Bài giảng Kỹ thuật nhiệt - Chương 5.1 Chất thuần khiết
3) p = 0.7 MPa; i = 2600 kJ/kg
Giải: p = 0.7 Mpa = 7 bar Æ bảng hơi bão hòa theo áp suất (Bảng 2)
nhiệt độ sôi ts = 164.96oC ; i’ = 697.2 kJ/kg ; i” = 2764 kJ/kg
i’ < i < i” : trạng thái hơi bão hòa ẨM
Để tính các thông số còn lại (v, s) - phải tính thông qua độ khô x
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kỹ thuật nhiệt - Chương 5.1 Chất thuần khiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5.1 Pha của chất thuần khiết
5.2 Quá trình hóa hơi đẳng áp
5.3 Cách xác định các thông số trạng thái của CTK
p.1
Quá trình:
- Nóng chảy (Đông đặc)
- Sôi (Ngưng tụ)
- Thăng hoa
Đồ thị T-v, p-v,
5: Chất thuần khiết (CTK)
1 Pha của chất thuần khiết
p.2
¾ Định nghĩa:
¾ Phân loại: - Nhóm 1: có v gia tăng khi đông đặc (H2O)
- Nhóm 2: có v suy giảm khi đông đặc (CO2, ..)
và ổn định về thành phần hóa học
Chất thuần khiết là chất có tính đồng nhất
¾ Sự biến đổi pha của CTK:
Rắn
Lỏng
Hơi
p
T
Điểm tới hạn
NHÓM 1 (H2O)
Điểm 3 thể Rắn
Lỏng
Hơi
p
TNHÓM 2 (CO2)
Điểm 3 thể
Điểm tới hạn
p.3
Rắn
Lỏng
Hơi
T
Điểm tới hạn
p
Ví dụ: các quá trình biến đổi pha của NƯỚC
Điểm 3 thể
1 2 3 4 5
1’ 2’ 3’
Nóng chảy Sôi
Đông đặc Ngưng tụ
Thăng hoa
RẮN LỎNG HƠI
p.4
2 Quá trình hóa hơi đẳng áp: đồ thị T-v
Lỏng chưa sôi
Hơi bão hòa ẩm
Hơi quá nhiệt
Vd: xét quá
trình gia nhiệt
đẳng áp cho 1
kg nước
p.5
Hơi bão
hòa khô
Lỏng sôi
Lỏng chưa sôi
Hơi bão hòa ẩm
Hơi quá nhiệt
1 2
v
p
1 at
Lỏng sôi Hơi bão hòa khô
p.6
Đồ thị p-v của quá trình hóa hơi đẳng áp
pp1
v
1’ 1”
p2 2’ 2”
p3 3’ 3”
p.7
p
v
x = 1
x
=
0
K (Điểm tới hạn)
T = constx = const
¾ Để xác định 1 trạng thái nhất định của hỗn hợp LỎNG-HƠI ở trạng
thái hơi bão hòa ẩm Æ khái niệm ĐỘ KHÔ x:
10; ≤≤+== xGG
G
G
Gx
hl
hh
¾ Tại trạng thái hơi bão hòa ẩm : p và T không đổi
x = 0: trạng thái lỏng sôi
(có v’, i’, s’)
x = 1: trạng thái hơi bão hòa khô
(có v”, i”, s”)
p.8
3 Cách xác định các thông số trạng thái của CTK
¾ Hơi nước là khí thựcÆ phải dùng BẢNG hoặc đồ thị để tính
Trạng thái nước
chưa sôi (Điểm 1):
p
v
x = 1
x
=
0 x = const
1 2 3 4 5
Trạng thái hơi bão
hòa ẩm
(Điểm 2, 3, 4):
Trạng thái hơi quá
nhiệt (Điểm 5):
Bảng 3 (Phụ lục 2): nước
chưa sôi và hơi quá nhiệt
Bảng 1&2 (Phụ lục 2):
nước và hơi nước bão hòa
Bảng 3 (Phụ lục 2): nước
chưa sôi và hơi quá nhiệt
p.9
Bảng 3 (Phụ lục 2): Nước chưa sôi và hơi quá nhiệt
p
bar
T
oC 20 40 60 80 100 120
.
1.795
2717
7.465
v (m3/kg) 0.001 0.001 0.001 0.001 1.695
i (kJ/kg) 83.7 167.5 251.1 334.9 2676
s (kJ/kg.K) 0.296 0.572 0.831 1.075 7.361
.
1.0
p
T
v, i, s
a/ Trường hợp nước chưa sôi hoặc hơi quá nhiệt
Chú ý: nội năng u có thể tính từ: u = i - pv
p.10
b/ Trường hợp hơi bão hòa ẩm: vì p phụ thuộc vào T
Bảng 1 (Phụ lục 2): Nước và hơi nước bão hòa (theo nhiệt độ)
Hoặc Bảng 2 (Phụ lục 2): Nước và hơi nước bão hòa (theo áp suất)
T
oC
p
bar
v’
m3/kg
v”
m3/kg
ρ”
kg/m3
i’
kJ/kg
i”
kJ/kg
r
kJ/kg
s’
kJ/kg.K
0.01
100
105 1.208 0.001 1.419 0.705 440.2 2683 2243 1.363 7.296
2501
0
1.3072257
s”
kJ/kg.K
0.006 0.001 206.3 0.005 0 2501 9.154
1.013 0.001 1.673 0.598 419.1 2676 7.355
Ví dụ:
Bảng 1 (Phụ lục 2): Nước và hơi nước bão hòa (theo nhiệt độ)
p.11
Ví dụ: xác định trạng thái và các thông số trạng thái của H2O tại:
1) t = 45oC; v = 0.00101 m3/kg
Giải: t = 45oC Æ bảng hơi bão hòa theo nhiệt độ (Bảng 1)
Æ v’ = 0.0010099 m3/kg Æ v = v’ : trạng thái nước sôi
Æ i = i’ = 188.4 kJ/kg ; s = s’ = 0.6384 kJ/kg.K
2) p = 2 MPa; s = 7.366 kJ/kg.K
Giải: p = 2 Mpa = 20 bar Æ bảng hơi bão hòa theo áp suất (Bảng 2)
Æ s’ = 2.447 kJ/kg.K ; s” = 6.340 kJ/kg.K Æ s > s” : hơi quá nhiệt
Æ bảng nước chưa sôi và hơi quá nhiệt: ( với p = 20 bar ; s = 7.366 kJ/kg.K)
Æ T nằm giữa 450oC và 500oC Æ dùng phép NỘI SUY đế tính T, v, i
u thì tính từ định nghĩa: u = i - pv
p.12
3) p = 0.7 MPa; i = 2600 kJ/kg
Giải: p = 0.7 Mpa = 7 bar Æ bảng hơi bão hòa theo áp suất (Bảng 2)
Æ nhiệt độ sôi ts = 164.96oC ; i’ = 697.2 kJ/kg ; i” = 2764 kJ/kg
Æ i’ < i < i” : trạng thái hơi bão hòa ẨM
Để tính các thông số còn lại (v, s) Æ phải tính thông qua độ khô x
p.13
Phương pháp xác định các thông số
trạng thái của hơi bão hòa ẩm
p
v
x = 1
x
=
0 x = const
1’ 1 1”p1
* Ứng với áp suất p1 Æ T1 (sôi) tương ứng
* Vì trạng thái 1 nằm giữa 1’ và 1”, ta luôn có:
v’ < v < v”
i’ < i < i”
s’ < s < s”
* Nếu đặt φ là 1 thông số nào đó trong 3
thông số (v, i, s), nội suy ta có:
x
1’
1”
1
0 1x
φ’
φ”
φ φφ
φφ
′−′′
′−=x ( ) φφφ ′′+′−= xx1
p.14
3) p = 0.7 MPa; i = 2600 kJ/kg
Giải: p = 0.7 Mpa = 7 bar Æ bảng hơi bão hòa theo áp suất (Bảng 2)
Æ nhiệt độ sôi ts = 164.96oC ; i’ = 697.2 kJ/kg ; i” = 2764 kJ/kg
Æ i’ < i < i” : trạng thái hơi bão hòa ẨM
Để tính các thông số còn lại (v, s) Æ phải tính thông qua độ khô x
92.0
2.6972764
2.6972600 =−
−=′−′′
′−=
ii
iix
( ) vxvxv ′′+′−= 1
( ) sxsxs ′′+′−= 1
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- c5_1_chat_thuan_khiet_9663.pdf