vực mới có thể tận dụng những nguồn lực sẵn có hoặc, Lĩnh vực mới không thể tận dụng những nguồn lực sẵn có Ví dụ Microsoft (tìm kiếm, điện thoại di dộng) Vinashin (tài chính, bất động sản) FPT (tài chính, chứng khoán, giáo dục) 1-10 Corporate-level strategy 1-11 Global expansion strategy An international strategy A multidomestic strategy A global strategy A transnational strategy Global strategy 1-12 a multidomestic strategy 1-13 An international and global strategy 1-14 A transnational strategy 1-15 Global expansion strategy  A multidomestic strategy (đa quốc gia) Ví dụ: Ford châu Âu rất ít hoặc không có liên lạc với công ty mẹ An international strategy (quốc tế) Ví dụ: HP, Sony, Dell A global strategy (toàn cầu) Ví dụ: Apple, D&G, Gucci, nghiên cứu và thiết kế tại Mỹ hoặc châu Âu, sản xuất ở Trung Quốc A transnational strategy Ví dụ: Toyota, Mc Donalds, Gillette 1-16 Bản đồ chiến lược Tài chính Khi đáp ứng nhu cầu của khách hàng, chúng ta sẽ kiểm soát ngân sách và chí phí thể nào? Khách hàng Ai là khách hàng của doanh nghiệp và những nhu cầu của họ chúng ta có thể đáp ứng? Quy trình nội bộ Để thỏa mãn khách hàng, quy trình gì chúng ta cần? Học tập và phát triển Doanh nghiệp và nhân viên cần phải học hỏi và phát triển gì? Sứ mệnh và tầm nhìn Doanh nghiệp sẽ đi về đâu, hướng nào và đi như thế nào? 1-17 Tài chính • Lợi nhuận • Tăng t rưởng • Giá t rị cho cổ đông Tầm nhìn Khách hàng • Giá • Dịch v ụ • Chất lượng Quy trình nội bộ Học tập và phát triển • New Skills • Continuous Improv ement • Intellectual Assets Thành công trong việc kinh doanh” Đáp ứng nhu cầu của khách hàng Để thỏa mãn khách hàng DN và nhân viên cần học hỏi và phát triển gì để đáp ứng tầm nhin • Chu kỳ v ận hành • Năng suất • Chi phí thấp Bản đồ chiến lược 1-18 Bản đồ chiến lược 1-19 Ví dụ 1 1-20 Ví dụ 2 1-21 Ví dụ 3

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf5_ban_do_chien_luoc_9449.pdf