Bài giảng Kinh doanh quốc tế - Quản trị kinh doanh quốc tế
Lương cho nhân viên làm việc ở nước ngoài
Lương cơbản:bằng mức lương cho vị trí
tương đương tại công ty mẹ.
Tiền phụ trội do làm việc xa nhà:Khoản tiền
lương tăng thêm để khuyến khích nhân viên
chấp nhận sống và làm việc ở nước ngoài.
Các khoản trợ cấp:trợ cấp điều kiện sống khó
khăn, trợ cấp nhà cửa, trợ cấp mức sống, và
trợ cấp giáo dục cho con cái.
127 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 3293 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kinh doanh quốc tế - Quản trị kinh doanh quốc tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 9.
Quản trị
kinh doanh quốc tế
7/22/2014 1
7/22/2014 2
I. QUẢN TRỊ SẢN XUẤT VÀ
VẬT TƯ TOÀN CẦU
7/22/2014 3
Quản trị sản xuất và vật tư toàn cầu
Cơ sở hạ tầng doanh nghiệp
Hệ thống thông tin
Nguồn nhân lực
Quản trị vật tư
Các hoạt động cơ bản
Các hoạt động hỗ trợ
Nghiên cứu phát triển Sản xuất Marketing & bán hàng Dịch vụ
Chuỗi giaù trò
7/22/2014 4
Trọng
tâm
Sản xuất
Logistic
Hoạt động
trên phạm vi
quốc tế
Giảm chi phí tạo giá trị sản phẩm
Tăng giá trị thông qua việc phục
vụ tốt hơn nhu cầu khách hàng
Quản trị sản xuất và vật tư toàn cầu
7/22/2014 5
Giảm chi phí.
Gia tăng chất lượng sản phẩm: Quản trị chất lượng toàn
diện (TQM)
Tăng năng suất lao động.
Giảm chi phí điều chỉnh sản phẩm và xử lý phế liệu.
Giảm chi phí bảo hành.
Có khả năng điều chỉnh đáp ứng nhu cầu tại chỗ.
Có khả năng đáp ứng nhanh theo những thay đổi về
nhu cầu của người tiêu dùng.
Vai trò của quản trị sản xuất và vật tư
trong kinh doanh quốc tế
Mục tiêu chiến lược
7/22/2014 6
Vấn đề cơ bản
Lựa chọn địa điểm sản xuất: Tập
trung hay phân tán
Lựa chọn nguồn cung cấp: Tự sản
xuất hay đặt mua.
Phối hợp hệ thống sản xuất toàn cầu.
Quản trị sản xuất và vật tư toàn cầu
7/22/2014 7
Lựa chọn địa điểm sản xuất
Các yếu tố
quốc gia
Các yếu tố
công nghệ
Các yếu tố
sản phẩm
7/22/2014 8
Điều kiện chính trị, kinh tế, pháp luật, văn
hóa, chi phí tương đối cho các yếu tố sản
xuất.
Tác động ngoại vi.
Các rào cản thương mại, chi phí vận
chuyển, quy định và chính sách FDI.
Sự thay đổi tỷ giá hối đoái.
Lựa chọn địa điểm sản xuất
Các yếu tố quốc gia
7/22/2014 9
Chi phí cố định
Quy mô sản xuất hiệu quả
tối thiểu
Công nghệ sản xuất linh
hoạt
Lựa chọn địa điểm sản xuất
Các yếu tố công nghệ
7/22/2014 10
Chi phí cố định:
Chi phí cao: Tập trung sản
xuất
Chi phí thấp: Phân tán sản
xuất
Lựa chọn địa điểm sản xuất
Các yếu tố công nghệ
7/22/2014 11
Lựa chọn địa điểm sản xuất
Các yếu tố công nghệ
Sản lượng
Quy mô sản xuất hiệu
quả tối thiểu
Quy mô sản xuất
hiệu quả tối thiểu:
Cao: Tập trung
Thấp: Phân tán
Q*
7/22/2014 12
Công nghệ sản xuất linh hoạt:
Giảm thời gian khởi động các thiết bị phức tạp.
Tăng hiệu suất sử dụng máy móc thiết bị bằng
việc lập thời biểu sử dụng tốt hơn.
Tăng cường kiểm soát chất lượng ở mọi công
đoạn trong quá trình sản xuất.
Lựa chọn địa điểm sản xuất
Các yếu tố công nghệ
7/22/2014 13
Công nghệ sản xuất linh hoạt:
Có: Tập trung
Không có: Phân tán
Lựa chọn địa điểm sản xuất
Các yếu tố công nghệ
7/22/2014 14
Tỷ lệ giữa giá trị và khối lượng
của sản phẩm:
Cao: Tập trung
Thấp: Phân tán
Tính đồng nhất của nhu cầu đối
với sản phẩm:
Đồng nhất: Tập trung
Không đồng nhất: Phân tán
Lựa chọn địa điểm sản xuất
Các yếu tố sản phẩm
7/22/2014 15
Tính đồng nhất của nhu cầu Có Không
Công nghệ sản xuất linh hoạt Có Không có
Quy mô hiệu quả tối thiểu Cao Thấp
Nhiều Ít
Khác biệt về chi phí yếu tố sản xuất Nhiều Ít
Các yếu tố công nghệ
Các yếu tố sản phẩm
Chi phí cố định Cao Thấp
Tập trung Phân tán
Các rào cản thương mại Ít Nhiều
Tỷ lệ giá trị/ khối lượng Cao Thấp
Các yếu tố quốc gia
Khác biệt về kinh tế – chính trị
Chiến lược lựa chọn địa điểm
Khác biệt về văn hóa Nhiều Ít
Lựa chọn địa điểm sản xuất
Tác động ngoại vi Quan trọng Không quan trọng
Tỷ giá hối đoái Ổn định Không ổn định
7/22/2014 16
Vai trò chiến lược của các cơ sở sản
xuất ở nước ngoài
Ban đầu: đặt tại các địa điểm có chi phí lao
động thấp.
Sau này: trung tâm thiết kế và lắp ráp sản
phẩm hoàn chỉnh.
Lý do tăng dần vai trò chiến lược:
Áp lực cải thiện cơ cấu chi phí.
Áp lực điều chỉnh sản phẩm cho
phù hợp nhu cầu khách hàng.
Các yếu tố sản xuất tiên tiến
ngày càng nhiều.
Xu hướng
chuyển sang
chiến lược
xuyên quốc gia
7/22/2014 17
Lựa chọn nguồn cung cấp
Tự sản
xuất
Cắt giảm
chi phí
Đầu tư
thiết bị
chuyên
dùng
Bảo vệ
công nghệ
độc quyền
Chủ động
trong kế
hoạch sản
xuất
Đặt mua
Tính linh
hoạt chiến
lược
Cắt giảm
chi phí
Mua bán
đối lưu
(Offsets)
Đánh đổi
7/22/2014 18
Liên minh chiến lược với nhà cung
cấp
Thu lợi ích
từ đầu tư
theo chiều
dọc
Xây dựng
quan hệ
lâu dài
Đôi bên
cùng có
lợi
Áp lực từ
JIT
CAD
CAM
Lòng
tin
Hạn chế tính linh hoạt trong chiến lược
Nguy cơ mất bí quyết công nghệ
7/22/2014 19
Thực hiện thông qua:
Hệ thống Just-in-time (JIT)
Điều chỉnh cơ cấu tổ chức doanh nghiệp
Hệ thống thông tin quản lý
Phối hợp hệ thống sản xuất toàn cầu
7/22/2014 20
Phối hợp hệ thống sản xuất toàn cầu
Hai mục tiêu chính của quản trị vật tư:
Giảm thiểu chi phí
Đáp ứng được các nhu cầu của khách hàng
Hệ thống JIT
Lợi ích:
Giảm chi phí tồn kho
Giảm phế phẩm
Bất lợi: Thiếu vật tư dự trữ.
7/22/2014 21
Vai trò của tổ chức doanh nghiệp
Nhà
máy 1
Thị
trường
A
Nguồn
cung ứng
A
Nguồn
cung ứng
B
Nhà
máy 2
Thị
trường
B
Nguồn
cung ứng
C
Nhà
máy 3
Thị
trường
C
Thị trường
Địa điểm sản
xuất
Nguồn cung
ứng
Viễn ĐôngChâu ÂuBắc Mỹ
7/22/2014 22
Cơ cấu tổ chức truyền thống
Vai trò của tổ chức doanh nghiệp
CEO
Phân phối
Lập kế hoạch
và kiểm soát
sản xuất
Mua hàng Sản xuất Marketing Tài chính
7/22/2014 23
Cơ cấu tổ chức hiện đại
Vai trò của tổ chức doanh nghiệp
CEO/ Quản trị
chiến lược
Lập kế hoạch
và kiểm soát
sản xuất
Mua hàng
Quản trị vật tư Sản xuất Marketing Tài chính
Phân phối
7/22/2014 24
Tập trung
Lợi ích: Bảo đảm tính hiệu quả của quyết định
và mục tiêu chung của doanh nghiệp.
Bất lợi: Quá tải, kém hiệu quả nếu cơ cấu tổ
chức phức tạp.
Phân quyền
Lợi ích: Phát triển kiến thức, kỹ năng của cán
bộ vật tư cấp cơ sở; quyết định chính xác.
Bất lợi: Không tối ưu hóa mạng lưới toàn cầu,
hoạt động trùng lắp.
Vai trò của tổ chức doanh nghiệp
Quyết định quản trị vật tư
7/22/2014 25
Vai trò của công nghệ thông tin và
Internet
Theo dõi vật tư trên đường đến nhà máy
Tối ưu hóa lịch trình sản xuất
Điều chỉnh tốc độ sản xuất
Hệ thống trao đổi dữ liệu điện tử (EDI) kết nối
doanh nghiệp với các nhà cung ứng và công ty
vận tải
Liên lạc kịp thời tăng tính linh hoạt
và trách nhiệm.
Giảm thiểu công việc giấy tờ.
7/22/2014 26
II. QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
TRONG KINH DOANH QUỐC TẾ
7/22/2014 27
Quản trị tài chính
Phạm vi của quản trị tài chính bao
gồm các quyết định về ba vấn đề
có liên quan chặt chẽ với nhau:
Quyết định đầu tư: Quyết định sẽ tài trợ vốn cho
những hoạt động nào.
Quyết định tài trợ vốn: Quyết định sẽ tài trợ cho
các hoạt động đó theo cách nào.
Quyết định quản trị tiền tệ: Quyết định về việc
làm thế nào để quản lý các nguồn tài chính của
doanh nghiệp một cách hiệu quả nhất.
7/22/2014 28
Quyết định đầu tư
Dự toán ngân sách sử dụng vốn
(Capital budgeting).
Dòng tiền (Cashflow) của dự án và công ty
mẹ.
Điều chỉnh dự toán ngân sách theo mức độ
rủi ro chính trị và kinh tế.
7/22/2014 29
Dự toán ngân sách
sử dụng vốn
Lượng hóa những lợi ích,
chi phí và rủi ro của một
dự án đầu tư.
Cho phép lãnh đạo doanh nghiệp có
thể so sánh hiệu quả của các phương án
đầu tư khác nhau một cách hợp lý.
7/22/2014 30
Phức tạp hơn đối với các doanh nghiệp kinh
doanh quốc tế do:
Phải phân biệt giữa dòng tiền của dự án và của
công ty mẹ.
Những rủi ro về chính trị và kinh tế có thể làm
thay đổi giá trị của những khoản đầu tư ở nước
ngoài.
Phải nhận biết được mối liên hệ giữa dòng tiền
của công ty mẹ và nguồn vốn đầu tư.
Dự toán ngân sách
sử dụng vốn
7/22/2014 31
Dòng tiền của dự án và
của công ty mẹ
Dòng tiền của dự án có thể không chuyển
được về công ty mẹ do:
Nước chủ nhà ngăn dòng tiền chuyển về nước.
Dòng tiền bị đánh thuế cao.
Nước chủ nhà yêu cầu sử dụng một phần dòng
tiền thu được để tái đầu tư.
7/22/2014 32
Điều chỉnh dự toán ngân sách theo mức
độ rủi ro chính trị và kinh tế
Rủi ro chính trị:
Quốc hữu hóa
Tài sản không còn giá trị
Thay đổi chính trị dẫn tới thay đổi chính sách
làm tác động tới giá trị dòng tiền.
Rủi ro kinh tế:
Lạm phát
Thay đổi tỷ giá hối đoái.
7/22/2014 33
Hai phương pháp điều chỉnh:
Tăng hệ số chiết khấu áp dụng cho các dự án ở
những nước có mức độ rủi ro chính trị và kinh
tế cao.
Giảm quá nhiều dòng tiền của những năm đầu và
giảm quá ít dòng tiền dài hạn.
Điều chỉnh dòng tiền tương lai thấp xuống để
phản ánh được tác động tiêu cực của những
thay đổi chính trị và kinh tế trong tương lai.
Điều chỉnh dự toán ngân sách theo mức
độ rủi ro chính trị và kinh tế
7/22/2014 34
Quyết định tài trợ vốn
- Nguồn vốn -
Thị trường vốn quốc tế: chi phí thấp nhất.
Nước chủ nhà có thể yêu cầu tài trợ dự án bằng
vốn vay hay phát hành cổ phiếu tại chỗ.
Tính thanh khoản kém làm tăng chi phí vốn.
Nước chủ nhà thu hút đầu tư bằng các khoản vay lãi
suất thấp và trợ cấp.
Điều chỉnh hệ số chiết khấu cho phù hợp.
Sự thay đổi giá trị tiền tệ (lên giá hay mất giá)
tác động đến các quyết định lựa chọn nguồn vốn
tài trợ.
7/22/2014 35
Cân đối tỷ lệ giữa vốn vay và vốn tự có sử
dụng để tài trợ cho dự án.
Tỷ lệ vốn vay/ vốn tự có (Debt/ Equity
Ratio)giữa các quốc gia rất khác nhau.
Cách tốt nhất: lựa chọn cơ cấu vốn nào có thể
giảm thiểu chi phí vốn cho doanh nghiệp.
Quyết định tài trợ vốn
- Cơ cấu vốn -
7/22/2014 36
Quản trị tiền tệ
quốc tế
Các quyết định nhằm sử dụng các
nguồn tiền (vốn lưu động) trên toàn
cầu của doanh nghiệp một cách có
hiệu quả nhất.
Các mục tiêu:
Mục tiêu hiệu quả.
Mục tiêu giảm thuế.
7/22/2014 37
Giảm thiểu quỹ tiền mặt:
Gửi tài khoản ngân hàng: Lãi suất thấp, tính thanh khoản
cao.
Các công cụ tài chính dài hạn (trái phiếu, …): Lãi suất
cao, tính thanh khoản thấp.
Giảm chi phí giao dịch (chi phí chuyển đổi tiền tệ):
Phí chuyển đổi tiền: Phí cho mỗi lần chuyển đổi từ một
đồng tiền này sang một đồng tiền khác.
Phí chuyển tiền: Phí chuyển tiền từ nơi này đến nơi khác.
Quản trị tiền tệ quốc tế
- Mục tiêu hiệu quả -
7/22/2014 38
Mỗi quốc gia có một chế độ thuế riêng khác nhau.
Đánh thuế hai lần có thể được giảm bớt nhờ:
Tín dụng thuế (Tax credit): cho phép doanh nghiệp giảm
thuế phải nộp một khoản đúng bằng khoản thuế đã nộp ở
nước ngoài.
Hiệp định về thuế (Tax treaty): thỏa thuận những khoản
thu nhập bị đánh thuế tại quốc gia nơi xuất hiện thu nhập.
Nguyên tắc nộp thuế chậm (Deferral principle): quy định
công ty mẹ không phải đóng thuế cho những khoản thu
nhập từ nước ngoài cho tới khi thu nhập thực sự được
chuyển về nước.
Các địa điểm tránh thuế (Tax havens): các quốc gia có
mức thuế thu nhập cực thấp hoặc bằng không.
Quản trị tiền tệ quốc tế
- Mục tiêu giảm thuế -
7/22/2014 39
Doanh nghiệp có thể giảm tổng nợ thuế trên
phạm vi toàn cầu thông qua:
Hệ thống thanh toán nội bộ: giá chuyển nhượng
nội bộ, fronting loans…
Sử dụng chi nhánh thành lập tại các địa điểm
tránh thuế làm nơi trung chuyển những khoản thu
nhập từ chi nhánh nước ngoài.
Không sử dụng được khi nước xuất xứ không áp dụng
nguyên tắc nộp thuế chậm.
Quản trị tiền tệ quốc tế
- Mục tiêu giảm thuế -
7/22/2014 40
Chuyển tiền giữa các quốc gia
(Thực hiện mục tiêu giảm thuế)
Unbundling: việc phối hợp các kỹ thuật chuyển
tiền từ các chi nhánh nước ngoài về nước mà
không gây bất bình cho nước chủ nhà.
Chuyển lợi nhuận về nước.
Thanh toán tiền bản quyền và các loại phí.
Định giá chuyển nhượng nội bộ (Transfer Pricing).
Fronting loans.
Khả năng lựa chọn các kỹ thuật chuyển tiền bị hạn
chế khi chi nhánh nước ngoài là liên doanh hay có
các cổ đông tại chỗ.
7/22/2014 41
Chuyển lợi nhuận về nước
Phương thức chuyển tiền phổ biến nhất.
Chính sách chuyển lợi nhuận về nước phụ
thuộc vào:
Các quy định về thuế.
Mức độ rủi ro ngoại hối.
Thời gian hoạt động của chi nhánh.
Tỷ lệ cổ phần do đối tác hay cổ đông tại chỗ
nắm giữ.
7/22/2014 42
Thanh toán tiền bản quyền
và các loại phí
Tiền bản quyền (Royalty) là khoản tiền trả cho chủ sở
hữu công nghệ, bằng sáng chế hay thương hiệu để được
quyền sử dụng chúng.
Công ty mẹ thu tiền bản quyền công nghệ, bằng sáng chế hay
thương hiệu chuyển giao cho các chi nhánh.
Tính bằng một khoản tiền cố định trên một đơn vị sản phẩm
bán ra hay theo tỷ lệ phần trăm trên doanh số bán.
Các loại phí (Fee) là khoản tiền trả cho những dịch vụ
chuyên nghiệp hay trợ giúp về chuyên môn mà công ty
mẹ cung cấp cho các chi nhánh.
Quản lý phí hay phí trợ giúp kỹ thuật.
Tính bằng một khoản cố định trên mỗi loại dịch vụ.
7/22/2014 43
Giá chuyển nhượng nội bộ
Giá của hàng hóa và dịch vụ được chuyển
nhượng trong nội bộ một doanh nghiệp.
Sử dụng để phân bố lại quỹ tiền mặt trong nội
bộ doanh nghiệp bằng kỹ thuật chuyển giá.
Được thực hiện giữa các chi nhánh
với nhau và giữa các chi nhánh
với công ty mẹ.
7/22/2014 44
Lợi ích của việc sử dụng
giá chuyển nhượng nội bộ
Giảm thuế phải nộp bằng cách sử dụng giá chuyển
nhượng nội bộ để chuyển lợi nhuận chịu thuế từ nơi
thuế cao sang nơi thuế thấp.
Giảm rủi ro ngoại hối bằng cách chuyển quỹ tiền mặt
ra khỏi quốc gia nơi đồng tiền có nguy cơ mất giá.
Phương thức chuyển tiền về công ty mẹ trong trường
hợp nước chủ nhà hạn chế chuyển lợi nhuận về nước.
Giảm thuế nhập khẩu (theo giá trị) phải nộp bằng
cách giảm giá chuyển nhượng hàng nhập khẩu.
7/22/2014 45
Mất lòng chính phủ các nước chủ nhà: ngày
càng nhiều nước đánh thuế chuyển giá.
Ảnh hưởng đến việc đánh giá hiệu quả công
việc và khen thưởng
Mâu thuẫn với chính sách đánh giá hiệu quả công
việc dựa trên lợi nhuận.
Lãnh đạo các chi nhánh có thể che giấu sự kém
hiệu quả trong hoạt động.
Những vấn đề trong sử dụng
giá chuyển nhượng nội bộ
7/22/2014 46
Fronting loans
Khoản tiền công ty mẹ cho chi nhánh nước
ngoài vay thông qua một tổ chức tài chính
trung gian (ngân hàng quốc tế).
Tránh được những quy định hạn chế chuyển
tiền về công ty mẹ của nước chủ nhà.
Thực hiện mục tiêu giảm thuế.
7/22/2014 47
Ví dụ về giảm thuế qua Fronting
Loan
Chi nhánh ở
địa điểm tránh
thuế
Ngân hàng
Luân Đôn
Chi nhánh
hoạt động
ởû nước ngoài
Trả lãi 8%
(Miễn thuế)
Trả lãi 9%
(được trừ thuế)
Ký quỹ
1 triệu USD
Cho vay
1 triệu USD
Figure 20.1
7/22/2014 48
Kỹ thuật quản trị tiền tệ quốc tế
(Thực hiện mục tiêu hiệu quả)
Quỹ tiền mặt
tập trung
Giao dịch ròng
đa phương
7/22/2014 49
Doanh nghiệp cần có dự trữ tiền mặt để thanh toán
các khoản phải trả và dự phòng cho những khoản
chi bất chợt.
Lý do lập quỹ tiền mặt tập trung:
Cho phép doanh nghiệp ký quỹ những khoản lớn hơn,
nhờ đó được hưởng lãi suất cao hơn.
Cho phép tiếp cận thông tin về các cơ hội đầu tư có lợi
nếu quỹ tiền mặt tập trung đặt tại một trung tâm tài chính.
Bớt được một khoản trong tổng quỹ tiền mặt để đầu tư
vào các công cụ tài chính dài hạn, có tính thanh khoản
cao với lãi suất cao hơn.
Kỹ thuật quản trị tiền tệ quốc tế
Quỹ tiền mặt tập trung
7/22/2014 50
Quỹ tiền mặt tập trung
(triệu USD)
Nhu cầu tiền
mặt hàng ngày
(A)
Độ lệch
chuẩn ()
Quỹ tiền mặt
(A+3)
Tây Ban Nha $10 $1 $13
Ý $ 6 $2 $12
Đức $12 $3 $21
Tổng cộng $28 $6 $46
Độ lệch chuẩn chung = $1.000.0002 + $2.000.0002 + $3.000.0002 = $3.741.657
Quỹ tiền mặt tập trung = $28.000.000 + 3 x $3.741.657 = $39.224.971
7/22/2014 51
Hạn chế khả năng thực hiện do:
Các quy định hạn chế tự do lưu chuyển vốn ra
nước ngoài.
Chi phí giao dịch chuyển đổi tiền tệ.
Quỹ tiền mặt cho nhu cầu hàng ngày giữ tại các chi
nhánh, chuyển khoản tiền dự phòng về quỹ tiền mặt
tập trung.
Xu thế tăng sử dụng quỹ tiền mặt tập trung:
Toàn cầu hóa thị trường vốn quốc tế.
Dỡ bỏ các hạn chế di chuyển vốn quốc tế.
Quỹ tiền mặt tập trung
7/22/2014 52
Giảm chi phí giao dịch khi
khối lượng giao dịch giữa
các chi nhánh lớn.
Giao dịch ròng song phương:
Chi nhánh Pháp nợ chi nhánh Mexico $6 triệu
Chi nhánh Mexico nợ chi nhánh Pháp $4 triệu
Giao dịch ròng: Chi nhánh Pháp trả chi nhánh
Mexico $2 triệu.
Giao dịch ròng đa phương: Mở rộng khái
niệm giao dịch ròng song phương cho
nhiều chi nhánh trong một công ty.
Kỹ thuật quản trị tiền tệ quốc tế
Giao dịch ròng đa phương
7/22/2014 53
Dòng tiền trước khi thực hiện
giao dịch ròng đa phương
Chi nhánh
Đức
Chi nhánh
Pháp
Chi nhánh Ý
Chi nhánh
Tây Ban Nha
$4 triệu
$1 triệu
$3 triệu
$2 triệu
$5 triệu $3 triệu$4 triệu$5 triệu
7/22/2014 54
Giao dịch ròng đa phương
(triệu USD)
Chi nhánh chi trả
Chi nhánh
thu tiền Đức Pháp Tây Ban Nha Ý
Tổng thu Thực thu*
(chi)
Đức - $3 $4 $5 $12 ($3)
Pháp $ 4 - $2 $3 $ 9 ($2)
Tây Ban Nha $ 5 $3 - $1 $ 9 $1
Ý $ 6 $5 $2 - $13 $4
Tổng chi $15 $11 $8 $9
*Thực thu = Tổng thu – tổng chi
7/22/2014 55
Chi nhánh
Đức
Chi nhánh
Pháp
Chi nhánh
Tây Ban Nha
Chi nhánh
Ý
Dòng tiền sau khi thực hiện
giao dịch ròng đa phương
7/22/2014 56
Quản trị rủi ro ngoại hối
Rủi ro ngoại hối: Rủi ro chịu thiệt hại do thay
những đổi về tỷ giá trong tương lai.
Các loại rủi ro ngoại hối:
Rủi do giao dịch: Mức độ những giao động tỷ giá
tác động lên thu nhập từ mỗi giao dịch.
Rủi ro diễn dịch: Tác động của những thay đổi tỷ
giá lên kết quả báo cáo tổng hợp và bản cân đối
tài sản của doanh nghiệp.
Rủi ro kinh tế: Mức độ tác động của những thay
đổi tỷ giá lên khả năng thu lợi từ nước ngoài của
doanh nghiệp trong tương lai.
7/22/2014 57
Chiến lược giảm rủi ro ngoại hối
Chủ yếu bảo vệ dòng tiền trong ngắn hạn.
Chiến lược giảm rủi ro:
Tham gia giao dịch có kỳ hạn (forward) và có kỳ hạn đối ứng
(swap) trên thị trường ngoại hối.
Chiến lược thanh toán sớm (Lead strategy): Thu các khoản
phải thu sớm khi dự đoán tiền giảm giá và thanh toán các
khoản phải trả sơm khi dự đoán tiền tăng giá.
Chiến lược chậm thanh toán (lag strategy): Chậm thu các
khoản phải thu khi dự đoán tiền tăng giá và trì hoãn thanh
toán các khoản phải trả khi dự đoán tiền giảm giá.
Giảm rủi ro giao dịch và diễn dịch
7/22/2014 58
Hạn chế của các chiến lược thanh toán sớm
và thanh toán chậm:
Sức mạnh thương lượng của doanh nghiệp
không cao khi giao dịch với các khách hàng
quan trọng.
Chính phủ nhiều nước hạn chế thanh toán sớm
và thanh toán chậm.
Chiến lược giảm rủi ro ngoại hối
Giảm rủi ro giao dịch và diễn dịch
7/22/2014 59
Các chiến thuật giảm rủi ro khác:
Sử dụng giá chuyển nhượng để chuyển tiền ra
khỏi nước có khả năng đồng tiền mất giá.
Vay vốn tại chỗ để bảo hiểm rủi ro ngoại hối.
Chia nhanh cổ tức thu từ chi nhánh đóng tại
những nước có đồng tiền yếu.
Điều chỉnh kỹ thuật dự toán ngân sách sử dụng
vốn để giảm tác động tiêu cực của những thay
đổi tỷ giá lên hiện giá của các dự án đầu tư ở
nước ngoài.
Chiến lược giảm rủi ro ngoại hối
Giảm rủi ro giao dịch và diễn dịch
7/22/2014 60
Giải pháp nằm ở chỗ phải phân bố các cơ sở sản
xuất tại nhiều địa điểm khác nhau để không bị ảnh
hưởng nghiêm trọng bởi những thay đổi tỷ giá hối
đoái.
Chiến lược giảm rủi ro ngoại hối
Giảm rủi ro kinh tế
7/22/2014 61
Không có một cơ chế chung, nhưng có một số
biện pháp phổ biến:
Tập trung kiểm soát rủi ro.
Cần phân biệt giữa rủi ro giao dịch/ diễn dịch và rủi ro
kinh tế.
Dự báo những thay đổi tỷ giá trong tương lai.
Cần có hệ thống báo cáo hữu hiệu để doanh nghiệp có
thể theo dõi tình trạng rủi ro ngoại hối.
Lập báo cáo tháng về tình trạng rủi ro ngoại hối
Những thay đổi tỷ giá theo dự báo tác động thế nào tới dòng
tiền mặt và bảng cân đối tài sản .
Sử dụng làm cơ sở để đưa ra chiến lược bảo hiểm rủi ro ngoại
hối.
Quản trị rủi ro ngoại hối
III. MARKETING VÀ
NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN
TOÀN CẦU
7/22/2014 62
7/22/2014 63
Marketing và NCPT toàn cầu
Cơ sở hạ tầng doanh nghiệp
Hệ thống thông tin
Nguồn nhân lực
Quản trị vật tư
Các hoạt động cơ bản
Các hoạt động hỗ trợ
Nghiên cứu phát triển Sản xuất Marketing & bán hàng Dịch vụ
Dây chuyền giá trị
7/22/2014 64
Vấn đề của chiến lược marketing quốc tế
Chuẩn
hóa
Thích
nghi
?
7/22/2014 65
Các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa
chọn chiến lược
Toàn cầu hóa thị trường: Tạo điều kiện cho lựa chọn chiến
lược marketing chuẩn hóa.
Sự khác biệt văn hóa và trình độ phát triển kinh tế: Buộc
phải điều chỉnh chiến lược để thích nghi.
Phân khúc thị trường:
Sự khác biệt trong cơ cấu phân khúc thị trường giữa các
quốc gia: Hạn chế khả năng sử dụng chiến lược chuẩn
hóa.
Phân khúc thị trường xuyên biên giới: Tạo điều kiện
cho chiến lược chuẩn hóa
7/22/2014 66
Phân khúc thị trường
Xác định nhóm người tiêu
dùng có thói quen mua hàng
khác biệt với các nhóm khác
Khu vực
địa lý
Các chỉ tiêu
nhân khẩu
học
Các yếu tố
văn hóa – xã
hội
Các yếu tố
tâm lý
Điều chỉnh
marketing-mix
phù hợp với
thói quen mua
hàng khác nhau
của các phân
khúc thị trường
7/22/2014 67
Chiến lược marketing-mix quốc tế
Chiến lược sản phẩm
Chiến lược giá
Chiến lược phân phối
Chiến lược thông tin
xúc tiến sản phẩm
Doanh nghiệp lựa
chọn cho các thị
trường mục tiêu
7/22/2014 68
Các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa
chọn chiến lược sản phẩm
Sự khác biệt văn hóa: yếu tố tác động
mạnh nhất là truyền thống
Trình độ phát triển kinh tế:
Các nước phát triển: Sẵn sàng trả giá cao hơn cho
những thuộc tính vượt trội của sản phẩm.
Các nước đang phát triển: Độ bền của sản phẩm
quan trọng hơn
Luật pháp của nước chủ nhà: Quy định quy cách, tiêu
chuẩn kỹ thuật, mức độ an toàn, cach ghi nhãn...
7/22/2014 69
Chiến lược giá
Chính sách giá thống nhất: Mức giá như nhau
cho mọi thị trường.
Chính sách hai giá: hai mức giá khác nhau cho
thị trường nội địa và xuất khẩu.
Chính sách giá phân biệt: mức giá khác nhau
cho mỗi thị trường tùy theo khả năng chấp nhận
của khách hàng.
Các chính sách định giá chiến lược
7/22/2014 70
Điều kiện thực hiện chính sách giá
phân biệt
Các thị trường tương đối cách biệt
Nếu không: hiện tượng Arbitrage vô hiệu hóa chính
sách giá.
Độ co giãn của cầu theo giá có khác biệt giữa
các thị trường.
Các yếu tố xác định độ co giãn cầu theo giá:
Mức thu nhập: càng thấp càng nhạy cảm với giá
Cạnh tranh: càng cao độ co giản cầu theo giá càng lớn.
7/22/2014 71
Độ co giãn cầu theo giá
Đường cầu
co giãn
Đường cầu ít co
gián
$
Q
7/22/2014 72
Phân biệt giá
Doanh thu và
chi phí
Q
110 -
100 -
90 -
80 -
70 -
60 -
50 -
40 -
30 -
20 -
10 -
0
110 -
100 -
90 -
80 -
70 -
60 -
50 -
40 -
30 -
20 -
10 -
0
110 -
100 -
90 -
80 -
70 -
60 -
50 -
40 -
30 -
20 -
10 -
0
10
-
20
-
30
-
40
-
50
-
10
-
20
-
30
-
40
-
50
-
60
-
70
-
10
-
20
-
30
-
40
-
50
-
Nhật
DU
MRU
MRJ+U
MC
Mỹ Thế giới
43.58
DJ
MRJ
DJ+U
Doanh thu và
chi phí
Doanh thu và
chi phí
65
Q Q
7/22/2014 73
Các chính sách định giá chiến lược
Chính sách bán phá giá chớp nhoáng: Tạm thời
bán phá giá để loại các đối thủ cạnh tranh tại chỗ
rồi tăng giá trở lại.
Chính sách định giá thâm nhập: Định giá thấp để
thâm nhập thị trường và tăng thị phần.
Chính sách giá hớt váng: Định giá cao để thu lợi
nhuận cao.
Phân khúc thị trường ít nhạy cảm về giá.
Đối thủ cạnh tranh chưa ra nhập thị trường.
7/22/2014 74
Các quy định ảnh hưởng đến
chiến lược giá
Quy định chống bán phá giá:
Hạn chế lựa chọn chính sách bán phá giá chớp
nhoáng, chính sách hai giá, chính sách giá thâm
nhập.
Quy định thiếu rõ ràng chính sách phân biệt
giá cũng chịu tác động
Chính sách cạnh tranh: Hạn chế lựa chọn
chính sách phân biệt giá, bán phá giá chớp
nhoáng và giá hớt kem.
7/22/2014 75
Chiến lược phân phối
Nhà sản xuất
trong nước
Nhà sản xuất ở
nước ngoài
Nhà nhập khẩu
Nhà bán buôn
Nhà bán
lẻ
Khách hàng
cuối cùng
7/22/2014 76
Chiến lược phân phối
Khác biệt trong hệ thống kênh phân
phối giữa các quốc gia:
Mức độ tập trung của các nhà bán lẻ
Độ dài kênh phân phối
Mức độ độc quyền của kênh phân phối
Lựa chọn chiến lược phân phối:
Căn cứ vào chi phí/lợi ích
Kênh phân phối càng dài, chi phí càng cao.
7/22/2014 77
Chiến lược thông tin
xúc tiến sản phẩm
Các rào cản trong thông tin quốc tế:
Rào cản văn hóa
Hiệu ứng nước xuất xứ
Mức độ nhiễu thông tin
Công cụ thông tin xúc tiến sản phẩm:
Quảng cáo
Khuyến mãi
Nhân viên bán hàng
Quan hệ công chúng
Marketing trực tiếp
7/22/2014 78
Các yếu tố ảnh hưởng đến lựa chọn
công cụ thông tin xúc tiến sản phẩm
Chủng loại sản phẩm
Trình độ khách hàng
Độ dài kênh phân phối
Sự phổ biến của các
phương tiệân truyền thông
7/22/2014 79
Chiến lược Marketing tổng hợp
Văn hóa
Khác biệt giữa
các thị trường
Cần thay
đổi cho
phù hợp
7/22/2014 80
Vai trò của nghiên cứu phát triển
Đổi mới công nghệ
Sáng tạo
Hủy diệt
Dựa trên công
nghệ hàng đầu
Aùp dụng công nghệ
phát triển đúng những
sản phẩm người tiêu
dùng cần
Thiết kế sản
phẩm có chi phí
sản xuất
nằm trong tầm
kiểm soát
7/22/2014 81
Địa điểm thiết lập cơ sở
nghiên cứu phát triển
Chính phủ và các tổ chức dành nhiều ngân sách
cho nghiên cứu cơ bản hay ứng dụng.
Cầu trên thị trường lớn
Mức thu nhập cao
Mức độ cạnh tranh cao
Xu hướng mới: các MNC phân tán cơ sở
nghiên cứu ở nhiều nơi nhằm bắt kịp công nghệ
mới nhanh nhất có thể.
7/22/2014 82
IV.CHIẾN LƯỢC THÂM NHẬP
THỊ TRƯỜNG VÀ CÁC LIÊN
MINH CHIẾN LƯỢC
7/22/2014 83
Chiến lược thâm nhập thị trường và các
liên minh chiến lược
Những vấn đề cơ bản của chiến lược
thâm nhập thị trường.
Các phương thức thâm nhập thị trường.
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa
chọn phương thức thâm nhập thị trường.
Liên minh chiến lược quốc tế.
7/22/2014 84
Những vấn đề cơ bản của chiến lược
thâm nhập thị trường
Lựa chọn thị trường
thâm nhập
Lựa chọn thời điểm
thâm nhập
Lựa chọn quy mô
thâm nhập
?
7/22/2014 85
Lựa chọn thị trường thâm nhập
Điều kiện kinh tế
Quy mô thị trường (GDP/ GNP)
Sức mua hiện tại (GDP/người; PPP)
Tiềm năng thị trường (tốc độ tăng trưởng
GDP)
Mức độ phát triển của nền kinh tế (cơ
sở hạ tầng, các ngành công nghiệp và
dịch vụ hỗ trợ
Mức độ rủi ro kinh tế (tỷ lệ lạm phát, mức nợ và
nợ xấu)
Tiêu chí đánh giá chung về thị trường
7/22/2014 86
Lựa chọn thị trường thâm nhập
Điều kiện chính trị
Tình trạng tham nhũng, ăn
hối lộ trong bộ máy chính
quyền
Bất ổn chính trị
Thay đổi chính quyền và chính sách đột ngột
Đình công, biểu tình
Xung đột, bạo động, chiến tranh
Tiêu chí đánh giá chung về thị trường
7/22/2014 87
Lựa chọn thị trường thâm nhập
Điều kiện pháp lý
Quyền sở hữu tài sản
Quyền sở hữu trí tuệ
Quy định môi trường, an toàn và trách nhiệm
đối với sản phẩm
Kinh doanh và hợp đồng kinh doanh
Tiêu chí đánh giá chung về thị trường
7/22/2014 88
Lựa chọn thị trường thâm nhập
Điều kiện văn hóa
Những điểm giống nhau và khác biệt giữa nền
văn hóa của thị trường và nền văn hóa gốc của
doanh nghiệp
Doanh nghiệp có buộc phải thay đổi nhiều cho
phù hợp với môi trường văn hóa không?
Tiêu chí đánh giá chung về thị trường
7/22/2014 89
Lựa chọn thị trường thâm nhập
Mức độ phù hợp của sản phẩm:
Cần điều chỉnh hay không và mức độ điều chỉnh
Chi phí quảng bá sản phẩm
Quy mô và tiềm năng thị trường:
Nhu cầu hiện tại
Tiềm năng trong tương lai
Mức độ cạnh tranh
Tiêu chí đánh giá thị trường sản phẩm cụ thể
7/22/2014 90
Đánh giá mức độ cạnh tranh
Mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Michael Porter
Khả năng thương
lượng của khách
hàng
Khả năng thương
lượng của các nhà
cung cấp
Các đối thủ
tiềm năng
Các khách
hàng
Các đối thủ
hiện tại
Các nhà cung
cấp
Các sản phẩm/
dịch vụ thay thế
7/22/2014 91
Lựa chọn thị trường thâm nhập
So sánh mức hấp dẫn và lựa chọn thị trường
Tieâu chí ñaùnh
giaù chung
Nöôù
c A
Nöôù
c B
Nöôù
c C
Nöôù
c D
Nöôù
c E
Troïn
g soá
Moâi tröôøng kinh
teá
9 6 8 7 7 0,30
Moâi tröôøng chính
trò
8 3 10 8 5 0,15
Moâi tröôøng
phaùp lyù
6 3 5 6 6 0,20
Moâi tröôøng vaên
hoùa
9 5 8 2 6 0,35
Coäng (coù troïng
soá)
8,25 4,6 7,7 5,0 6,15 1,00
7/22/2014 92
Tieâu chí ñaùnh giaù cuï theå Nöôù
c A
Nöôù
c C
Nöôù
c E
Troïn
g soá
Möùc ñoä phuø hôïp cuûa saûn
phaåm
8 7 6 0,2
Quy moâ thò tröôøng 7 6 6 0,1
Tieàm naêng thò tröôøng 8 9 7 0,5
Möùc ñoä caïnh tranh* 2 7 9 0,2
Toång coäng (coù troïng soá) 6,7 6,9 7,1 1,0
Lựa chọn thị trường thâm nhập
So sánh mức hấp dẫn và lựa chọn thị trường
* Mức độ cạnh tranh càng cao, điểm càng thấp
7/22/2014 93
Lựa chọn thời điểm thâm nhập
Ưu điểm của thâm nhập thị trường sớm
Giành các quyền lợi, điều kiện ưu tiên
Chiếm thị phần và tăng doanh số nhanh thu lợi
ích nhờ quy mô giảm chi phí
Tạo chi phí chuyển đổi sản phẩm cột chặt
khách hàng với sản phẩm
Nhược điểm của thâm nhập thị trường sớm
Chi phí lớn:
Sai lầm do thiếu hiểu biết môi trường kinh doanh
Xúc tiến, quảng bá giúp người tiêu dùng làm quen với
sản phẩm
Rủi ro thay đổi chính sách
7/22/2014 94
Mức độ phát triển và cơ cấu thị trường ngành
Đang phát triển, rời rạc, ít đối thủ cạnh tranh
thâm nhập quy mô nhỏ
Trưởng thành, tập trung, cạnh tranh cao thâm
nhập quy mô lớn
Mức độ cam kết chiến lược với thị trường
Thâm nhập quy mô lớn mức độ cam kết cao
Thâm nhập quy mô nhỏ mức độ cam kết thấp
Lựa chọn quy mô thâm nhập
Các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn
quy mô thâm nhập
7/22/2014 95
Không có quyết định đúng hay sai, mỗi quyết định
đều có cái được, cái mất, có mức độ chi phí, rủi ro
và lợi ích khác nhau
Các MNC lớn của các nước phát triển vào các thị
trường đang phát triển lớn: thường thâm nhập sớm
với quy mô lớn
Các SME từ các nước đang phát triển: nên thâm
nhập sau với quy mô nhỏ
Học kinh nghiệm của các đối thủ cạnh tranh
Tạo sự khác biệt cho sản phẩm bằng cách tập trung vào
các kẽ hở thị trường (market niches)
Lựa chọn thị trường thâm nhập
7/22/2014 96
Jollibee của Philippine
Thành lập năm 1975: hai tiệm bán kem
1978: Thành lập Jollibee Foods Corporation
1981: Khi Jollibee có 11 cửa hàng, McDonald’s vào
Manila
Học McDonald’s cách kiểm soát chất lượng, chi phí, dịch vụ
của các cửa hàng
Tạo sự khác biệt: đưa menu phù hợp khẩu vị địa phương
2001: có 336 cửa hàng, chiếm hơn 50% thị phần
Giữa 1980s: thâm nhập thị trường các nước châu Á
1987: Thâm nhập thị trường Trung Đông
Cuối 1990s: Thâm nhập thị trường Mỹ
7/22/2014 97
Các hình thức thâm nhập thị trường quốc
tế
Xuất khẩu
Dự án chìa khóa trao tay
Licensing
Franchising
Liên doanh
Chi nhánh 100% vốn sở hữu
7/22/2014 98
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn
hình thức thâm nhập thị trường
Năng lực cạnh tranh trọng yếu
Bí quyết công nghệ
Dễ mô tả không?
Cần kiểm soát chặt chẽ quá trình sản xuất không?
Dễ sao chép không?
Kỹ năng quản lý: kết hợp giữa lập chi nhánh và
franchising
Áp lực cắt giảm chi phí
Nguồn lực của doanh nghiệp
Mức độ rủi ro của thị trường
7/22/2014 99
Liên minh chiến lược
Lợi ích
Tận dụng hiểu biết của đối tác về môi trường kinh
doanh
Chia sẻ chi phí và rủi ro trong phát triển sản phẩm
hoặc quy trình công nghệ mới
Phối hợp các kỹ năng và nguồn lực của đôi bên
Bất lợi
Đối thủ cạnh tranh tiếp cận công
nghệ và thị trường với chi phí
thấp
Nguy cơ nhận ít hơn cho
7/22/2014 100
Những yếu tố quan trọng trong xây
dựng liên minh chiến lược
Lựa chọn đối tác
Xây dựng cơ cấu liên
minh chiến lược
Quản lý liên minh
chiến lược
7/22/2014 101
Lựa chọn đối tác
Có khả năng giúp doanh nghiệp đạt
mục tiêu chiến lược
Chia sẻ chi phí và rủi ro
Có những năng lực doanh nghiệp không
có và đánh giá cao
Cùng chia sẻ quan điểm về mục tiêu
liên minh chiến lược
Không cơ hội
Đặc điểm của một đối tác phù hợp
7/22/2014 102
Nghiên cứu kỹ các ứng viên tiềm
năng thông qua:
Thu thập thông tin công khai
Thu thập dữ liệu từ bên thứ ba
Tiếp xúc tìm hiểu trực tiếp
Lựa chọn đối tác
Phương thức chọn đối tác phù hợp
7/22/2014 103
Xây dựng cơ cấu liên minh chiến
lược
Chỉ chuyển giao những gì cần
chuyển giao, giấu kín những công
nghệ nhạy cảm
Thỏa thuận cụ thể các điều khoản
bảo đảm trong hợp đồng thiết lập
liên minh
Thỏa thuận chuyển giao hai chiều
Ký thỏa thuận liên minh bằng
những hình thức đáng tin cậy
7/22/2014 104
Quản lý liên minh chiến lược
Xây dựng lòng tin: Quan hệ cá nhân giữa các
nhà quản trị đôi bên
Học tập đối tác: Năng lực
học tập từ đối tác là một
yếu tố quan trọng giúp
thu lợi từ liên minh
7/22/2014 105
V. QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
TOÀN CẦU
7/22/2014 106
Quản trị nguồn nhân lực toàn cầu
Dây chuyền giá trị
Cơ sở hạ tầng doanh nghiệp
Hệ thống thông tin
Nguồn nhân lực
Quản trị vật tư
Các hoạt động cơ bản
Các hoạt động hỗ trợ
Nghiên cứu phát triển Sản xuất Marketing & bán hàng Dịch vụ
7/22/2014 107
Điểm qua vai trò chiến lược của quản trị
nguồn nhân lực trong doanh nghiệp kinh
doanh quốc tế.
Nghiên cứu 4 nhiệm vụ chính của quản trị
nguồn nhân lực quốc tế:
Chính sách nhân sự quốc tế.
Đào tạo và phát triển đội ngũ quản lý.
Đánh giá hiệu quả công việc của nhân viên.
Chính sách lương.
Quản trị nguồn nhân lực toàn cầu
7/22/2014 108
Nhiệm vụ của quản trị nguồn nhân lực trong
kinh doanh quốc tế phức tạp hơn do:
Mỗi quốc gia có chính sách lương khác nhau.
Luật lao động ở nước này cấm hoạt động công
đoàn trong khi nước khác lại buộc phải có công
đoàn.
Cùng một quy định về lao động có thể được
chấp hành nghiêm chỉnh ở một nước, nhưng lại
không được tuân thủ ở nước khác.
Quản trị nguồn nhân lực toàn cầu
7/22/2014 109
Bảo đảm các chính sách nhân sự phù
hợp với chiến lược, cơ cấu tổ chức và
hệ thống kiểm soát của doanh nghiệp.
Góp phần xây dựng văn hóa doanh
nghiệp và mạng lưới lãnh đạo trong
doanh nghiệp.
Vai trò chiến lược của quản trị nguồn
nhân lực quốc tế
7/22/2014 110
Chính sách nhân sự
Lựa chọn nhân viên có đủ
năng lực cần thiết để thực
hiện một công việc cụ thể.
Là công cụ cơ bản để phát
triển và phổ biến văn hóa
doanh nghiệp.
7/22/2014 111
Chính sách nhân sự quốc tế
Chính sách
vị chủng
Các vị trí lãnh
đạo chủ chốt
đều do người
mang quốc tịch
công ty me
nắm giữ.
Chính sách
đa chủng
Người mang quốc
tịch nước sở tại lãnh
đạo chi nhánh, người
mang quốc tịch công
ty mẹ giữ các vị trí
chủ chốt tại trụ sở
chính của công ty.
Chính sách
tâm địa cầu
Tìm người tốt
nhất cho mỗi vị trí
bất kể quốc tịch.
7/22/2014 112
So sánh các chính sách nhân sự
Chính sách Chiến lược Ưu Nhược
nhân sự phù hợp điểm điểm
Vị chủng Quốc tế Giải quyết tình trạng Gây ra tình trạng bất
thiếu nhân lực đủ mãn ở nước chủ
năng lực tại chỗ nhà
Văn hóa doanh nghiệp Có thể dẫn tới thiển
đồng nhất. cận văn hóa.
Đa chủng Đa nội địa Xóa bỏ tình trạng Hạn chế cơ hội làm
thiển cận văn hóa. việc ở nước ngoài.
Tâm địa cầu Toàn cầu và
xuyên quốc gia Giúp xây dựng văn hóa
doanh nghiệp vững mạnh
và mạng lưới lãnh đạo.
Tốn kém
Giúp chuyển giao
năng lực cơ bản.
Thực hiện không Cách biệt các chi nhánh
tốn kém. với công ty mẹ.
Tận dụng hiệu quả Chính sách nhập cư của
của nguồn nhân lực các nước có thể hạn
chế khả năng thực hiện.
7/22/2014 113
Nhân viên làm việc ở nước ngoài
(Expatriate)
Là người mang quốc tịch một nước sang
làm việc ở nước khác.
Thất bại: Phải trở về nước trước thời hạn.
Tổn thất do thất bại: Khoảng ba lần lương
năm của nhân viên được cử ra nước ngoài
cộng chi phí di chuyển nơi làm việc (chịu
tác động của tỷ giá hối đoái và nơi công
tác).
7/22/2014 114
Tỷ lệ thất bại của nhân viên làm việc
ở nước ngoài
Tỷ lệ về nước trước thời hạn Tỷ lệ doanh nghiệp
Các MNC Mỹ
20 - 40% 7%
10 - 20% 69%
< 10% 24%
Các MNC châu Âu
11 - 15% 3%
6 - 10% 38%
<5% 59%
Các MNC Nhật
11 - 19% 14%
6 - 10% 10%
<5% 76%
7/22/2014 115
Nguyên nhân thất bại
Gia đình không thích nghi được với môi
trường nước ngoài.
Bản thân không thích nghi được với môi
trường nước ngoài.
Các vấn đề gia đình khác.
Những vấn đề cá nhân hay tình cảm khác.
Không đủ khả năng gánh vác trách nhiệm
lớn hơn ở nước ngoài.
7/22/2014 116
Các biện pháp hạn chế tỷ lệ thất bại
Thiết lập chương trình tuyển dụng chặt
chẽ.
Tăng cường các chương trình huấn
luyện.
Tuyển dụng nhân viên tại chỗ thay cho
nhân viên ngoại quốc.
7/22/2014 117
Tuyển chọn nhân viên làm việc ở
nước ngoài
Tính tự chủ: Tự trọng, tự tin và mạnh mẽ.
Thích giao tiếp: Có khả năng giao tiếp tích cực với
người bản xứ.
Khả năng cảm thụ: khả năng đồng cảm, hiểu được
vì sao người dân các nước khác lại xử sự theo cách
của họ.
Sự gần gũi về văn hóa: mức độ gần gũi của nền
văn hóa sở tại với nền văn hóa gốc của nhân viên.
4 đặc điểm dẫn tới thành công
(Mendenhall và Oddou)
7/22/2014 118
Đào tạo và phát triển đội ngũ quản lý
Đào tạo: Để có đủ
trình độ giữ một
vị trí công tác
(ở nước ngoài).
Phát triển: Phát
triển các kỹ năng
quản trị trong quá
trình đảm nhiệm
công tác.
7/22/2014 119
Đào tạo đội ngũ quản lý làm việc ở
nước ngoài
Văn hóa: Bồi dưỡng nhận thức về nền văn
hóa của nước chủ nhà.
Ngôn ngữ: Tăng cường khả năng tiếp xúc với
nền văn hóa ngoại quốc, nâng cao hình ảnh
doanh nghiệp.
Thực tế: Giúp cảm thấy nhẹ nhàng
hơn trong cuộc sống hàng ngày.
7/22/2014 120
Các chương trình được thiết kế để tăng cường
kỹ năng toàn diện bằng việc kết hợp giữa đào
tạo và luân chuyển vị trí công tác.
Cung cấp kinh nghiệm đa dạng.
Cải thiện hiệu quả và chất lượng quản lý trong
doanh nghiệp.
Đặc biệt phù hợp cho chiến lược toàn cầu và
xuyên quốc gia: xây dựng văn hóa doanh nghiệp
đồng nhất và mạng lưới lãnh đạo.
Phát triển đội ngũ quản lý và chiến
lược công ty
7/22/2014 121
Chuyển nhân viên quản lý làm việc
ở nước ngoài về nước
Không biết sẽ giữ vị trí nào khi
trở về
Công ty không biết nhân viên trở
vềø, những đóng góp & tiến bộ
trong sự nghệp của ho.
Giữ vị trí thấp hơn
Rời bỏ công ty trong
vòng 1 năm
Rời bỏ công ty trong
vòng 3 năm
10 20 30 40 50 60 70
7/22/2014 122
Những vấn đề trong đánh giá
nhân viên làm việc ở nước ngoài
Những thiên lệch ngoài ý muốn:
Thiên lệch của nhân viên nước sở tại do ảnh hưởng
bởi các thước đo văn hóa của mình.
Thiên lệch của nhân viên nước xuất xứ do khoảng
cách và thiếu kinh nghiệm làm việc ở nước ngoài.
Các nhân viên quản lý làm việc ở nước ngoài
cho rằng công ty mẹ đánh giá họ thiếu công
bằng.
Nhiều người nghĩ rằng việc được cử ra nước ngoài
làm việc chẳng mang lại lợi ích gì cho sự nghiệp.
7/22/2014 123
Biện pháp giảm sai lệch trong đánh
giá nhân viên
Ý kiến của người làm việc tại chỗ cần được
đánh giá cao hơn.
Những nhân viên đã từng công tác tại nơi
người được đánh giá đang công tác nên được
mời tham gia qua trình đánh giá.
Khi có nhân viên nước sở tại tham gia đánh
giá, cần được trao đổi với người của công ty
mẹ trước khi đưa ra kết luận.
7/22/2014 124
Chính sách lương
Hai vấn đề:
Điều chỉnh mức lương như thế nào để
phản ánh được những khác biệt về tình
trạng kinh tế và tập quán trả lương giữa
các quốc gia.
Trả lương cho nhân viên làm việc ở nước
ngoài như thế nào.
7/22/2014 125
Chính sách lương
Vò chuûng
Neân traû löông cho
nhaân vieân laøm vieäc
ôû nöôùc ngoaøi nhö theá
naøo?
Ña chuûng
Coù theå vaø neân traû
löông theo ñaëc ñieåm
moãi nöôùc.
Taâm ñòa
caàu/ Xuyeân
quoác gia
Coù theå phaûi traû möùc
löông nhö nhau cho caùc
quaûn trò vieân quoác teá.
7/22/2014 126
Lương cho nhân viên làm việc ở nước ngoài
Dự trữ Dự trữ Dự trữ Dự trữ
Hàng hóa &
dịch vụ
Hàng hóa và
dịch vụ
Hàng hóa và
dịch vụ
Hàng hóa và
dịch vụ
Nhà ở
Nhà ở
Nhà ở
Nhà ở
Thuế thu
nhập
Thuế thu
nhập
Thuế thu
nhập
Thuế thu nhập
tại nước chủ
nhà và nước
xuất xứ Tiền phụ trội
do làm việc xa
nhà
Lương tại công
ty mẹ
Chi phí ở nước
ngoài
Chi phí ở nước
ngoài trả qua
lương và do
công ty chi
Sưc mua tương
đương với ở nhà
Chi phí do
công ty trả thêm
7/22/2014 127
Lương cho nhân viên làm việc ở
nước ngoài
Lương cơ bản: bằng mức lương cho vị trí
tương đương tại công ty mẹ.
Tiền phụ trội do làm việc xa nhà: Khoản tiền
lương tăng thêm để khuyến khích nhân viên
chấp nhận sống và làm việc ở nước ngoài.
Các khoản trợ cấp: trợ cấp điều kiện sống khó
khăn, trợ cấp nhà cửa, trợ cấp mức sống, và
trợ cấp giáo dục cho con cái...
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_6_quan_tri_kinh_doanh_quoc_te_3098.pdf