Bài giảng International Marketing - Chiến lược sản phẩm và dịch vụ
Dịch vụlà gì?
Một dịch vụlà bất kỳhành động thực hiện mà một
bên có thểcung cấp cho bên khác,bản chất của nó
là vô hình và không dẫn đến quyền sởhữu của bất
cứ điều gì;nó là sản phẩm củasản xuất hoặc không
gắn với một sản phẩm vật chấtnào.
Các loại hình dịch vụ
Hàng hóa thuần túy hữu hình
Hàng hóa với các dịch vụ đi kèm
Lai ghép cảhàng hóa và dịch vụ
Dịch vụkèm theo hàng
Dịch vụthuần túy
17 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 3999 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng International Marketing - Chiến lược sản phẩm và dịch vụ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11/15/2013
International Marketing - Chapter 6 1
1
Chương 6
CHIẾN LƯỢC
SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ
2
CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG
Mô tả được các yếu tố của sản phẩm và các
loại sản phẩm
Giải thích được một cách rõ ràng vai trò của
chiến lược sản phẩm đối với doanh nghiệp
Phân tích được nội dung chiến lược sản phẩm
của doanh nghiệp.
Hiểu được dịch vụ và các sản phẩm dịch vụ.
3
NỘI DUNG CHƯƠNG
Mô tả được các yếu tố của sản phẩm và các
loại sản phẩm
Giải thích được một cách rõ ràng vai trò của
chiến lược sản phẩm đối với doanh nghiệp
Phân tích được nội dung chiến lược sản phẩm
và/hoặc dịch vụ của doanh nghiệp
Hiểu được dịch vụ và các loại hình dịch vụ
4
SẢN PHẨM VÀ CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM
Định nghĩa: Sản phẩm là bất cứ thứ gì người ta
có thể chào mời ra thị trường để được chú ý, mua
sắm, sử dụng hay tiêu thụ, có thể làm thỏa mãn
nhu cầu hay một sự cần dùng. Nó bao gồm hàng
hóa, dịch vụ, con người, nơi chốn và ý tưởng
5
Các yếu tố của sản phẩm
Lắp đặt
Bảo hành
1
2
Chất
lượngThiết kế
3
4
5
6
7
Thương
hiệu
Bao bì
đóng gói
Lõi của
SP/DV Core
benefit or
service
Phân phối
và tín dụng Dịch vụ sau bán
Giá trị bổ trợ của
Sản phẩm
Augmented Product
Sản phẩm cụ thể
Actual Product
Giá trị cốt lõi
Core Product
6
Các yếu tố của sản phẩm
Lắp đặt
Bảo hành
1
2
Chất
lượng
Định vị
Xuất xứ
Yếu tố
thẩm mỹ
3
4
5
6
7
Thương
hiệu
Bao bì
đóng gói
Lõi của
SP/DV Core
benefit or
service
Giao nhận
Thanh toán Dịch vụ sau bán
Gía trị cộng thêm
Augmented Product
Giá trị phi vật chất
Intangible Product
Giá trị vật chất
Tangible Product
Giá trị cốt lõi
Core Product
Source: Czinkota et al, 2008
11/15/2013
International Marketing - Chapter 6 2
7
Five Product Levels
Product Levels
Customer‐value
Hierarchy
Potential Product
(Future augmentations)
Core Benefit
(Rest and sleep)
Basic Product
(Bed, bathroom, towels)
Expected Product
(Clean bed, fresh towels)
Augmented Product
(Free Internet; free breakfast)
9
• Thương hiệu (Brand)
• Đơn nhất (Uniqueness)
• Giá trị (Value)
• Giá (Price)
• Cỡ (Size/Contents)
• Thành phần (Ingredients)
• Form factor
• Value proposition
• Performance
• Substitutability
Hệ thống kinh tế của sản phẩm
(product eco system)
10
Sản phẩm
tiêu dùng
Sản phẩm
Công nghiệp
Sản phẩm
Dịch vụ
PHÂN LOẠI SẢN PHẨM
Product Classifications
Sản phẩm không
lâu bền
Dịch vụ
Sản phẩm lâu bền
Độ bền và hữu hình
12
Phân loại sản phẩm tiêu dùng
Thời gian tiêu dùng
• Tiêu dùng dài hạn
• Tiêu dùng ngắn hạn
Tính chất tồn tại
• Sản phẩm hữu hình
• Sản phẩm vô hình
Thói quen mua hàng
• Tiêu dùng thông dụng
• Mua tùy hứng
• Mua theo mùa
• Mua có lựa chọn
• Mua theo nhu cầu đặc biệt
• Mua theo nhu cầu thụ động
Mục đích sử dụng
• Sản phẩm tiêu dùng
• Sản phẩm tư liệu SX
11/15/2013
International Marketing - Chapter 6 3
13
Phân loại sản phẩm tư liệu sản xuất
• Nguyên liệu và cấu kiện: gồm nguyên liệu thô,
nguyên liệu tinh, linh kiện, phụ tùng…
• Tài sản cố định: gồm những công trình nhà
xưởng, văn phòng và trang thiết bị
• Vật tư phụ và dịch vụ: sản phẩm hỗ trợ cho quá
trình hoạt động của doanh nghiệp như văn phòng
phẩm, vật tư công tác
Product Classifications
Consumer-Goods
Convenience goods
Shopping goods
Specialty goods
Unsought goods
• Staples
• Impulse goods
• Emergency goods
Product Classifications
Industrial-Goods
Raw materials
Materials and Parts
Manufactured
materials Capital Items
Installations
Equipment
Supplies and
business Services
16
• Sản phẩm nội địa: sản phẩm được phát triển tại
thị trường nội địa
Phân loại sản phẩm theo phạm vi tiêu thụ
• Sản phẩm quốc tế: sản phẩm có tiềm năng phát
triển trên một số thị trường quốc gia
• Sản phẩm toàn cầu: sản phẩm có khả năng
thích ứng trên phạm vi toàn cầu
Product and Services Differentiation
18
Tạo sự khác biệt cho sản phẩm thông thường
• Thiết kế
• Tăng hiệu suất hoạt động
• Đổi mới kỹ thuật
• Uy tín và bền
• Thuận tiện và dễ đặt hàng
• An toàn cho người sử dụng
• Xây dựng thương hiệu
11/15/2013
International Marketing - Chapter 6 4
Product Differentiation
Form
Customization
Performance
Reliability
Features
Durability
Conformance
Repairability
Style
Services Differentiation
Ordering Ease Delivery &
Returns
Installation
Training
Maintenance & Repair
Customer
Consulting
Design
Functional
Benefits
Aesthetic
Benefits
Product and Brand Relationships
Product Hierarchy
Product
Systems/Mixes
Product Line Analysis
Product Line Length
Product Mix Pricing
Co-Branding
Product Hierarchy
Need Family
Product Family
Product Class
Product Line
Product Type
Item
24
Chiến lược sản phẩm: là định hướng và
quyết định liên quan đến sản xuất và kinh doanh
sản phẩm trên cơ sở đảm bảo thoả mãn nhu cầu
của khách hàng trong từng thời kỳ hoạt động
kinh doanh và các mục tiêu Marketing của
doanh nghiệp
Chiến lược sản phẩm
11/15/2013
International Marketing - Chapter 6 5
25
Vai trò của chiến lược sản phẩm
Chiến lược SP có ý nghĩa sống còn đến 3P khác:
• Là nền tảng, là xương sống của chiến lược
Marketing của doanh nghiệp
• Là công cụ cạnh tranh bền vững của DN
• Là tiền đề triển khai và phối hợp các chiến lược:
giá, phân phối và chiêu thị
• Là một trong những yếu tố giúp doanh nghiệp thực
hiện tốt các mục tiêu Marketing
26
Nội dung của chiến lược sản phẩm
1. Kích thước tập hợp sản phẩm
2. Nhãn hiệu sản phẩm
3. Quyết định liên quan đến đặc tính sản phẩm
4. Thiết kế bao bì
5. Dịch vụ hỗ trợ sản phẩm
6. Phát triển sản phẩm mới
7. Chu kỳ sống của sản phẩm
27
Kích thước tập hợp sản phẩm
Kích thước tập hợp sản phẩm (product mix):
là số sản phẩm cùng với số lượng, chủng loại và
mẫu mã sản phẩm
Kích thước tập hợp sản phẩm gồm chiều rộng,
chiều dài và chiều sâu của tập hợp sản phẩm
28
Chủng loại
sản phẩm
(Item)
Dòng
sản phẩm
(line)
Tập hợp
sản phẩm
(Products mix)
ểMột ki u (đời) khác biệt của
sản phẩm có thể được thiết kế
riêng để chào mời nằm trong
các sản phẩm của tổ chức
Một nhóm có sự liên kết
trong chủng loại sản phẩm
Tất cả các sản phẩm đem
bán của một tổ chức
Kích thước tập hợp sản phẩm
Product Systems and Mixes
Product System
Product
Mix
Width
Length
Depth
Consistency
30
Tập hợp sản phẩm
Chiều rộng của tập hợp sản phẩm (Width): Có
bao nhiêu dòng sản phẩm trong công ty
Chiều dài của tập hợp sản phẩm (Length): Có
bao nhiêu sản phẩm trong một dòng sản phẩm
Chiều sâu của tập hợp sản phẩm (Depth): Có bao
nhiêu dạng chi tiết của mỗi một sản phẩm tồn tại
trong một dòng sản
Độ phù hợp (Consistency ): sự tồn tại liên tục của
dòng sản phẩm đến kết thúc sử dụng
11/15/2013
International Marketing - Chapter 6 6
31
Tập hợp sản phẩm
Lưỡi dao Viết
dao cạo Vệ sinh instruments Lighters
Fusion – 5 blade
Mach 3 Turbo
Mach 3 Series Paper Mate Cricket
Sensor Adorn Flair S.T. Dupont
Trac II Toni S.T. Dupont
Atra Right Guard
Swivel Silkience
Double-Edge Soft and Dri
Lady Gillette Foamy
Super Speed Dry Look
Twin Injector Dry Idea
Techmatic Brush Plus
Chiều rộng của tập hợp sản phẩm
C
hi
ều
sâ
u
củ
a
dò
ng
S
P
32
Quyết định liên quan đến
tập hợp sản phẩm
Quyết định về danh mục sản phẩm:
• Hạn chế danh mục sản phẩm
• Mở rộng sản phẩm
• Thay đổi sản phẩm kinh doanh
Quyết định về dòng sản phẩm:
• Thu hẹp dòng sản phẩm
• Mở rộng dòng sản phẩm
• Hiện đại hóa dòng sản phẩm
Proctor & Gamble Product Mix
Detergents Toothpaste Bar Soap DisposableDiapers
Paper
Products
Ivory Snow Gleem Ivory Pampers Charmin
Dreft Crest Camay Luvs Puffs
Tide Zest Bounty
Cheer Safeguard
Dash Oil of Olay
Bold
Gain
Era
Product Mix Width
Product
Line
Length
Product Line Length
Line stretching
Up-market stretch
Down-market stretch
Two-way
stretch
Line modernization,
featuring, and
pruning
Line filling
Product Line Analysis
Sales and Profit
Market Profile
36
Product-Item Contributions
11/15/2013
International Marketing - Chapter 6 7
37
Product Map
Product Mix Pricing
Product line pricing
Optional-feature pricing
Captive-product pricing
Two-part pricing
By-product pricing Product-bundling pricing
Packaging and Labeling
Packaging Objectives
1. Brand identification
2. Persuade
3. Protection
4. At-home storage
5. Aid consumption
Labeling
Objectives
1. Identify
2. Grade
3. Describe
4. Promote
40
Quyết định liên quan đến tập hợp SP
Hoàn thiện và nâng cao đặc tính của SP:
• Hoàn thiện cấu trúc kỹ thuật của sản phẩm
• Nâng cao thông số kỹ thuật của sản phẩm
• Tăng cường tính hữu dụng của sản phẩm
41
Chất lượng
Quality
Đặc trưng
Features
Thiết kế
Design
Quyết định thuộc tính của sản phẩm
42
Nhãn hiệu sản phẩm
Nhãn hiệu sản phẩm là
tên gọi, thuật ngữ, dấu
hiệu, biểu tượng hoặc
tổng hợp những yếu tố
trên nhằm xác nhận sản
phẩm hay dịch vụ của
doanh nghiệp và phân
biệt với sản phẩm của
đối thủ cạnh tranh
11/15/2013
International Marketing - Chapter 6 8
43
Nhãn hiệu sản phẩm
Nhãn hiệu sản phẩm bao gồm những thành
phần cơ bản sau:
• Tên gọi nhãn hiệu (brand name)
• Biểu tượng nhãn (symbol): các hình vẽ cách
điệu, màu sắc, tên nhãn hiệu được thiết kế
theo đặc thù
Về phương diện pháp lý liên quan đến nhãn
hiệu sản phẩm, cần quan tâm các thuật ngữ:
• Nhãn hiệu đã đăng kí (trade mark)
• Bản quyền (Copy right)
44
Nhãn hiệu sản phẩm
Nhãn hiệu sản phẩm có thể nói lên:
• Đặc tính của sản phẩm
• Những lợi ích mà sản phẩm có thể mang lại
cho khách hàng
• Sự cam kết và những quan điểm của doanh N
• Nhân cách và cá tính của người sử dụng
45
Giá trị nhãn hiệu sản phẩm
• Các nhãn hiệu sẽ có những giá trị khác
nhau trên thị trường
• Giá trị nhãn hiệu là một tài sản và nó sẽ
thay đổi tùy thuộc vào uy tín nhãn hiệu và
khả năng marketing của doanh nghiệp
46
Quyết định đặt tên nhãn
Quyết định về đặt tên nhãn:
• Đặt tên theo từng sản phẩm riêng biệt
• Đặt 1 tên cho tất cả sản phẩm
• Đặt tên sản phẩm theo từng nhóm hàng
• Kết hợp tên doanh nghiệp và tên nhãn hiệu
SODA
47
Quyết định đặt tên nhãn
Đặc trưng của 1 nhãn hiệu lý tưởng:
• Dễ đọc, dễ nhận dạng và dễ nhớ
• Tạo sự liên tưởng đến đặc tính sản phẩm
• Nói lên chất lượng sản phẩm
• Gây ấn tượng
• Tạo sự khác biệt
48
Quyết định đặt tên nhãn
Nâng cao uy tín nhãn hiệu:
• Nỗ lực để xây dựng hình ảnh và ấn tượng tốt
về sản phẩm trong nhận thức của khách hàng
để họ có niềm tin vào SP của doanh nghiệp
• Uy tín của sản phẩm gắn liền với uy tín của
nhãn hiệu (sản phẩm hoặc công ty)
11/15/2013
International Marketing - Chapter 6 9
49
Quyết định đặt tên nhãn
Những yếu tố marketing gắn liền với sản
phẩm:
• Có những sản phẩm chất lượng cao, phù hợp
với nhu cầu và thị hiếu của người tiêu dùng
• Dịch vụ sau bán hàng
• Chiến lược định vị sản phẩm hợp lý
• Giá cả phù hợp
50
Chiến lược nhãn hiệu sản phẩm
Các giải pháp lựa chọn nhãn hiệu:
• Nhãn hiệu toàn cầu hay nhãn hiệu từng nước
• Nhãn hiệu của nhà SX hay nhà phân phối
• Nhãn hiệu chung hay nhãn hiệu riêng
• Nhãn hiệu xuyên vùng
Co-Branding and Ingredient Branding
Co-Branding
• Same-company
• Joint venture
• Multi-sponsor
• Retail co-
branding
Ingredient Branding
52
Nhãn hiệu riêng của nhà phân phối
Metro có 6 nhãn hàng riêng:
• Aro: hàng thiết yếu giá rẻ (500 mặt hàng thực
phẩm và 200 mặt hàng phi thực phẩm)
• Fine Food: nhãn hàng thực phẩm
• Fine deaming: nhãn hàng phi thực phẩm, đồ dùng
gia đình, hóa mỹ phẩm, khăn giấy
• Horeca: cho bếp ăn, thực phẩm và phi thực phẩm
• H-Line: dành cho nhà hàng, khách sạn (kem, cà
phê, sữa tắm, khăn tắm
• Sigma: thiết bị văn phòng
53
Nhãn hiệu riêng của nhà phân phối
Coopmart: Có 500 mặt hàng nhãn riêng trong
tổng số 20.000 mặt hàng kinh doanh.
• Nhãn riêng Co.opMart: hàng tiêu dùng, thiết yếu,
thực phẩm, hóa mỹ phẩm
• SGC: hàng may mặc
BigC:
• Wow: hàng thực phẩm, hóa mỹ phẩm, quần áo
• eBon: thịt nguội, pate, jambon, xúc xích, chả lụa
• Bakery: Bánh mì, bánh ngọt
54
Sự khác nhau giữa nhãn hiệu và
thương hiệu ?
11/15/2013
International Marketing - Chapter 6 10
55
56
Brand strategies aim to make the brand take a specific
place in the mind of the consumer. There are five basic
points for brand strategies:
a) It is a process which makes marketing functions easy
b) Both macro and micro level marketing can be applied
c) The percieved position for a particular product by
consumer can be based on the product’s real and
physical character, or on image created by the company
having no physical presence
d) Positioning should be oriented to the consumer
e) Positioning will be successful only if it is based on good
research
Brand strategies
57
Nguồn gốc / xuất xứ
KHÁCH HÀNG
Trách nhiệm của
nhà sản xuất
Giảm rủi ro đối với
khách hàng
Tiết kiệm chi phí /
thời gian
Khẳng định giá trị
bản thân
Yên tâm về
chất lượng
Tầm quan trọng của thương hiệu
đối với người tiêu dùng
58
Aaker Model – Brand Assets
Trung thành
thương hiệu
Brand loyalty
Nhận biết
thương hiệu
Brand
awareness
Chất lượng
Cảm nhận
Perceived
quality
Các yếu tố sở hữu:
Proprietary
assets
Liên tưởng
Thương hiệu
Brand
associations
59
BrandKey ?
60
“the big five” (5 cá tính thương hiệu) - Aaker:
Chân thật (sincerity): Kodak
Hứng khởi (excitement): Beneton
Năng lực (competence): IBM
Tinh tế (sophistication): Mercedes
Phong trần/mạnh mẽ (ruggedness): Nike
Cá tính thương hiệu
11/15/2013
International Marketing - Chapter 6 11
61
1. Establish a definition of positioning
2. Keep it simple
3. Make it unique
4. Excavate product benefits and market needs
5. Construct a credible position
6. Ensure strong support by starting early
7. Follow the market dynamics
8. Make positioning visible in all communications
9. Quantitavely test alternative positioning options
10. Do not test the positioning statement itself
10 nguyên tắc định vị sản phẩm
62
Quyết định cho từng sản phẩm
63
Quyết định liên quan đến đặc tính SP
Quyết định chất lượng sản phẩm:
Chất lượng sản phẩm là tổng thể những chỉ tiêu
và đặc trưng của sản phẩm, thể hiện được sự
thỏa mãn nhu cầu trong điều kiện tiêu dùng xác
định, phù hợp công dụng sản phẩm
64
Quyết định chất lượng sản phẩm
Chiến lược quản lý chất lượng theo thời gian
được triển khai theo các hướng:
• Tập trung đầu tư vào nghiên cứu để thường
xuyên cải tiến, nâng cao chất lượng
• Duy trì chất lượng sản phẩm, bảo đảm chất
lượng sản phẩm không thay đổi
• Giảm chất lượng sản phẩm nhằm bù đắp cho
chi phí sản xuất gia tăng hoặc nâng cao mức
lợi nhuận
65
Đặc tính sản phẩm
Những đặc điểm thể hiện chức năng sản phẩm
và tạo sự khác biệt khi sử dụng sản phẩm của
doanh nghiệp
Các doanh nghiệp thường nghiên cứu thị
trường, hành vi khách hàng để đưa vào sản
phẩm những đặc tính mới
66
Thiết kế sản phẩm
Thiết kế sản phẩm bảo đảm tính chất, kiểu
dáng, công dụng và độ tin cậy của sản phẩm
Một sản phẩm có thiết kế tốt giúp người mua
cảm thấy an toàn, sử dụng dễ dàng, thuận tiện,
hưởng được dịch vụ tốt…
11/15/2013
International Marketing - Chapter 6 12
67
Thiết kế bao bì sản phẩm
Thiết kế bao bì sản phẩm là những hoạt động
liên quan đến việc thiết kế và sản xuất những
bao gói hay đồ đựng sản phẩm. Bao bì thường
có 3 lớp:
• Bao bì tiếp xúc
• Bao bì ngoài
• Bao bì vận chuyển
68
Chức năng của bao bì sản phẩm
Cung cấp cho khách hàng những thông tin cần
thiết về sản phẩm
Giúp bảo vệ sản phẩm tránh bị hư hỏng, biến
chất trong quá trình vận chuyển, tiêu thụ
Thể hiện hình ảnh về nhãn hiệu, công ty, thể
hiện ý tưởng định vị sản phẩm
Tác động vào hành vi khách hàng qua hình
thức, màu sắc, thông tin trên bao bì
Thể hiện kế hoạch sản phẩm mới
Hợp tác trong phân phối
69
Những quyết định về bao bì
Chọn chất liệu, nguyên liệu để sản xuất bao bì
Thiết kế bao bì sản phẩm
Thiết kế nhãn gắn trên bao bì sản phẩm
70
Buyer behaviour
Market Dynamics
and
Financial Return
6Ps
(Brand Levers)
TO Volume
Price
TO Value
Volume Mkt Size Volume Share
Value Mkt Size Value Share
Market growth
Profit
Pack ProductProposition Promotion PricePlace
Choice:
Loyalty
Consumption:
Category
frequency
Consumption:
pack size
How much they buy
Penetration
How many people buy
The Unilerver 6P model
71
Market
dynamics &
financial
returns
Profit
Turnover
Price
Volume
Value market size
Market growth
Volume market size
Value share
Volume share
Buying
behaviour
Penetration
Loyalty
Share of
purchase
Average
pack size
Purchase
frequency
6P's
(brand levers)
Pack
• On shelf
impact
• Variant
diff’tiation
• Perceived
quality
• Competitor
impact
Price
• Price
elasticity
• Competitor
pricing
• Value pricing
Product
• Performance
vs. claims
• Performance
vs.
competition
Place
• Distribution
• Visibility
• Number of
lines
• Share of shelf
Proposition
• Consumer
attitude
• Brand health
• 360º comms
• Brand
investment
• ROI
• Competitor
activity
Promotion
• ROI
• Depth of
discount
• Number of
promotions
• Compliance
• Competitor
activity
The Unilerver 6P model
72
Dịch vụ hỗ trợ sản phẩm
Bảo hành, bảo trì và sửa chữa sản phẩm
Chuyên chở lắp đặt sản phẩm
Cung ứng chi tiết, phụ tùng thay thế
Tư vấn tiêu dùng
Sử dụng thử sản phẩm
11/15/2013
International Marketing - Chapter 6 13
DỊCH VỤ
74
Dịch vụ là gì?
Một dịch vụ là bất kỳ hành động thực hiện mà một
bên có thể cung cấp cho bên khác, bản chất của nó
là vô hình và không dẫn đến quyền sở hữu của bất
cứ điều gì; nó là sản phẩm của sản xuất hoặc không
gắn với một sản phẩm vật chất nào.
Services are Everywhere
76
Các loại hình dịch vụ
Hàng hóa thuần túy hữu hình
Hàng hóa với các dịch vụ đi kèm
Lai ghép cả hàng hóa và dịch vụ
Dịch vụ kèm theo hàng
Dịch vụ thuần túy
77
Trên cơ sở thiết bị dựa hoặc trên cơ sở con người
Quy trình dịch vụ
Có yêu cầu sự hiện diện của khách hàng hoặc không
Nhu cầu cá nhân hay nhu cầu kinh doanh
Mục tiêu và quyền sở hữu
Phân loại dịch vụ (Service Distinctions)
Continuum of Evaluation for
Different Types of Products
11/15/2013
International Marketing - Chapter 6 14
79
Distinctive Characteristics of Services
Vô hình (Intangibility)
Không chia cắt được (Inseparability)
Thay đổi (Variability)
Mau hỏng – Mau thay đổi (Perishability)
80
Physical Evidence and Presentation
Place
People
Equipment
Communication material
Symbols
Price
Dimensions of Brand Experience
Inseparability
Variability
Increasing Quality Control
11/15/2013
International Marketing - Chapter 6 15
Perishability
86
Matching Demand and Supply
Demand side
Differential pricing
Nonpeak demand
Complementary
services
Reservation systems
Supply side
Part-time employees
Peak-time efficiency
Increased consumer
participation
Shared services
Facilities for future
expansion
New Service Realities
Root Causes of Customer Failure
89
Solutions to Customer Failures
Redesign processes and redefine customer roles to
simplify service encounters
Incorporate the right technology to aid employees
and customers
Create high-performance customers by enhancing
their role clarity, motivation, and ability
Encourage customer citizenship where customers
help customers
Types of Marketing in Service Industries
11/15/2013
International Marketing - Chapter 6 16
91
Best Practices
Strategic Concept
Top-Management Commitment
High Standards
Self-Service Technologies
Monitoring Systems
Satisfying Customer Complaints
Satisfying Employees
Importance-Performance Analysis
93
Factors Leading to Customer
Switching Behavior
Pricing
Inconvenience
Core Service Failure
Service Encounter Failures
Response to Service Failure
Competition
Ethical Problems
Involuntary Switching
94
Improving Service Quality
Listening
Reliability
Basic service
Service design
Recovery
Surprising customers
Fair play
Teamwork
Employee research
Servant leadership
Service-Quality Model
96
Determinants of Service Quality
Reliability
Responsiveness
Assurance
Empathy
Tangibles
11/15/2013
International Marketing - Chapter 6 17
97
Customer Worries
Failure frequency
Downtime
Out-of-Pocket Costs
98
For Review
How do we define and classify services and how do
they differ from goods?
What are the new services realities?
How can we achieve excellence in services
marketing?
How can we improve service quality?
How can goods marketers improve customer support
services?
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chapter_10_product_sevice_strategy_6465.pdf