Bài giảng Lựa chọn công nghệ
Tiêu chuẩn cơ bản:
Tính khả thi về kỹ thuật
Khả năng thành công về thương mại: nhu cầu, giá
cạnh tranh, năng lực sản xuất
Khả năng đáp ứng mục tiêu phát triển kinh tế quốc
gia
Tiêu chuẩn so sánh:
Phương pháp tổng điểm tương đối
Thời gian hoàn vốn
Net Present Value (NPV), Internal Rate of Return
(IRR)
Tiêu chuẩn cơ bản:
Tính khả thi về kỹ thuật
Khả năng thành công về thương mại: nhu cầu, giá
cạnh tranh, năng lực sản xuất
Khả năng đáp ứng mục tiêu phát triển kinh tế quốc
gia
Tiêu chuẩn so sánh:
Phương pháp tổng điểm tương đối
Thời gian hoàn vốn
Net Present Value (NPV), Internal Rate of Return
(IRR)
18 trang |
Chia sẻ: hao_hao | Lượt xem: 4023 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lựa chọn công nghệ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỰA CHỌN CÔNG
NGHỆ
CHƯƠNG 4
1. CÔNG NGHỆ THÍCH HỢP
i. Khái niệm
ii. Tính thích hợp của công nghệ
iii. Công nghệ thích hợp
2. LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ
i. Khái niệm
ii. Các yếu tố cần xem xét khi lựa chọn công
nghệ
iii. Tiêu chuẩn lựa chọn công nghệ
CHƯƠNG 4: LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ
Khái niệm
Sự phát triển mạnh mẽ công nghệ tại các nước
phát triển trong những năm sau đệ nhị thế chiến
đe doạ đến sự sống trên trái đất.
Nhập khẩu công nghệ tại các nước đang phát
triển làm họ nghèo đi và phụ thuộc vào các
nước phát triển.
Tìm kiếm mối quan hệ hài hòa với môi trường
Tìm cách thoát khỏi khủng hoảng năng lượng và
tài nguyên
Giảm các công việc nhàm chán
Làm hồi sinh nền văn hóa địa phương
What is appropriate technology?
Appropriate technology has been used to cover a wide
range of both technologies and lifestyles including
sustainable living, alternative fuels, and ethical
technology transfers.
A technology is considered appropriate if it solves a
social problem without many adverse negative effects.
Every new technology has consequences for society.
Some of those consequences can be foreseen and
some of the consequences are unforeseen.
A technology is appropriate when its intended positive
consequences outweigh its unintended negative
consequences
Tiêu chuẩn đánh giá tính thích hợp của
công nghệ
1. Năng lượng
2. Lao động
3. Giá thành
4. Năng suất
5. Dễ vận hành
6. Hiệu quả
7. Nguyên liệu
8. Tái sinh phế thải
9. Phạm vi sử dụng
10. Ổn địng văn
hoá-xã hội
Tiêu thụ ít
Tại chỗ
Chấp nhận được
Cao
Kỹ năng dễ
Nhiều ngành
Địa phuơng
Dễ, ít tốn kém
Nhiều nơi
Không ảnh hưởng
văn hoá-xã hội
How do we evaluate appropriateness?
There are three ways of evaluating appropriateness:
technical, cultural, and economic.
A decision as to whether a technology is technically
appropriate can be made after considering the technical
knowledge and background of the people who will be using
this technology.
A decision about cultural appropriateness should analyze the
technology in its relationship to the critical social systems in
the society including family systems, religious beliefs, division
of labor in a society, and levels of education and training.
A decision about economic appropriateness would be made
after looking at a technology's effect on income levels and
income distribution in a society and income disparity between
different socio-economic groups.
Công nghệ thích hợp
Lựa chọn công nghệ:
Tạo được việc làm cho nhân dân tại chỗ
Việc làm tạo ra giá bình quân tương đối rẻ
Phương pháp sản xuất đơn giản
Sử dụng nguyên vật liệu trong nước
Mục tiêu
Phù hợp với mục tiêu trong từng giai đoạn phát triển
(trường hợp Hàn quốc)
• Thay thế nhập khẩu
• Hướng về xuất khẩu
• Hiện đại hóa nền công nghiệp (1970)
Công nghệ thích hợp
Các nguồn lực:
Nhấn mạnh giải quyết việc làm dẫn đến kém hiệu,
năng suất kém
Quá trình sản xuất sử dụng nhiều lao động đòi hỏi
thời gian dài hơn
Lao động rẻ dẫn đến chất lượng lao động kém
Sử dụng nhiều lao động đòi hỏi kỹ năng quản lý phức
tạp hơn
Tác động của công nghệ
Phù hợp văn hóa địa phương, bảo vệ môi sinh
LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ
Lựa chọn công nghệ là quá trình phức tạp
Phải hổ trợ có hiệu quả cho chiến lược
kinh doanh của doanh nghiệp
Việc lựa chọn công nghệ ảnh hưởng đến
thành bại của một doanh nghiệp
Chọn công nghệ đúng sẽ tạo ra chuỗi giá
trị gia tăng, đạt lợi thế cạnh tranh
Các yếu tố lựa chọn công nghệ
Môi trường công nghệ
Môi trường CN – Nhanh
Cạnh tranh – Thấp
Môi trường CN – Nhanh
Cạnh tranh – CaoMôi
trường
công
nghệ
thay
đổi
Nhanh
12
Môi trường CN – Chậm
Cạnh tranh – Thấp
Môi trường CN – Chậm
Cạnh tranh – Cao
Tính cạnh tranh
Chậm
Thấp Cao
34
Định hướng công nghệ thích hợp
Định hướng theo trình độ công nghệ
Quan điểm của nhiều chuyên gia cho rằng, đối
với các nước đang phát triển là để dung hoà
có thể chọn công nghệ trung gian.
Định hướng theo nhóm mục tiêu
Định hướng theo sự hạn chế các nguồn lực
Định hướng theo sự hoà hợp (không gây đột
biến)
Các yếu tố lựa chọn công nghệ
Công nghệ:
Dự báo công nghệ: giá trị, chu kỳ sống, xu
hướng.
Sản phẩm:
Dự báo nhu cầu sản phẩm: tính phức tạp, độ
chính xác, số lượng, qui mô, model.
Thị trường:
Qui mô, tính chất của thị trường: xác định qui
mô công nghệ, tính linh hoạt, trình độ công
nghệ
Tính
năng
Giới hạn của tính năng
Phát
minh
(1) Chín
muồi
(3)
Công
nghệ
1
Công
nghệ
2
Tính
năng
Thời
gian
Cải
tiến
(2)
Thời
gian
TIÊU CHUẨN LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ
Tiêu chuẩn cơ bản:
Tính khả thi về kỹ thuật
Khả năng thành công về thương mại: nhu cầu, giá
cạnh tranh, năng lực sản xuất
Khả năng đáp ứng mục tiêu phát triển kinh tế quốc
gia
Tiêu chuẩn so sánh:
Phương pháp tổng điểm tương đối
Thời gian hoàn vốn
Net Present Value (NPV), Internal Rate of Return
(IRR)…
Yếu tố Trọng
số
CN A CN B
Chi phí sản xuất đơn vị 0,30 59$ 63$
Thị phần 0,10 5 4
Chất lượng sản phẩm 0,10 4 4
Tính linh hoạt về sản phẩm 0,20 2 4
Tính linh hoạt về sản lượng 0,05 4 2
Quan hệ lao động 0,10 3 3
Thời gian thực hiện 0,10 3 4
Vốn đầu tư 0,05 3 4
Yếu tố Trọng số Công nghệ A Công Nghệ B
ĐTĐ ĐTĐCTS ĐTĐ ĐTĐCTS
1 0,30 1,0 0,30 0,937 0,281
2 0,10 1,0 0,10 0,800 0,080
3 0,10 0,8 0,08 0,800 0,080
4 0,20 0,4 0,08 0,800 0,160
5 0,05 0,8 0,04 0,400 0,020
6 0,10 0,6 0,06 0,600 0,060
7 0,10 0,6 0,06 0,800 0,080
8 0,05 0,6 0,03 0,800 0,040
TC 1 0,75 0,801
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ch4_7362.pdf